Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 663/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;

Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 21/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán diện tích, kinh phí miễn thuỷ lợi phí năm 2013, cụ thể như sau:

- Diện tích miễn thu thuỷ lợi phí: 251.454,70 ha;

- Kinh phí miễn thu thuỷ lợi phí: 113.302 triệu đồng;

- Kinh phí trung ương đã cấp: 52.451 triệu đồng;

- Kinh phí quyết toán: 37.232 triệu đồng.

- Kinh phí còn lại chuyển sang năm 2014 thực hiện và quyết toán: 15.219 triệu đồng.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Anh Vũ

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Đơn vị dùng nước

Diện tích miễn TLP (ha)

Kinh phí miễn TLP (tr.đ)

Kinh phí TW đã bổ sung (tr.đ)

Kinh phí quyết toán (tr.đ)

1

Thành phố Vĩnh Long

4.792,51

1.855

 

650

2

Huyện Long Hồ

27.160,46

11.506

 

3.250

3

Huyện Mang Thít

22.776,77

10.199

 

2.800

4

Huyện Vũng Liêm

60.903,91

28.102

 

5.300

5

Huyện Trà Ôn

48.691,80

21.441

 

5.000

6

Huyện Tam Bình

53.898,12

25.007

 

5.300

7

Thị xã Bình Minh

13.546,92

5.999

 

1.600

8

Huyện Bình Tân

19.684,21

9.194

 

2.302

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

11.030

 

Tổng cộng

251.454,70

113.302

52.451

37.232

Ghi chú:

- Kinh phí cấp cho Sở Nông nghiệp - PTNT là để duy tu, sửa chữa các kênh tạo nguồn.

- Phần còn lại: 15.219 triệu đồng chuyển sang năm 2014 thực hiện và quyết toán.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 663/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Phan Anh Vũ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản