Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

 Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 101/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2016 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Hệ số K là tỷ lệ giữa giá đất phổ biến trên thị trường so với giá đất do Ủy ban nhân dân (sau đây gọi tắt là UBND) tỉnh Bình Dương quy định.

Điều 2. Đối tượng áp dụng hệ số K

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.

2. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Các trường hợp áp dụng hệ số K

1. Khi xác định giá trị thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì áp dụng hệ số K để thực hiện:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;

c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

đ) Xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

e) Xác định lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;

g) Xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.

2. Thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.

3. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

Điều 4. Các hệ số K

1. Hệ số K đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác (gọi tắt là đất nông nghiệp).

2. Hệ số K đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (gọi tắt là đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết hệ số K được quy định theo các tuyến đường tại Phụ lục I, II và III đính kèm theo Quyết định này).

Điều 5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số K

Các trường hợp xác định giá đất cụ thể theo hệ số K quy định tại Điều 3 Quyết định này được xác định bằng giá đất theo mục đích sử dụng tại Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định áp dụng từ năm 2016 (đã nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) nếu là đất phi nông nghiệp) nhân với hệ số K được quy định tại Điều 4 Quyết định này, cụ thể như sau:

Giá đất cụ thể tính theo hệ số K

=

Giá đất theo mục đích sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định áp dụng từ năm 2016

x

Hệ số điều chỉnh (Đ) (nếu có)

x

Hệ số K

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Căn cứ phạm vi điều chỉnh, các trường hợp thực hiện và các quy định của pháp luật liên quan, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Sở Tài chính: xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp của tổ chức.

2. Cục Thuế: xác định đơn giá thuê đất, điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của tổ chức.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện các phần việc do ngành mình quản lý để giải quyết và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất; tiền thuê đất và tính khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Thuế phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với hộ gia đình và cá nhân; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thuộc phạm vi quản lý theo quy định.

b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê và tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp đối với hộ gia đình và cá nhân để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.

5. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc trong lĩnh vực nào thì Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua các sở, ngành quản lý lĩnh vực đó để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết thì các sở, ngành phải báo cáo và đề xuất ý kiến thông qua Sở Tài chính tổng hợp đề xuất cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
 (Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (K)

TỪ

ĐẾN

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

1

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

1,4

1,4

2

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,4

1,4

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,4

1,4

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

1,2

1,3

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

1,2

1,3

2

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

1,2

1,3

3

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

1,2

1,3

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Cách ngã 4 An Điền 100m

1,2

1,3

Cách ngã 4 An Điền 100m

Ngã 4 An Điền + 100m

1,2

1,3

Ngã 4 An Điền + 100m

Ranh xã An Lập

1,2

1,3

5

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,2

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

1

ĐT-742

Ranh Phú Tân - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

1,2

1,3

Cầu Trại Cưa

Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình

1,2

1,3

2

ĐT-746

Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp)

1,3

1,3

Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1,1

1,2

3

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

1,2

1,3

4

ĐT-747B

Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1,2

1,3

5

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,1

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,1

1,2

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

1,0

1,3

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

1,0

1,2

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Bố Lá

Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

1,0

1,3

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

1,0

1,3

5

ĐT-749C (ĐH-611)

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

1,0

1,2

6

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

1,0

1,2

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

1,0

1,2

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng

Ranh tỉnh Bình Phước

1,0

1,2

8

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,2

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

1

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

1,0

1,3

2

ĐT-742

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

1,0

1,3

3

ĐT-746

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

1,0

1,2

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

1,0

1,2

Ranh Tân Định - Tân Thành

Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa (km 69 + 250)

1,0

1,2

4

ĐT-747

Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

Ngã 3 Cổng Xanh

1,0

1,3

5

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,2

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

ĐH-515

1,0

1,1

ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

1,0

1,1

 

ĐT-741

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1,0

1,1

 

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

ĐH-513

1,0

1,1

 

ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1,0

1,1

 

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1,0

1,1

 

UBND xã An Bình

Ranh Bình Phước

1,0

1,1

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

1,0

1,1

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

1,0

1,1

Cầu số 4 Tân Long

Ranh Trừ Văn Thố

1,0

1,1

3

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,1

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

1,0

1,1

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1,0

1,1

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

1,0

1,1

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

1,0

1,1

Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

ĐH-721

1,0

1,1

ĐH-721

Cầu Thị Tính

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

4

ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

1,0

1,1

Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

5

ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

1,0

1,1

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

1,0

1,1

Ranh xã Thanh Tuyền

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

1,0

1,1

6

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

Cầu Bến Súc

1,0

1,1

7

ĐT-750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

1,0

1,1

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường II

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

 

1,0

1,1

8

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

1,0

1,1

9

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,1

 

PHỤ LỤC II

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (K)

TỪ

ĐẾN

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

1,4

1,4

2

An Sơn 02

Hương Lộ 9

Cầu Đình Bà Lụa

1,4

1,4

3

An Sơn 03

An Sơn 01

Rạch Út Kỷ

1,4

1,4

4

An Sơn 04

An Sơn 01

Đê bao

1,4

1,4

5

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

1,4

1,4

6

An Sơn 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

1,4

1,4

7

An Sơn 07

An Sơn 01

Đê bao

1,4

1,4

8

An Sơn 08

An Sơn 01

Cầu Út Khâu

1,4

1,4

9

An Sơn 09

An Sơn 01

An Sơn 04

1,4

1,4

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

An Sơn 02

Đê bao

1,4

1,4

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích)

An Sơn 02

Đê bao

1,4

1,4

12

An Sơn 15

Hương Lộ 9

Đất Bảy Tự

1,4

1,4

13

An Sơn 16

Hương Lộ 9

An Sơn 08

1,4

1,4

14

An Sơn 17

Hương Lộ 9

Đất ông Thanh

1,4

1,4

15

An Sơn 19

An Sơn 02

An Sơn 01

1,4

1,4

16

An Sơn 20

Hương Lộ 9

An Sơn 02

1,4

1,4

17

An Sơn 25

Hương Lộ 9

An Sơn 54

1,4

1,4

18

An Sơn 26

An Sơn 02

Rạch Cầu Gừa

1,4

1,4

19

An Sơn 27

An Sơn 45

An Sơn 02

1,4

1,4

20

An Sơn 30

An Sơn 01

Đê bao

1,4

1,4

21

An Sơn 31

An Sơn 01

Đê bao

1,4

1,4

22

An Sơn 36

An Sơn 20

An Sơn 23

1,4

1,4

23

An Sơn 37

An Sơn 01

An Sơn 30

1,4

1,4

24

An Sơn 38

An Sơn 02

Cầu Ba Sắt

1,4

1,4

25

An Sơn 39

An Sơn 01

Đê bao Bà Lụa

1,4

1,4

26

An Sơn 41

An Sơn 02

Cầu Quảng Cứ

1,4

1,4

27

An Sơn 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

1,4

1,4

28

An Sơn 43

An Sơn 45

Cầu ông Thịnh

1,4

1,4

29

An Sơn 44

An Sơn 02

Nhà bà Ngọc

1,4

1,4

30

An Sơn 45

An Sơn 02 (ngã 3 làng)

An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

1,4

1,4

31

An Sơn 48

An Sơn 25

Chùa Thầy Khỏe

1,4

1,4

32

An Sơn 49

An Sơn 01

An Sơn 05

1,4

1,4

33

An Sơn 50

An Sơn 01

Cầu cây Lăng

1,4

1,4

34

Đê bao

Ranh Bình Nhâm - An Sơn

Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một

1,4

1,4

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,4

1,4

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,4

1,4

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,4

1,4

38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,4

1,4

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

1

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)

Ngã 3 Ông Thiệu

1,2

1,3

2

ĐH-609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

1,2

1,3

Bến Chợ

Bến đò An Tây

1,2

1,3

3

Đường Làng tre

ĐT-744

ĐT-748

1,0

1,2

4

Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương

Nhà bà Út Hột

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

1,2

1,3

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

1,2

1,3

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

1,2

1,3

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

1,2

1,3

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH-608

1,2

1,3

9

ĐX-609.002

ĐT-744

ĐH-609

1,0

1,2

10

ĐX-609.004

Bà Tám Quan

Tư Phỉ

1,0

1,2

11

ĐX-609.005

Ông tư Luông

Ông ba Khoang

1,0

1,2

12

ĐX-609.009

Ông Huy

ĐH-609

1,0

1,2

13

ĐX-609.010

Ông Bảy

ĐH-609

1,0

1,2

14

ĐX-609.016

Bà Ngận

Ông Hoàng

1,0

1,2

15

ĐX-609.018

Bà tám Xiêm

Bà sáu Đây

1,0

1,2

16

ĐX-609.019

ĐT-744

ĐH-609

1,0

1,2

17

ĐX-609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

1,0

1,2

18

ĐX-609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

1,0

1,2

19

ĐX-609.031

Ông Hùng

Ông Đồng

1,0

1,2

20

ĐX-609.034

ĐT-744

ĐT-748

1,0

1,2

21

ĐX-609.035

ĐT-744

Ông Đồng

1,0

1,2

22

ĐX-609.036

Bà Oanh

Bà Thúy Mười

1,0

1,2

23

ĐX-609.044

ĐT-748

Bà Nhớ

1,0

1,2

24

ĐX-609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

1,0

1,2

25

ĐX-609.046

ĐT-748

Ông chín Ri

1,0

1,2

26

ĐX-609.051

Bà ba Châu

Ông Rồi

1,0

1,2

27

ĐX-609.054

ĐT-744

Ông tư Nho

1,0

1,2

28

ĐX-609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

1,0

1,2

29

ĐX-609.071

Ông tư Tọ

Ông tám Uộng

1,0

1,2

30

ĐX-610.423
(Trường Tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH-609

1,2

1,3

31

ĐX-610.424
(Út Lăng)

ĐT-744

ĐH-609

1,2

1,3

32

ĐX-610.456

ĐT-744

KCN Mai Trung

1,0

1,2

33

ĐX-610.465
(Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH-609

1,2

1,3

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

1

ĐH-404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

1,0

1,3

2

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

1,0

1,1

3

ĐH-407

Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

ĐT-742 (Phú Chánh)

1,0

1,1

4

ĐH-408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1,0

1,3

5

ĐH-409

Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân)

ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

1,0

1,2

6

ĐH-410

Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

1,0

1,2

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

1,0

1,3

7

ĐH-419

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

1,0

1,1

8

ĐH-424

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

1,0

1,2

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

 

 

1,0

1,2

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,1

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

1

ĐH-607 (Đường bến Chà Vi)

Ranh phường Mỹ Phước

ĐH-603

1,0

1,2

2

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

1,0

1,2

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

1,0

1,2

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương

Ngã ba Long Nguyên

1,0

1,2

4

ĐH-613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

1,0

1,2

5

ĐH-614

ĐT-750

Ranh xã Long Tân

1,0

1,2

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

1,0

1,2

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

1,0

1,2

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

1,0

1,2

ĐH-613

ĐT-741B

1,0

1,2

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

1,0

1,2

10

Đường ấp Cầu Đôi

Đại lộ Bình Dương

Ấp Cầu Đôi

1,0

1,2

11

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề)

ĐT-748

1,0

1,2

12

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

Nhà ông Nguyễn Trung

1,0

1,2

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

1

ĐH-410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân

1,0

1,3

2

ĐH-411

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

1,0

1,3

3

ĐH-413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

1,0

1,2

4

ĐH-414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

1,0

1,2

5

ĐH-415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

ĐT-746 (Tân Định)

1,0

1,2

6

ĐH-416

Ngã 3 Tân Định

Trường Giải quyết việc làm Số 4

1,0

1,2

7

ĐH-424

ĐT-741 (Tân Bình)

Giáp KCN VSIP II

1,0

1,2

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416

Cầu Tam Lập

1,0

1,2

9

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

1,0

1,2

10

ĐH-437

Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An

1,0

1,2

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,2

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,2

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

1

ĐT-741 cũ

40.700m

41.260m

1,0

1,1

41.260m

41.658m

1,0

1,1

43.000m

43.381m

1,0

1,1

45.510m

46.576m

1,0

1,1

48.338m

48.593m

1,0

1,1

2

ĐH-501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

1,0

1,1

Cầu Gia Biện

ĐH-503

1,0

1,1

3

ĐH-502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt Hải Việt)

1,0

1,1

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô
(ĐH-513)

1,0

1,1

Ngã 3 Cây Khô
(ĐH-513)

ĐT-741

1,0

1,1

4

ĐH-502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô
(ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

1,0

1,1

5

ĐH-503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

1,0

1,1

6

ĐH-504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

1,0

1,1

7

ĐH-505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

1,0

1,1

8

ĐH-506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

1,0

1,1

9

ĐH-507

ĐT-741

ĐH-505

1,0

1,1

ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

1,0

1,1

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1,0

1,1

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

1,0

1,1

10

ĐH-508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

1,0

1,1

11

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

1,0

1,1

12

ĐH-510

ĐH-507 (An Linh)

ĐH-516 (An Long)

1,0

1,1

13

ĐH-511

ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

1,0

1,1

14

ĐH-512

ĐT-741

ĐH-509 (Bố Chồn)

1,0

1,1

15

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

1,0

1,1

16

ĐH-514

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

1,0

1,1

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1,0

1,1

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

Doanh trại bộ đội

1,0

1,1

17

ĐH-515

ĐT-741

ĐT-750

1,0

1,1

18

ĐH-516

Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng

Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

1,0

1,1

19

ĐH-517

Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng

1,0

1,1

20

ĐH-518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

1,0

1,1

21

ĐH-519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

1,0

1,1

22

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

1,0

1,1

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1,0

1,1

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH-502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

1,0

1,1

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,1

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,1

27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

1

ĐH-701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

1,0

1,1

Đoạn đường còn lại

1,0

1,1

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

1,0

1,1

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

1,0

1,1

3

ĐH-702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

1,0

1,1

4

ĐH-703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

1,0

1,1

5

ĐH-704

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

1,0

1,1

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

1,0

1,1

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

1,0

1,1

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

6

ĐH-705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1,0

1,1

7

ĐH-707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

1,0

1,1

8

ĐH-708

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

1,0

1,1

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

1,0

1,1

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

1,0

1,1

9

ĐH-710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)

ĐH-702

1,0

1,1

10

ĐH-711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1,0

1,1

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

1,0

1,1

11

ĐH-712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

ĐH-711

1,0

1,1

12

ĐH-713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

1,0

1,1

13

ĐH-714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

1,0

1,1

14

ĐH-715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

1,0

1,1

15

ĐH-716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

1,0

1,1

16

ĐH-717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

1,0

1,1

17

ĐH-718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

1,0

1,1

Các đoạn đường còn lại

1,0

1,1

18

ĐH-719

ĐT-744 (xã Thanh An)

ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai)

1,0

1,1

19

ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập)

ĐT-744 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

1,0

1,1

20

ĐH-721

ĐT-749A

ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

1,0

1,1

21

ĐH-722

ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT-749B (Cầu Bà Và)

1,0

1,1

22

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

ĐT-744

ĐH-704

1,0

1,1

23

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su nông trường An Lập

1,0

1,1

24

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

1,0

1,1

25

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

1,0

1,1

26

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

1,0

1,1

27

Đường Minh Tân - Long Hoà

ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

Ranh xã Long Hoà

1,0

1,1

28

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

1,0

1,1

29

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,1

30

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1,0

1,1

31

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

 

PHỤ LỤC III

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (K)

TỪ

ĐẾN

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

2,0

1,2

2

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Cầu ông Kiểm

2,0

1,2

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

2,0

1,2

4

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

2,0

1,2

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

2,0

1,2

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

2,0

1,2

5

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

2,0

1,2

6

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

2,0

1,2

7

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

2,0

1,2

8

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

2,0

1,2

9

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

2,0

1,2

10

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

2,0

1,2

11

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

2,0

1,2

12

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

2,0

1,2

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

1,8

1,2

2

Bạch Đằng

Cầu ông Kiểm

Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1,8

1,2

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1,8

1,2

4

Đại lộ Bình Dương

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

Ranh Tân Định - Bến Cát

1,8

1,2

5

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1,8

1,2

6

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1,8

1,2

7

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1,8

1,2

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1,8

1,2

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

1,8

1,2

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ranh khu liên hợp

1,8

1,2

9

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1,8

1,2

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

1,8

1,2

10

Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1,8

1,2

11

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

1,8

1,2

12

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

1,8

1,2

13

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

1,8

1,2

14

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

1,8

1,2

15

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1,8

1,2

16

Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1,8

1,1

17

Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa)

NT9 (Khu liên hợp)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

1,8

1,1

18

Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1,8

1,1

19

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

1,8

1,2

20

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1,8

1,2

21

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

1,8

1,2

22

Trừ Văn Thố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

1,8

1,2

23

Văn Công Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1,8

1,2

24

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

1,8

1,2

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

1,8

1,2

25

Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hoà Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

1,8

1,1

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

1,8

1,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1,7

1,2

2

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

1,7

1,2

3

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1,7

1,2

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1,7

1,2

4

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,7

1,2

Bề rộng mặt đường dưới 9m

1,7

1,2

5

ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)

Phạm Ngọc Thạch

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

1,5

1,2

6

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

1,7

1,2

7

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

1,7

1,2

8

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1,7

1,2

9

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1,7

1,2

10

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

1,7

1,2

11

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1,7

1,2

12

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1,7

1,2

13

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1,7

1,2

14

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Thủ Ngữ

1,7

1,2

15

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

1,7

1,2

16

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1,7

1,2

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

1,7

1,2

17

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1,7

1,2

18

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Đức Thuận

1,5

1,1

Nguyễn Đức Thuận

Huỳnh Văn Lũy

1,2

1,1

19

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

1,7

1,2

20

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

1,7

1,2

21

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1,7

1,2

22

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

1,7

1,2

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1,5

1,2

2

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1,5

1,2

3

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1,5

1,2

4

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1,5

1,2

5

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1,5

1,2

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

1,5

1,2

6

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

 

 

1,5

1,1

7

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

1,5

1,2

8

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

 

1,5

1,2

9

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

1,5

1,2

10

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong

Đường 30/4 (Sân Banh)

Lê Hồng Phong

1,5

1,2

11

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

1,5

1,2

12

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1,5

1,2

13

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1,5

1,2

14

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1,5

1,2

15

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1,5

1,2

16

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1,5

1,2

17

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

1,5

1,2

18

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1,5

1,2

19

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

1,5

1,2

20

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

1,5

1,2

21

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1,5

1,2

22

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

1,5

1,2

23

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1,5

1,2

24

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1,5

1,2

25

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

1,5

1,2

26

Phú Lợi (ĐT-743)

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

1,5

1,2

27

Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng)

NT9 (Khu liên hợp)

1,5

1,1

28

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

1,5

1,1

29

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,2

30

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

1,5

1,2

31

Trần Phú

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

1,5

1,2

32

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,2

33

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1,5

1,2

34

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1,5

1,2

35

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1,5

1,2

36

Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

1,5

1,1

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

1,5

1,1

37

Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hoà Lợi (Hoà Phú)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

1,5

1,1

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

1,5

1,1

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

1,2

1,2

2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

1,2

1,2

3

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

1,2

1,2

4

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

5

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

1,2

1,2

6

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

1,2

1,2

7

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

1,2

1,2

8

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1,2

1,2

9

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

1,2

1,2

10

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

1,2

1,2

11

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

1,2

1,2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Đồng Cây Viết

1,2

1,2

12

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

1,2

1,2

13

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

1,2

1,2

14

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

1,2

1,2

Nhà ông Khương

ĐX-006

1,2

1,2

15

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

1,2

1,2

16

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

1,2

1,2

17

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

1,2

1,2

18

ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

1,2

1,2

19

ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

1,2

1,2

20

ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

1,2

1,2

21

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

1,2

1,2

22

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

1,2

1,2

23

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

1,2

1,2

24

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

1,2

1,2

25

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

1,2

1,2

26

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

1,2

1,2

27

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

1,2

1,2

28

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

1,2

1,2

29

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

1,2

1,2

30

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

1,2

1,2

31

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

1,2

1,2

32

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

1,2

1,2

33

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

1,2

1,2

34

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

1,2

1,2

35

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

1,2

1,2

36

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

1,2

1,2

37

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

1,2

1,2

38

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

1,2

1,2

ĐX-026

ĐX-002

1,2

1,2

39

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

1,2

1,2

40

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

1,2

1,2

41

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

1,2

1,2

42

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

1,2

1,2

43

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

1,2

1,2

44

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-038

1,2

1,2

45

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

46

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

1,2

1,2

47

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

1,2

1,2

48

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

1,2

1,2

49

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

1,2

1,2

50

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

1,2

1,2

51

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

1,2

1,2

52

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

1,2

1,2

53

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

1,2

1,2

54

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

1,2

1,2

55

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

1,2

1,2

56

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

1,2

1,2

57

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

1,2

1,2

58

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

1,2

1,2

59

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

1,2

1,2

60

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

1,2

1,2

61

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

1,2

1,2

62

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

63

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

1,2

1,2

64

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

1,2

1,2

65

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

66

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

1,2

1,2

67

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

1,2

1,2

68

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

1,2

1,2

69

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

1,2

1,2

70

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

1,2

1,2

71

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

1,2

1,2

72

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

1,2

1,2

73

ĐX-063

Truông Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

1,2

1,2

74

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

1,2

1,2

75

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

1,2

1,2

76

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

1,2

1,2

77

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

1,2

1,2

78

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

1,2

1,2

79

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

1,2

1,2

80

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

1,2

1,2

81

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

1,2

1,2

82

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

1,2

1,2

83

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

1,2

1,2

84

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

1,2

1,2

85

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

1,2

1,2

86

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

1,2

1,2

87

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

1,2

1,2

88

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

1,2

1,2

89

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

1,2

1,2

90

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

1,2

1,2

91

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

1,2

1,2

92

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,2

1,2

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

1,2

1,2

93

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

1,2

1,2

94

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

1,2

1,2

95

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

1,2

1,2

96

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

97

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

1,2

1,2

98

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

99

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

1,2

1,2

100

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

1,2

1,2

101

ĐX-091

Khu Hành chính phường Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

102

ĐX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

1,2

1,2

103

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

1,2

1,2

104

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

1,2

1,2

105

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

106

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

1,2

1,2

107

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

1,2

1,2

108

ĐX-098

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

1,2

1,2

109

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

1,2

1,2

110

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

1,2

1,2

111

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

112

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

113

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

1,2

1,2

114

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

115

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

116

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

117

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

1,2

1,1

118

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

1,2

1,1

119

ĐX-110

Văn phòng khu phố 9

Huỳnh Thị Hiếu

1,2

1,1

120

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng khu phố 8

1,2

1,1

121

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

1,2

1,1

122

ĐX-113

ĐX-133

ĐX-117

1,2

1,1

123

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

1,2

1,1

124

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

1,2

1,1

125

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

1,2

1,1

126

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

1,2

1,1

127

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

1,2

1,1

128

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

1,2

1,1

129

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

1,2

1,1

130

ĐX-122

6 Én

2 Phen

1,2

1,1

131

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

1,2

1,1

132

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

1,2

1,1

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

1,2

1,1

133

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

1,2

1,1

134

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

1,2

1,1

135

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

1,2

1,1

136

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

1,2

1,1

137

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

1,2

1,1

138

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyển

1,2

1,1

139

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

1,2

1,1

140

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

1,2

1,1

141

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

1,2

1,1

142

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

1,2

1,1

143

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

1,2

1,1

144

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

1,2

1,1

145

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

1,2

1,2

146

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

1,2

1,2

147

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

1,2

1,2

148

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

1,2

1,2

149

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

1,2

1,2

150

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

1,2

1,2

151

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

1,2

1,2

152

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

1,2

1,2

153

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1,2

1,2

154

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

1,2

1,2

155

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

1,2

1,2

156

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1,2

1,2

157

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

1,2

1,2

158

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

1,2

1,2

159

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

1,2

1,2

160

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1,2

1,2

161

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1,2

1,2

162

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1,2

1,2

163

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

1,2

1,2

164

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

1,2

1,2

165

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1,2

1,2

166

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

1,2

1,2

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

1,2

1,2

167

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

1,0

1,0

168

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1,0

1,0

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh Hòa Lợi

1,0

1,0

169

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1,0

1,0

170

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

1,0

1,0

171

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

1,0

1,0

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

1,0

1,0

172

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Luỹ

1,2

1,2

173

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

1,2

1,2

174

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1,2

1,2

175

Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân)

1,0

1,0

176

Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

1,0

1,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

1,0

1,0

177

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

1,2

1,2

178

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,2

1,2

179

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,2

1,2

180

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,2

1,2

181

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,2

1,2

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,2

1,2

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,2

1,2

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,2

1,2

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,2

1,2

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,2

1,2

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,2

1,2

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị

ĐT-745

Trưng Nữ Vương

2,0

1,4

2

Hoàng Hoa Thám

 

 

2,0

1,4

3

Nguyễn Trãi

 

 

2,0

1,4

4

Nguyễn Văn Tiết

 

 

2,0

1,4

5

Phan Đình Phùng

 

 

2,0

1,4

6

Trưng Nữ Vương

 

 

2,0

1,4

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Cầu Sắt

 

 

1,8

1,4

2

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1,8

1,4

3

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1,8

1,4

4

ĐT-745

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

1,8

1,4

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1,8

1,4

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

1,8

1,4

5

Gia Long

 

 

1,8

1,4

6

Nguyễn Huệ

 

 

1,8

1,4

7

Pasteur

 

 

1,8

1,4

8

Trần Quốc Tuấn

 

 

1,8

1,4

9

Trương Vĩnh Ký

 

 

1,8

1,4

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1,7

1,3

2

Đại lộ Bình Dương

 

 

1,7

1,3

3

Đỗ Thành Nhân

 

 

1,7

1,3

4

Đông Cung Cảnh

 

 

1,7

1,3

5

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

1,7

1,3

6

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

1,7

1,3

7

Lái Thiêu 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

1,7

1,3

8

Lái Thiêu 56

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

1,7

1,3

9

Lê Văn Duyệt

 

 

1,7

1,3

10

Phan Chu Trinh

 

 

1,7

1,3

11

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1,7

1,3

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

1,7

1,3

Nhà Thờ

ĐT-745

1,7

1,3

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1,5

1,3

2

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

1,5

1,3

3

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

1,5

1,3

4

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,3

5

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1,5

1,3

6

Gia Long (nối dài)

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

1,8

1,3

7

Liên xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

1,5

1,3

8

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,3

9

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

1,5

1,3

10

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1,5

1,3

11

Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

Liên xã

1,5

1,3

12

Lái Thiêu 01

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1,5

1,3

13

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

14

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

15

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

16

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

17

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

18

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

19

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

1,5

1,3

20

Lái Thiêu 09

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1,5

1,3

21

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

1,5

1,3

22

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

1,5

1,3

23

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

1,5

1,3

24

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

1,5

1,3

25

Lái Thiêu 14

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1,5

1,3

26

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

1,5

1,3

27

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

1,5

1,3

28

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,3

29

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

1,5

1,3

30

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

1,5

1,3

31

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

1,5

1,3

32

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

1,5

1,3

33

Lái Thiêu 27

ĐT-745

Liên xã

1,5

1,3

34

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

1,5

1,3

35

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

1,5

1,3

36

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

1,5

1,3

37

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

1,5

1,3

38

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

1,5

1,3

39

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

1,5

1,3

40

Lái Thiêu 52

Lái Thiêu 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

1,5

1,3

41

Lái Thiêu 53

Lái Thiêu 56

Đông Nhì

1,5

1,3

42

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

1,5

1,3

43

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Giãn

Đê bao

1,5

1,3

44

Lái Thiêu 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

1,5

1,3

45

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

1,5

1,3

46

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

1,5

1,3

47

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

1,5

1,3

48

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

ĐT-745

Đê bao

1,5

1,3

49

Lái Thiêu 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

1,5

1,3

50

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

1,5

1,3

51

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,5

1,3

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

Lái Thiêu 22

Liên xã

Giáp lò Lý Thu Phong

1,3

1,3

2

Lái Thiêu 42

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm

1,3

1,3

3

Lái Thiêu 44

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

1,3

1,3

4

Lái Thiêu 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

1,3

1,3

5

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

1,3

1,3

6

Đường vào sân Golf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân Golf

1,3

1,3

7

Đường Đê Bao

 

 

1,3

1,3

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

 

Phường An Thạnh

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

2,0

1,3

2

Thủ Khoa Huân

ĐT-745

Ngã 3 Dốc Sỏi

2,0

1,3

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1,8

1,3

2

ĐT-745

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

1,8

1,3

3

Lê Văn Duyệt

 

 

1,8

1,3

4

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

1,8

1,3

5

Võ Tánh

 

 

1,8

1,3

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1,7

1,3

2

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

1,7

1,3

3

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1,7

1,3

4

Triệu Thị Trinh

Đường nhà thờ Búng

Đường vào Thạnh Bình

1,7

1,3

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

1,5

1,3

2

An Thạnh 10

ĐT-745

An Thạnh 24

1,5

1,3

3

An Thạnh 16

ĐT-745

Rạch Búng

1,5

1,3

4

An Thạnh 17

ĐT-745

Rạch Búng

1,5

1,3

5

An Thạnh 19

ĐT-745

Rạch Búng

1,5

1,3

6

An Thạnh 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

1,5

1,3

7

An Thạnh 21

ĐT-745

Thạnh Quý

1,5

1,3

8

An Thạnh 22

Hương Lộ 9

Nhà ông tám Trên

1,5

1,3

9

An Thạnh 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

1,5

1,3

10

An Thạnh 24

Hương lộ 9

Ranh Thủ Dầu Một

1,5

1,3

11

An Thạnh 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

1,5

1,3

12

An Thạnh 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

1,5

1,3

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

1,5

1,3

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

1,5

1,3

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

1,5

1,3

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

1,5

1,3

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

1,5

1,3

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

1,5

1,3

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

1,5

1,3

20

An Thạnh 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

1,5

1,3

21

An Thạnh 66

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 68

1,5

1,3

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

1,5

1,3

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hoà

1,5

1,3

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

1,5

1,3

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

1,5

1,3

26

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân 

Đường Nhà thờ Búng

1,5

1,3

27

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,3

28

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1,5

1,3

29

Hương lộ 9

Ngã 4 An Sơn

Giáp ranh An Sơn

1,5

1,3

30

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

 

 

1,5

1,3

31

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hương Lộ 9

Thạnh Quý

1,5

1,3

32

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hương lộ 9

1,5

1,3

33

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

1,5

1,3

34

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

1,5

1,3

35

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,5

1,3

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

An Thạnh 15

ĐT-745

Rạch Búng

1,3

1,3

2

An Thạnh 26

Hương lộ 9

Nhà 8 Hòa

1,3

1,3

3

Rầy xe lửa (cũ)

Thạnh Bình

Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

1,3

1,3

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

 

 

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Tp.HCM

1,7

1,3

2

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

1,5

1,3

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1,5

1,3

3

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

1,5

1,3

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1,5

1,3

4

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1,5

1,3

5

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

1,5

1,3

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

1,5

1,3

6

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

1,5

1,3

7

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1,5

1,3

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh phường Tân Phước Khánh

1,5

1,3

B.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

An Phú - Bình Chuẩn

Thủ Khoa Huân

Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12)

1,5

1,3

2

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

1,5

1,3

3

Bà Rùa

Đường nhà thờ Búng

Ngã 4 Chòm Sao

1,5

1,3

4

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh phường Tân Phước Khánh

1,5

1,3

5

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

1,5

1,3

6

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

1,5

1,3

7

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

1,5

1,3

8

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

9

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

10

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

11

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

12

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

13

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

14

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

1,5

1,3

15

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1,5

1,3

16

Chòm Sao

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

1,5

1,3

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

1,5

1,3

17

Đất Thánh (An Thạnh - An Phú)

Thủ Khoa Huân

Đại Lộ Bình Dương

1,5

1,3

18

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1,5

1,3

19

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

1,5

1,3

20

Đường nhà thờ Búng (An Thạnh - Hưng Định)

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1,5

1,3

21

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1,5

1,3

22

Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12)

Đại Lộ Bình Dương

Ngã 6 An Phú

1,5

1,3

23

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1,5

1,3

24

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,5

1,3

C.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

An Phú - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1,3

1,3

2

An Phú 01

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

1,3

1,3

3

An Phú 02

An Phú - Tân Bình

An Phú 09

1,3

1,3

4

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

1,3

1,3

5

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

1,3

1,3

6

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

An Phú 09

1,3

1,3

7

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

1,3

1,3

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

An Phú 12

1,3

1,3

8

An Phú 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

1,3

1,3

9

An Phú 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

1,3

1,3

10

An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

1,3

1,3

11

An Phú 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

1,3

1,3

12

An Phú 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

1,3

1,3

13

An Phú 12

ĐT-743

An Phú 06

1,3

1,3

14

An Phú 13
(cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chuẩn

Đường vào chiến khu Thuận An Hòa

1,3

1,3

15

An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

1,3

1,3

16

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

An Phú 14

Công ty Hiệp Long

1,3

1,3

17

An Phú 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

1,3

1,3

18

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

An Phú 35 (đường TiCo cũ)

1,3

1,3

19

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

An Phú 35

1,3

1,3

20

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

1,3

1,3

21

An Phú 20

An Phú - Thái Hòa

Côn ty Hiệp Long

1,3

1,3

22

An Phú 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

1,3

1,3

23

An Phú 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

1,3

1,3

24

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

1,3

1,3

25

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

An Phú 12

An Phú - Bình Hòa

1,3

1,3

26

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

1,3

1,3

27

An Phú 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

1,3

1,3

28

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Thuận Giao - An Phú

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,3

1,3

29

An Phú 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

1,3

1,3

30

An Phú 31

An Phú 16

An Phú 29

1,3

1,3

31

An Phú 32

Thuận Giao - An Phú

Nhà ông 8 Bê

1,3

1,3

32

An Phú 33

An Phú 16

Khu di tích Thuận An Hòa

1,3

1,3

33

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

1,3

1,3

34

An Phú 35 (cũ TiCo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

1,3

1,3

35

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

1,3

1,3

36

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

1,3

1,3

37

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

1,3

1,3

38

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

1,3

1,3

39

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

1,3

1,3

40

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

1,3

1,3

41

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

1,3

1,3

42

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

1,3

1,3

43

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

1,3

1,3

44

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

1,3

1,3

45

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

1,3

1,3

46

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

1,3

1,3

47

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

1,3

1,3

48

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

1,3

1,3

49

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

1,3

1,3

50

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

1,3

1,3

51

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

1,3

1,3

52

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

1,3

1,3

53

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

1,3

1,3

54

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

1,3

1,3

55

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

1,3

1,3

56

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

1,3

1,3

57

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

1,3

1,3

58

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

1,3

1,3

59

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

1,3

1,3

60

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

1,3

1,3

61

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

1,3

1,3

62

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

1,3

1,3

63

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

1,3

1,3

64

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

1,3

1,3

65

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

1,3

1,3

66

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

1,3

1,3

67

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

1,3

1,3

68

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

1,3

1,3

69

Bình Chuẩn 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1,3

1,3

70

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

1,3

1,3

71

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

1,3

1,3

72

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

1,3

1,3

73

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

1,3

1,3

74

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

1,3

1,3

75

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

1,3

1,3

76

Bình Chuẩn 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1,3

1,3

77

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

1,3

1,3

78

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

1,3

1,3

79

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

1,3

1,3

80

Bình Chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

1,3

1,3

81

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

1,3

1,3

82

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

1,3

1,3

83

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

1,3

1,3

84

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

1,3

1,3

85

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

1,3

1,3

86

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

1,3

1,3

87

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

1,3

1,3

88

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

1,3

1,3

89

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

1,3

1,3

90

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

1,3

1,3

91

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

1,3

1,3

92

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

1,3

1,3

93

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

1,3

1,3

94

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

1,3

1,3

95

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

1,3

1,3

96

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

1,3

1,3

97

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

1,3

1,3

98

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

1,3

1,3

99

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

1,3

1,3

100

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

1,3

1,3

101

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 01

1,3

1,3

102

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

1,3

1,3

103

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyễn Bá Tước

1,3

1,3

104

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

1,3

1,3

105

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Hợp tác xã giết mổ

1,3

1,3

106

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

1,3

1,3

107

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

1,3

1,3

108

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

1,3

1,3

109

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

1,3

1,3

110

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

1,3

1,3

111

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

1,3

1,3

112

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

1,3

1,3

113

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

1,3

1,3

114

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

1,3

1,3

115

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

1,3

1,3

116

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

1,3

1,3

117

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

1,3

1,3

118

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

1,3

1,3

119

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

1,3

1,3

120

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Tỉnh lộ 43

Bình Hòa 19

1,3

1,3

121

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

1,3

1,3

122

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

1,3

1,3

123

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

1,3

1,3

124

Bình Nhâm 01

ĐT-745

Đê bao

1,3

1,3

125

Bình Nhâm 02

ĐT-745

Đê bao

1,3

1,3

126

Bình Nhâm 03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

1,3

1,3

127

Bình Nhâm 04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

1,3

1,3

128

Bình Nhâm 05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

1,3

1,3

129

Bình Nhâm 06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

1,3

1,3

130

Bình Nhâm 07

ĐT-745

Đê bao

1,3

1,3

131

Bình Nhâm 08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

1,3

1,3

132

Bình Nhâm 09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

1,3

1,3

133

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

1,3

1,3

134

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

1,3

1,3

135

Bình Nhâm 16

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

136

Bình Nhâm 19

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

137

Bình Nhâm 20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

1,3

1,3

138

Bình Nhâm 21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

1,3

1,3

139

Bình Nhâm 22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

1,3

1,3

140

Bình Nhâm 23

Rạch cầu đò

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

141

Bình Nhâm 25

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

142

Bình Nhâm 26

Liên xã (Sân Golf)

Đường Năm Tài

1,3

1,3

143

Bình Nhâm 27

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

144

Bình Nhâm 28

Rày xe lửa

Đất ông Khá

1,3

1,3

145

Bình Nhâm 29

Liên xã (Sân Golf)

Rạch cầu Lớn

1,3

1,3

146

Bình Nhâm 31

Rày xe lửa

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

147

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Rày xe lửa

1,3

1,3

148

Bình Nhâm 40

Liên xã (Sân Golf)

Ranh TG - HĐ

1,3

1,3

149

Bình Nhâm 46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

1,3

1,3

150

Bình Nhâm 49

ĐT-745

Rày xe lửa

1,3

1,3

151

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

1,3

1,3

152

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

1,3

1,3

153

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

1,3

1,3

154

Bình Nhâm 61

Liên xã (Sân Golf)

Nhà bà út Gán

1,3

1,3

155

Bình Nhâm 62

Liên xã (Sân Golf)

Nhà Chàng

1,3

1,3

156

Bình Nhâm 77

Rày xe lửa

Nhà Thu

1,3

1,3

157

Bình Nhâm 79

Rày xe lửa

Rạch Cây Nhum

1,3

1,3

158

Bình Nhâm 81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

1,3

1,3

159

Bình Nhâm 82

ĐT-745

Đê bao

1,3

1,3

160

Bình Nhâm 83

ĐT-745

Đê bao

1,3

1,3

161

Bình Nhâm 86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

1,3

1,3

162

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

1,3

1,3

163

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

1,3

1,3

164

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

1,3

1,3

165

Cây Me

ĐT-745

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

166

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

1,3

1,3

167

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

1,3

1,3

168

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

1,3

1,3

169

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

1,3

1,3

170

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

1,3

1,3

171

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

1,3

1,3

172

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

1,3

1,3

173

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

1,3

1,3

174

Hưng Định 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

1,3

1,3

175

Hưng Định 14

ĐT - 745

Hưng Định 31

1,3

1,3

176

Hưng Định 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

1,3

1,3

177

Hưng Định 16

Chòm Sao

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

178

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

1,3

1,3

179

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

1,3

1,3

180

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

1,3

1,3

181

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

1,3

1,3

182

Hưng Định 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

1,3

1,3

183

Hưng Định 31

ĐT-745

Bình Nhâm 34

1,3

1,3

184

Liên xã (Sân Golf)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

1,3

1,3

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

1,3

1,3

185

Rầy xe lửa

Ngã 3 Chùa Thầy Sửu

Đường Nhà thờ Búng

1,3

1,3

186

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

Đường 22/12

Bình Chuẩn - An Phú

1,3

1,3

187

Thuận Giao 01

Thuận Giao 19

Thuận An Hòa

1,3

1,3

188

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

1,3

1,3

189

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

1,3

1,3

190

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

1,3

1,3

191

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

1,3

1,3

192

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

1,3

1,3

193

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân
(Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

1,3

1,3

194

Thuận Giao 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1,3

1,3

195

Thuận Giao 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Thuận Giao 16

1,3

1,3

196

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

1,3

1,3

197

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

1,3

1,3

198

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

1,3

1,3

199

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

1,3

1,3

200

Thuận Giao 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

Thuận Giao 10

1,3

1,3

201

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

1,3

1,3

202

Thuận Giao 16

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thuận Giao

1,3

1,3

203

Thuận Giao 17

Đường 22/12 (Văn phòng khu phố)

Thuận Giao 16

1,3

1,3

204

Thuận Giao 18

Đường 22/12
(Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt - Sing

1,3

1,3

205

Thuận Giao 19

Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

1,3

1,3

206

Thuận Giao 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

1,3

1,3

207

Thuận Giao 21

Đường 22/12 (Cống ngang)

Thuận Giao 25

1,3

1,3

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

1,3

1,3

208

Thuận Giao 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

1,3

1,3

209

Thuận Giao 24

Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

Thuận Giao 25

1,3

1,3

210

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

1,3

1,3

211

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

1,3

1,3

212

Thuận Giao 27

Quốc lộ 13
(Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tưng

1,3

1,3

213

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

1,3

1,3

214

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

1,3

1,3

215

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

1,3

1,3

216

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

1,3

1,3

217

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

1,3

1,3

218

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)

Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1,3

1,3

219

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Liên xã (Sân Golf)

1,3

1,3

220

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

1,3

1,3

221

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

1,3

1,3

222

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

1,3

1,3

223

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

1,3

1,3

224

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

1,3

1,3

225

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

1,3

1,3

226

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

1,3

1,3

227

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

1,3

1,3

228

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

229

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

230

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

1,3

1,3

231

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

232

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

233

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

234

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

1,3

1,3

235

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

236

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

237

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

1,3

1,3

238

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

239

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

1,3

1,3

240

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

1,3

1,3

241

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

1,3

1,3

242

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

243

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

1,3

1,3

244

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

1,3

1,3

245

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

1,3

1,3

246

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

1,3

1,3

247

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

1,3

1,3

248

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

249

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

1,3

1,3

250

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

1,3

1,3

251

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

252

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

1,3

1,3

253

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

1,3

1,3

254

Đường Đê Bao

 

 

1,3

1,3

255

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

256

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

257

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

258

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

259

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

260

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

261

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

262

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

263

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

264

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 nhà ông Tư Nhi

2,0

1,3

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

2,0

1,3

3

Đường số 9 khu TTHC

Dĩ An - Bình Đường

Đường M

2,0

1,3

4

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

2,0

1,3

5

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

2,0

1,3

6

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

2,0

1,3

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Dĩ An - Truông Tre

Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)

Ranh phường Linh Xuân

1,8

1,3

2

Đường 18 (khu tái định cư)

Đường Mồi

Giáp KCN Sóng Thần

1,8

1,3

3

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1,8

1,3

4

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1,8

1,3

5

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1,8

1,3

6

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1,8

1,3

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

1,8

1,3

7

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1,8

1,3

8

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1,8

1,3

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

1,7

1,3

2

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1,7

1,3

3

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

1,7

1,3

4

Dĩ An - Bình Đường

Nguyễn An Ninh

Ranh An Bình

1,7

1,3

5

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

1,7

1,3

6

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần

1,7

1,3

7

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

1,7

1,3

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

1,7

1,3

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

1,7

1,3

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

1,7

1,3

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

1,7

1,3

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

1,7

1,3

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1,7

1,3

8

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

1,7

1,3

9

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

 

 

1,7

1,3

10

Đường Mồi

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

1,7

1,3

Ngã 4 đường Mồi

Đường 18 (khu tái định cư)

1,7

1,3

11

Đường Silicat

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1,7

1,3

12

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

 

 

1,7

1,3

13

Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á)

1,7

1,3

14

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

1,7

1,3

15

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1,7

1,3

16

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

1,7

1,3

17

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1,7

1,3

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

1,7

1,3

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1,7

1,3

18

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

1,5

1,3

19

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1,7

1,3

20

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1,7

1,3

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

 

 

1,7

1,3

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

 

 

1,7

1,3

23

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1,7

1,3

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1,5

1,3

2

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

1,5

1,3

3

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

1,5

1,3

4

Cây Găng, cây Sao

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

1,5

1,3

5

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

1,5

1,3

6

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

1,5

1,3

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

1,5

1,3

7

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

1,5

1,3

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

1,5

1,3

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

1,5

1,3

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

1,5

1,3

8

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

1,5

1,3

9

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

1,5

1,3

10

Đường 33 mét (phường Bình Thắng)

 ĐT-743

Khu công nghiệp dệt may Bình An

1,5

1,3

11

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

1,5

1,3

12

Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1

Lý Thường Kiệt

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

1,5

1,3

13

Đường Cây Mít Nài

Cây Găng - Cây Sao

Cuối đường

1,5

1,3

14

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

1,5

1,3

Các tuyến còn lại

1,5

1,3

15

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

1,5

1,3

16

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

KDC Thành Lễ

1,5

1,3

17

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

1,5

1,3

18

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

Đường Trường học

Đường Chùa Ba Na

1,5

1,3

19

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

1,5

1,3

20

Đường tổ 26 khu phố Đông Tân

Nguyễn An Ninh

Đường tổ 23 khu phố Đông Tân

1,5

1,3

21

Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất

Lý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt

1,5

1,3

22

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Cây Găng - Cây Sao

Đường Cây Mít Nài

1,5

1,3

23

Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

1,5

1,3

24

Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa

Quốc lộ 1K

Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa

1,5

1,3

25

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1,5

1,3

26

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1,5

1,3

27

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1,5

1,3

28

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1,5

1,3

29

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

1,5

1,3

30

Lê Văn Tách
(Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1,5

1,3

31

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1,5

1,3

32

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Giáp Miếu Bà

Giáp Công ty Niên Ích

1,5

1,3

33

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

1,5

1,3

34

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

1,5

1,3

35

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

1,5

1,3

36

Nguyễn Tri Phương
(Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1,5

1,3

37

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

1,5

1,3

38

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1,5

1,3

39

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1,5

1,3

40

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1,5

1,3

41

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1,5

1,3

42

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1,5

1,3

43

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

1,5

1,3

44

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1,5

1,3

45

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

1,5

1,3

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

1,5

1,3

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1,3

1,3

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

1,3

1,3

3

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1,3

1,3

4

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

1,3

1,3

5

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

1,3

1,3

6

Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1,3

1,3

7

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

1,3

1,3

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

1,3

1,3

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1,3

1,3

8

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

1,3

1,3

9

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

1,3

1,3

10

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,3

1,3

11

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

1,3

1,3

12

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

1,3

1,3

13

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1,3

1,3

14

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

1,3

1,3

15

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

1,3

1,3

16

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1,3

1,3

17

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

1,3

1,3

18

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

1,3

1,3

19

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà bà 7 Nghĩa

1,3

1,3

20

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

1,3

1,3

21

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

1,3

1,3

22

Đường D12 (BA 06)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

1,3

1,3

23

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

1,3

1,3

24

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

1,3

1,3

25

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

1,3

1,3

26

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

1,3

1,3

27

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

1,3

1,3

28

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

1,3

1,3

29

Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

1,3

1,3

30

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư Biconsi

1,3

1,3

31

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

1,3

1,3

32

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

1,3

1,3

33

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưởng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

1,3

1,3

34

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

1,3

1,3

35

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

1,3

1,3

36

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

1,3

1,3

37

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

1,3

1,3

38

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

1,3

1,3

39

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

40

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

1,3

1,3

41

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

1,3

1,3

42

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

1,3

1,3

43

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

1,3

1,3

44

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

1,3

1,3

45

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

1,3

1,3

46

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1,3

1,3

47

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

1,3

1,3

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

1,3

1,3

49

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

1,3

1,3

50

Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện

Nhà ông Nguyễn Văn Hấu

1,3

1,3

51

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

1,3

1,3

52

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

53

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

1,3

1,3

54

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

1,3

1,3

56

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

1,3

1,3

57

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

58

Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

1,3

1,3

59

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

1,3

1,3

60

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

1,3

1,3

61

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1,3

1,3

62

Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1,3

1,3

63

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

1,3

1,3

64

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

1,3

1,3

65

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

1,3

1,3

66

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

1,3

1,3

67

Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

1,3

1,3

68

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

1,3

1,3

69

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

70

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

1,3

1,3

71

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

1,3

1,3

72

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

1,3

1,3

73

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

1,3

1,3

74

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

1,3

1,3

75

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

1,3

1,3

76

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

77

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

1,3

1,3

78

Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

1,3

1,3

79

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

1,3

1,3

80

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

1,3

1,3

81

Hoàng Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

1,3

1,3

82

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

1,3

1,3

83

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

1,3

1,3

84

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

1,3

1,3

85

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

1,3

1,3

86

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

1,3

1,3

87

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

1,3

1,3

88

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

1,3

1,3

89

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

1,3

1,3

90

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

1,3

1,3

91

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

1,3

1,3

92

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

1,3

1,3

93

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

1,3

1,3

94

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

1,3

1,3

95

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

1,3

1,3

96

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

1,3

1,3

97

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

1,3

1,3

98

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

1,3

1,3

99

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Liên huyện

1,3

1,3

100

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1,3

1,3

101

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1,3

1,3

102

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

1,3

1,3

103

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

1,3

1,3

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

1,3

1,3

104

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

1,3

1,3

105

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1,3

1,3

106

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

1,3

1,3

107

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

1,3

1,3

108

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

1,3

1,3

109

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường nhựa

1,3

1,3

Đoạn đường đất

1,3

1,3

110

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

1,3

1,3

111

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

1,3

1,3

112

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

1,3

1,3

113

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

1,3

1,3

114

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

1,3

1,3

115

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1,3

1,3

116

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

1,3

1,3

117

Vành đai Đại học Quốc Gia

Đoạn đã láng nhựa

1,3

1,3

Đoạn đường đất

1,3

1,3

118

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

1,3

1,3

119

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

1,3

1,3

120

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

1,3

1,3

121

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

1,3

1,3

122

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

123

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,3

1,3

124

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

125

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,3

1,3

126

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

127

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,3

1,3

128

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

129

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,3

1,3

130

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

131

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,3

1,3

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

 

 

1,2

1,2

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương)

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1,2

1,2

2

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

1,2

1,2

3

Lô B chợ Bến Cát

 

 

1,2

1,2

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Ngã 3 Vật tư

1,2

1,2

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

1,2

1,2

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

 

 

1,2

1,2

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1,2

1,2

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

1,2

1,2

4

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1,2

1,2

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

1,2

1,2

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Bảo hiểm xã hội

1,2

1,2

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

1,2

1,2

2

DJ10

NE8

KJ2

1,2

1,2

3

DJ9

NE8

KJ2

1,2

1,2

4

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1,2

1,2

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

1,2

1,2

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

Đường Vành đai 4

1,2

1,2

Đường Vành đai 4

Ranh phường Mỹ Phước

1,2

1,2

5

ĐH-601

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

1,2

1,2

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương + 50m

1,2

1,2

Đại lộ Bình Dương + 50m

Cách ĐT-741 50m

1,2

1,2

Cách ĐT-741 50m

ĐT-741

1,2

1,2

7

ĐH-603

Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

Ranh huyện Bàu Bàng

1,2

1,2

8

ĐH-604 (Đường 2/9)

Đại lộ Bình Dương

Ngã 4 Ông Giáo

1,2

1,2

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

1,2

1,2

9

ĐH-605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

1,2

1,2

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607)

Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng

1,2

1,2

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

1,2

1,2

12

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3

Đường NP14 khu liên hợp

1,2

1,2

13

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngô Quyền

1,2

1,2

Trung tâm triển lãm

Ngô Quyền

1,2

1,2

14

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

1,2

1,2

15

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

1,2

1,2

16

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

 

 

1,2

1,2

17

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

1,2

1,2

18

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

1,2

1,2

19

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

1,2

1,2

20

Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

1,2

1,2

21

TC1

Đại lộ Bình Dương

N8

1,2

1,2

22

Vành đai 4

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

1,2

1,2

Đại lộ Bình Dương

Sông Thị Tính

1,2

1,2

23

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

1,2

1,2

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

1,2

1,2

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv

Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

Đường điện 500Kv

1,2

1,2

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

Hố Le

1,2

1,2

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thới Hòa

1,2

1,2

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Mỹ Phước 3

1,2

1,2

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

1,2

1,2

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

1,2

1,2

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

1,2

1,2

9

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT-741

Suối Ông Lốc

1,2

1,2

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Đại lộ Bình Dương

Cầu Mắm

1,2

1,2

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

1,2

1,2

12

Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

1,2

1,2

13

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

1,2

1,2

14

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

1,2

1,2

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,2

1,2

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,2

1,2

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,2

1,2

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,2

1,2

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,2

1,2

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,2

1,2

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,2

1,2

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,2

1,2

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,2

1,2

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,2

1,2

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

 

 

1,3

1,3

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng)

ĐT-747

Bờ sông

1,2

1,2

2

ĐH-403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1,2

1,2

3

ĐH-417

ĐT-746

Cầu Xéo

1,2

1,2

Cầu Xéo

ĐT-747B

1,2

1,2

4

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

1,2

1,2

5

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

Cầu Hố Đại

1,2

1,2

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1,2

1,2

6

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1,2

1,2

Cầu Rạch Tre

Ngã 3 Bưu điện

1,2

1,3

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1,2

1,2

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

1,2

1,2

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa

1,2

1,2

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

 

 

1,2

1,2

2

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

1,2

1,1

3

ĐH-402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

1,2

1,1

4

ĐH-405

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

1,2

1,2

5

ĐH-412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1,2

1,2

6

ĐH-420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

1,2

1,2

7

ĐH-422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Thị Đội

1,2

1,2

8

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1,3

1,3

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

1,2

1,2

9

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1,2

1,2

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1,2

1,1

10

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

1,2

1,3

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

1,2

1,2

11

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1,2

1,2

12

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

1,2

1,2

13

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

1,2

1,2

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

1,2

1,2

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

1,2

1,2

14

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

1,2

1,2

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1,2

1,2

15

Tạo lực 2B

Ranh Tân Hiệp - Phú Tân

ĐT-746

1,2

1,2

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

 

 

1,2

1,2

2

ĐH-406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

1,2

1,2

3

ĐH-407

ĐT-746

Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

1,2

1,1

4

ĐH-409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1,2

1,1

5

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

1,2

1,2

6

ĐH-418

Cây số 18 (giáp ĐT-747)

ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

1,2

1,2

7

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH-412

1,2

1,2

8

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

1,2

1,1

9

ĐH-425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH-420

1,2

1,2

10

Đường Khu phố 7

ĐT-747 (Công ty Bayer)

ĐH-412

1,2

1,2

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

 

1,2

1,2

12

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

1.2

1,1

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

1.2

1,1

13

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

 

 

1,2

1,2

14

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

1,2

1,2

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

1,2

1,2

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,2

1,2

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,1

1,1

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,2

1,2

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,1

1,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,2

1,2

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,1

1,1

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

1,2

1,2

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

1,1

1,1

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,2

1,2

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,1

1,1

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1,0

1,1

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1,0

1,1

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

1,0

1,1

2

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1,0

1,1

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1,0

1,1

Trần Quang Diệu

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

1,0

1,1

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

1,0

1,1

3

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

1,0

1,1

Hùng Vương

Độc Lập

1,0

1,1

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1,0

1,1

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1,0

1,1

6

Đường Vinh Sơn

Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)

Độc Lập

1,0

1,1

Độc Lập

Lê Văn Tám

1,0

1,1

7

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1,0

1,1

8

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1,0

1,1

9

Tuyến A

Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)

Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1,0

1,1

10

Tuyến B

Độc Lập (nhà ông Hoàng)

Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1,0

1,1

11

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1,0

1,1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1,0

1,1

2

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng

1,0

1,1

3

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1,0

1,1

Bố Mua

Đường 3/2

1,0

1,1

4

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1,0

1,1

5

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

1,0

1,1

6

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

1,0

1,1

7

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

1,0

1,1

8

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

1,0

1,1

9

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1,0

1,1

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1,0

1,1

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

1,0

1,1

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

1,0

1,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

1,0

1,1

2

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

1,0

1,1

Bố Mua

ĐH - 501

1,0

1,1

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

1,0

1,1

4

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

1,0

1,1

5

Công Chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

1,0

1,1

Quang Trung

ĐT-741

1,0

1,1

6

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

1,0

1,1

7

ĐT-741 cũ

Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

Cống Nước Vàng

1,0

1,1

8

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

1,0

1,1

9

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

1,0

1,1

10

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

1,0

1,1

11

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1,0

1,1

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

 

 

1,0

1,1

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

 

 

1,0

1,1

14

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1,0

1,1

15

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

1,0

1,1

16

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

1,0

1,1

17

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

1,0

1,1

18

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

1,0

1,1

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

 

1,0

1,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

 

1,0

1,1

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,0

1,1

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,0

1,1

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,0

1,1

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,0

1,1

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,0

1,1

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,0

1,1

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

1,0

1,1

2

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

1,0

1,1

3

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

1,0

1,1

4

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

1,0

1,1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Cầu Cát

1,0

1,1

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

1,0

1,1

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

1,0

1,1

4

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

1,0

1,1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

1,0

1,1

2

Trần Phú

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

1,0

1,1

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

1,0

1,1

4

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

1,0

1,1

5

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Trần Hưng Đạo

1,0

1,1

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

1,0

1,1

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

1,0

1,1

2

Đoàn Văn Tiến

Trần Phú

Trần Văn Lắc

1,0

1,1

3

Trần Phú

Ngã 3 xưởng Chén II

Hùng Vương

1,0

1,1

4

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,0

1,1

5

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

1,0

1,1

6

Đường D1

Nhà ông Quan

Đường N11

1,0

1,1

7

Đường D2 (đường cụt)

Nhà ông Thanh

Đường N11

1,0

1,1

8

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Đường N11

1,0

1,1

9

Đường D4

Đường N4

Đường N11

1,0

1,1

10

Đường D5

Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)

Đường N11

1,0

1,1

11

Đường D6

Đường N7

Đường N10

1,0

1,1

12

Đường D7

Đường N5

Hai Bà Trưng

1,0

1,1

13

Đường D8

Đường N1

Đường N4

1,0

1,1

14

Đường D9

Hai Bà Trưng

Đường N4

1,0

1,1

15

Đường D10

Đường N4

Đường N1

1,0

1,1

16

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

17

Đường N2

Đường D8

Đường D10

1,0

1,1

18

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

19

Đường N4

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

20

Đường N5

Đường D5

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

21

Đường N6

Cách Mạng Tháng Tám

Đường D5

1,0

1,1

22

Đường N8

Đường D1

Đường D2

1,0

1,1

23

Đường N9

Đường D2

Đường D3

1,0

1,1

24

Đường N10

Đường D5

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

25

Đường N11

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

1,0

1,1

26

Đường N12

Đường D3

Đường D5

1,0

1,1

27

Đường N13

Độc Lập

Đường N11

1,0

1,1

28

Đường X1

Đường N4

Đường N7

1,0

1,1

29

Đường X2

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D3

1,0

1,1

30

Đường X3

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D4

1,0

1,1

31

Đường X4

Đường D5

Đường N7

1,0

1,1

32

Đường X5

Đường D5

Đường N7

1,0

1,1

33

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

1,0

1,1

34

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

1,0

1,1

35

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

1,0

1,1

36

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

1,0

1,1

37

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

1,0

1,1

38

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

1,0

1,1

39

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

1,0

1,1

40

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

1,0

1,1

41

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

1,0

1,1

42

Phan Văn Tiến

Ngã 3 nhà ông Hải

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

1,0

1,1

43

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

1,0

1,1

44

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

1,0

1,1

45

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

1,0

1,1

46

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,0

1,1

47

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

1,0

1,1

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1,0

1,1

48

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

1,0

1,1

49

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

1,0

1,1

50

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

1,0

1,1

51

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

1,0

1,1

52

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

1,0

1,1

53

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

1,0

1,1

54

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1

55

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1,0

1,1