Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 704/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.

Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai. Cụ thể:

- Ban hành mới: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh.

- Thay thế: 07 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước. Trong đó:

+ Cấp tỉnh: 05 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (số 2, 5, 7, 8, 14) theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh.

+ Cấp huyện: 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (số 1, 2) theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh.

(Danh mục nội dung và quy trình đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các nội dung khác của Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục này tại trụ sở làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị.

Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chủ tịch, Các phó chủ tịch;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC, THNC, KTNS, KTN, Cổng TTĐT.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

DANH MỤC, NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

DANH MỤC

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên Quy trình

Lĩnh vực

Trang

A

CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

Trả lại giấy phép

Tài nguyên nước

 

B. Danh mục quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế

STT

Tên Quy trình

Trang

A

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

 

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

 

5

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

 

B

CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

NỘI DUNG

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. CẤP TỈNH

I. Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới

QUY TRÌNH (1)

Trả lại giấy phép

1. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

II. Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế

QUY TRÌNH (2)

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1. Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc.

2. Lưu đồ giải quyết:

* Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.

 

QUY TRÌNH (5)

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

2. Lưu đồ giải quyết:

* Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.

 

QUY TRÌNH (7)

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1. Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc.

2. Lưu đồ giải quyết:

* Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.

QUY TRÌNH (8)

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên

1. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

2. Lưu đồ giải quyết:

* Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.

 

QUY TRÌNH (14)

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

1. Thời gian giải quyết:

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 38 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư

2. Lưu đồ giải quyết:

2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh

2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chỉnh thuộc lưu vực sông liên tỉnh

B. CẤP HUYỆN

QUY TRÌNH (1)

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

2. Lưu đồ giải quyết:

2.1 Trường hợp nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã

2.2 Trường hợp nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

QUY TRÌNH (2)

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1. Thời gian giải quyết:

* Đối với các dự án không có chuyn nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

2.2 Đối với các dự ánchuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 704/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản