Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/ 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/2/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV vụ bưu chính công ích | ||||||||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||||
1
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X | ||
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến) - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
12 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
13 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện; - Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến); - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X | ||
II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||||||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1000.000đồng/lần/cơ sở - Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3000.000đồng/lần/cơ sở | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | -Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng,cơ sở thay đổi tên cơ sở, nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh doanh, trong thời hạn 03 ngày làm việc;trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh doanh: trong thời hạn 3 ngày làm việc - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm SXKD, thay đổi bổ sung quy trình SX và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 5 ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở - Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000đồng/lần/cơ sở | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
III | Lĩnh vực hóa chất | |||||||||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
IV | Lĩnh vực kinh doanh khí | |||||||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ phá lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV vụ bưu chính công ích | ||||||
I | TTHC mới ban hành |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | Không | Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | X |
| X |
2 | Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | không | Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | X |
| X |
II | TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ
| Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | X | X | X |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định | - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X |
9 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
| - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. | X | X | X |
C. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ phá lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV vụ bưu chính công ích | ||||||
| Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
| ||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã | Không | Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | X |
| X |
2 | Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã | Không | Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | X |
| X |
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BCT-DBI-275235 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng |
2 | BCT-DBI-275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng |
3 | BCT-DBI-275237 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
- 1Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất và lĩnh vực Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất và lĩnh vực Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 681/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra