Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 6716/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ  

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn ngày 09/05/2008 của công ty TNHH FORD Việt Nam, công văn số 4WS-42/08 ngày 19/05/2008 của công ty Liên doanh Việt Nam SUZUKI, công văn số 160/HVN-4R-08 ngày 27/05/2008 của công ty HONDA Việt Nam, công văn số 132/CV-XN ngày 23/05/2008 của chi nhánh công ty cổ phần TRAENCO xí nghiệp ô tô TRAENCO về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại xe

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA HIGHLANDER 3.5; 06 chỗ

2008

1100

2

TOYOTA LAND CRUISER PRADO GX 2.7; 05 chỗ

2008

1200

3

LEXUS ES350 3.5; 05 chỗ

2008

1500

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG ANH, Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ

 

 

 

E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE 4.4; 05 chỗ

2007

2600

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

XCMG QY25E; (cần trục bánh lốp, sức nâng 25 tấn)

2008

1830

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

 

1

FORD EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ

2007-2008

540

2

FORD EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ

2007-2008

580

3

FORD EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ

2007-2008

670

 

H. XE CÔNG TY LIÊN DOANH SUZUKI VIỆT NAM

 

 

1

SUZUKI SK410K

2007-2008

130

2

SUZUKI SK410BV

2007-2008

150

3

SUZUKI SK410WV; 07 chỗ

2007-2008

195

4

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT; 05 chỗ

2007-2008

550

5

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT; 05 chỗ

2007-2008

530

6

SUZUKI SWIFT 1.5 AT; 05 chỗ

2007-2008

475

7

SUZUKI SWIFT 1.5 MT; 05 chỗ

2007-2008

450

8

SUZUKI APV GL; 08 chỗ

2007-2008

360

9

SUZUKI APV GLX; 07 chỗ

2007-2008

390

 

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

SHENYE ZJZ5150DPG5AD/TRC-MB; 7,7 tấn

2007-2008

423

2

SHENYE ZJZ1250DPG7AD/TRC-MB; 8,2 tấn

2007-2008

563

3

SHENYE ZJZ1220GW1J/TRC-MB; 11 tấn

2007-2008

630

 

N. XE DO CÔNG TY HONDA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 1.8; 05 chỗ

2007-2008

485

2

HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 1.8; 05 chỗ

2007-2008

542

3

HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 2.0; 05 chỗ

2007-2008

610

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 09/05/2008 (xe do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất), từ ngày 27/05/2008 (xe do công ty HONDA Việt Nam sản xuất), từ ngày 19/05/2008 (xe do công ty Liên doanh Việt Nam SUZUKI sản xuất), từ ngày 23/05/2008 (xe do Xí nghiệp ô tô TRAENCO sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội “để phối hợp”;
- Như điều 3 “để thực hiện”;
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG   




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6716/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 6716/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản