Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 661/QĐ-BTNMT

Hà Nội ngày 30 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.150.000 ĐỒNG/THÁNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);

Căn cứ Định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo các Thông tư số: 03/2009/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2009 về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa gii hành chính các cấp; 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010 về xây dựng lưới trọng lực quốc gia; 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011 về Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh; 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 về Xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ; 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 về Đo đạc và bn đồ; 24/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013 về đo trọng lực chi tiết;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 367/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức tối đa đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn Ngân sách trung ương năm 2014 và Công văn số 1668/BTC-QLG ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về đơn giá tối đa sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách trung ương năm 2015.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cụ thể của từng sản phẩm, cơ cấu đơn giá, điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá đo đạc bản đồ sử dụng để thẩm định quyết toán nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch bằng nguồn Ngân sách trung ương theo mức lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng/tháng, bao gồm:

1. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp thực hiện, thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, không bao gồm chi phí khấu hao thiết bị.

2. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện, hoặc hợp đồng giao thầu cho các đơn vị bên ngoài thực hiện, thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, bao gồm chi phí khấu hao thiết bị và đã loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ, thiết bị, năng lượng, nhiên liệu.

Điều 2. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng thanh quyết toán khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch, Khoa học Công nghệ; Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- BT Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- TT Chu Phạm Ngọc Hiển;
- Lưu VT, Vụ TC-Th20.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

 

ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ 2015
(Phần áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp tự thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

THUYẾT MINH TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Căn cứ tính đơn giá:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

- Thông tư số 03/2009/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;

- Thông tư số 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng lưới trọng lực quốc gia;

- Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh;

- Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ;

- Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ;

2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:

Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí công tác đo đạc, lập bản đồ và quản lý đất đai; bao gồm: chi phí lao động kỹ thuật, chi phí lao động phổ thông, chi phí vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng và chi phí chung.

3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước (áp dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các Công ty nhà nước); Công văn số 2387/LĐTBXH-LĐTL ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về áp dụng hệ số lương để lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);

- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người);

- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương tối thiểu cho các công việc ngoại nghiệp đo đạc cơ bản, lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở);

- Thông tư số 04/2005/TT-LĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước (áp dụng mức 4 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu (điều kiện lao động loại VI) cho các công việc ngoại nghiệp đo đạc biển theo quy định tại Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm);

- Đối với phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt: không tính vào đơn giá tiền lương kỹ thuật, được tính đơn giá riêng (trong cột đơn giá phụ cấp khu vực 0,1 và đơn giá phụ cấp đặc biệt 1%) để áp dụng tính dự toán cho phù hợp với hệ số phụ cấp quy định theo từng khu vực thi công cụ thể.

4. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

Căn cứ các Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế và các Văn bản hướng dẫn (năm 2015 là 24% tiền lương cơ bản).

5. Chế độ Thuế:

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.

Căn cứ Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vc tài nguyên và môi trường.

6. Đơn giá thuê lao động phổ thông:

- Đơn giá công lao động phổ thông là 53.000 đồng/công.

7. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị:

- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị được ban hành theo quyết định này được tính trên cơ sở đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 520/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 3 năm 2015, trong đó điều chỉnh đơn giá xăng giảm từ 23.772 đồng/1 lít xuống còn 17.997 đồng/1 lít. Năm 2015 giá điện tăng (doanh nghiệp tăng từ 1.657 đồng/1 KW lên 1.770 đồng/1 KW, đơn vị sự nghiệp tăng từ 1.603 đồng/1 KW lên 1.812 đồng/1 KW), tuy nhiên do Bộ Tài chính khống chế mức giá tối đa nên trong bộ đơn giá này không điều chỉnh tăng giá điện.

- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị tính trong Bộ đơn giá sản phẩm do các doanh nghiệp thực hiện đã trừ thuế giá trị gia tăng (VAT).

- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị tính trong Bộ đơn giá sản phẩm do các đơn vị sự nghiệp thực hiện bao gồm cả thuế giá trị gia tăng (VAT).

(Chi tiết đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ và nguyên giá thiết bị theo biểu đính kèm)

II. Điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá sản phẩm:

1. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ được sử dụng để thanh quyết toán sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 do Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương, theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng.

2. Bộ đơn giá được chia làm 2 phần:

- Phần đơn giá do các đơn vị sự nghiệp thực hiện: áp dụng cho trường hợp đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự toán ngân sách tự tổ chức thực hiện dự án. Ngoài ra đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế và được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, khi quyết toán còn phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã b trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án.

- Phần đơn giá do các doanh nghiệp thực hiện: áp dụng cho trường hợp ký kết hợp đồng đặt hàng với các doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự toán ngân sách để thực hiện dự án mà không đủ điều kiện tự tổ chức thực hiện, phải ký kết hợp đồng với các đơn vị ngoài thực hiện.

Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đơn vị sự nghiệp hoặc đơn giá sản phẩm doanh nghiệp, phải căn cứ vào phương thức tổ chức thực hiện và đối tượng đơn vị thi công (giao kế hoạch cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện hoặc ký kết hợp đồng với doanh nghiệp) để áp dụng cho phù hợp.

3. Giá trị quyết toán được xác định bằng (=) khối lượng công việc hoàn thành đã được cấp có thẩm quyền xác nhận nghiệm thu theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm. Đối với các hạng mục công việc có định mức KTKT quy định theo hệ số của hạng mục công việc tương đương, giá trị quyết toán được xác định bằng (=) giá trị từng khoản mục chi phí của bước công việc tương đương nhân (x) hệ số định mức KTKT quy định tại các Thông tư ban hành về định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Khi thẩm định giá trị quyết toán sản phẩm đo đạc bản đồ cần lưu ý:

- Đối với khu vực thi công có phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV, thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

- Đối với khu vực thi công có phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCĐB, thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

- Đối với chi phí ngoài đơn giá, phương pháp xác định theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Riêng sản phẩm do các doanh nghiệp thi công thì áp dụng phần đơn giá do doanh nghiệp thực hiện và bổ sung 10% thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

 

BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU

TT

Danh mục vật tư

ĐVT

Giá 2015

Ghi chú

1

Amoniac

ml

44

 

2

Ảnh điều vẽ

tờ

80.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

3

Ảnh khống chế

tờ

80.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

4

Axetol

lít

18.700

 

5

Axit acetic

ml

16

 

6

Axit citric

kg

19.100

 

7

Axit Clohidric

lít

17.500

 

8

Axit Cromic

gam

18

 

9

Axit fomic

ml

15

 

10

Axit lactic

ml

60

 

11

Axit nitric

ml

14

 

12

Axit photphoric

gam

15

 

13

Axít sunfuaric

ml

4

 

14

Bàn chải

cái

2.000

 

15

Bản đồ ĐGHC364/CT

tờ

30.000

 

16

Bản đồ địa hình (1/10.000)

tờ

120.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

17

Bản đồ địa hình số (1/10.000)

mảnh

670.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

18

Bản đồ địa hình số (1/50.000)

mảnh

950.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

19

Bản đồ màu (1/50.000)

tờ

140.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

20

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

tờ

130.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

21

Bản đồ địa hình số (1/25.000)

mảnh

760.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

22

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

t

170.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

23

Bản đồ địa hình số (1/2.000)

mảnh

400.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

24

Bản đồ địa hình số

mảnh

400.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

25

Bản đồ địa hình số (1/5.000)

mảnh

440.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

26

Bản Fotocopy BĐĐH

tờ

10.000

 

27

Bản lam kỹ thuật

t

17.353

 

28

Bảng chênh cao

t

210

 

29

Bảng điều chỉnh bọt nước thủy

tờ

210

 

30

Bảng kiểm nghiệm góc i

tờ

210

 

31

Bảng tính chênh cao

tờ

210

 

32

Bảng tính độ sai đồng hồ

tờ

210

 

33

Bảng tính góc phương vị

tờ

210

 

34

Bảng tính quy tâm

tờ

210

 

35

Bảng tính thiên văn

tờ

210

 

36

Bảng tính toán

tờ

210

 

37

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

210

 

38

Bảng xác định sai số chập dọc

tờ

210

 

39

Bảng xác định sai số zen

tờ

210

 

40

Băng DAT

băng

260.000

 

41

Băng dính loại vừa

cuộn

2.000

 

42

Băng dính nhỏ

cuộn

500

 

43

Băng dính phim

Tờ

10.000

 

44

Băng dính phim (= 5/6 mức)

Tờ

10.000

 

45

Băng dính to

cuộn

9.000

 

46

Băng đo sâu

cuộn

-

 

47

Bìa đóng sổ

tờ

1.000

 

48

Bìa lót ống

mét

27.500

 

49

Bicromat Amonum

gam

140

 

50

Biên bản bàn giao TQ

tờ

500

 

51

Bình đồ ảnh

mảnh

60.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

52

Bóng đèn đỏ

cái

15.000

 

53

Bóng đèn Halogen

cái

800.000

 

54

Bóng đèn máy quét

cái

535.500

 

55

Bóng đèn tròn 100W

cái

3.500

 

56

Bông thấm nước

kg

110.000

 

57

Bột gạo tẻ

kg

5.000

 

58

Bút bi

cái

2.000

 

59

Bút chì kính

cái

5.000

 

60

Bút chì kỹ thuật

cái

1.500

 

61

Bút chì màu

cái

1.500

 

62

Bút kim vẽ kỹ thuật

cái

12.000

 

63

Bút khắc, kim khắc

cái

25.000

 

64

Bút lông

cái

5.000

 

65

Bút nhớ dòng

cái

8.000

 

66

Bút vẽ kỹ thuật

cái

3.000

 

67

Cacbonat natri

gam

4,3

 

68

Cánh kiến

gam

46

 

69

Cao su in (105x94cm)

m2

1.600.000

 

70

Cát

m3

60.000

 

71

Cát vàng

m3

60.000

 

72

Cặp 3 dây

cái

3.000

 

73

Chỉ khâu lô

cuộn

8.000

 

74

Clorua canxi

gam

16

 

75

Cọc chống lún 1m-2m

cái

5.000

 

76

Cọc gỗ 4x30cm

cái

3.000

 

77

Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5

cái

3.000

 

78

Cồn 96o

lít

11.000

 

79

Cồn công nghiệp

lít

11.000

 

80

Cồn công nghiệp

ml

11

 

81

Cồn kỹ thuật

lít

11.000

 

82

Cờ hiệu nhỏ

cái

5.000

 

83

Dạ bọc ng

m2

88.000

 

84

Dao lam

cái

700

 

85

Dầu áp lực máy

Kg

18.000

 

86

Dầu diezel

lít

21.701

 

87

Dấu đồng

cái

70.000

 

88

Dầu lau chùi máy

lít

40.000

 

89

Dầu mazut

kg

17.854

 

90

Dầu nhờn

lít

20.000

 

91

Dầu pha mực

kg

4.000

 

92

Dầu phủ bản

lít

4.000

 

93

Dấu sứ

cái

5.500

 

94

Dây curoa

cái

70.000

 

95

y chão nilon

m

7.000

 

96

Dây chằng cao su

m

2.000

 

97

Dây ni lông

m

500

 

98

Dây thép 1-2 ly

kg

18.000

 

99

Dây thép buộc

kg

18.000

 

100

Diamat khổ 1.05m

m

45.000

 

101

Diamat khổ 70x80 cm

tờ

45.000

 

102

Diamat khổ 90x100cm

tờ

50.000

 

103

Đá dăm

m3

85.000

 

104

Đĩa CD

cái

8.000

 

105

Đĩa CD (cơ số 2)

cái

16.000

 

106

Đĩa CD (cơ số 4)

cái

32.000

 

107

Đĩa CD (cơ số 5)

cái

40.000

 

108

Đĩa mềm

cái

8.000

 

109

Đĩa DVD

cái

10.000

 

110

Điện năng

Kwh

1.657

Giá doanh nghiệp

1.603

Giá ĐVSN

111

Đinh 5, đinh 10

kg

18.000

 

112

Đinh 7cm

kg

18.000

 

113

Đinh trạm nghỉ 20 cm

cái

1.000

 

114

Fericitrat Potatsium

kg

106.000

 

115

Ghi chú điểm độ cao cũ

tờ

20.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

116

Ghi chú điểm tọa độ cũ

tờ

20.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

117

Ghi chú điểm tọa độ mới

tờ

200

 

118

Ghi chú điểm độ cao mới

tờ

200

 

119

Ghim dập

hộp

2.000

 

120

Ghim vòng

hộp

2.000

 

121

Glyxerin

g

22

 

122

Gỗ cốp pha

m3

1.500.000

 

123

G cốp pha (khuôn mốc)

m2

280.000

 

124

Gôm Arabic

gam

137

 

125

Giấy A4

ram

30.000

 

126

Giấy ảnh cắt dán (20x30cm)

tờ

20.000

 

127

Giấy ảnh màu KODAK 1.05m

m

90.000

 

128

Giấy ảnh màu trắng đen AFA khổ 1.05 m

m

200.000

 

129

Giấy bản

tờ

20

 

130

Giấy bọc bản vẽ

tờ

1.000

 

131

Giấy bồi kẽm

tờ

500

 

132

Giấy can

m2

6.000

 

133

Giấy can ngoại A4

tờ

5.000

 

134

Giấy đóng gói thành quả

tờ

1.000

 

135

Giấy ghi ý kiến kiểm tra

tờ

200

 

136

Giấy gói hàng

tờ

1.000

 

137

Giấy in Ao loại 100g

tờ

2.500

 

138

Giấy in Ao

ram

190.000

 

139

Giấy in BĐ Coocher

tờ

3.000

 

140

Giấy in thử

tờ

1.500

 

141

Giấy Kroky

tờ

1.500

 

142

Giấy KT khổ A0

tờ

1.500

 

143

Giấy oly con

tờ

3.000

 

144

Giấy oly to

tờ

25.000

 

145

Giấy phơi lam

tờ

1.500

 

146

Giấy ráp

tờ

1.000

 

147

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

tờ

1.500

 

148

Giấy viết

tập

2.000

 

149

Giẻ lau máy

kg

10.000

 

150

Hồ dán

lọ

2.000

 

151

Hộp giấy đựng phim, ảnh

Hộp

14.000

 

152

Hydroquynol

gam

88

 

153

Hydroxit Natri

ml

3

 

154

Hyposunfat natri

gam

10

 

155

Kẽm bồi giấy ảnh

kẽm

20.000

 

156

Keo PVA

g

112

 

157

Kẽm Diazo

cái

89.388

 

158

Kim khâu lô+chỉ khâu lô

cái

1.000

 

159

Kính tiêu hao

m2

43.700

 

160

Khăn lau máy

cái

2.000

 

161

Khăn mặt

cái

2.000

 

162

Lắc Đức

gam

320

 

163

Lòng trắng trứng

g

60

 

164

Lô nỉ

cái

70.000

 

165

i dao trổ

hộp

8.000

 

166

Lý lịch bản đồ

quyển

5.000

 

167

Metol

gam

62

 

168

Mỡ bôi máy

kg

3.000

 

169

Muội đèn

gam

15

 

170

Mút trà bản

Cái

21.500

 

171

Mực đen

lọ

26.000

 

172

Mực đen nhuộm bản

g

120

 

173

Mực đỏ

hộp

25.000

 

174

Mực in Laze

hộp

572.000

 

175

Mực in máy Ploter 4 màu

hộp

2.500.000

 

176

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

hộp

2.500.000

 

177

Mực in thật

gam

120

 

178

Mực in thử các màu

kg

120.000

 

179

Mực màu

tuýp

1.000

 

180

Mực máy in HP -755

hộp

700.000

 

181

Mực phôtocopy

hộp

250.000

 

182

Mực rotting

hộp

16.000

 

183

Mực trắng trong +đục

kg

120.000

 

184

Mực vẽ các màu

Hộp

15.000

 

185

Mực vẽ các màu

lọ

26.000

 

186

Mực vẽ 6 màu

hộp

15.000

 

187

Mực xanh

lọ

10.000

 

188

Nước

m3

2.000

 

189

Nước tráng phim

m3

5.000

 

190

Nước tráng phim (=5/6 mức)

m3

5.000

 

191

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

1.000

 

192

ÔXit sắt đỏ

gam

11,8

 

193

Pin đèn

đôi

2.500

 

194

Pin kính lập thể

cái

35.000

 

195

Pin khô

đôi

150.000

 

196

Pôtatsium Fericynat

kg

106.000

 

197

Phẩm xanh công nghiệp

gam

55

 

198

Phấn tan

gam

13

 

199

Phèn chua

gam

6

 

200

Phim (70x80cm)

fim

100.000

 

201

Phim cắt dán chữ (20x30cm)

t

11.000

 

202

Phim dương (65x70) mm

tờ

60.000

 

203

Phim dương

t

40.000

 

204

Phim đen trắng Kodak (20x25)

tờ

54.312

 

205

Phim F5 âm (65x70) mm

tờ

60.000

 

206

Phim F5 dương (65x70) mm

tờ

60.000

 

207

Phim FU5 (70x80cm)

tờ

60.000

 

208

Phim màu Kodak (20x25) mm

tờ

136.000

 

209

Phim màu khổ A4

tờ

13.000

 

210

Ruột chì các loại

cái

500

 

211

Sắt 10

kg

7.000

 

212

Sổ công tác

quyển

10.000

 

213

Sổ đánh giá kết quả đo

quyển

7.500

 

214

Sổ đo

quyển

4.000

 

215

Sổ đo các loại

quyển

2.500

 

216

Sổ đo sai số đồng hồ

quyển

2.500

 

217

Sổ đo sai số tự điều chỉnh

quyển

2.500

 

218

Sổ đo sai số tự nhiên

quyển

2.500

 

219

Sổ đo sâu

quyển

2.500

 

220

Sổ đo thủy chuẩn

quyển

2.500

 

221

Sổ đo trọng lực

quyển

2.500

 

222

Sổ ghi chép

quyển

10.000

 

223

Sổ giao ca

quyển

2.500

 

224

Sổ kiểm nghiệm

quyển

2.500

 

225

Sổ lấy mẫu

quyển

2.500

 

226

Số liệu điểm tọa độ cũ

điểm

160.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

227

Số liệu độ cao điểm gốc

điểm

120.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

228

Số liệu tọa độ điểm trọng lực

điểm

160.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

229

Số quan trắc nghiệm thu

quyển

2.500

 

230

Sổ tay đo vẽ

tờ

200

 

231

Sổ tăng dày

quyển

2.500

 

232

Sổ Totalstation

quyển

2.500

 

233

Sổ tính kết quả đo

quyển

2.500

 

234

Sơ đồ đo nối (khổ A3)

tờ

1.000

 

235

Sơn đỏ

kg

20.000

 

236

Sunfat natri

gam

18

 

237

Tẩy chì

cái

1.000

 

238

Thành quả tính toán

tờ

500

 

239

Thước đo mực nước

bộ

1.500.000

 

240

Thuốc định 6 phim

lít

48.750

 

241

Thuốc định 6 phim (=5/6 mức)

lít

48.750

 

242

Thuốc hãm ảnh P2

lít

30.000

 

243

Thuốc hãm màu

gam

1.000

 

244

Thuốc hiện ảnh P1

lít

30.000

 

245

Thuốc hiện 6 phim

lít

52.500

 

246

Thuốc hiện 6 phim (= 5/6 mức)

lít

52.500

 

247

Thuốc hiện bản diazo

g

40

 

248

Thuốc phiên phơi lam, đen

lít

10.000

 

249

Thuốc tẩy ảnh P3

lít

30.000

 

250

Thuốc tẩy rửa

lít

50.000

 

251

Thuốc tẩy rửa máy

hộp

24.000

 

252

Thuốc xử lý giấy ảnh đen trắng

lít

30.000

 

253

Thuốc xử lý giấy ảnh màu Kodak

lít

40.000

 

254

Thuốc xử lý giấy ảnh TĐ

lít

30.000

 

255

Thuốc xử lý phim đen trắng

lít

30.000

 

256

Thuốc xử lý phim màu

lít

30.000

 

257

Xà phòng

kg

12.000

 

258

Xà phòng rửa tay

cục

3.000

 

259

Xăng ôtô

lít

17.997

 

260

Xi măng

kg

700

 

261

Xốp lau bảng

cái

1.000

 

262

Xốp lau bàn

cái

1.000

 

263

Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 2 GB

cái

138.000

 

264

Flash drive

cái

138.000

 

265

Túi tài liệu

cái

3.000

 

266

Bút lông viết sơn

cái

15.000

 

267

Chì hàn

kg

100.000

 

268

Ruột chì

hộp

9.000

 

269

Dấu hợp kim gang

cái

50.000

 

270

Đá 1x2

m3

110.000

 

271

Đá 4x6

m3

100.000

 

272

Đá Granit đỏ hạt mịn

m2

220.000

 

273

Gạch ceramic 30x30

viên

23.636

 

274

Giấy trắng A4

tờ

124

 

275

Ván khuôn

m3

1.800.000

 

276

Gỗ đà nẹp

m3

1.800.000

 

277

Thép tròn f 10

kg

14.500

 

278

Thép tròn f 12

kg

14.500

 

279

Xi măng P400

kg

1.100

 

280

Xi măng trắng

kg

5.000

 

281

Dầu nhờn in chữ

lít

70.000

 

282

Cọc chống lún Φ6 dài 2m

cái

15.000

 

283

Ghi chú điểm đường đáy

tờ

12.000

 

284

Phiếu kết quả đường đáy

t

8.000

 

285

Phiếu ghi tọa độ thiết kế

tờ

1.000

 

286

Sắt chữ V (4cm)

kg

12.000

 

287

Que hàn

kg

22.000

 

288

Thiếc hàn

cuộn

20.000

 

289

Nhựa thông

kg

14.000

 

290

Phiếu kết quả căn chỉnh

tờ

10.000

 

291

Phiếu căn chỉnh

tờ

10.000

 

292

Dầu nhờn đặc biệt

lít

540.000

 

293

Nước làm mát

lít

6.000

 

294

Xăng máy bay A5

lít

17.997

 

295

Pin đại

đôi

12.000

 

296

Ghi chú điểm trọng lực

tờ

20.000

TT số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013

297

Tập sơ đồ vòng khép đa giác

tờ

15.000

 

298

Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB

cái

280.000

 

299

Thẻ cho sim di động loại 100.000 đồng

cái

100.000

 

300

Phí đường chuyền INTERNET

gói

3.000.000

 

301

Phí dịch vụ chuyển dữ liệu MEGAWAN

gói

1.800.000

 

 

BẢNG ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ DỤNG CỤ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Hạn SD (tháng)

Giá 2015

Ghi chú

1

Acquy 12v

bộ

60

350.000

-

2

Áo Blu

cái

9

30.000

-

3

Áo mưa

cái

24

50.000

-

4

Áo mưa bạt

cái

18

50.000

-

5

Áo rét BHLĐ

cái

18

50.000

-

6

Áp kế

cái

60

66.000

-

7

Avtomat 10A

cái

60

54.000

-

8

Ẩm kế

Cái

60

2.000.000

-

9

Ba lô

cái

18

50.000

-

10

Bàn cắt phim

cái

24

500.000

-

11

Bàn để máy vi tính

cái

72

300.000

-

12

Bàn gấp

cái

24

200.000

-

13

Bàn kính

cái

60

200.000

-

14

Bàn làm việc

Cái

60

300.000

-

15

Bàn phản quang 40W

cái

60

200.000

-

16

Bàn phản quang 80W

cái

60

300.000

-

17

Bàn vẽ kỹ thuật

cái

60

500.000

-

18

Bảng ngắm

cái

36

5.000

-

19

Bảng nhôm ghi sổ

cái

36

20.000

-

20

Bi đông nhựa

cái

12

25.000

-

21

Bình nạp ắc quy

cái

36

400.000

-

22

Bình nóng lạnh 2,5kw

cái

60

1.500.000

-

23

Bình tông nhựa

cái

24

38.000

-

24

Bóng đèn điện 100 w

cái

30

5.000

-

25

Bộ đồ nề

bộ

24

50.000

-

26

Bộ khắc chữ mặt mốc

bộ

24

50.000

-

27

Bộ nạp ác quy

cái

36

400.000

-

28

Búa đập đá, đóng cọc

cái

24

10.000

-

29

Búa đinh

cái

24

7.000

-

30

Bút bi

cái

2

2.000

 

31

Bút chì kim

cái

12

5.000

 

32

Bút kẻ thẳng

cái

24

20.000

-

33

Bút kẻ thẳng đơn

cái

24

20.000

-

34

Bút kẻ thẳng kép

cái

24

20.000

-

35

Bút kim vẽ kỹ thuật

cái

6

12.000

-

36

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

25.000

-

37

Bút xoay đôi

cái

24

20.000

-

38

Bút xoay đơn

cái

24

20.000

-

39

Bút xóa

cái

3

10.000

-

40

Cao su chằng máy

cái

6

5.000

-

41

Cặp tài liệu

cái

12

15.000

-

42

Com pa

cái

24

20.000

 

43

Compa đơn

cái

24

20.000

-

44

Compa kép

cái

24

20.000

-

45

Compa càng

cái

24

20.000

-

46

Compa vòng tròn nhỏ

cái

24

20.000

-

47

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

5.000

-

48

Cuốc bàn

cái

12

20.000

-

49

Cuốc chim

cái

24

20.000

-

50

Cuốc, xẻng

bộ

6

35.000

-

51

Cưa cành

cái

24

50.000

-

52

Cưa máy

cái

24

1.500.000

-

53

Chuột máy tính

cái

4

75.000

-

54

Dao gọt chì

cái

3

5.000

-

55

Dao phát cây

cái

12

10.000

-

56

Dao trổ cắt chữ

i

6

5.000

-

57

Dao xén

cái

12

5.000

-

58

Dây cáp lụa

m

36

10.000

-

59

Dây nối điện đôi 10m

Cái

36

40.000

-

60

Dép xốp

đôi

6

5.000

-

61

Đầu ghi CD 0,4kw

cái

72

1.500.000

-

62

Đèn bàn 60W

cái

12

20.000

-

63

Đèn điện tròn 100W

bộ

30

6.000

-

64

Đèn nêông (cả bóng 40W)

bộ

24

60.000

-

65

Đèn pin (cả pin)

bộ

12

10.000

-

66

Đế mia 6 kg, cọc sắt

cái

36

50.000

-

67

Đế mia 2 kg, cọc sắt

cái

36

25.000

-

68

Đệm mút giữ máy 40x40

tấm

6

20.000

-

69

Đệm mút 1x1,2m

tấm

4

100.000

-

70

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

150.000

-

71

Đồng hồ bàn

cái

36

30.000

-

72

Đồng hồ báo thức

cái

36

30.000

-

73

Đồng hồ bm giây

cái

36

100.000

-

74

Đồng hồ đo thiên văn

cái

48

2.000.000

-

75

Đồng hồ treo tường

cái

36

50.000

-

76

Êke (2 cái)

cái

24

25.000

-

77

Găng tay bạt (bảo hộ)

đôi

6

5.000

-

78

Gầu lấy mẫu

cái

36

1.000.000

-

79

Ghế gấp

cái

24

70.000

-

80

Ghế máy tính

cái

72

200.000

-

81

Ghế tựa

cái

60

80.000

-

82

Ghế xếp ghi sổ

cái

6

15.000

-

83

Ghế xoay

cái

72

150.000

-

84

Giá đ bản vẽ

cái

60

30.000

-

85

Giá để phim

cái

60

200.000

-

86

Giá để tài liệu bằng sắt

cái

60

200.000

-

87

Giầy bảo hộ

đôi

6

25.000

-

88

Giầy cao cổ

đôi

12

30.000

-

89

Hòm sắt

cái

36

50.000

-

90

Hòm sắt đựng dụng cụ, tài liệu

Cái

48

50.000

-

91

Hòm sắt đựng máy, dụng cụ

cái

48

50.000

-

92

Hộp dụng cụ kỹ thuật

hộp

60

100.000

-

93

Kẹp sắt

cái

9

500

-

94

Kìm cắt thép

cái

24

10.000

-

95

Kính lập thể

cái

48

100.000

-

96

Kính lúp

Cái

48

50.000

-

97

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

50.000

-

98

Khay đựng thuốc (3 cái)

bộ

24

30.000

-

99

Khẩu trang

cái

6

3.000

-

100

Lưu điện (UPS)

cái

60

1.500.000

-

101

Máy ghi giờ

cái

 

400.000

-

102

Máy hút ẩm 1.5kw

cái

60

1.500.000

-

103

Máy hút bụi 2kw

cái

60

1.600.000

-

104

Máy in Laze A4

cái

72

6.000.000

-

105

Máy in màu Epson

cái

 

6.000.000

-

106

Máy nạp ắc quy

cái

96

400.000

-

107

Máy tính tay casino

cái

36

160.000

-

108

Mia

cái

36

150.000

-

109

Mia gỗ 3m

cái

36

150.000

-

110

Mia thủy chuẩn

cái

36

150.000

-

111

Mũ cứng

i

12

20.000

-

112

Mũ bảo hộ

cái

24

20.000

-

113

Nilon che máy dài 5m

cái

9

30.000

-

114

Nilon gói tài liệu dài 1m

cái

9

5.000

-

115

Nilon gói tài liệu 2m

cái

9

10.000

-

116

Nhiệt kế

cái

48

30.000

-

117

Nhiệt độ kế

cái

24

30.000

-

118

Ô che máy

cái

24

120.000

-

119

Ổn áp (chung) 10A

cái

60

970.000

-

120

Ống đựng bản đồ

cái

24

20.000

-

121

Ống nhòm

Cái

60

200.000

-

122

Panh kẹp chữ

bộ

12

10.000

-

123

Phao cứu sinh

cái

24

50.000

-

124

Phao đánh dấu

cái

24

10.000

-

125

Pin khô

cái

24

150.000

-

126

Quả dọi

quả

36

10.000

-

127

Quả dọi to

quả

36

30.000

-

128

Quạt cây 80w

cái

36

300.000

-

129

Quạt thông gió 40W

cái

36

250.000

-

130

Quạt trần (100W)

cái

36

500.000

-

131

Quần áo BHLĐ

bộ

9

50.000

-

132

Quy định số hóa

quyển

48

83.000

-

133

Quy định số hóa BĐĐH

quyển

48

83.000

-

134

Quy phạm

quyển

48

15.000

.

135

Quy phạm nội nghiệp

quyển

48

15.000

 

136

Quy phạm ngoại nghiệp

quyển

48

15.000

-

137

Ròng rọc

cái

60

30.000

-

138

Sim di động

cái

36

50.000

-

139

Sào đo sâu

cái

36

30.000

-

140

Tất sợi

đôi

6

10.000

-

141

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1.000.000

-

142

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

60

1.000.000

-

143

Túi đựng ảnh

cái

12

15.000

-

144

Túi đựng tài liệu

cái

12

15.000

-

145

Thùng đựng thuốc

Bộ

24

80.000

-

146

Thuốn sắt

cái

36

10.000

-

147

Thước 3 cạnh

cái

24

5.000

-

148

Thước cuộn vải 50m

cái

12

50.000

-

149

Thước Drobisep

cái

120

1.500.000

-

150

Thước đo độ

cái

24

10.000

-

151

Thước đo mực nước

bộ

 

1.500.000

-

152

Thước gỗ 30cm

cái

24

5.000

-

153

Thước Giơnevơ

cái

120

2.100.000

-

154

Thước nhựa 1m20

i

24

30.000

-

155

Thước tỷ lệ

cái

24

30.000

-

156

Thước nhựa 30 cm

cái

24

5.000

-

157

Thước nhựa 60cm

cái

24

10.000

-

158

Thước thép 50m

cái

36

358.000

-

159

Thước thép 30m

cái

9

200.000

-

160

Thước thép cuộn 2m

cái

12

5.000

-

161

Thước thép cuộn 3m

cái

9

20.000

-

162

Xẻng

cái

12

15.000

-

163

Xô nhựa 10l

cái

12

15.000

-

164

Xô tôn đựng nước

cái

12

10.000

-

165

Xà beng

cái

36

130.000

-

166

Bay

cái

6

45.000

-

167

Bàn xoa

cái

3

40.000

-

168

Kìm cắt sắt

cái

36

25.000

-

169

Máy bơm nước 0.125

cái

36

1.000.000

-

170

Ống nhựa mềm 10m

cái

6

30.000

-

171

Bộ khắc chữ

bộ

35

50.000

-

172

Nivo

cái

24

50.000

-

173

Atlats giao thông

quyển

48

120.000

-

174

Máy chụp ảnh số

cái

48

4.500.000

-

175

Đồng hồ vạn năng

cái

36

450.000

-

176

Máy hàn

bộ

36

4.500.000

-

177

Bảng kính hàn

cái

24

70.000

-

178

Dây điện lõi 3,4mm, dài 200m

cái

36

1.619.200

-

179

Mỏ hàn 40w

cái

24

120.000

-

180

Áp kế dạng hộp

cái

24

3.500.000

-

181

Khí áp kế dạng hộp

cái

24

3.500.000

-

182

Quạt cây 0.07kw

cái

36

250.000

-

183

Quạt bàn 0.07kw

cái

36

150.000

-

184

Hộp clê từ 7-22mm

hộp

48

280.000

-

185

Bộ c lê đa năng

bộ

36

280.000

-

186

Tuốc nơ vít chữ thập

cái

48

150.000

-

187

Tuốc nơ vít thường

cái

48

120.000

-

188

Kìm cắt dây thép

cái

36

50.000

-

189

Kìm thông dụng

cái

36

25.000

-

190

cắm 6 lỗ dài 5m

cái

12

50.000

-

191

cắm Lioa

cái

12

50.000

-

192

Ổ cắm 3 lỗ dài 5m

cái

12

30.000

-

193

Ống nước mềm Φ 10

m

6

5.000

-

194

Ống nước mềm Φ 5

m

6

3.000

-

195

Giá 3 chân

cái

36

250.000

-

196

Lều bạt

cái

24

4.800.000

-

197

Dây đồng tiếp đất

m

24

4.000

-

198

Thẻ nhớ (USB, FIash drive) 2 GB

cái

24

138.000

-

199

Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB

cái

24

280.000

-

200

Bộ chuyển đin xoay chiều loại 2kW

bộ

24

2.000.000

-

201

Thùng gỗ

cái

12

40.000

-

202

Thùng gỗ (3 cái)

cái

12

120.000

-

203

Bộ phát Modem

cái

36

1.000.000

-

204

Bàn dập ghim loại to

cái

12

42.000

-

205

Máy ảnh KTS

cái

60

4.500.000

-

206

Máy ghi âm

cái

60

2.000.000

-

207

Kéo nhỏ

cái

24

15.000

-

 

BẢNG NGUYÊN GIÁ THIẾT BỊ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

TH sử dụng (năm)

Số ca/năm

Nguyên giá tính trong năm 2015

Thông số kỹ thuật (cấu hình) của thiết bị

Ghi chú

1

Bộ đàm

b

5

500

7.171.172

Dải tần số: Phát 156.025-157.425MHz, thu 156.050-163.275MHz, Kích thước (NgangxCaoxDày) (Không tính phần nhô ra) 62x139.5x43 mm, 27/16x51/2x111/16in, Trọng lượng (xấp xỉ) 295g; 10.4oz (với pin BP-252, kẹp MB-109 và ăng ten FA-SC58V), Dòng điện tiêu thụ: Phát cao 1.5 A (danh định), Âm thanh lớn nhất 300mA (danh định) (Loa trong)/ 200mA (danh định) (Loa ngoài), Tiết kiệm điện 10mA (danh định), Độ nhạy tại 12dB SINAD 0.25μV (danh định), Công suất âm thanh (10% độ méo) Tải 16Ω: 700mW (danh định) Tải 8Ω: 35GmW (danh định), Công suất phát 6/1W (với Pin BP-252) 2/1W (với Pin Alkaline)

 

2

Bộ thiết bị đo (theo phương pháp tuyệt đối)

bộ

10

250

2.123.695.713

Độ chính xác 2 μGal và 15 μGal/sqrt (Hz) ở môi trường yên tĩnh

 

3

Dao động ký

cái

5

500

27.305.000

Hãng sản xuất GW-Instek
Loại Digital
Số kênh 2 kênh
Dải tần số 100MHz

 

4

Đầu ghi CD

cái

5

500

1.500.000

đĩa ghi CD, DVD cắm ngoài HP, tốc độ 8x-24x

 

5

Điều hòa

cái

10

500

12.000.000

Điều hòa LG 2 chiều 12.000 BTU

 

6

Hệ thống chống sét

bộ

5

500

25.788.000

Kim thu sét bán kính bảo vệ 30 mét của Tây Ban Nha; Tr đ kim thu sét STK cao 2 mét; Cáp thoát sét cu/pvc 50mm2; Cáp thoát sét đồng trần 50mm2; Cọc tiếp địa L= 2.4m, D= 0.16m; Giếng khoan sâu 12 mét; Ống PVC D60; Bộ néo tr kim thu sét; Hộp kiểm tra điện trở đất; Hàn hóa nhiệt; Vật tư phụ

 

7

Máy cải chính sóng (La bàn số)

cái

10

200

1.599.378.000

Khối xử lý, giá Ăngten2,5m, Ăngten GPS L1, bộ cảm biến lắc MRU, giá gắn bộ cảm biến lắc vào tưng, hộp nối cảm biến lắc, phần mềm điều khiển cài đặt seapath, khủy nối 90 độ, bộ nhận tín hiệu cải chính GPS MSK, hộp chuyển ti MRU màn hình LCD 17", cáp nguồn 2m, bàn phím, cáp nối liền, hộp nối 1,5m cáp, cáp nối các hộp-10m, cáp Ăngten GPS kết nối phía sau của bộ xử lý trung tâm Seapath, thiết bị laser pointer

 

8

Máy chủ

cái

10

500

150.500.000

Xeon(R)CPU E5640 2.67GHz 2.67GHz 3.98GB

 

9

Máy chụp ảnh

cái

10

500

749.260.000

 

 

10

Máy điện tử (đo theo phương pháp tương đối) (trong đo trọng lực)

cái

10

250

1.242.054.000

Độ chính xác 0,02 mGal

 

11

Máy định vị

bộ

10

200

5.019.085.268

Hệ thống phát sóng bao gồm:

- Máy phát Radio SAC 500, dual (SouthernAvionics)

- Hệ thống anten phát và bộ phối hợp trở kháng ATU.

- Tần số radio 295Khz

- Tầm hoạt động ti 500 km

Máy định vị GPS 4000SSI MSK (Trimble USA): 2 tần L1/L2

- 12 kênh GPS

- Tần số MSK 283.5 đến 325.0 KHz

- Đưa ra số liệu cải chính RTCM

Máy tính điều khiển, Router cisco 2500

 

12

Máy định vị máy GPS

bộ

10

250

1.298.000.000

220 kênh tần số GPS (L1, L2, L2c, L5), GLONASS, Galileo. Cấu hình đầy đủ cho các phương pháp đo: Static, FastStatic. RTK, PPK

 

13

Máy đo kiểm tra phim

cái

10

500

113.048.000

 

 

14

Máy đo sâu (dùng trong đo trọng lực biển)

cái

10

200

197.463.000

1 cm + 0,4 % độ sâu

 

15

Máy đo sâu (đơn tia)

cái

10

200

184.228.534

Dải tần cao 100KHz-1MHz

Dải tần thấp: 3.5KHZ-50KHz

Độ phân giải: 0.01

Độ chính xác:

0.01 m+0.1%D@200KHz 0.1m+0.1% D@33 KHz

tranducer 2 tần: 200/24

Bao gồm: thân máy đó MKIII DF3200, bộ cấp nguồn 220VAC, đầu đo Tranducer 200/24, cáp dữ liệu, đĩa phần mềm, hộp vận chuyển

 

16

Máy đo sâu đa tia

cái

10

200

5.889.500.000

Bộ máy tính Hydro Workstation, màn hình tinh thể lỏng 19", phần mềm bản quyền SIS, phần mềm cho máy đo sâu đa tia, khối thu phát, 2x2 độ, mảng phát, mảng thu, khung lắp mảng phát, khung lắp mảng thu, cáp kết nối các loại, các bản ớng dẫn

 

17

Máy đo trọng lực (chi tiết)

bộ

10

250

114.444.000

Độ chính xác 0,03 mgal

 

18

Máy đo trọng lực (điểm tựa)

bộ

10

250

114.444.000

Độ chính xác 0,03 mgal

 

19

Máy đo trọng lực biển

bộ

10

200

8.315.180.000

Độ chính xác 1 mgal

 

20

Máy fotocopy

cái

10

500

30.000.000

Tốc độ 21bản/phút, bộ nhớ 160mb RAM, độ phân giải 600x600dpi

 

21

Máy GPS

bộ

10

250

193.557.000

09 kênh tín hiệu L1 C/A. Xử lý đa luồng (2 băng tần). Kết nối Anten ngoài với 30m cáp RG213. Bảng điều khiển tích hợp. Màn hình LCD hiển thị 4 dòng với 40 ký tự lớn. Hai cổng RS-232. Tốc độ truyền 38400 bps với cổng 1 và 57600 bps với cổng 2

 

22

Máy GPS cầm tay

cái

10

250

13.081.145

Bộ nhận tín hiệu GPS với kênh SiRFstar III™ độ nhạy cao; công nghệ WAAS được tích hp trong máy GPS, lưu nhớ lộ trình và cập nhật vị trí tọa độ liên tục.

Độ chính xác của GPS: dưới 10m

Độ chính xác của DGPS (WAAS): dưới 5m

 

23

Máy GPS (Trạm Base)

cái

10

250

244.612.500

Độ chính xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ cao 10mm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤ 80 km khi đo tĩnh. Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao 3cm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤8km khi đo RTK.

 

24

Máy GPS-RTK (Trạm Rover)

cái

10

250

244.612.500

Độ chính xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ cao 10mm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤80 km khi đo tĩnh. Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao 3cm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤8km khi đo RTK.

 

25

Máy hiện bn

cái

10

500

205.675.344

AGI PP86, kích thước chiều rộng 86cm, tốc độ 30 bản/h

Thay thế Thiết bị điện kẽm và Máy sấy bản kẽm

26

Máy in ảnh LightJet 430

cái

10

500

835.313.299

Designjet 5500

 

27

Máy in HP5000

cái

20

500

134.541.452

in A0; Khổ in lớn nhất: 44 inch; Độ phân giải: 2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72tờ/giờ, 28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng: 86 kg

 

28

Máy in laser 0,4 kW

cái

5

500

6.000.000

Độ phân giải: 1200dpi; Tốc độ in (Tờ/phút): 25tờ; Bộ nhớ tích hợp: 32 MB

 

29

Máy in phim

bộ

10

500

7.077.285.000

 

 

30

Máy in phim (Mapsecter)

bộ

10

500

7.077.285.000

 

 

31

Máy in phim Ao

cái

10

500

134.545.452

in A0; Khổ in lớn nhất: 44 inch; Độ phân giải: 2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72t/giờ, 28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng: 86 kg

 

32

Máy in thật

cái

10

500

3.383.302.252

In offset 4 màu, khổ giấy 84x105cm, tốc độ 13.000 tờ/h

 

33

Máy in thử

cái

10

500

2.444.193.000

In offset 2 màu, khổ giấy 72x102 cm, tốc độ 12.000 t/h

 

34

Máy kinh vĩ

bộ

10

250

31.682.656

Độ phóng đại (X) 30

- Trường nhìn: 1°30'

- Đo góc: 5”

- Dọi tâm: Độ phóng đại 3X, trường nhìn 3°

 

35

Máy kontac phim

cái

10

500

26.916.000

 

 

36

Máy nạp ăc quy

cái

5

500

3.600.000

Máy nạp ắc quy LiOA 30A DC03050

Đặc tính: Điều chỉnh được dòng điện khi sạc ắc quy, điều chỉnh tăng giảm hữu cấp.

Điện vào: 220V, Điện ra: DC 0-50V, Dòng nạp cực đại 30A

 

37

Máy nâng giấy

cái

10

500

193.600.000

Toyota 7FB15-34535, Tải trọng nâng 1500kg, chiều cao nâng 3000mm

 

38

Máy phát điện

cái

10

500

12.000.000

Máy phát điện Honda EN 2500FX, Model động cơ: GX160, Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực, Kiểu điều chỉnh điện áp: AVR, Công suất liên tục: 2.0 KVA, Công suất tối đa: 2.2 kVA, Điện áp: 220/240 V, Dung tích bình nhiên liệu: 3.6L, Hệ số công suất: 1.0, Tần số 50 Hz, Công suất: 5.5 HP, Tốc độ quay: 3600 rpm, Hệ thống đánh lửa: Transistion, Độ ồn (cách xa 7m): 75dB, Trọng lượng tịnh: 35 kg

 

39

Máy phiên

cái

10

500

74.287.000

 

 

40

Máy phơi bản

cái

10

500

47.848.218

MONTAKOP, khổ kẽm 80x106cm, tốc độ 90s/bản

 

41

Máy phơi lam

cái

10

500

74.287.000

 

 

42

Máy quang cơ (đo theo phương pháp tương đối) (trong đo lưới trọng lực)

cái

10

250

191.020.000

Độ chính xác 0,03 mGal

 

43

Máy quét

cái

10

500

252.314.260

A0, CONTEX Vidar Select 36 Plus

 

44

Máy quét phim

cái

10

500

252.314.260

Quét ảnh A0. Quét ảnh khổ rộng 1068mm. Cảm biến nh loại CCD. Độ phân giải 600x600 dpi. Tốc độ quét màu: 15mm/s; quét đen trắng: 305mm/s

 

45

Máy soát phim

cái

10

500

148.270.000

 

 

46

Máy toàn đạc điện (bao gồm cả Sổ điện tử)

bộ

10

250

117.201.000

Khả năng đọc góc nhỏ nhất 3,5", độ phóng đại ng kính 26x

 

47

Máy thủy chuẩn điện t (bao gồm cả Card 256KB)

bộ

10

250

141.724.000

Độ phóng đại ống kính: 24X; Độ chính xác: đo chiều cao 1mm, đo khoảng cách ±1cm/20m (500ppm), đo bù nghiêng 0,3"

 

48

Máy thủy chun quang cơ

bộ

10

250

12.595.000

Độ phóng đại ống kính: 24X

Độ chính xác (1 km đo đi về) 2,0mm Bao gồm: chân máy đo, chân máy nhôm, mia rút máy, hộp máy

 

49

Máy tráng rửa ảnh Colex

cái

10

500

151.875.145

 

 

50

Máy triển tọa độ

cái

10

500

15.000.000

 

 

51

Máy vi tính PC

cái

5

500

15.015.000

CPU Intel Core i3 - 2100 - 3.1 GHz -3M - S/k 1155; DDRam3-2Gb kingMax; HDD 500Gb Seagate

 

52

Máy vi tính xách tay

cái

5

500

14.070.000

Pentium 4 3.0GHz, HDD 80Gb

 

53

Máy vi tính, phần mềm

cái

5

500

20.000.000

 

 

54

Máy xác định tốc độ âm 2 cái

bộ

10

200

380.501.000

 

 

 

Máy xác định tốc độ âm đặt tại đầu máy phát biến của máy đo sâu hồi âm (Valeport MIDAS SVP-SV Profiler)

máy

10

200

245.355.000

Midas SVP Sound Velocity profier, Midas SVP sound left-recording, sound velocity profier, with 16Mbyte RAM memory. Fitted with carbon composite time or flight sound velocity sensor: 0,01% FS presure sensor (3000 or 60000 decibar) and fast respon se PRT temperature sensor. Supplied with deployment cage, Subcon switch plug, datalog Express Windows software package, 3my lead (probe to PC and Power supply), rs 232/USB adaptor, tool kit, operating manual and system transit case

 

 

Máy xác định tốc độ âm đo cột nước theo chiều thẳng đứng (Valeport SVsensor)

máy

10

200

135.146.000

Valeport Surface sound velocity Sensor comprising mini SVS, titanium housed, 50mm path length. Supplied with 15m power /rs232 cable, operating manual and transit bo. 2,5m IEC cable included Addition cable (price per metre)

Power Supply, Mascot Type 9522/12 Voltage is adjustable between 12 and 14,5 V to compensate for varicable cable length

 

55

Máy xén giấy

cái

10

500

520.000.000

Khổ dao 115cm, xén tự động theo chương trình

 

56

Máy xử lý phim

cái

10

500

49.253.000

 

 

57

Mia in va

bộ

10

250

44.660.000

Dài 3m; Chất liệu Hp kim nhôm; kích cỡ 3140 x 200 x 15 (mm); 5mmm/10mmm

 

58

Mia mã vạch

bộ

10

250

48.026.000

dài 3m - Leica GPCL3

 

59

Omnistar, seastar

cái

10

200

251.287.170

Độ chính xác: 10cm-20cm

 

60

Ô tô

cái

10

250

660.000.000

Loại động 2.0 lít (1TR-FE)

Kiểu động 4 Cyl thẳng hàng, 16 van, cam kép với VVT-i

Dung tích xi lanh (cc) 1998cc

Dài (mm) 4565mm

Rộng (mm) 1770mm

Cao (mm) 1745mm

Chiều rộng cơ sở trước/sau 1510/1510mm

Trọng lượng không tải (kg) 1515 kg

Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55 lít

 

61

Phần mềm (cho lưới trọng lực)

bản quyền

10

500

26.000.000

 

 

62

Phần mềm đo sâu (đa tia)

bản

10

200

0

 

 

63

Phần mềm đo sâu (đơn tia)

bản

10

200

171.088.440

 

 

64

Phần mềm đo vẽ, nắn

bộ

10

500

97.782.300

 

 

65

Phần mềm MS. Access (cho lưới trọng lực)

bản quyền

10

500

26.000.000

 

 

66

Phần mềm số hóa

bản

10

500

70.000.000

 

 

67

Phần mềm tính toán (cho lưới độ cao)

bản

10

500

26.000.000

 

 

68

Phần mềm trạm tĩnh

bản

10

500

471.900.000

 

 

69

Phần mềm ứng dụng ArcGIS

bộ

10

500

94.344.390

 

 

70

Thiết bị mạng HUP

bộ

5

500

10.000.000

10/100Mbps

 

71

Trạm đo vẽ ảnh số

bộ

10

500

987.686.425

Chip Intel Pentium II, Ram 256MB, HDD SCSI 40GB, Bộ phần mềm Mapping Office, Muose 3D Immersion

 

72

Trạm OCAPI

trạm

10

500

97.450.320

Xeon 5140 Dual core CHIP 2,33 Ghz/4 Mo 2GB Ram, 2 ổ cứng 160GB SATA 3GB các mạng Ethernet 10/10/100 T, 1 cổng ổ đọc DVD

 

73

Trạm tăng dày

bộ

10

500

2.133.011.111

1.-Máy trạm làm việc: HP workstation X2000 P4/1.7Ghz 18Gb/512Mb/21" Monitor; 2.- Phần mềm: ImageStation Photogrammetric Manger (ISPM); (ISMS); (ISSD); (ISFC); (ISDC); (ISAT); Card màn hình 3D, kính nổi, chuột 3D

 

 


III. CHI TIẾT CƠ CẤU ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

Lương cơ sở: 1.150.000 đồng

I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRỌNG LỰC

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá ng)

PCKV (0,1)

PCĐB 1%

Chi phí khấu hao

Chi phí N. lượng

1

Chọn đim trọng lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trọng lực cơ sở

Điểm

1

1.798.460

53.000

4.448

149.580

184.800

835.868

3.026.156

847.324

3.688.680

48.831

14.737

 

 

 

2

2.176.397

53.000

5.351

149.580

224.400

835.868

3.444.596

964.487

4.184.683

59.092

17.834

 

 

 

3

2.606.464

79.500

6.447

149.580

264.000

835.868

3.941.858

1.103.720

4.781.579

70.769

21.358

 

 

 

4

3.127.757

79.500

7.736

149.580

316.800

835.868

4.517.241

1.264.827

5.465.268

84.923

25.630

1.2

Trọng lực hạng I

Điểm

1

1.629.040

53.000

4.011

152.820

132.000

626.901

2.597.772

727.376

3.193.148

44.231

13.349

 

 

 

2

1.954.848

53.000

4.825

152.820

158.400

626.901

2.950.794

826.222

3.618.616

53.077

16.019

 

 

 

3

2.345.818

79.500

5.813

152.820

190.080

626.901

3.400.931

952.261

4.163.112

63.692

19.222

 

 

 

4

2.684.658

79.500

6.975

152.820

227.040

626.901

3.777.894

1.057.810

4.608.665

72.892

21.999

1.3

Trọng lực vệ tinh

Điểm

1

1.146.844

26.500

2.816

152.820

92.400

417.934

1.839.314

515.008

2.261.922

31.138

9.398

 

 

 

2

1.368.394

26.500

3.387

152.820

110.880

417.934

2.079.914

582.376

2.551.411

37.154

11.213

 

 

 

3

1.642.072

53.000

4.081

152.820

132.000

417.934

2.401.907

672.534

2.942.441

44.585

13.456

 

 

 

4

1.954.848

53.000

4.897

152.820

158.400

417.934

2.741.899

767.732

3.351.230

53.077

16.019

1.4

Trọng lực đường đáy

Điểm

1

781.939

26.500

2.024

152.820

66.000

313.551

1.342.833

375.993

1.652.827

21.231

6.407

 

 

 

2

977.424

26.500

2.434

152.820

79.200

313.551

1.551.929

434.540

1.907.269

26.538

8.009

 

 

 

3

1.172.909

39.750

2.933

152.820

95.040

313.551

1.777.002

497.561

2.179.523

31.846

9.611

 

 

 

4

1.342.329

39.750

3.519

152.820

113.520

313.551

1.965.489

550.337

2.402.306

36.446

10.999

2

Đ và chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trọng lực cơ sở

Điểm

1

6.516.160

159.000

16.992

3.296.048

184.800

835.868

11.008.868

3.082.483

13.906.551

176.923

53.395

 

 

 

2

7.819.392

185.500

20.440

3.296.048

224.400

835.868

12.381.648

3.466.861

15.624.109

212.308

64.074

 

 

 

3

9.383.270

212.000

24.626

3.296.048

264.000

835.868

14.015.812

3.924.427

17.676.240

254.769

76.889

 

 

 

4

11.259.924

238.500

29.552

3.296.048

316.800

835.868

15.976.692

4.473.474

20.133.366

305.723

92.267

2.2

Trọng lực hạng I

Điểm

1

5.212.928

106.000

13.633

1.400.972

132.000

626.901

7.492.434

2.097.881

9.458.315

141.538

42.716

 

 

 

2

6.255.513

132.500

16.399

1.400.972

158.400

626.901

8.590.685

2.405.392

10.837.677

169.846

51.260

 

 

 

3

7.506.616

159.000

19.757

1.400.972

190.080

626.901

9.903.327

2.772.932

12.486.178

203.815

61.511

 

 

 

4

9.005.333

185.500

23.709

1.400.972

227.040

626.901

11.469.455

3.211.447

14.453.863

244.508

73.792

2.3

Trọng lực vệ tinh

Điểm

1

4.430.989

106.000

11.619

1.400.972

92.400

417.934

6.459.914

1.808.776

8.176.289

120.308

36.309

 

 

 

2

5.317.186

132.500

13.976

1.400.972

110.880

417.934

7.393.449

2.070.166

9.352.734

144.369

43.571

 

 

 

3

6.385.837

159.000

16.838

1.400.972

132.000

417.934

8.512.581

2.383.523

10.764.104

173.385

52.327

 

 

 

4

7.663.004

185.500

20.206

1.400.972

158.400

417.934

9.846.016

2.756.885

12.444.501

208.062

62.793

2.4

Trọng lực đường đáy

Điểm

1

6.516.160

159.000

16.992

1.885.121

66.000

313.551

8.956.823

2.507.911

11.398.734

176.923

53.395

 

 

 

2

7.819.392

185.500

20.440

1.885.121

79.200

313.551

10.303.203

2.884.897

13.108.900

212.308

64.074

 

 

 

3

9.383.270

212.000

24.626

1.885.121

95.040

313.551

11.913.608

3.335.810

15.154.378

254.769

76.889

 

 

 

4

11.259.924

238.500

29.552

1.885.121

113.520

313.551

13.840.167

3.875.247

17.601.894

305.723

92.267

3

Xây tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường hp không phi chng lún

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Hạng I và vệ tinh

Điểm

1

5.200.457

106.000

13.339

513.549

92.400

417.934

6.343.680

1.776.230

8.027.510

137.575

42.786

 

 

 

2

6.238.408

132.500

16.046

513.549

110.880

417.934

7.429.318

2.080.209

9.398.647

165.034

51.326

 

 

 

3

7.490.370

159.000

19.333

513.549

132.000

417.934

8.732.186

2.445.012

11.045.198

198.154

61.626

 

 

 

4

8.988.444

185.500

23.199

513.549

158.400

417.934

10.287.027

2.880.367

13.008.994

237.785

73.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Trọng lực đường đáy

Điểm

1

6.238.408

132.500

15.989

770.324

66.000

313.551

7.536.771

2.110.296

9.581.067

165.034

51.326

 

 

 

2

7.490.370

159.000

19.233

770.324

79.200

313.551

8.831.677

2.472.870

11.225.347

198.154

61.626

 

 

 

3

8.988.444

185.500

23.172

770.324

95.040

313.551

10.376.031

2.905.289

13.186.279

237.785

73.951

 

 

 

4

10.786.133

212.000

27.806

770.324

113.520

313.551

12.223.334

3.422.533

15.532.347

285.342

88.741

3.2

Trường hp phải chống lún

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Hạng I và vệ tinh

Điểm

1

5.200.457

106.000

13.339

1.411.899

92.400

417.934

7.242.030

2.027.768

9.177.398

137.575

42.786

 

 

 

2

6.238.408

132.500

16.046

1.411.899

110.880

417.934

8.327.668

2.331.747

10.548.535

165.034

51.326

 

 

 

3

7.490.370

159.000

19.333

1.411.899

132.000

417.934

9.630.536

2.696.550

12.195.086

198.154

61.626

 

 

 

4

8.988.444

185.500

23.199

1.411.899

158.400

417.934

11.185.377

3.131.905

14.158.882

237.785

73.951

3.2.2

Trọng lực đường đáy

Điểm

1

6.238.408

132.500

15.989

2.117.849

66.000

313.551

8.884.296

2.487.603

11.305.899

165.034

51.326

 

 

 

2

7.490.370

159.000

19.233

2.117.849

79.200

313.551

10.179.202

2.850.177

12.950.179

198.154

61.626

 

 

 

3

8.988.444

185.500

23.172

2.117.849

95.040

313.551

11.723.556

3.282.596

14.911.111

237.785

73.951

 

 

 

4

10.786.133

212.000

27.806

2.117.849

113.520

313.551

13.570.859

3.799.840

17.257.179

285.342

88.741

4

Kim nghiệm máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thiết bị

1

13.120.451

318.000

33.879

375.889

5.947.782

289.091

20.085.091

5.623.826

19.761.135

359.508

107.358

4.2

Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 máy

1

6.070.449

212.000

16.627

211.138

4.692.734

626.901

11.829.849

3.312.358

10.449.472

145.785

50.646

4.3

Máy đo quang theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 máy

1

11.235.721

212.000

9.064

177.982

2.156.275

313.551

14.104.593

3.949.286

15.897.604

280.246

93.246

5

Đo ngắm (vận chuyn bằng ô tô)

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trọng lực cơ sở bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

26.240.902

424.000

82.495

433.044

7.905.508

840.036

35.925.984

10.059.276

38.079.752

719.015

214.716

 

 

 

2

31.489.082

477.000

99.233

433.044

9.485.197

840.036

42.823.592

11.990.606

45.329.000

862.818

257.659

 

 

 

3

37.770.369

530.000

119.558

433.044

11.368.850

840.036

51.061.857

14.297.320

53.990.326

1.034.929

309.056

 

 

 

4

45.332.708

636.000

143.469

433.044

13.650.726

840.036

61.035.983

17.090.075

64.475.332

1.242.142

370.935

5.2

Trọng lực hạng I bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

13.120.451

212.000

82.106

367.737

4.001.498

2.546.821

20.330.612

5.692.571

22.021.686

359.508

107.358

 

 

 

2

15.744.541

238.500

98.765

367.737

4.799.766

2.929.797

24.179.106

6.770.150

26.149.489

431.409

128.830

 

 

 

3

18.885.184

265.000

118.994

367.737

5.755.657

3.388.361

28.780.933

8.058.661

31.083.937

517.465

154.528

 

 

 

4

22.666.354

318.000

142.793

367.737

6.909.795

3.942.668

34.347.346

9.617.257

37.054.808

621.071

185.467

5.3

Trọng lực hạng I bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

1

19.684.309

238.500

44.102

275.628

19.182.967

1.253.802

40.679.308

11.390.206

32.886.547

505.080

162.692

 

 

 

2

23.631.100

265.000

53.050

275.628

23.011.611

1.253.802

48.490.191

13.577.253

39.055.834

606.351

195.312

 

 

 

3

28.347.391

291.500

63.916

275.628

27.605.984

1.253.802

57.838.221

16.194.702

46.426.939

727.366

234.293

 

 

 

4

34.031.763

318.000

76.699

275.628

33.125.068

1.253.802

69.080.960

19.342.669

55.298.561

873.222

281.274

5.4

Trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

1

6.751.743

159.000

19.551

289.020

6.663.354

835.868

14.718.535

4.121.190

12.176.372

173.243

55.804

 

 

 

2

8.092.162

185.500

23.518

289.020

8.011.923

835.868

17.437.991

4.882.637

14.308.706

207.637

66.882

 

 

 

3

9.730.453

212.000

28.335

289.020

9.643.992

835.868

20.739.667

5.807.107

16.902.783

249.674

80.423

 

 

 

4

11.666.615

238.500

34.002

289.020

11.525.095

835.868

24.589.099

6.884.948

19.948.952

299.354

96.425

5.5

Trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

1

22.413.168

159.000

48.076

289.020

2.010.951

835.868

25.756.083

7.211.703

30.956.835

621.212

183.060

 

 

 

2

26.907.036

185.500

57.831

289.020

2.414.670

835.868

30.689.924

8.593.179

36.868.433

745.766

219.764

 

 

 

3

32.299.678

212.000

69.675

289.020

2.900.076

835.868

36.606.317

10.249.769

43.956.010

895.231

263.808

 

 

 

4

38.703.440

238.500

83.610

289.020

3.472.450

835.868

43.622.889

12.214.409

52.364.848

1.072.720

316.111

5.6

Trọng lực đường đáy bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

1

13.503.486

318.000

40.014

286.434

13.089.107

313.551

27.550.593

7.714.166

22.175.651

346.486

111.607

 

 

 

2

16.184.325

371.000

48.133

286.434

15.738.725

313.551

32.942.169

9.223.807

26.427.250

415.274

133.764

 

 

 

3

19.460.906

424.000

57.992

286.434

18.950.064

313.551

39.492.947

11.058.025

31.600.908

499.348

160.845

 

 

 

4

23.333.229

477.000

69.590

286.434

22.643.631

313.551

47.123.435

13.194.562

37.674.366

598.708

192.850

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực đo theo phương pháp tương đối

 

 

 

 

 

 

6.1

Khi đo bằng máy điện tử

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Trọng lực hạng I

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

431.073

 

449

134.984

14.179

14.716

595.401

130.988

712.209

 

 

6.1.2

Trọng lực vệ tinh

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

344.858

 

361

134.984

11.346

11.590

503.139

110.691

602.484

 

 

6.1.3

Trọng lực đường đáy

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

517.288

 

536

134.984

16.989

17.633

687.430

151.235

821.675

 

 

6.2

Khi đo bằng máy quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1

Trọng lực hạng I

Điểm

1

431.073

 

673

134.984

21.269

22.073

610.072

134.216

723.020

 

 

6.2.2

Trọng lực vệ tinh

Điểm

1

344.858

 

542

134.984

17.019

17.385

514.788

113.253

611.022

 

 

6.2.3

Trọng lực đường đáy

Điểm

1

517.288

 

805

134.984

25.483

26.450

705.009

155.102

834.628

 

 

 

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỘ CAO

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Đồng)

PCKV
(0,1)

PCĐB 1%

Khấu hao

N. lượng

1

Chọn điểm độ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm hạng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.815.927

106.000

148.570

4.472

52.800

 

2.127.769

595.775

2.670.745

47.030

15.677

 

 

 

2

2.659.950

132.500

148.570

6.335

79.200

 

3.026.555

847.435

3.794.791

68.890

22.963

 

 

 

3

3.887.619

185.500

148.570

9.316

116.160

 

4.347.166

1.217.206

5.448.212

100.685

33.562

1.2

Chọn đim hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.636.892

79.500

148.570

3.913

47.520

 

1.916.395

536.591

2.405.466

42.394

14.131

 

 

 

2

2.395.660

106.000

148.570

5.776

71.280

 

2.727.286

763.640

3.419.647

62.045

20.682

 

 

 

3

3.495.447

159.000

148.570

8.385

105.600

 

3.917.002

1.096.761

4.908.163

90.528

30.176

1.3

Chọn điểm hạng III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.474.908

79.500

148.570

3.540

42.240

 

1.748.759

489.652

2.196.171

38.198

12.733

 

 

 

2

2.156.947

106.000

148.570

5.124

63.360

 

2.480.001

694.400

3.111.041

55.862

18.621

 

 

 

3

3.154.428

132.500

148.570

7.546

95.040

 

3.538.084

990.664

4.433.708

81.696

27.232

1.4

Chọn đim hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đim

1

1.321.450

79.500

45.986

3.168

36.960

 

1.487.063

416.378

1.866.481

34.224

11.408

 

 

 

2

1.935.284

106.000

45.986

4.658

58.080

 

2.150.009

602.002

2.693.931

50.122

16.707

 

 

 

3

2.830.460

132.500

45.986

6.801

84.480

 

3.100.227

868.064

3.883.810

73.306

24.435

2

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hạng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

Điểm

1

2.353.033

106.000

295.634

5.694

71.280

 

2.831.641

792.859

3.553.220

60.941

20.314

 

 

 

2

2.966.867

132.500

295.634

7.188

84.480

 

3.486.669

976.267

4.378.456

76.838

25.613

 

 

 

3

3.853.517

159.000

295.634

9.334

113.520

 

4.431.006

1.240.682

5.558.167

99.802

33.267

2.1.2

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

Điểm

1

3.176.594

143.100

295.634

7.687

71.280

 

3.694.295

1.034.403

4.657.417

82.270

27.423

 

 

 

2

4.005.271

178.875

295.634

9.703

84.480

 

4.573.963

1.280.710

5.770.192

103.732

34.577

 

 

 

3

5.202.248

214.650

295.634

12.602

113.520

 

5.838.654

1.634.823

7.359.957

134.732

44.911

2.2

Hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.2.1

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

Điểm

1

2.353.033

106.000

295.634

5.694

71.280

 

2.831.641

792.859

3.553.220

60.941

20.314

 

 

 

2

2.966.867

132.500

295.634

7.188

84.480

 

3.486.669

976.267

4.378.456

76.838

25.613

 

 

 

3

3.853.517

159.000

295.634

9.334

113.520

 

4.431.006

1.240.682

5.558.167

99.802

33.267

2.2.2

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

Đim

1

3.176.594

143.100

295.634

7.687

71.280

 

3.694.295

1.034.403

4.657.417

82.270

27.423

 

 

 

2

4.005.271

178.875

295.634

9.703

84.480

 

4.573.963

1.280.710

5.770.192

103.732

34.577

 

 

 

3

5.202.248

214.650

295.634

12.602

113.520

 

5.838.654

1.634.823

7.359.957

134.732

44.911

2.3

Hạng III

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.3.1

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

Điểm

1

2.353.033

106.000

295.634

5.694

71.280

 

2.831.641

792.859

3.553.220

60.941

20.314

 

 

 

2

2.966.867

132.500

295.634

7.188

84.480

 

3.486.669

976.267

4.378.456

76.838

25.613

 

 

 

3

3.853.517

159.000

295.634

9.334

113.520

 

4.431.006

1.240.682

5.558.167

99.802

33.267

2.3.2

m điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

Điểm

1

3.176.594

143.100

295.634

7.687

71.280

 

3.694.295

1.034.403

4.657.417

82.270

27.423

 

 

 

2

4.005.271

178.875

295.634

9.703

84.480

 

4.573.963

1.280.710

5.770.192

103.732

34.577

 

 

 

3

5.202.248

214.650

295.634

12.602

113.520

 

5.838.654

1.634.823

7.359.957

134.732

44.911

2.4

Hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.4.1

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

Điểm

1

2.353.033

106.000

295.634

5.694

71.280

 

2.831.641

792.859

3.553.220

60.941

20.314

 

 

 

2

2.966.867

132.500

295.634

7.188

84.480

 

3.486.669

976.267

4.378.456

76.838

25.613

 

 

 

3

3.853.517

159.000

295.634

9.334

113.520

 

4.431.006

1.240.682

5.558.167

99.802

33.267

2.4.2

Tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

Điểm

1

3.176.594

143.100

295.634

7.687

71.280

 

3.694.295

1.034.403

4.657.417

82.270

27.423

 

 

 

2

4.005.271

178.875

295.634

9.703

84.480

 

4.573.963

1.280.710

5.770.192

103.732

34.577

 

 

 

3

5.202.248

214.650

295.634

12.602

113.520

 

5.838.654

1.634.823

7.359.957

134.732

44.911

3

Đổ, chôn mốc, gắn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3.1

Đổ, chôn mốc cơ bản

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

21.062.758

795.000

777.821

42.629

290.400

 

22.968.608

6.431.210

29.109.418

610.733

178.741

 

 

 

2

24.976.806

1.060.000

777.821

51.763

348.480

 

27.214.870

7.620.164

34.486.554

724.224

211.956

 

 

 

3

28.890.854

1.325.000

777.821

60.898

406.560

 

31.461.133

8.809.117

39.863.691

837.715

245.171

3.2

Đ, chôn mốc thường

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

7.295.055

424.000

370.833

15.333

100.320

 

8.205.541

2.297.551

10.402.772

211.526

61.907

 

 

 

2

8.269.759

530.000

370.833

16.512

116.160

 

9.303.265

2.604.914

11.792.019

239.789

70.178

 

 

 

3

11.209.103

636.000

370.833

23.589

158.400

 

12.397.925

3.471.419

15.710.945

325.018

95.122

3.3

Đổ, chôn mốc tạm thời

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

2.924.114

159.000

88.316

6.131

39.600

 

3.217.161

900.805

4.078.366

84.787

24.814

 

 

 

2

3.304.858

212.000

88.316

6.603

47.520

 

3.659.296

1.024.603

4.636.380

95.827

28.045

 

 

 

3

4.477.549

265.000

88.316

9.432

63.360

 

4.903.658

1.373.024

6.213.322

129.830

37.997

3.4

Gắn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

1.011.779

53.000

86.286

2.228

34.320

 

1.187.612

332.531

1.485.824

32.090

8.456

 

 

 

2

1.113.886

53.000

86.286

2.506

39.600

 

1.295.277

362.678

1.618.355

35.328

9.309

 

 

 

3

1.206.709

106.000

86.286

2.784

42.240

 

1.444.019

404.325

1.806.105

38.272

10.085

4

Đ, chôn mốc, gắn mốc (chống lún)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4.1

Đ, chôn mc cơ bản

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

21.062.758

954.000

858.821

42.629

290.400

 

23.208.608

6.498.410

29.416.618

610.733

178.741

 

 

 

2

24.976.806

1.219.000

858.821

51.763

348.480

 

27.454.870

7.687.364

34.793.754

724.224

211.956

 

 

 

3

28.890.854

1.484.000

858.821

60.898

406.560

 

31.701.133

8.876.317

40.170.891

837.715

245.171

4.2

Đ, chôn mc thường

Điểm

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

7.295.055

583.000

435.633

15.333

100.320

 

8.429.341

2.360.215

10.689.236

211.526

61.907

 

 

 

2

8.269.759

689.000

435.633

16.512

116.160

 

9.527.065

2.667.578

12.078.483

239.789

70.178

 

 

 

3

11.209.103

795.000

435.633

23.589

158.400

 

12.621.725

3.534.083

15.997.409

325.018

95.122

4.3

Đ, chôn mc tạm thời

Điểm

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

2.924.114

318.000

88.316

6.131

39.600

 

3.376.161

945.325

4.281.886

84.787

24.814

 

 

 

2

3.304.858

371.000

88.316

6.603

47.520

 

3.818.296

1.069.123

4.839.900

95.827

28.045

 

 

 

3

4.477.549

424.000

88.316

9.432

63.360

 

5.062.658

1.417.544

6.416.842

129.830

37.997

4.4

Gắn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

1

1.011.779

212.000

86.286

2.228

34.320

 

1.346.612

377.051

1.689.344

32.090

8.456

 

 

 

2

1.113.886

212.000

86.286

2.506

39.600

 

1.454.277

407.198

1.821.875

35.328

9.309

 

 

 

3

1.206.709

265.000.

86.286

2.784

42.240

 

1.603.019

448.845

2.009.625

38.272

10.085

5

Xây dựng tường bảo vệ mốc độ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Mc thường

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(có chng lún)

 

1

3.151.885

583.000

394.096

5.445

79.200

 

4.213.626

1.179.815

5.314.241

94.208

26.614

 

 

 

2

3.151.885

795.000

394.096

5.445

79.200

 

4.425.626

1.239.175

5.585.601

94.208

26.614

 

 

 

3

3.151.885

1.007.000

394.096

5.445

79.200

 

4.637.626

1.298.535

5.856.961

94.208

26.614

5.2

Mc cơ bản

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(có chng lún)

 

1

3.841.359

689.000

478.219

6.534

95.040

 

5.110.152

1.430.842

6.445.954

114.816

32.436

 

 

 

2

3.841.359

954.000

478.219

6.534

95.040

 

5.375.152

1.505.042

6.785.154

114.816

32.436

 

 

 

3

3.841.359

1.219.000

478.219

6.534

95.040

 

5.640.152

1.579.242

7.124.354

114.816

32.436

5.3

Mốc thường

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(không chng lún)

 

1

3.151.885

583.000

286.096

5.445

79.200

 

4.105.626

1.149.575

5.176.001

94.208

26.614

 

 

 

2

3.151.885

795.000

286.096

5.445

79.200

 

4.317.626

1.208.935

5.447.361

94.208

26.614

 

 

 

3

3.151.885

1.007.000

286.096

5.445

79.200

 

4.529.626

1.268.295

5.718.721

94.208

26.614

5.4

Mốc bản

Điểm

 

-

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(không chng lún)

 

1

3.841.359

689.000

348.619

6.534

95.040

 

4.980.552

1.394.554

6.280.066

114.816

32.436

 

 

 

2

3.841.359

954.000

348.619

6.534

95.040

 

5.245.552

1.468.754

6.619.266

114.816

32.436

 

 

 

3

3.841.359

1.219.000

348.619

6.534

95.040

 

5.510.552

1.542.954

6.958.466

114.81.6

32.436

6

Đo nối độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đo hạng I

km

1

1.748.693

53.159

72.990

3.379

51.084

 

1.929.304

540.205

2.418.426

46.795

14.362

 

 

 

2

2.108.718

90.551

72.990

4.159

60.918

 

2.337.335

654.454

2.930.870

56.429

17.319

 

 

 

3

2.623.039

146.863

72.990

5.198

79.464

 

2.927.554

819.715

3.667.805

70.192

21.543

 

 

 

4

3.523.102

250.478

72.990

7.018

111.243

 

3.964.830

1.110.152

4.963.739

94.278

28.935

6.2

Đo hạng II

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.038.930

20.273

72.990

2.222

36.333

 

1.170.747

327.809

1.462.223

28.152

8.516

 

 

 

2

1.269.803

42.798

72.990

2.735

42.009

 

1.430.334

400.493

1.788.818

34.408

10.408

 

 

 

3

1.708.462

86.947

72.990

3.418

58.278

 

1.930.095

540.427

2.412.243

46.294

14.004

 

 

 

4

2.285.645

152.269

72.990

4.444

80.223

 

2.595.571

726.760

3.242.108

61.934

18.735

6.3

Đo hạng III

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

614.949

14.416

52.473

1.356

12.144

 

695.338

194.695

877.888

16.516

5.048

 

 

 

2

745.393

30.184

52.473

1.669

14.421

 

844.139

236.359

1.066.077

20.019

6.118

 

 

 

3

913.106

60.818

52.473

2.086

18.975

 

1.047.457

293.288

1.321.770

24.524

7.495

 

 

 

4

1.173.993

103.615

52.473

2.712

25.047

 

1.357.840

380.195

1.712.988

31.530

9.636

6.4

Đo hạng IV

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

484.505

13.065

53.310

1.021

9.108

 

561.009

157.083

708.984

13.012

3.977

 

 

 

2

596.314

27.931

53.310

1.257

12.144

 

690.956

193.468

872.280

16.015

4.895

 

 

 

3

745.393

50.006

53.310

1.572

15.180

 

865.460

242.329

1.092.608

20.019

6.118

 

 

 

4

931.741

83.343

53.310

2.043

18.975

 

1.089.411

305.035

1.375.471

25.024

7.648

6.5

Đo thủy chuẩn kỹ thuật

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

173.403

4.956

7.497

456

6.072

 

192.384

53.868

240.180

5.630

1.377

 

 

 

2

211.937

8.109

7.497

561

7.590

 

235.695

65.995

294.100

6.882

1.683

 

 

 

3

269.738

13.515

7.497

702

10.626

 

302.078

84.582

376.034

8.758

2.142

 

 

 

4

346.806

20.273

7.497

912

13.662

 

389.150

108.962

484.450

11.261

2.754

7

Đo nối độ cao bằng máy quang cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đo hạng I

km

1

2.057.286

62.540

72.990

3.975

32.921

 

2.229.711

624.319

2.821.110

55.053

16.896

 

 

 

2

2.480.844

106.530

72.990

4.893

39.804

 

2.705.061

757.417

3.422.674

66.387

20.375

 

 

 

3

3.085.928

172.780

72.990

6.116

51.388

 

3.389.202

948.977

4.286.790

82.579

25.344

 

 

 

4

4.144.825

294.680

72.990

8.256

72.725

 

4.593.476

1.286.173

5.806.924

110.915

34.041

7.2

Đo hạng II

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.222.270

23.850

72.990

2.614

22.711

 

1.344.434

376.442

1.698.166

33.120

10.019

 

 

 

2

1.493.886

50.350

72.990

3.217

26.496

 

1.646.938

461.143

2.081.585

40.480

12.245

 

 

 

3

2.009.956

102.290

72.990

4.021

37.393

 

2.226.650

623.462

2.812.719

54.464

16.475

 

 

 

4

2.688.995

179.140

72.990

5.228

51.846

 

2.998.198

839.496

3.785.848

72.864

22.041

7.3

Đo hạng III

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

723.469

16.960

52.473

1.595

907

 

795.404

222.713

1.017.211

19.430

5.938

 

 

 

2

876.933

35.510

52.473

1.963

1.108

 

967.987

271.036

1.237.915

23.552

7.198

 

 

 

3

1.074.242

71.550

52.473

2.454

1.461

 

1.202.180

336.611

1.537.330

28.851

8.818

 

 

 

4

1.381.169

121.900

52.473

3.190

1.864

 

1.560.596

436.967

1.995.699

37.094

11.337

7.4

Đo hạng IV

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

570.006

15.370

53.310

1.202

705

 

640.593

179.366

819.254

15.309

4.679

 

 

 

2

701.546

32.860

53.310

1.479

907

 

790.102

221.228

1.010.423

18.842

5.758

 

 

 

3

876.933

58.830

53.310

1.849

1.159

 

992.080

277.782

1.268.704

23.552

7.198

 

 

 

4

1.096.166

98.050

53.310

2.403

1.461

 

1.251.390

350.389

1.600.318

29.440

8.998

7.5

Đo thủy chuẩn kỹ thuật

km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

204.004

5.830

7.497

537

504

 

218.372

61.144

279.012

6.624

1.620

 

 

 

2

249.338

9.540

7.497

660

605

 

267.640

74.939

341.975

8.096

1.980

 

 

 

3

317.339

15.900

7.497

825

806

 

342.368

95.863

437.425

10.304

2.520

 

 

 

4

408.007

23.850

7.497

1.073

1.058

 

441.486

123.616

564.044

13.248

3.240

8

Tính toán bình sai lưới độ cao (lưới từ 101 đến 300 đim)

 

 

 

 

 

 

 

a

Khi đo nối độ cao bằng máy quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Hạng I

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134.404

 

33.939

573

457

273

169.646

37.322

206.511

 

 

a.2

Hạng II

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

121.604

 

33.939

518

457

273

156.791

34.494

190.828

 

 

a.3

Hạng III

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

99.203

 

33.939

518

349

273

134.282

29.542

163.475

 

 

a.4

Hạng IV

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

65.087

 

33.939

351

241

273

99.890

21.976

121.625

 

 

a.5

Kỹ thuật

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

45.278

 

33.939

222

241

273

79.953

17.590

97.302

 

 

b

Khi đo độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử

 

-

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Hạng I

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

94.083

 

33.939

401

320

191

128.934

28.365

156.979

 

 

b.2

Hạng II

Điểm

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

85.123

 

33.939

363

320

191

119.935

26.386

146.001

 

 

b.3

Hạng III

Điểm

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

69.442

 

33.939

363

244

191

104.179

22.919

126.854

 

 

b.4

Hạng IV

Điểm

 

-

 

 

.

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

45.561

 

33.939

245

168

191

80.105

17.623

97.559

 

 

b.5

Kỹ thuật

Điểm

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

31.695

 

33.939

156

168

191

66.149

14.553

80.533

 

 

9

Đo qua sông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đo qua sông hạng I (quang cơ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

37.666.479

742.000

72.990

81.267

1.134.217

 

39.696.952

11.115.147

49.677.882

1.007.952

309.350

 

 

 

2

43.959.353

901.000

72.990

95.608

1.332.910

 

46.361.860

12.981.321

58.010.271

1.176.349

361.032

9.1.2

Sông trên 150 dưới 400 m

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

46.591.468

1.113.000

72.990

100.388

1.403.453

 

49.281.298

13.798.764

61.676.609

1.246.784

382.649

 

 

 

2

54.518.068

1.272.000

72.990

119.510

1.662.962

 

57.645.530

16.140.748

72.123.316

1.458.899

447.749

9.1.3

Sông trên 400 dưới 1000 m

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

57.150.184

1.272.000

72.990

124.290

1.734.191

 

60.353.655

16.899.023

75.518.487

1.529.334

469.367

 

 

 

2

65.076.784

1.484.000

72.990

143.412

1.967.301

 

68.744.486

19.248.456

86.025.642

1.741.450

534.467

9.1.4

Sông trên 1000 m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

73.003.385

1.696.000

72.990

162.533

2.231.498

 

77.166.406

21.606.594

96.541.501

1.953.565

599.567

 

 

 

2

80.536.680

1.908.000

72.990

186.435

2.533.547

 

85.237.652

23.866.543

106.570.648

2.155.155

661.437

9.2

Đo qua sông hạng I (điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

32.016.507

630.700

72.990

69.077

1.471.360

 

34.260.634

9.592.977

42.382.251

856.759

262.947

 

 

 

2

37.365.450

765.850

72.990

81.267

1.725.663

 

40.011.218

11.203.141

49.488.697

999.896

306.877

9.2.2

Sông trên 150 dưới 400 m

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

39.602.748

946.050

72.990

85.330

1.819.583

 

42.526.700

11.907.476

52.614.593

1.059.766

325.252

 

 

 

2

46.340.358

1.081.200

72.990

101.583

2.154.009

 

49.750.140

13.930.039

61.526.170

1.240.064

380.587

9.2.3

Sông trên 400 dưới 1000 m

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

48.577.656

1.081.200

72.990

105.647

2.241.857

 

52.079.349

14.582.218

64.419.710

1.299.934

398.962

 

 

 

2

55.315.267

1.261.400

72.990

121.900

2.549.883

 

59.321.439

16.610.003

73.381.559

1.480.232

454.297

9.2.4

Sông trên 1000 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

62.052.877

1.441.600

72.990

138.153

2.881.407

 

66.587.027

18.644.367

82.349.987

1.660.530

509.632

 

 

 

2

68.456.178

1.621.800

72.990

158.470

3.284.871

 

73.594.309

20.606.406

90.915.844

1.831.882

562.221

9.3

Đo qua sông hạng II (điện tử)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.3.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

25.996.331

540.600

72.990

55.901

1.342.066

 

28.007.888

7.842.209

34.508.030

704.426

213.089

 

 

 

2

29.667.217

675.750

72.990

65.765

1.519.146

 

32.000.868

8.960.243

39.441.965

803.896

243.179

9.3.2

Sông trên 150 dưới 400 m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

31.491.116

855.950

72.990

69.054

1.610.031

 

34.099.139

9.547.759

42.036.868

853.318

258.129

 

 

 

2

36.962.812

991.100

72.990

82.207

1.907.431

 

40.016.539

11.204.631

49.313.740

1.001.586

302.980

9.3.3

Sông trên 400 dưới 1000 m

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

38.809.799

991.100

72.990

75.630

1.995.279

 

41.944.797

11.744.543

51.694.062

1.051.634

318.119

 

 

 

2

44.281.495

1.126.250

72.990

88.783

2.261.725

 

47.831.243

13.392.748

58.962.266

1.199.901

362.970

9.3.4

Sông trên 1000 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

49.776.279

1.306.450

72.990

98.648

2.554.571

 

53.808.938

15.066.503

66.320.870

1.348.794

408.010

 

 

 

2

57.094.962

1.441.600

72.990

115.090

2.916.455

 

61.641.097

17.259.507

75.984.149

1.547.109

468.000

9.4

Đo qua sông hạng II (quang cơ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.4.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

30.583.919

636.000

72.990

65.765

1.036.695

 

32.395.370

9.070.703

40.429.378

828.736

250.693

 

 

 

2

34.902.608

795.000

72.990

77.371

1.170.343

 

37.018.312

10.365.127

46.213.096

945.760

286.092

9.4.2

Sông trên 150 dưới 400 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lẩn đo

1

37.048.371

1.007.000

72.990

81.240

1.239.511

 

39.449.112

11.045.751

49.255.352

1.003.904

303.681

 

 

 

2

43.485.662

1.166.000

72.990

96.714

1.470.101

 

46.291.467

12.961.611

57.782.976

1.178.336

356.447

9.4.3

Sông trên 400 dưới 1000 m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

45.658.587

1.166.000

72.990

88.977

1.539.040

 

48.525.593

13.587.166

60.573.719

1.237.210

374.258

 

 

 

2

52.095.877

1.325.000

72.990

104.451

1.741.170

 

55.339.487

15.495.056

69.093.374

1.411.648

427.024

9.4.4

Sông trên 1000 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

58.560.329

1.537.000

72.990

116.057

1.969.699

 

62.256.074

17.431.701

77.718.076

1.586.816

480.012

 

 

 

2

67.170.544

1.696.000

72.990

135.400

2.243.057

 

71.317.990

19.969.037

89.043.970

1.820.128

550.589

9.5

Đo qua sông hạng III (điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

17.255.839

495.550

52.473

37.416

424.594

 

18.265.872

5.114.444

22.955.722

463.444

141.640

 

 

 

2

19.678.365

630.700

52.473

44.019

487.100

 

20.892.657

5.849.944

26.255.501

528.507

161.525

9.5.2

Sông trên 150 dưới 400m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

20.889.628

765.850

52.473

46.220

517.460

 

22.271.631

6.236.057

27.990.227

561.038

171.467

 

 

 

2

24.486.148

855.950

52.473

52.822

617.916

 

26.065.309

7.298.287

32.745.680

657.631

200.988

9.5.3

Sông trên 400 dưới 1000m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

25.716.046

855.950

52.473

46.220

652.965

 

27.323.652

7.650.623

34.321.311

690.662

211.084

 

 

 

2

29.331.200

1.036.150

52.473

55.023

753.421

 

31.228.267

8.743.915

39.218.761

787.756

240.758

9.5.4

Sông trên 1000m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

32.964.989

1.171.300

52.473

59.425

846.287

 

35.094.474

9.826.453

44.074.639

885.349

270.585

 

 

 

2

37.791.406

1.306.450

52.473

70.430

977.103

 

40.197.861

11.255.401

50.476.160

1.014.973

310.201

9.6

Đo qua sông hạng III (quang cơ)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.6.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

20.300.987

583.000

52.473

44.019

67.229

 

21.047.707

5.893.358

26.873.837

545.229

166.636

 

 

 

2

23.151.018

742.000

52.473

51.787

81.139

 

24.078.416

6.741.957

30.739.234

621.773

190.029

9.6.2

Sông trên 150 dưới 400m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

24.576.033

901.000

52.473

54.376

83.658

 

25.667.540

7.186.911

32.770.793

660.045

201.726

 

 

 

2

28.807.233

1.007.000

52.473

62.144

99.583

 

30.028.433

8.407.961

38.336.811

773.683

236.457

9.6.3

Sông trên 400 dưới 1000m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Ln đo

1

30.254.171

1.007.000

52.473

54.376

106.790

 

31.474.810

8.812.947

40.180.967

812.544

248.334

 

 

 

2

34.507.294

1.219.000

52.473

64.733

122.716

 

35.966.216

10.070.540

45.914.040

926.771

283.244

9.6.4

Sông trên 1000m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

38.782.340

1.378.000

52.473

69.912

139.145

 

40.421.870

11.318.124

51.600.848

1.041.587

318.335

 

 

 

2

44.460.478

1.537.000

52.473

82.859

157.590

 

46.290.399

12.961.312

59.094.121

1.194.086

364.943

9.7

Đo qua sông hạng IV (điện tử)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.7.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

15.485.532

450.500

53.310

33.590

386.644

 

16.409.576

4.594.681

20.617.613

415.899

127.109

 

 

 

2

17.665.805

540.600

53.310

39.518

444.462

 

18.743.695

5.248.235

23.547.467

474.455

145.005

9.7.2

Sông trên 150 dưới 400m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

18.746.625

675.750

53.310

41.493

467.232

 

19.984.410

5.595.635

25.112.813

503.483

153.877

 

 

 

2

22.007.717

765.850

53.310

43.469

560.098

 

23.430.445

6.560.525

29.430.871

591.067

180.645

9.7.3

Sông trên 400 dưới 1000m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

23.088.537

765.850

53.310

41.493

587.556

 

24.536.746

6.870.289

30.819.479

620.095

189.516

 

 

 

2

26.349.629

901.000

53.310

45.445

675.735

 

28.025.119

7.847.033

35.196.418

707.679

216.284

9.7.4

Sông trên 1000m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

29.610.722

1.036.150

53.310

47.421

761.011

 

31.508.614

8.822.412

39.570.015

795.263

243.052

 

 

 

2

33.971.269

1.171.300

53.310

55.325

881.335

 

36.132.538

10.117.111

45.368.314

912.375

278.845

9.8

Đo qua sông hạng IV (quang )

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.8.1

Sông dưới 150 m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

18.218.273

530.000

53.310

39.518

64.206

 

18.905.306

5.293.486

24.134.586

489.293

149.540

 

 

 

2

20.783.300

636.000

53.310

46.491

72.924

 

21.592.026

6.045.767

27.564.869

558.182

170.594

9.8.2

Sông trên 150 dưi 400m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

22.054.852

795.000

53.310

48.816

75.443

 

23.027.421

6.447.678

29.399.656

592.333

181.032

 

 

 

2

25.891.432

901.000

53.310

51.140

90.865

 

26.987.747

7.556.569

34.453.452

695.373

212.523

9.8.3

Sông trên 400 ới 1000m

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

27.162.984

901.000

53.310

48.816

97.568

 

28.263.678

7.913.830

36.079.940

729.523

222.961

 

 

 

2

30.999.564

1.060.000

53.310

53.465

108.302

 

32.274.640

9.036.899

41.203.238

832.563

254.452

9.8.4

Sông trên 1000m

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Lần đo

1

34.836.144

1.219.000

53.310

55.789

123.723

 

36.287.966

10.160.631

46.324.874

935.603

285.944

 

 

 

2

39.966.199

1.378.000

53.310

65.088

146.352

 

41.608.948

11.650.506

53.113.102

1.073.382

328.052

 

III. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí KH

Chi phí NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(Đồng)

PCKV (0,1)

PCĐB 1%

1

Chọn điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.410.306

79.500

151.145

5.790

44.880

 

2.691.620

753.654

3.400.394

63.692

19.834

 

 

 

2

2.771.852

106.000

151.145

6.686

52.800

 

3.088.483

864.775

3.900.459

73.246

22.809

 

 

 

3

3.374.428

132.500

151.145

8.154

63.360

 

3.729.588

1.044.285

4.710.512

89.169

27.767

 

 

 

4

3.977.005

185.500

151.145

9.622

76.560

 

4.399.832

1.231.953

5.555.225

105.092

32.726

 

 

 

5

4.579.581

238.500

151.145

11.090

87.120

 

5.067.436

1.418.882

6.399.198

121.015

37.684

2

Chôn mốc, xây tưng vây điểm mi

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(không chống lún)

Điểm

1

2.998.209

583.000

339.801

7.831

108.240

 

4.037.080

1.130.383

5.059.223

91.434

24.093

 

 

 

2

3.276.680

795.000

339.801

8.542

118.800

 

4.538.824

1.270.871

5.690.894

99.926

26.331

 

 

 

3

3.898.600

1.007.000

339.801

10.169

142.560

 

5.398.130

1.511.476

6.767.047

118.892

31.328

 

 

 

4

4.529.801

1.643.000

339.801

11.797

166.320

 

6.690.719

1.873.401

8.397.800

138.142

36.400

 

 

 

5

5.290.956

2.332.000

339.801

13.831

195.360

 

8.171.948

2.288.145

10.264.734

161.354

42.517

3

Chôn mốc, xây tường vây đim mi

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(có chống lún)

Điểm

1

2.998.209

848.000

424.551

7.831

108.240

 

4.386.830

1.228.313

5.506.903

91.434

24.093

 

 

 

2

3.276.680

1.060.000

424.551

8.542

118.800

 

4.888.574

1.368.801

6.138.574

99.926

26.331

 

 

 

3

3.898.600

1.272.000

424.551

10.169

142.560

 

5.747.880

1.609.406

7.214.727

118.892

31.328

 

 

 

4

4.529.801

1.908.000

424.551

11.797

166.320

 

7.040.469

1.971.331

8.845.480

138.142

36.400

 

 

 

5

5.290.956

2.597.000

424.551

13.831

195.360

 

8.521.698

2.386.075

10.712.414

161.354

42.517

4

Gắn mốc trên núi đá

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

899.463

174.900

101.940

2.349

32.472

 

1.211.124

339.115

1.517.767

27.430

7.228

 

 

 

2

983.004

238.500

101.940

2.563

35.640

 

1.361.647

381.261

1.707.268

29.978

7.899

 

 

 

3

1.169.580

302.100

101.940

3.051

42.768

 

1.619.439

453.443

2.030.114

35.668

9.398

 

 

 

4

1.358.940

492.900

101.940

3.539

49.896

 

2.007.216

562.020

2.519.340

41.442

10.920

 

 

 

5

1.587.287

699.600

101.940

4.149

58.608

 

2.451.584

686.444

3.079.420

48.406

12.755

5

Mốc gắn trên vật kiến trúc

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

599.642

-

67.960

1.566

21.648

 

690.816

193.429

862.597

18.287

4.819

 

 

 

2

655.336

-

67.960

1.708

23.760

 

748.765

209.654

934.659

19.985

5.266

 

 

 

3

779.720

-

67.960

2.034

28.512

 

878.226

245.903

1.095.617

23.778

6.266

 

 

 

4

905.960

-

67.960

2.359

33.264

 

1.009.544

282.672

1.258.952

27.628

7.280

 

 

 

5

1.058.191

-

67.960

2.766

39.072

 

1.167.990

327.037

1.455.955

32.271

8.503

6

Khôi phục tầng trên

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

449.731

87.450

50.970

1.175

16.236

 

605.562

169.557

758.883

13.715

3.614

 

 

 

2

491.502

119.250

50.970

1.281

17.820

 

680.824

190.631

853.634

14.989

3.950

 

 

 

3

584.790

151.050

50.970

1.525

21.384

 

809.720

226.721

1.015.057

17.834

4.699

 

 

 

4

679.470

246.450

50.970

1.769

24.948

 

1.003.608

281.010

1.259.670

20.721

5.460

 

 

 

5

793.643

349.800

50.970

2.075

29.304

 

1.225.792

343.222

1.539.710

24.203

6.378

7

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

 

1

1.317.325

79.500

367.145

3.258

34.320

 

1.801.547

504.433

2.271.661

36.800

10.746

 

 

 

2

1.631.456

106.000

367.145

4.049

39.600

 

2.148.250

601.510

2.710.160

45.575

13.308

 

 

 

3

1.884.788

185.500

367.145

4.654

47.520

 

2.489.607

697.090

3.139.176

52.652

15.374

 

 

 

4

2.239.453

238.500

367.145

5.538

58.080

 

2.908.715

814.440

3.665.076

62.560

18.268

 

 

 

5

2.553.584

344.500

367.145

6.282

63.360

 

3.334.871

933.764

4.205.275

71.335

20.830

8

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

 

1

1.778.389

107.325

495.646

4.398

46.332

 

2.432.089

680.985

3.066.742

49.680

14.507

 

 

 

2

2.202.466

143.100

495.646

5.466

53.460

 

2.900.137

812.038

3.658.716

61.527

17.966

 

 

 

3

2.544.464

250.425

495.646

6.282

64.152

 

3.360.969

941.071

4.237.888

71.081

20.756

 

 

 

4

3.023.261

321.975

495.646

7.476

78.408

 

3.926.766

1.099.494

4.947.852

84.456

24.661

 

 

 

5

3.447.338

465.075

495.646

8.481

85.536

 

4.502.076

1.260.581

5.677.121

96.303

28.120

9

Tìm đim hạng I, II

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Có tường vây)

 

1

1.185.593

71.550

330.430

2.932

30.888

 

1.621.393

453.990

2.044.495

33.120

9.671

 

 

 

2

1.468.311

95.400

330.430

3.644

35.640

 

1.933.425

541.359

2.439.144

41.018

11.977

 

 

 

3

1.696.309

166.950

330.430

4.188

42.768

 

2.240.646

627.381

2.825.259

47.387

13.837

 

 

 

4

2.015.507

214.650

330.430

4.984

52.272

 

2.617.844

732.996

3.298.568

56.304

16.441

 

 

 

5

2.298.225

310.050

330.430

5.654

57.024

 

3.001.384

840.388

3.784.748

64.202

18.747

10

Tìm điểm hạng I, II

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Không tường vây)

 

1

1.449.058

87.450

403.859

3.583

37.752

 

1.981.702

554.877

2.498.827

40.480

11.820

 

 

 

2

1.794.602

116.600

403.859

4.454

43.560

 

2.363.075

661.661

2.981.176

50.133

14.639

 

 

 

3

2.073.267

204.050

403.859

5.119

52.272

 

2.738.567

766.799

3.453.094

57.918

16.912

 

 

 

4

2.463.398

262.350

403.859

6.092

63.888

 

3.199.587

895.884

4.031.583

68.816

20.094

 

 

 

5

2.808.942

378.950

403.859

6.911

69.696

 

3.668.358

1.027.140

4.625.803

78.469

22.913

11

Xây tường vây điểm cũ

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(không chống lún)

 

1

1.819.346

424.000

330.580

4.771

60.720

 

2.639.418

739.037

3.317.734

55.483

14.620

 

 

 

2

2.181.359

556.500

330.580

5.725

60.720

 

3.134.884

877.768

3.951.932

66.523

17.529

 

 

 

3

2.599.066

742.000

330.580

6.815

71.280

 

3.749.742

1.049.928

4.728.390

79.262

20.885

 

 

 

4

3.016.773

1.272.000

330.580

7.906

84.480

 

4.711.740

1.319.287

5.946.547

92.000

24.242

 

 

 

5

3.434.481

1.855.000

330.580

8.996

95.040

 

5.724.097

1.602.747

7.231.804

104.738

27.599

12

Xây tường vây điểm cũ

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(có chống lún)

 

1

1.819.346

583.000

398.380

4.771

60.720

 

2.866.218

802.541

3.608.038

55.483

14.620

 

 

 

2

2.181.359

715.500

398.380

5.725

60.720

 

3.361.684

941.272

4.242.236

66.523

17.529

 

 

 

3

2.599.066

901.000

398.380

6.815

71.280

 

3.976.542

1.113.432

5.018.694

79.262

20.885

 

 

 

4

3.016.773

1.431.000

398.380

7.906

84.480

 

4.938.540

1.382.791

6.236.851

92.000

24.242

 

 

 

5

3.434.481

2.014.000

398.380

8.996

95.040

 

5.950.897

1.666.251

7.522.108

104.738

27.599

13

Đo ngắm (GPS)

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1

1.640.977

78.440

151.766

4.786

124.283

 

2.000.252

560.071

2.436.040

47.062

13.328

 

 

 

2

1.949.431

98.050

151.766

5.688

130.022

 

2.334.957

653.788

2.858.723

55.908

15.833

 

 

 

3

2.368.929

148.400

151.766

6.936

141.156

 

2.817.187

788.812

3.464.844

67.938

19.240

 

 

 

4

3.109.220

222.600

151.766

9.087

152.461

 

3.645.134

1.020.637

4.513.310

89.169

25.253

 

 

 

5

4.256.670

296.800

151.766

12.486

177.828

 

4.895.549

1.370.754

6.088.475

122.077

34.572

14

Tính toán bình sai

Đim

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

(Trên 100 đến 300 đim)

 

1-5

220.038

 

4.413

727

169

321

225.667

49.647

275.145

 

 

 

IV. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

IV.1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BĐĐH BẰNG CÔNG NGHỆ ẢNH HÀNG KHÔNG VÀ ĐO VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA

STT

Tên Sản phẩm

Đ.vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

CP.T-tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N lượng

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000

 

1

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khống chế ảnh bằng GPS

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1/12000

 

1

389.402

1.325

373.847

735

13.389

112

778.811

218.067

983.489

10.615

3.189

 

(0,1 đim/mảnh)

 

2

415.362

1.325

373.847

785

13.389

112

804.821

225.350

1.016.782

11.323

3.401

 

 

 

3

441.322

2.120

373.847

835

16.029

112

834.267

233.595

1.051.832

12.031

3.614

 

 

 

4

519.203

2.385

373.847

986

16.029

112

912.562

255.517

1.152.051

14.154

4.252

 

 

 

5

597.083

2.650

373.847

1.128

18.669

112

993.490

278.177

1.252.998

16.277

4.890

1.2

Khống chế ảnh đo kinh vĩ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài ĐCKV:

 

1

541.447

18.020

293.292

1.261

7.112

112

861.244

241.148

1.095.281

15.923

4.379

 

0,4km/mảnh

 

2

745.993

27.030

293.292

1.765

10.394

112

1.078.587

302.004

1.370.197

21.938

6.033

 

 

 

3

1.010.701

38.160

293.292

2.522

15.082

112

1.359.869

380.763

1.725.550

29.723

8.174

 

 

 

4

1.383.697

53.000

293.292

3.530

21.176

112

1.754.809

491.346

2.224.979

40.692

11.190

1.3

Khống chế ảnh độ cao theo mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật

Mảnh

1

1.116.110

12.720

254.412

2.859

15.714

112

1.401.927

392.540

1.778.753

33.615

8.939

 

(1,5 mô hình/mảnh)

 

2

1.421.571

20.670

254.412

3.519

20.135

112

1.720.420

481.718

2.182.002

42.815

11.449

 

Tỷ lệ ảnh 1/12.000

 

3

1.750.530

36.570

254.412

4.399

25.074

112

2.071.096

579.907

2.625.930

52.723

14.098

 

 

 

4

2.220.471

57.240

254.412

5.278

32.632

112

2.570.145

719.641

3.257.154

66.877

17.883

 

 

 

5

2.655.166

85.860

254.412

5.278

42.609

112

3.043.438

852.163

3.852.991

79.969

21.384

b

Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ

Mảnh

1

781.277

8.904

178.089

2.001

9.456

112

979.839

274.355

1.244.738

23.531

6.292

 

 

 

2

995.100

14.469

178.089

2.463

12.738

112

1.202.971

336.832

1.527.065

29.971

8.014

 

 

 

3

1.225.371

25.599

178.089

3.079

15.082

112

1.447.332

405.253

1.837.503

36.906

9.869

 

 

 

4

1.554.329

40.068

178.089

3.695

20.239

112

1.796.532

503.029

2.279.322

46.814

12.518

2

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

6.808.355

103.350

137.430

7.906

 

 

7.057.042

1.975.972

9.033.013

173.031

56.350

 

 

 

2

8.545.948

172.250

137.430

10.063

 

 

8.865.690

2.482.393

11.348.084

217.191

70.732

 

 

 

3

11.803.934

241.150

137.430

14.375

 

 

12.196.889

3.415.129

15.612.018

299.991

97.697

 

 

 

4

16.415.237

310.050

137.430

20.125

 

 

16.882.842

4.727.196

21.610.038

417.185

135.863

 

 

 

5

19.882.068

378.420

137.430

24.726

 

 

20.422.644

5.718.340

26.140.984

505.292

164.557

3

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Khoảng cao đều 0,5 m

Km2

1

60.040.436

1.060.000

113.062

165.160

907.605

 

62.286.262

17.440.153

78.818.811

1.765.692

485.565

 

 

 

2

78.208.984

1.219.000

113.062

210.204

1.218.890

 

80.970.140

22.671.639

102.422.889

2.300.000

632.500

 

 

 

3

113.342.867

1.431.000

113.062

300.291

1.766.453

 

116.953.673

32.747.028

147.934.248

3.333.231

916.638

 

 

 

4

155.575.718

1.590.000

113.062

396.384

2.424.654

 

160.099.818

44.827.949

202.503.113

4.575.231

1.258.188

 

 

 

5

197.447.605

1.802.000

113.062

555.539

3.077.229

 

202.995.435

56.838.722

256.756.927

5.806.615

1.596.819

b

Khoảng cao đều 1,0 m

Km2

1

50.896.001

901.000

113.062

137.633

793.216

 

52.840.912

14.795.455

66.843.151

1.496.769

411.612

 

 

 

2

66.297.154

1.007.000

113.062

175.170

1.033.244

 

68.625.630

19.215.176

86.807.562

1.949.692

536.165

 

 

 

3

94.332.067

1.325.000

113.062

250.243

1.470.169

 

97.490.541

27.297.351

123.317.723

2.774.154

162.892

 

 

 

4

124.893.732

1.378.000

113.062

330.320

1.946.474

 

128.661.588

36.025.245

162.740.359

3.672.923

1.010.054

 

 

 

5

175.067.803

1.484.000

113.062

462.949

2.728.439

 

179.856.253

50.359.751

227.487.565

5.148.462

1.415.827

c

Khoảng cao đều 2,5 m

Km2

1

43.436.067

795.000

113.062

115.612

676.953

 

45.136.693

12.638.274

57.098.015

1.277.385

351.281

 

 

 

2

55.949.504

901.000

113.062

147.143

871.975

 

57.982.684

16.235.152

73.345.860

1.645.385

452.481

 

 

 

3

79.412.200

1.007.000

113.062

210.204

1.237.643

 

81.980.108

22.954.430

103.696.895

2.335.385

642.231

 

 

 

4

109.011.292

1.113.000

113.062

277.469

1.698.946

 

112.213.768

31.419.855

141.934.678

3.205.846

881.608

 

 

 

5

147.393.855

1.219.000

113.062

388.877

2.297.140

 

151.411.934

42.395.341

191.510.135

4.334.615

1.192.019

4

Tăng dầy trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2,0 mô hình)

Mảnh

1

273.129

 

27.821

5.117

228.760

18.258

553.085

121.679

446.003

 

 

 

 

 

2

330.253

 

27.821

5.799

292.085

23.035

678.993

149.379

536.287

 

 

 

 

 

3

389.164

 

27.821

6.823

363.437

27.940

815.184

179.340

631.088

 

 

b

Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1,0 mô hình)

Mảnh

1

173.160

 

27.821

3.301

190.271

12.744

407.297

89.605

306.631

 

 

 

 

 

2

210.648

 

27.821

3.741

252.403

16.639

511.252

112.475

371.325

 

 

 

 

 

3

246.351

 

27.821

4.402

301.712

19.829

600.114

132.025

430.428

 

 

5

Lập bình đồ ảnh (Khi tăng dày trên trạm ảnh số)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/10.000

Mảnh

1

299.479

 

86.962

5.797

11.154

11.926

415.319

91.370

495.535

 

 

 

(2,5 mô hình)

 

2

338.835

 

86.962

6.522

11.947

13.449

457.764

100.708

546.525

 

 

 

 

 

3

378.290

 

86.962

7.246

13.081

15.052

500.631

110.139

597.689

 

 

b

Tỷ lệ ảnh > 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3 mô hình)

Mảnh

1

338.885

 

86.962

7.246

13.943

14.908

461.943

101.628

549.628

 

 

 

 

 

2

378.290

 

86.962

8.152

14.934

16.811

505.149

111.133

601.348

 

 

 

 

 

3

437.398

 

86.962

9.058

16.351

18.815

568.583

125.088

677.321

 

 

6

Đo vẽ trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

KCĐ 0,5m

Mảnh

1

6.417.628

 

66.604

130.907

4.291.625

404.545

11.311.309

2.488.488

9.508.171

 

 

 

 

 

2

7.942.149

 

66.604

161.116

5.659.575

532.458

14.361.903

3.159.619

11.861.946

 

 

 

 

 

3

9.577.350

 

66.604

201.395

6.960.354

654.369

17.460.072

3.841.216

14.340.934

 

 

 

 

 

4

11.473.184

 

66.604

241.674

8.347.866

784.493

20.913.821

4.601.041

17.166.995

 

 

a.2

KCĐ 1 m

Mảnh

1

5.592.887

 

66.604

113.832

3.731.848

351.778

9.856.949

2.168.529

8.293.630

 

 

 

 

 

2

6.874.627

 

66.604

140.101

4.921.370

463.007

12.465.709

2.742.456

10.286.795

 

 

 

 

 

3

8.340.239

 

66.604

175.126

6.052.482

569.017

15.203.467

3.344.763

12.495.748

 

 

 

 

 

4

9.989.721

 

66.604

210.151

7.259.014

682.168

18.207.658

4.005.685

14.954.328

 

 

a.3

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

4.768.146

 

66.604

96.757

3.172.071

299.012

8.402.589

1.848.570

7.079.088

 

 

 

 

 

2

5.858.875

 

66.604

119.086

4.183.164

393.556

10.621.285

2.336.683

8.774.803

 

 

 

 

 

3

7.053.143

 

66.604

148.857

5.144.609

483.664

12.896.877

2.837.313

10.589.581

 

 

b

Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

KCĐ 0,5m

Mảnh

1

5.364.387

 

66.604

119.006

3.901.477

367.768

9.819.243

2.160.233

8.077.999

 

 

 

 

 

2

7.049.573

 

66.604

146.469

5.145.068

484.053

12.891.767

2.836.189

10.582.887

 

 

 

 

 

3

8.650.856

 

66.604

183.086

6.327.594

594.881

15.823.021

3.481.065

12.976.492

 

 

 

 

 

4

10.361.033

 

66.604

219.704

7.588.969

713.176

18.949.485

4.168.887

15.529.402

 

 

b.2

KCĐ 1 m

Mảnh

1

4.677.103

 

66.604

103.484

3.392.589

319.799

8.559.578

1.883.107

7.050.096

 

 

 

 

 

2

6.142.714

 

66.604

127.364

4.473.972

420.916

11.231.571

2.470.946

9.228.544

 

 

 

 

 

3

7.535.134

 

66.604

159.206

5.502.256

517.288

13.780.488

3.031.707

11.309.939

 

 

 

 

 

4

9.020.382

 

66.604

191.047

6.599.104

620.153

16.497.289

3.629.404

13.527.589

 

 

b.3

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

3.989.819

 

66.604

87.961

2.883.701

271.829

7.299.913

1.605.981

6.022.193

 

 

 

 

 

2

5.235.856

 

66.604

108.260

3.802.877

357.778

9.571.375

2.105.702

7.874.200

 

 

 

 

 

3

6.419.413

 

66.604

135.325

4.676.918

439.695

11.737.954

2.582.350

9.643.386

 

 

7

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

17.936.569

620.100

452.287

63.457

383.588

13.000

19.469.001

5.451.320

24.536.733

476.985

131.171

 

 

 

2

22.876.970

826.800

452.287

79.321

495.965

15.790

24.747.133

6.929.197

31.180.365

610.385

167.856

 

 

 

3

29.610.162

1.102.400

452.287

105.762

645.943

21.352

31.937.906

8.942.614

40.234.576

785.185

215.926

 

 

 

4

38.737.752

1.446.900

452.287

140.371

844.574

31.579

41.653.463

11.662.970

52.471.859

1.010.585

277.911

b

KCĐ 1 m

Mảnh

1

15.318.373

551.200

452.287

53.754

322.528

12.183

16.710.324

4.678.891

21.066.687

403.385

110.931

 

 

 

2

19.281.763

689.000

452.287

67.192

412.018

14.716

20.916.975

5.856.753

26.361.711

509.185

140.026

 

 

 

3

24.739.066

895.700

452.287

89.590

535.326

20.807

26.732.776

7.485.177

33.682.626

651.785

179.241

 

 

 

4

32.293.332

1.171.300

452.287

119.085

697.117

22.698

34.755.819

9.731.629

43.790.332

835.785

229.841

c

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

12.721.834

413.400

452.287

44.050

258.740

10.403

13.900.715

3.892.200

17.534.175

334.385

91.956

 

 

 

2

16.350.731

551.200

452.287

55.063

337.154

13.962

17.760.397

4.972.911

22.396.154

426.385

117.256

 

 

 

3

20.877.227

757.900

452.287

73.417

434.971

18.274

22.614.076

6.331.941

28.511.046

541.385

148.881

 

 

 

4

29.386.364

1.102.400

452.287

97.800

620.703

25.279

31.684.833

8.871.753

39.935.883

762.185

209.601

8

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

22.092.325

424.000

481.097

80.206

383.626

62.757

23.524.011

6.586.723

29.727.108

549.169

148.935

 

 

 

2

27.933.893

583.000

481.097

104.830

472.751

74.395

29.649.966

8.301.990

37.479.205

702.385

190.487

 

 

 

3

35.148.521

689.000

481.097

131.038

590.040

94.096

37.133.792

10.397.462

46.941.214

882.138

239.236

 

 

 

4

49.440.750

927.500

481.097

185.256

831.401

128.048

51.994.052

14.558.335

65.720.985

1.247.308

338.270

 

 

 

5

66.853.339

1.033.500

481.097

250.994

1.151.867

159.066

69.929.863

19.580.362

88.358.358

1.710.492

463.886

b

KCĐ 1 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mnh

1

19.679.149

397.500

481.097

69.288

326.191

60.177

21.013.402

5.883.753

26.570.964

481.938

130.702

 

 

 

2

24.987.349

503.500

481.097

90.374

402.731

70.837

26.535.888

7.430.049

33.563.206

621.000

168.415

 

 

 

3

31.668.610

609.500

481.097

112.968

509.831

89.592

33.471.597

9.372.047

42.333.814

786.600

213.326

 

 

 

4

44.645.532

821.500

481.097

159.280

719.321

116.410

46.343.139

13.144.079

59.367.898

1.125.231

305.163

 

 

 

5

59.289.933

1.033.500

481.097

215.381

974.037

143.869

62.137.817

17.398.589

78.562.369

1.512.338

410.146

c

KCĐ 2,5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

18.017.897

318.000

481.097

60.855

286.656

58.237

19.222.742

5.382.368

24.318.454

435.938

118.227

 

 

 

2

22.823.871

450.500

481.097

79.230

351.441

68.256

24.254.395

6.791.231

30.694.184

561.200

152.197

 

 

 

3

28.606.559

530.000

481.097

99.038

437.599

84.093

30.238.386

8.466.748

38.267.535

705.215

191.254

 

 

 

4

39.985.074

715.500

481.097

139.308

609.712

107.032

42.037.723

11.770.562

53.198.574

1.003.154

272.055

 

 

 

5

53.052.598

795.000

481.097

188.050

824.266

140.968

55.481.979

15.534.954

70.192.667

1.331.877

361.205

9

Đo vẽ chi tiết địa hình bằng phương pháp toàn đạc

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

77.814.330

1.325.000

782.957

264.689

1.773.791

25.921

81.986.687

22.956.272

103.169.168

2.179.692

599.415

 

 

 

2

100.434.775

1.537.000

782.957

331.497

2.313.988

25.921

105.426.136

29.519.318

132.631.467

2.844.923

782.354

 

 

 

3

144.544.642

1.802.000

782.957

466.150

3.364.735

27.267

150.987.751

42.276.570

189.899.586

4.136.462

1.137.527

 

 

 

4

197.317.658

2.014.000

782.957

623.073

4.622.338

28.614

205.388.639

57.508.819

258.275.120

5.682.769

1.562.762

 

 

 

5

252.136.140

2.226.000

782.957

846.803

5.871.302

29.960

261.893.162

73.330.085

329.351.945

7.289.231

2.004.538

b

KCĐ 1 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

66.383.786

1.113.000

782.957

223.862

1.500.830

25.921

70.030.355

19.608.499

88.138.025

1.843.538

506.973

 

 

 

2

85.635.228

1.272.000

782.957

279.535

1.960.554

25.921

89.956.195

25.187.735

113.183.375

2.409.692

662.665

 

 

 

3

120.720.982

1.484.000

782.957

391.919

2.795.806

27.267

126.202.931

35.336.821

158.743.946

3.435.846

944.858

 

 

 

4

158.935.095

1.696.000

782.957

522.861

3.705.802

28.614

165.671.329

46.387.972

208.353.499

4.554.000

1.252.350

 

 

 

5

221.935.440

1.855.000

782.957

709.476

5.207.634

29.960

230.520.467

64.545.731

289.858.564

6.401.077

1.760.296

c

KCĐ 2 (2,5) m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

56.998.708

954.000

782.957

193.242

1.276.744

25.921

60.231.571

16.864.840

75.819.667

1.567.538

431.073

 

 

 

2

72.640.505

1.113.000

782.957

240.564

1.650.220

25.921

76.453.166

21.406.886

96.209.832

2.027.538

557.573

 

 

 

3

102.071.147

1.272.000

782.957

336.246

2.350.447

21.267

106.840.064

29.915.218

134.404.835

2.887.385

794.031

 

 

 

4

139.202.366

1.378.000

782.957

447.703

3.234.524

28.614

145.074.164

40.620.766

182.460.405

3.973.692

1.092.765

 

 

 

5

187.162.522

1.537.000

782.957

606.481

4.377.246

29.960

194.496.167

54.458.927

244.577.847

5.378.462

1.479.077

10

Đo vẽ chi tiết địa hình bằng GPS động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Khu vực đo vẽ mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

46.566.225

397.765

1.326.772

154.304

1.875.254

43.634

50.363.953

14.101.907

62.590.606

1.178.662

363.279

 

 

 

2

60.055.169

477.265

1.326.772

190.282

2.426.662

43.634

64.519.784

18.065.539

80.158.661

1.538.311

474.124

 

 

 

3

73.046.840

530.318

1.326.772

263.395

3.410.393

44.115

78.621.832

22.014.113

97.225.552

1.881.683

579.953

 

 

 

4

117.706.797

583.424

1.326.772

348.510

4.530.007

46.214

124.541.724

34.871.683

154.883.400

3.070.925

946.480

 

 

 

5

150.449.961

662.924

1.326.772

470.769

6.334.176

48.314

159.292.917

44.602.017

197.560.758

3.938.909

1.213.996

b

KCĐ 1 m

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

24.682.072

212.265

1.326.772

99.552

1.126.989

43.634

27.491.284

7.697.560

34.061.855

595.169

183.447

 

 

 

2

31.495.620

238.765

1.326.772

120.598

1.449.626

43.634

34.675.015

9.709.004

42.934.393

776.834

239.437

 

 

 

3

43.744.106

265.318

1.326.772

163.846

2.025.383

44.115

47.569.539

13.319.471

58.863.627

1.100.391

339.158

 

 

 

4

57.575.144

318.424

1.326.772

214.120

2.681.666

46.214

62.162.341

17.405.455

76.886.130

1.467.648

452.350

 

 

 

5

80.059.697

344.924

1.326.772

286.604

3.738.275

48.314

85.804.587

24.025.284

106.091.597

2.062.109

635.566

c

KCĐ 2,5 m

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

19.625.758

159.265

1.326.772

113.433

1.316.690

43.634

22.585.552

6.323.954

27.592.816

460.354

141.897

 

 

 

2

24.674.241

212.265

1.326.772

138.264

1.697.326

43.634

28.092.501

7.865.900

34.261.076

594.957

183.383

 

 

 

3

34.228.680

238.818

1.326.772

189.084

2.376.512

44.115

38.403.980

10.753.114

46.780.583

846.683

260.966

 

 

 

4

46.215.026

265.424

1.326.772

248.191

3.150.260

46.214

51.251.887

14.350.528

62.452.155

1.164.755

358.998

 

 

 

5

61.825.116

318.424

1.326.772

333.294

4.396.390

48.314

68.248.311

19.109.527

82.961.447

1.575.925

485.724

10.2

Khu vực đo vẽ có bn đồ địa chính và ảnh hàng không

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

42.152.235

358.015

1.326.772

141.117

1.695.038

43.634

45.716.811

12.800.707

56.822.480

1.060.972

327.007

 

 

 

2

54.292.829

429.565

1.326.772

173.499

2.191.348

43.634

58.457.646

16.368.141

72.634.439

1.384.671

426.772

 

 

 

3

65.997.196

477.318

1.326.772

239.419

3.076.820

44.115

71.161.640

19.925.259

88.010.079

1.693.720

522.023

 

 

 

4

106.198.042

525.124

1.326.772

316.143

4.084.843

46.214

112.497.138

31.499.199

139.911.494

2.764.069

851.907

 

 

 

5

135.687.116

596.674

1.326.772

426.414

5.708.966

48.314

143.794.257

40.262.392

178.347.683

3.545.291

1.092.683

b

KCĐ 1 m

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

22.456.498

191.065

1.326.772

91.840

1.021.600

43.634

25.131.409

7.036.794

31.146.603

535.829

165.158

 

 

 

2

28.589.235

214.915

1.326.772

110.783

1.312.016

43.634

31.597.354

8.847.259

39.132.598

699.342

215.554

 

 

 

3

39.624.736

238.818

1.326.772

149.825

1.830.311

44.115

43.214.576

12.100.081

53.484.347

990.557

305.308

 

 

 

4

52.079.554

286.624

1.326.772

195.191

2.421.337

46.214

56.355.693

15.779.594

69.713.950

1.321.120

407.190

 

 

 

5

72.335.879

310.474

1.326.772

260.666

3.372.655

48.314

77.654.760

21.743.333

96.025.438

1.856.171

572.096

c

KCĐ 2,5 m

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

17.905.815

143.365

1.326.772

104.333

1.192.331

43.634

20.716.250

5.800.550

25.324.469

414.495

127.763

 

 

 

2

22.449.994

191.065

1.326.772

126.683

1.534.945

43.634

25.673.092

7.188.466

31.326.613

535.652

165.105

 

 

 

3

31.060.852

214.968

1.326.772

172.539

2.146.327

44.115

34.965.573

9.790.361

42.609.607

762.220

234.934

 

 

 

4

41.855.448

238.924

1.326.772

225.855

2.843.071

46.214

46.536.284

13.030.160

56.723.373

1.048.517

323.174

 

 

 

5

55.924.755

286.624

1.326.772

302.686

3.964.959

48.314

61.854.111

17.319.151

75.208.303

1.418.605

437.238

11

Biên tập bản đồ gốc dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mnh

1

7.979.638

 

127.688

142.405

239.874

334.690

8.824.296

1.941.345

10.525.767

 

 

 

 

 

2

9.604.128

 

127.688

178.006

288.856

402.609

10.601.288

2.332.283

12.644.715

 

 

 

 

 

3

11.389.282

 

127.688

237.342

345.822

478.127

12.578.260

2.767.217

14.999.656

 

 

 

 

 

4

14.263.379

 

127.688

284.810

430.848

598.704

15.705.431

3.455.195

18.729.777

 

 

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000

1

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khống chế ảnh bằng GPS

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ ảnh > 1/20.000

 

1

1.752.310

10.600

1.218.376

3.916

63.755

545

3.049.503

853.861

3.839.608

47.769

14.350

 

(0,4 điểm/mảnh)

 

2

2.180.652

13.250

1.218.376

4.895

66.395

545

3.484.114

975.552

4.393.271

59.446

17.858

 

 

 

3

2.570.054

18.550

1.218.376

5.759

71.675

545

3.884.960

1.087.789

4.901.073

70.062

21.046

 

 

 

4

2.985.417

23.850

1.218.376

6.681

76.955

545

4.311.824

1.207.311

5.442.179

81.385

24.448

 

 

 

5

3.491.639

29.680

1.218.376

7.833

87.515

545

4.835.588

1.353.965

6.102.038

95.185

28.593

1.2

Khống chế ảnh đo kinh vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài ĐCKV 2,0 km/mnh

 

1

2.160.373

71.020

1.136.849

4.748

22.621

593

3.396.204

950.937

4.324.521

66.877

18.391

 

 

 

2

3.177.691

108.120

1.136.849

6.648

35.278

593

4.465.180

1.250.250

5.680.152

98.369

27.052

 

 

 

3

4.366.468

156.350

1.136.849

9.497

51.218

593

5.720.975

1.601.873

7.271.630

135.169

37.172

 

 

 

4

5.578.105

204.580

1.136.849

12.346

67.157

593

6.999.631

1.959.897

8.892.370

172.677

47.486

1.3

Khống chế ảnh độ cao theo hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật

Mảnh

1

6.308.956

63.600

903.569

16.177

79.422

112

7.371.836

2.064.114

9.356.529

190.015

50.810

 

(5 mô hình/mảnh)

 

2

7.378.072

103.350

903.569

18.488

101.946

112

8.505.537

2.381.550

10.785.142

222.215

59.420

 

Tỷ lệ ảnh >1/20.000

 

3

9.199.092

182.850

903.569

23.110

124.470

112

10.433.204

2.921.297

13.230.031

277.062

74.086

 

 

 

4

10.984.868

286.200

903.569

27.733

163.913

112

12.366.394

3.462.590

15.665.072

330.846

88.468

 

 

 

5

13.158.344

429.300

903.569

27.733

212.765

112

14.731.823

4.124.911

18.643.969

396.308

105.973

b

Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ

Mảnh

1

4.416.269

44.520

632.498

11.324

48.874

593

5.154.078

1.443.142

6.548.347

133.011

35.567

 

 

 

2

5.164.650

72.345

632.498

12.942

62.469

593

5.945.497

1.664.739

7.547.768

155.551

41.594

 

 

 

3

6.439.365

127.995

632.498

16.177

76.533

593

7.293.162

2.042.085

9.258.714

193.943

51.860

 

 

 

4

7.689.407

200.340

632.498

19.413

100.911

593

8.643.162

2.420.085

10.962.337

231.592

61.928

2

Điều vẽ ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

11.319.413

238.500

482.868

26.814

 

 

12.067.595

3.378.927

15.446.522

287.677

93.687

 

 

 

2

14.285.015

357.750

482.868

33.518

 

 

15.159.151

4.244.562

19.403.714

363.046

118.232

 

 

 

3

18.461.920

477.000

482.868

44.691

 

 

19.466.479

5.450.614

24.917.093

469.200

152.803

 

 

 

4

23.599.514

596.250

482.868

58.098

 

 

24.736.729

6.926.284

31.663.014

599.769

195.325

3

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Km2

1

41.992.209

742.000

51.935

115.654

654.450

 

43.556.248

12.195.749

55.097.547

1.234.923

339.604

 

 

 

2

54.746.289

848.000

51.935

147.196

853.223

 

56.646.643

15.861.060

71.654.480

1.610.000

442.750

 

 

 

3

79.291.878

1.007.000

51.935

210.280

1.235.767

 

81.796.860

22.903.121

103.464.214

2.331.846

641.258

 

 

 

4

108.890.971

1.113.000

51.935

277.570

1.697.070

 

112.030.546

31.368.553

141.702.028

3.202.308

880.635

 

 

 

5

138.249.420

1.272.000

51.935

389.019

2.154.623

 

142.116.997

39.792.759

179.755.132

4.065.692

1.118.065

b

KCĐ 1,0 m

Km2

1

35.615.168

636.000

51.935

96.379

555.064

 

36.954.545

10.347.273

46.746.754

1.047.385

288.031

 

 

 

2

46.444.105

689.000

51.935

122.664

723.833

 

48.031.536

13.448.830

60.756.533

1.365.846

375.608

 

 

 

3

66.056.511

954.000

51.935

175.234

1.029.494

 

68.267.173

19.114.809

86.352.488

1.942.615

534.219

 

 

 

4

87.473.741

954.000

51.935

231.309

1.363.282

 

90.074.266

25.220.794

113.931.778

2.572.462

707.427

 

 

 

5

122.487.302

1.060.000

51.935

324.182

1.908.970

 

125.832.388

35.233.069

159.156.487

3.602.154

990.592

c

KCĐ 2,5 m

Km2

1

30.441.343

556.500

51.935

80.958

474.430

 

31.605.165

8.849.446

39.980.182

895.231

246.188

 

 

 

2

39.224.814

636.000

51.935

103.037

611.320

 

40.627.106

11.375.590

51.391.375

1.153.538

317.223

 

 

 

3

55.588.540

715.500

51.935

147.196

866.350

 

57.369.520

16.063.466

72.566.636

1.634.769

449.562

 

 

 

4

76.283.840

768.500

51.935

194.299

1.188.887

 

78.487.461

21.976.489

99.275.063

2.243.385

616.931

 

 

 

5

103.235.859

848.000

51.935

272.313

1.608.935

 

106.017.042

29.684.772

134.092.879

3.036.000

834.900

4

Tăng dày trên trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TL ảnh 1/10.000-1/15.000

Mảnh

1

1.564.386

 

79.348

26.296

1.472.069

105.782

3.247.881

714.534

2.490.345

 

 

 

(10 mô hình)

 

2

1.769.293

 

79.348

29.583

1.684.815

120.113

3.683.152

810.293

2.808.630

 

 

 

 

 

3

2.023.457

 

79.348

32.870

1.934.096

137.890

4.207.660

925.685

3.199.249

 

 

b

TL ảnh 1/16.000-1/20.000

Mảnh

1

870.855

 

79.348

15.026

778.872

55.913

1.800.013

396.003

1.417.144

 

 

 

(5 mô hình)

 

2

991.041

 

79.348

16.905

902.653

64.120

2.054.066

451.894

1.603.307

 

 

 

 

 

3

1.148.661

 

79.348

18.783

1.061.375

74.636

2.382.803

524.217

1.845.644

 

 

5

Lập bình đ ảnh (Khi tăng dày trên trạm ảnh số)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/16.000

Mảnh

1

851.152

 

87.826

16.288

24.453

32.685

1.012.403

222.729

1.210.679

 

 

 

(8 mô hình)

 

2

910.260

 

87.826

17.246

25.971

34.913

1.076.216

236.767

1.287.012

 

 

 

 

 

3

1.008.773

 

87.826

19.162

27.941

38.600

1.182.301

260.106

1.414.467

 

 

b

Tỷ lệ ảnh > 1/16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(16 mô hình)

Mảnh

1

1.260.966

 

87.826

26.875

40.347

53.931

1.469.944

323.388

1.752.985

 

 

 

 

 

2

1.383.122

 

87.826

28.456

42.852

57.607

1.599.862

351.970

1.908.980

 

 

 

 

 

3

1.560.446

 

87.826

31.617

46.102

63.690

1.789.681

393.730

2.137.309

 

 

6

Đo vẽ trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TL ảnh 1/10.000 - 1/15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

KCĐ 1 m

Mảnh

1

8.281.001

 

138.542

158.379

5.361.478

505.253

14.444.653

3.177.824

12.260.999

 

 

 

 

 

2

11.061.037

 

138.542

192.317

6.850.817

644.603

18.887.317

4.155.210

16.191.710

 

 

 

 

 

3

12.316.093

 

138.542

226.255

7.844.459

737.719

21.263.069

4.677.875

18.096.485

 

 

a.2

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

7.230.853

 

138.542

137.721

4.662.155

439.350

12.608.621

2.773.897

10.720.363

 

 

 

 

 

2

9.646.391

 

138.542

167.232

5.957.232

560.524

16.469.922

3.623.383

14.136.073

 

 

 

 

 

3

10.737.915

 

138.542

196.744

6.821.269

641.495

18.535.965

4.077.912

15.792.608

 

 

a.3

KCĐ 5 m

Mảnh

1

6.178.734

 

138.542

117.063

3.962.832

373.448

10.770.619

2.369.536

9.177.323

 

 

 

 

 

2

8.231.745

 

138.542

142.147

5.063.647

476.446

14.052.527

3.091.556

12.080.436

 

 

 

 

 

3

9.157.767

 

138.542

167.232

5.798.078

545.271

15.806.890

3.477.516

13.486.328

 

 

b

TL ảnh 1/16.000-1/20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

KCĐ 1 m

Mảnh

1

10.190.183

 

138.542

197.973

6.701.848

631.566

17.860.112

3.929.225

15.087.489

 

 

 

 

 

2

12.968.249

 

138.542

240.396

8.563.521

805.754

22.716.462

4.997.622

19.150.563

 

 

 

 

 

3

14.822.263

 

138.542

282.819

9.805.574

922.149

25.971.347

5.713.696

21.879.470

 

 

b.2

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

8.889.811

 

138.542

172.151

5.827.694

549.188

15.577.386

3.427.025

13.176.717

 

 

 

 

 

2

11.305.350

 

138.542

209.040

7.446.540

700.655

19.800.128

4.356.028

16.709.616

 

 

 

 

 

3

12.917.022

 

138.542

245.930

8.526.586

801.869

22.629.949

4.978.589

19.081.952

 

 

b.3

KCĐ 5 m

Mảnh

1

7.589.440

 

138.542

146.328

4.953.540

466.810

13.294.660

2.924.825

11.265.945

 

 

 

 

 

2

9.642.451

 

138.542

177.684

6.329.559

595.557

16.883.793

3.714.435

14.268.669

 

 

 

 

 

3

11.011.781

 

138.542

209.040

7.247.598

681.588

19.288.550

4.243.481

16.284.433

 

 

7

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

58.615.829

2.279.000

622.037

201.089

1.296.774

27.812

63.042.540

17.651.911

79.397.678

1.610.000

442.750

 

 

 

2

74.642.655

2.968.000

622.037

246.912

1.674.540

30.681

80.184.825

22.451.751

100.962.036

2.070.000

569.250

 

 

 

3

96.849.193

3.922.000

622.037

331.852

2.180.918

42.736

103.948.736

29.105.646

130.873.465

2.671.538

734.673

 

 

 

4

124.629.025

5.088.000

622.037

427.453

2.826.639

51.889

133.645.043

37.420.612

168.239.016

3.450.000

948.750

b

KCĐ 1 m

Mảnh

1

48.893.851

1.855.000

622.037

170.634

1.065.871

26.802

52.634.195

14.737.575

66.305.898

1.326.923

364.904

 

 

 

2

61.893.387

2.438.000

622.037

209.055

1.371.406

29.704

66.563.588

18.637.805

83.829.988

1.698.462

467.077

 

 

 

3

80.374.772

3.233.000

622.037

281.252

1.790.625

41.117

86.342.802

24.175.984

108.728.161

2.193.846

603.308

 

 

 

4

103.303.239

4.134.000

622.037

361.861

2.321.095

50.062

110.792.294

31.021.842

139.493.041

2.830.769

778.462

c

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

34.960.619

1.272.000

622.037

125.564

719.974

26.466

37.726.660

10.563.465

47.570.150

920.000

253.000

 

 

 

2

44.331.259

1.643.000

622.037

152.930

934.536

28.902

47.712.664

13.359.546

60.137.673

1.185.385

325.981

 

 

 

3

57.321.169

2.173.000

622.037

206.292

1.217.995

39.835

61.580.327

17.242.492

77.604.824

1.521.538

418.423

 

 

 

4

72.972.592

2.809.000

622.037

264.601

1.568.093

48.282

78.284.606

21.919.690

98.636.202

1.946.154

535.192

d

KCĐ 5 m

Mảnh

3

43.811.470

1.537.000

622.037

155.691

876.776

37.350

47.040.323

13.171.290

59.334.838

1.134.431

311.968

 

 

 

4

56.522.235

2.014.000

622.037

199.009

1.141.770

45.317

60.544.367

16.952.423

76.355.019

1.474.831

405.578

8

Biên tập bản đồ gốc dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

13.190.502

 

128.984

274.619

492.244

554.606

14.640.955

3.221.010

17.369.722

 

 

 

 

 

2

16.896.481

 

128.984

343.274

619.719

708.189

18.696.648

4.113.263

22.190.192

 

 

 

 

 

3

21.903.838

 

128.984

457.699

793.714

916.211

24.200.445

5.324.098

28.730.830

 

 

 

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10 000

Số TT

Tên sản phẩm

Đ.vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PC ĐB 1%

Khấu hao

N lượng

1

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

KCA đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/20.000

Mảnh

1

4.478.125

26.500

1.429.585

10.490

156.858

1.138

6.102.696

1.708.755

7.654.593

122.077

36.672

 

(1 điểm/mảnh)

 

2

5.386.730

33.390

1.429.585

12.169

164.778

1.138

7.027.790

1.967.781

8.830.793

146.846

44.113

 

 

 

3

6.425.136

47.170

1.429.585

13.987

180.618

1.138

8.097.634

2.267.337

10.184.354

175.154

52.616

 

 

 

4

7.476.522

60.420

1.429.585

15.945

193.818

1.138

9.177.428

2.569.680

11.553.290

203.815

61.226

b

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

5.828.052

75.790

1.429.585

13.113

177.978

1.138

7.525.656

2.107.184

9.454.862

158.877

48.099

 

(1 điểm/mảnh)

 

2

6.827.518

100.700

1.429.585

15.211

191.178

1.138

8.565.330

2.398.292

10.772.445

186.123

56.348

 

 

 

3

7.826.983

151.050

1.429.585

17.484

204.378

1.138

9.630.618

2.696.573

12.122.814

213.369

64.597

 

 

 

4

8.891.349

226.310

1.429.585

19.932

225.498

1.138

10.793.812

3.022.267

13.590.582

242.385

73.381

 

 

 

5

10.202.337

302.100

1.429.585

22.729

236.058

1.138

12.193.947

3.414.305

15.372.194

278.123

84.201

c

Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000

Mảnh

1

5.490.571

74.200

1.429.585

11.802

172.698

1.138

7.179.993

2.010.398

9.017.694

149.677

45.314

 

(1 điểm/mảnh)

 

2

6.074.674

98.050

1.429.585

13.690

177.978

1.138

7.795.115

2.182.632

9.799.769

165.600

50.135

 

 

 

3

7.074.139

148.400

1.429.585

15.736

191.178

1.138

8.860.176

2.480.849

11.149.847

192.846

58.384

 

 

 

4

8.073.605

222.600

1.429.585

17.939

204.378

1.138

9.949.244

2.785.788

12.530.655

220.092

66.632

 

 

5

9.137.971

296.800

1.429.585

20.456

225.498

1.138

11.111.448

3.111.205

13.997.156

249.108

75.417

1.2

Khống chế ảnh độ cao theo mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/20.000

Mảnh

1

33.636.017

339.200

1.525.187

97.831

316.601

1.234

35.916.071

10.056.500

45.655.970

1.013.062

270.893

 

(20 mô hình/mảnh)

 

2

41.883.480

551.200

1.525.187

110.060

406.698

1.234

44.477.859

12.453.801

56.524.962

1.261.462

337.315

 

 

 

3

50.765.362

975.200

1.525.187

122.289

496.795

1.234

53.886.067

15.088.099

68.477.371

1.528.969

408.846

 

 

 

4

62.889.836

1.526.400

1.525.187

134.518

654.464

1.234

66.731.640

18.684.859

84.762.035

1.894.138

506.493

 

 

 

5

80.042.678

2.289.600

1.525.187

152.862

857.182

1.234

84.868.743

23.763.248

107.774.809

2.410.754

644.636

b

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

16.154.217

254.400

1.525.187

48.916

316.601

1.234

18.300.555

5.124.155

23.108.110

486.538

130.100

 

(5 mô hình/mảnh)

 

2

20.207.457

413.400

1.525.187

55.030

406.698

1.234

22.609.007

6.330.522

28.532.830

608.615

162.744

 

 

 

3

24.495.668

731.400

1.525.187

61.145

496.795

1.234

27.311.428

7.647.200

34.461.833

737.769

197.279

 

 

 

4

31.016.097

1.144.800

1.525.187

67.259

654.464

1.234

34.409.042

9.634.532

43.389.109

934.154

249.793

 

 

 

5

39.710.003

1.717.200

1.525.187

76.431

857.182

1.234

43.887.237

12.288.426

55.318.482

1.196.000

319.810

c

Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000

Mảnh

1

23.085.845

381.600

1.525.187

73.374

316.601

1.234

25.383.841

7.107.475

32.174.715

695.308

185.925

 

( 6,5 mô hình/mảnh)

 

2

28.924.860

620.100

1.525.187

82.545

406.698

1.234

31.560.625

8.836.975

39.990.902

871.169

232.951

 

 

 

3

35.045.840

1.097.100

1.525.187

91.717

496.795

1.234

38.257.873

10.712.204

48.473.283

1.055.523

282.247

 

 

 

4

44.491.651

1.717.200

1.525.187

100.889

654.464

1.234

48.490.626

13.577.375

61.413.536

1.340.015

358.320

 

 

 

5

57.039.073

2.575.800

1.525.187

114.646

857.182

1.234

62.113.122

17.391.674

78.647.614

1.717.923

459.373

1.2.2

Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/20.000

Mảnh

1

23.545.212

237.440

1.067.631

68.482

194.409

1.234

25.114.409

7.032.034

31.952.034

709.143

189.625

 

 

 

2

29.318.436

385.840

1.067.631

77.042

249.259

1.234

31.099.443

8.707.844

39.558.027

883.023

236.120

 

 

 

3

35.535.753

682.640

1.067.631

85.603

304.578

1.234

37.677.439

10.549.683

47.922.544

1.070.278

286.192

 

 

 

4

44.022.885

1.068.480

1.067.631

94.163

401.152

1.234

46.655.545

13.063.553

59.317.946

1.325.897

354.545

 

 

 

5

56.029.875

1.602.720

1.067.631

107.003

498.663

1.234

59.307.126

16.605.995

75.414.458

1.687.528

451.245

b

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

11.307.952

178.080

1.067.631

34.241

194.409

1.234

12.783.548

3.579.393

16.168.531

340.577

91.070

 

 

 

2

14.145.220

289.380

1.067.631

38.521

249.259

1.234

15.791.246

4.421.549

19.963.535

426.031

113.921

 

 

 

3

17.146.967

511.980

1.067.631

42.801

304.578

1.234

19.075.192

5.341.054

24.111.667

516.438

138.096

 

 

 

4

21.711.268

801.360

1.067.631

47.081

401.152

1.234

24.029.726

6.728.323

30.356.898

653.908

174.855

 

 

 

5

27.797.002

1.202.040

1.067.631

53.502

498.663

1.234

30.620.072

8.573.620

38.695.029

837.200

223.867

c

Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và >1/30.000

Mảnh

1

16.160.092

267.120

1.067.631

51.362

194.409

1.234

17.741.848

4.967.717

22.515.155

486.715

130.148

 

 

 

2

20.247.402

434.070

1.067.631

57.782

249.259

1.234

22.057.378

6.176.066

27.984.185

609.818

163.065

 

 

 

3

24.532.088

767.970

1.067.631

64.202

304.578

1.234

26.737.703

7.486.557

33.919.682

738.866

197.573

 

 

 

4

31.144.156

1.202.040

1.067.631

70.622

401.152

1.234

33.886.835

9.488.314

42.973.997

938.011

250.824

 

 

 

5

39.927.351

1.803.060

1.067.631

80.252

498.663

1.234

43.378.191

12.145.894

55.025.422

1.202.546

321.561

2

Xác định góc lệch nam châm

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định tọa độ nội nghiệp (khi tăng dày);

 

1

715.940

 

142.943

1.908

17.894

 

878.685

246.032

1.106.823

21.673

5.761

 

2

876.661

 

142.943

2.544

22.171

 

1.044.319

292.409

1.314.558

26.538

7.054

 

3

1.110.437

 

142.943

3.181

28.554

 

1.285.115

359.832

1.616.393

33.615

8.935

 

4

1.314.991

 

142.943

3.817

34.246

 

1.495.997

418.879

1.880.630

39.808

10.581

 

5

1.665.655

 

142.943

4.771

42.953

 

1.856.323

519.770

2.333.140

50.423

13.402

b

Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo ti phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS.

 

 

 

c

Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0,7 mức 2.a ở trên

Mảnh

1

501.158

 

100.060

1.336

12.526

 

615.080

172.222

774.776

15.171

4.032

 

2

613.663

 

100.060

1.781

15.520

 

731.024

204.687

920.191

18.577

4.938

 

3

777.306

 

100.060

2.226

19.988

 

899.581

251.883

1.131.475

23.531

6.254

 

4

920.494

 

100.060

2.672

23.972

 

1.047.198

293.216

1.316.441

27.865

7.407

 

5

1.165.959

 

100.060

3.340

30.067

 

1.299.426

363.839

1.633.198

35.296

9.382

c.2

Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1,2 mức 2.a trên

Mảnh

1

859.128

 

171.532

2.290

21.473

 

1.054.422

295.238

1.328.188

26.008

6.913

 

2

1.051.993

 

171.532

3.053

26.605

 

1.253.183

350.891

1.577.470

31.846

8.465

 

3

1.332.524

 

171.532

3.817

34.265

 

1.542.138

431.799

1.939.672

40.338

10.722

 

4

1.577.989

 

171.532

4.580

41.096

 

1.795.197

502.655

2.256.757

47.769

12.697

 

5

1.998.787

 

171.532

5.725

51.544

 

2.227.587

623.724

2.799.768

60.508

16.083

3

Điều vẽ ngoại nghiệp

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liền ảnh

 

1

16.507.129

450.500

862.920

37.443

 

 

17.857.991

5.000.238

22.858.229

419.520

136.624

 

 

 

2

20.592.142

563.390

862.920

46.803

 

 

22.065.255

6.178.271

28.243.527

523.338

170.434

 

 

 

3

25.921.873

788.640

862.920

62.405

 

 

27.635.837

7.738.034

35.373.872

658.791

214.546

 

 

 

4

32.838.827

901.000

862.920

81.126

 

 

34.683.873

9.711.485

44.395.358

834.582

271.795

4

Đo vẽ bù chi tiết

Km2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Khoảng cao đều 1 m

 

1

24.906.553

445.200

40.754

71.231

388.170

 

25.851.908

7.238.534

32.702.272

732.462

201.427

 

 

 

2

32.486.809

482.300

40.754

90.657

506.308

 

33.606.828

9.409.912

42.510.432

955.385

262.731

 

 

 

3

46.203.462

667.800

40.754

129.510

606.632

 

47.648.158

13.341.484

60.383.010

1.358.769

373.662

 

 

 

4

61.243.651

689.000

40.754

174.839

954.485

 

63.102.728

17.668.764

79.817.007

1.801.077

495.296

 

 

 

5

85.729.079

742.000

40.754

239.594

1.336.091

 

88.087.518

24.664.505

111.415.932

2.521.154

693.317

b

Khoảng cao đều 2,5 m

Km2

1

21.296.908

386.900

40.754

59.359

331.913

 

22.115.834

6.192.433

27.976.354

626.308

172.235

 

 

 

2

27.433.305

445.200

40.754

75.548

427.549

 

28.422.356

7.958.260

35.953.066

806.769

221.862

 

 

 

3

38.924.010

498.200

40.754

107.925

606.632

 

40.177.521

11.249.706

50.820.595

1.144.692

314.790

 

 

 

4

53.362.592

530.000

40.754

145.699

831.658

 

54.910.703

15.374.997

69.454.041

1.569.308

431.560

 

 

 

5

72.192.909

593.600

40.754

199.662

1.125.130

 

74.152.054

20.762.575

93.789.499

2.123.077

583.846

c

Khoảng cao đều 5 m

Km2

1

11.442.576

106.000

40.754

35.615

121.889

 

11.746.834

3.289.114

14.914.058

336.508

92.540

 

 

 

2

16.351.694

227.900

40.754

45.329

173.457

 

16.839.134

4.714.957

21.380.633

480.877

132.241

 

 

 

3

23.354.406

318.000

40.754

64.755

243.778

 

24.021.693

6.726.074

30.503.989

686.815

188.874

 

 

 

4

28.022.881

429.300

40.754

87.420

328.163

 

28.908.517

8.094.385

36.674.738

824.108

226.630

5

Tăng dày trên trạm ảnh số

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/16.000 đến 1/20.000

 

1

3.722.316

 

121.840

54.314

3.307.182

230.511

7.436.163

1.635.956

5.764.938

 

 

 

(20 mô hình)

 

2

4.306.420

 

121.840

61.556

3.834.456

266.615

8.590.947

1.890.008

6.646.500

 

 

 

 

 

3

4.985.360

 

121.840

72.419

4.491.177

308.834

9.979.631

2.195.519

7.683.972

 

 

b

Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000

 

1

1.853.614

 

121.840

26.071

1.763.831

111.457

3.876.813

852.899

2.965.881

 

 

 

(6,5 mô hình)

 

2

2.105.792

 

121.840

29.547

2.030.249

127.182

4.414.610

971.214

3.355.575

 

 

 

 

 

3

2.353.659

 

121.840

34.761

2.288.877

142.603

4.941.740

1.087.183

3.740.046

 

 

c

Tỉ lệ ảnh 1/30.000

 

1

1.513.067

 

121.840

21.726

1.435.416

89.656

3.181.704

699.975

2.446.263

 

 

 

(5 mô hình)

 

2

1.719.982

 

121.840

24.622

1.647.553

103.394

3.617.391

795.826

2.765.664

 

 

 

 

 

3

1.970.004

 

121.840

28.968

1.911.777

119.648

4.152.236

913.492

3.153.952

 

 

6

Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/16.000 đến 1/20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

KCĐ 1 m

Mảnh

1

26.352.222

 

244.793

429.181

17.025.963

1.601.761

45.653.920

10.043.862

38.671.819

 

 

 

 

 

2

29.800.177

 

244.793

521.149

19.275.703

1.812.193

51.654.014

11.363.883

43.742.194

 

 

 

 

 

3

33.376.198

 

244.793

613.116

21.322.568

2.004.039

57.560.714

12.663.357

48.901.503

 

 

a.2

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

22.963.376

 

244.793

379.660

15.061.429

1.416.942

40.066.200

8.814.564

33.819.335

 

 

 

 

 

2

25.960.141

 

244.793

461.016

17.051.584

1.603.094

45.320.627

9.970.538

38.239.581

 

 

 

 

 

3

29.069.210

 

244.793

542.372

18.862.272

1.772.803

50.491.451

11.108.119

42.737.298

 

 

a.3

KCĐ 5 m

Mảnh

1

20.011.927

 

244.793

330.139

13.096.895

1.232.124

34.915.877

7.681.493

29.500.476

 

 

 

 

 

2

22.618.580

 

244.793

400.884

14.827.464

1.393.994

39.485.715

8.686.857

33.345.109

 

 

 

 

 

3

25.325.717

 

244.793

471.628

16.401.976

1.541.568

43.985.682

9.676.850

37.260.556

 

 

a.4

KCĐ 10 m

Mảnh

1

17.062.448

 

244.793

280.619

11.132.360

1.047.305

29.767.525

6.548.855

25.184.020

 

 

 

 

 

2

19.277.020

 

244.793

340.751

12.603.344

1.184.895

33.650.804

7.403.177

28.450.636

 

 

 

 

 

3

21.578.283

 

244.793

400.884

13.941.679

1.310.333

37.475.972

8.244.714

31.779.007

 

 

b

T lệ ảnh <  1/20000 và > 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

KCĐ 1 m

Mảnh

1

27.650.623

 

244.793

453.025

17.971.850

1.690.747

48.011.038

10.562.428

40.601.617

 

 

 

 

 

2

31.271.961

 

244.793

550.101

20.346.575

1.912.870

54.326.301

11.951.786

45.931.511

 

 

 

 

 

3

34.558.354

 

244.793

647.178

22.507.155

2.115.374

60.072.854

13.216.028

50.781.727

 

 

b.2

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

24.090.364

 

244.793

400.753

15.898.175

1.495.661

42.129.746

9.268.544

35.500.115

 

 

 

 

 

2

27.238.839

 

244.793

486.628

17.998.894

1.692.154

47.661.308

10.485.488

40.147.902

 

 

 

 

 

3

30.095.716

 

244.793

572.504

19.910.176

1.871.293

52.694.481

11.592.786

44.377.091

 

 

b.3

KCĐ 5 m

Mảnh

1

20.995.086

 

244.793

348.481

13.824.500

1.300.575

36.713.434

8.076.956

30.965.890

 

 

 

 

 

2

23.731.777

 

244.793

423.155

15.651.212

1.471.439

41.522.375

9.134.923

35.006.086

 

 

 

 

 

3

26.218.245

 

244.793

497.829

17.313.196

1.627.211

45.901.274

10.098.280

38.686.358

 

 

b.4

KCĐ 10 m

Mảnh

1

17.897.838

 

244.793

296.208

11.750.825

1.105.489

31.295.153

6.884.934

26.429.262

 

 

 

 

 

2

20.224.715

 

244.793

359.682

13.303.530

1.250.723

35.383.442

7.784.357

29.864.270

 

 

 

 

 

3

22.336.833

 

244.793

423.155

14.716.217

1.383.129

39.104.127

8.602.908

32.990.818

 

 

c

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

KCĐ 1 m

Mảnh

1

29.023.894

 

244.793

476.868

18.917.737

1.779.734

50.443.026

11.097.466

42.622.755

 

 

 

 

 

2

32.820.585

 

244.793

579.054

21.417.448

2.013.548

57.075.427

12.556.594

48.214.573

 

 

 

 

 

3

36.274.450

 

244.793

681.240

23.691.742

2.226.710

63.118.935

13.886.166

53.313.358

 

 

c.2

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

25.284.342

 

244.793

421.845

16.734.921

1.574.380

44.260.280

9.737.262

37.262.621

 

 

 

 

 

2

28.584.527

 

244.793

512.240

18.946.204

1.781.215

50.068.979

11.015.175

42.137.950

 

 

 

 

 

3

31.589.172

 

244.793

602.636

20.958.080

1.969.782

55.364.462

12.180.182

46.586.564

 

 

c.3

KCĐ 5 m

Mảnh

1

22.031.443

 

244.793

366.822

14.552.105

1.369.026

38.564.189

8.484.121

32.496.205

 

 

 

 

 

2

24.904.082

 

244.793

445.426

16.474.960

1.548.883

43.618.143

9.595.992

36.739.175

 

 

 

 

 

3

27.514.676

 

244.793

524.031

18.224.417

1.712.854

48.220.770

10.608.569

40.604.922

 

 

C.4

KCĐ 10 m

Mảnh

1

18.778.544

 

244.793

311.798

12.369.289

1.163.672

32.868.097

7.230.981

27.729.789

 

 

 

 

 

2

21.219.696

 

244.793

378.612

14.003.716

1.316.550

37.163.367

8.175.941

31.335.592

 

 

 

 

 

3

23.438.208

 

244.793

445.426

15.490.755

1.455.926

41.075.108

9.036.524

34.620.877

 

 

7

Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

20.090.737

 

128.747

387.427

679.375

765.256

22.051.542

4.851.339

26.223.506

 

 

 

 

 

2

26.308.877

 

128.747

484.283

871.718

998.637

28.792.262

6.334.298

34.254.841

 

 

 

 

 

3

34.118.986

 

128.747

645.711

1.119.696

1.292.900

37.306.039

8.207.329

44.393.672

 

 

8

Lập bình đồ ảnh số

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khi tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

 

1

1.083.643

 

108.443

19.249

31.057

41.646

1.284.037

282.488

1.535.468

 

 

 

 

 

2

1.142.751

 

108.443

20.318

32.575

43.858

1.347.944

296.548

1.611.917

 

 

 

 

 

3

1.241.264

 

108.443

21.387

34.520

47.256

1.452.870

319.632

1.737.982

 

 

b

Tỷ lệ ảnh > 1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.162.453

 

108.443

21.173

34.162

45.811

1.372.042

301.849

1.639.729

 

 

 

 

 

2

1.241.264

 

108.443

22.350

35.832

48.244

1.456.132

320.349

1.740.649

 

 

 

 

 

3

1.300.371

 

108.443

23.526

37.972

51.982

1.522.295

334.905

1.819.227

 

 

9

Đo vẽ chi tiết địa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5 m

Mảnh

1

114.297.693

4.611.000

857.261

386.882

2.563.850

39.402

122.756.088

34.371.705

154.563.942

3.184.615

875.769

 

 

 

2

146.411.166

5.989.000

857.261

476.935

3.318.903

44.788

157.098.053

43.987.455

197.766.605

4.104.615

1.128.769

 

 

 

3

190.225.061

7.791.000

857.261

639.865

4.323.818

63.639

203.900.643

57.092.180

256.669.005

5.307.692

1.459.615

 

 

 

4

245.241.226

10.123.000

857.261

825.897

5.613.100

77.104

262.737.589

73.566.525

330.691.014

6.864.615

1.887.769

b

KCĐ 1 m

Mảnh

1

95.046.250

3.763.000

857.261

326.988

2.104.102

39.402

102.137.002

28.598.361

128.631.261

2.618.462

720.077

 

 

 

2

120.936.178

4.876.000

857.261

402.385

2.713.514

38.745

129.824.083

36.350.743

163.461.312

3.361.538

924.423

 

 

 

3

157.323.312

6.360.000

857.261

540.276

3.544.033

57.195

168.682.076

47.230.981

212.369.025

4.352.308

1.196.885

 

 

 

4

202.713.756

8.268.000

857.261

696.714

4.598.414

68.416

217.202.561

60.816.717

273.420.865

5.626.154

1.547.192

c

KCĐ 2,5 m

Mnh

1

67.164.832

2.544.000

857.261

238.063

1.412.252

38.055

72.254.464

20.231.250

91.073.462

1.804.615

496.269

 

 

 

2

85.835.469

3.339.000

857.261

291.547

1.840.176

42.095

92.205.548

25.817.553

116.182.925

2.335.385

642.231

 

 

 

3

111.186.196

4.346.000

857.261

392.304

2.398.612

58.253

119.238.627

33.386.815

150.226.830

3.007.692

827.115

 

 

 

4

142.138.059

5.618.000

857.261

504.633

3.093.690

71.718

152.283.362

42.639.341

191.829.013

3.856.923

1.060.654

d

KCĐ 5 m

Mảnh

1

50.112.350

1.802.000

857.261

178.169

1.016.457

36.709

54.002.946

15.120.825

68.107.314

1.309.231

360.038

 

 

 

2

63.970.127

2.385.000

857.261

216.997

1.331.868

40.748

68.802.000

19.264.560

86.734.692

1.698.462

467.077

 

 

 

3

81.894.093

3.074.000

857.261

292.715

1.719.535

55.560

87.893.164

24.610.086

110.783.715

2.158.462

593.577

 

 

 

4

104.423.450

3.975.000

857.261

375.450

2.217.715

69.025

111.917.901

31.337.012

141.037.198

2.760.000

759.000

 

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25 000

Số TT

Tên sản phm

Đ.vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PC ĐB 1%

Khấu hao

N lượng

1

Khống chế ảnh đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

24.220.815

299.450

2.557.794

52.768

850.618

3.559

27.985.003

7.835.801

34.970.186

686.688

199.897

 

(4 điểm/mảnh)

 

2

28.711.920

397.500

2.557.794

63.029

903.418

3.559

32.637.219

9.138.421

40.872.222

814.016

236.962

 

 

 

3

33.579.447

596.250

2.557.794

73.289

956.218

3.559

37.766.556

10.574.636

47.384.974

952.016

277.134

 

 

 

4

38.433.994

893.050

2.557.794

83.549

1.011.658

3.559

42.983.604

12.035.409

54.007.355

1.089.648

317.200

 

 

 

5

44.742.309

1.192.500

2.557.794

97.474

1.085.578

3.559

49.679.214

13.910.180

62.503.816

1.268.496

369.263

b

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

Mảnh

1

22.844.927

299.450

2.557.794

47.491

826.858

3.559

26.580.079

7.442.422

33.195.643

647.680

188.541

 

(4 điểm/mảnh)

 

2

25.609.682

397.500

2.557.794

56.726

850.618

3.559

29.475.879

8.253.246

36.878.507

726.064

211.359

 

 

 

3

30.594.030

596.250

2.557.794

65.960

903.418

3.559

34.721.011

9.721.883

43.539.476

867.376

252.496

 

 

 

4

35.318.776

893.050

2.557.794

75.194

956.218

3.559

39.804.591

11.145.286

49.993.659

1.001.328

291.489

 

 

 

5

40.303.124

1.192.500

2.557.794

87.727

1.011.658

3.559

45.156.361

12.643.781

56.788.485

1.142.640

332.626

2

Xác định góc lệch nam châm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp điểm đo GLNC

Mảnh

1

2.863.758

 

142.943

7.633

71.576

 

3.085.911

864.055

3.878.390

90.160

23.043

 

và 2 điểm đo tới được

 

2

3.506.643

 

142.943

10.178

88.683

 

3.748.448

1.049.565

4.709.329

110.400

28.216

 

xác định tọa độ nội nghiệp

 

3

4.441.748

 

142.943

12.722

114.218

 

4.711.631

1.319.257

5.916.670

139.840

35.740

 

(khi tăng dày);

 

4

5.259.965

 

142.943

15.267

136.985

 

5.555.160

1.555.445

6.973.619

165.600

42.324

 

 

 

5

6.662.622

 

142.943

19.083

171.812

 

6.996.460

1.959.009

8.783.657

209.760

53.610

b

Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS.

 

 

c

Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp tọa độ 2

Mảnh

1

2.004.631

 

100.060

5.343

50.103

 

2.160.138

604.839

2.714.873

63.112

16.130

 

điểm đo tới được xác định

 

2

2.454.650

 

100.000

7.124

62.078

 

2.623.913

734.696

3.296.531

77.280

19.751

 

nội nghiệp tính bằng 0,7

 

3

3.109.223

 

100.060

8.905

79.952

 

3.298.142

923.480

4.141.669

97.888

25.018

 

mức 2.a ở trên

 

4

3.681.975

 

100.060

10.687

95.890

 

3.888.612

1.088.811

4.881.533

115.920

29.626

 

 

 

5

4.663.835

 

100.060

13.358

120.268

 

4.897.522

1.371.306

6.148.560

146.832

37.527

c.2

trường hợp tọa độ 2 điểm

Mảnh

1

3.436.510

 

171.532

9.160

85.891

 

3.703.094

1.036.866

4.654.068

108.192

27.651

 

đo ti được xác định

 

2

4.207.972

 

171.532

12.213

106.420

 

4.498.137

1.259.478

5.651.195

132.480

33.859

 

ngoại nghiệp tính bằng 1,2

 

3

5.330.097

 

171.532

15.267

137.061

 

5.653.957

1.583.108

7.100.004

167.808

42.888

 

mức 2.a ở trên

 

4

6.311.957

 

171.532

18.320

164.382

 

6.666.192

1.866.534

8.368.343

198.720

50.788

 

 

 

5

7.995.146

 

171.532

22.900

206.175

 

8.395.753

2.350.811

10.540.389

251.712

64.332

3

Điều vẽ ngoại nghiệp

Mnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

32.170.523

675.750

2.827.170

73.803

 

 

35.747.245

10.009.229

45.756.474

850.301

266.264

 

 

 

2

41.192.638

788.640

2.827.170

98.403

 

 

44.906.851

12.573.918

57.480.769

1.088.765

340.937

 

 

 

3

50.206.399

1.013.890

2.827.170

123.004

 

 

54.170.463

15.167.730

69.338.193

1.327.008

415.541

 

 

 

4

62.636.868

1.126.250

2.827.170

153.755

 

 

66.744.044

18.688.332

85.432.376

1.655.558

518.423

4

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 5 m

Km2

1

8.013.413

74.200

33.501

20.404

124.702

 

8.266.220

2.314.542

10.456.060

147.053

64.807

 

 

 

2

11.442.576

159.000

33.501

29.149

178.146

 

11.842.372

3.315.864

14.980.090

209.981

92.540

 

 

 

3

16.351.694

222.600

33.501

41.641

254.561

 

16.903.997

4.733.119

21.382.555

300.067

132.241

b

KCĐ 10 m

Km2

1

6.413.137

63.600

33.501

17.003

99.855

 

6.627.097

1.855.587

8.382.829

196.144

51.865

 

 

 

2

9.156.467

132.500

33.501

24.290

142.516

 

9.489.276

2.656.997

12.003.756

280.048

74.051

 

 

 

3

13.078.949

212.000

33.501

34.701

203.930

 

13.563.081

3.797.663

17.156.813

400.016

105.773

 

 

 

4

15.689.925

265.000

33.501

45.111

244.716

 

16.278.254

4.557.911

20.591.449

479.872

126.889

c

KCĐ 20 m

Km2

3

10.467.972

159.000

33.501

27.761

163.144

 

10.851.378

3.038.386

13.726.620

320.160

84.658

 

 

 

4

12.549.534

212.000

33.501

36.089

195.491

 

13.026.615

3.647.452

16.478.577

383.824

101.492

5

Tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tlệ ảnh >1/30.000

Mảnh

1

6.537.223

 

230.877

92.871

6.520.030

416.379

13.797.380

3.035.424

10.312.774

 

 

 

(26 mô hình)

 

2

7.448.943

 

230.877

105.254

7.427.370

476.027

15.688.471

3.451.464

11.712.564

 

 

 

 

 

3

8.470.586

 

230.877

123.828

8.488.797

542.680

17.856.767

3.928.489

13.296.459

 

 

b

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

5.470.317

 

230.877

80.757

5.288.555

336.983

11.407.489

2.509.648

8.628.582

 

 

 

(21 mô hình)

 

2

6.297.978

 

230.877

91.525

6.075.986

391.308

13.087.674

2.879.288

9.890.976

 

 

 

 

 

3

7.272.203

 

230.877

107.676

7.072.985

454.675

15.138.416

3.330.451

11.395.883

 

 

6

Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh >1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

KCĐ 5 m

Mảnh

1

32.312.258

 

322.110

568.658

21.615.164

2.031.622

56.849.812

12.506.959

47.741.607

 

 

 

 

 

2

37.281.252

 

322.110

690.514

24.640.477

2.316.607

65.250.960

14.355.211

54.965.695

 

 

 

 

 

3

42.987.124

 

322.110

812.369

28.266.358

2.656.250

75.044.211

16.509.726

63.287.580

 

 

a.2

KCĐ 10 m

Mảnh

1

28.160.921

 

322.110

494.485

18.795.795

1.766.628

49.539.939

10.898.787

41.642.931

 

 

 

 

 

2

32.479.730

 

322.110

600.447

21.426.501

2.014.441

56.843.229

12.505.510

47.922.238

 

 

 

 

 

3

37.442.814

 

322.110

706.408

24.579.442

2.309.783

65.360.556

14.379.322

55.160.437

 

 

a.3

KCĐ 20 m

Mảnh

2

27.680.177

 

322.110

510.380

18.212.526

1.712.275

48.437.468

10.656.243

40.881.185

 

 

 

 

 

3

31.896.533

 

322.110

600.447

20.892.525

1.963.315

55.674.930

12.248.485

47.030.890

 

 

b

Tỉ lệ ảnh 1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

KCĐ 5 m

Mảnh

1

34.337.685

 

322.110

598.588

22.752.804

2.138.549

60.149.736

13.232.942

50.629.874

 

 

 

 

 

2

39.123.445

 

322.110

726.856

25.937.344

2.438.534

68.548.290

15.080.624

57.691.569

 

 

 

 

 

3

44.827.347

 

322.110

855.125

29.754.061

2.796.053

78.554.696

17.282.033

66.082.668

 

 

b.2

KCĐ 10 m

Mảnh

1

29.920.363

 

322.110

520.511

19.785.047

1.859.608

52.407.639

11.529.681

44.152.272

 

 

 

 

 

2

34.081.551

 

322.110

632.049

22.554.212

2.120.464

59.710.386

13.136.285

50.292.459

 

 

 

 

 

3

39.042.665

 

322.110

743.587

25.873.096

2.431.350

68.412.808

15.050.818

57.590.530

 

 

b.3

KCĐ 20 m

Mảnh

2

29.039.656

 

322.110

537.242

19.171.080

1.802.395

50.872.483

11.191.946

42.893.349

 

 

 

 

 

3

33.257.982

 

322.110

632.049

21.992.132

2.066.648

58.270.921

12.819.603

49.098.392

 

 

7

Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

20.788.209

 

130.658

400.124

697.567

790.952

22.807.511

5.017.652

27.127.596

 

 

 

 

 

2

27.211.256

 

130.658

500.155

895.206

1.031.819

29.769.094

6.549.201

35.423.089

 

 

 

 

 

3

35.281.439

 

130.658

666.873

1.149.936

1.335.668

38.564.574

8.484.206

45.898.845

 

 

 

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50 000

Số TT

Tên sản phẩm

Đ.vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N lượng

1

Khống chế ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCA đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

99.985.496

1.197.800

9.290.754

236.065

4.205.110

14.010

114.929.235

32.180.186

142.904.310

2.725.677

818.793

 

(15 điểm/mảnh)

 

2

118.793.620

1.590.000

9.290.754

281.966

4.418.950

14.010

134.389.301

37.629.004

167.599.355

3.238.400

972.815

 

 

 

3

138.886.772

2.385.000

9.290.754

327.868

4.632.790

14.010

155.537.194

43.550.414

194.454.818

3.786.154

1.137.361

 

 

 

4

158.979.923

3.572.200

9.290.754

373.769

4.846.630

14.010

177.077.287

49.581.640

221.812.297

4.333.908

1.301.906

 

 

 

5

185.004.968

4.770.000

9.290.754

436.064

5.147.590

14.010

204.663.387

57.305.748

256.821.545

5.043.369

1.515.028

b

Tlệ ảnh >1/30.000

Mảnh

1

94.144.463

1.197.800

9.290.754

212.458

4.099.510

14.010

108.958.996

30.508.519

135.368.005

2.566.446

770.960

 

(15 điểm/mảnh)

 

2

107.111.555

1.590.000

9.290.754

253.770

4.110.070

14.010

122.370.159

34.263.645

152.523.734

2.919.938

877.150

 

 

 

3

127.204.707

2.385.000

9.290.754

295.081

4.418.950

14.010

143.608.502

40.210.381

179.399.933

3.467.692

1.041.695

 

 

 

4

147.297.858

3.572.200

9.290.754

336.392

4.632.790

14.010

165.144.005

46.240.321

206.751.537

4.015.446

1.206.240

 

 

 

5

169.688.483

4.770.000

9.290.754

392.458

4.846.630

14.010

189.002.335

52.920.654

237.076.359

4.625.831

1.389.600

2

Xác định góc lệch nam châm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp điểm đo GLNC

Mảnh

1

11.455.034

 

142.943

30.533

286.305

 

11.914.815

3.336.148

14.964.659

346.769

92.171

 

và 2 điểm đo tới được

 

2

14.026.572

 

142.943

40.711

354.734

 

14.564.960

4.078.189

18.288.415

424.615

112.863

 

xác định tọa độ nội nghiệp

 

3

17.766.991

 

142.943

50.889

456.871

 

18.417.694

5.156.954

23.117.778

537.846

142.960

 

(khi tăng dày);

 

4

21.039.858

 

142.943

61.066

547.941

 

21.791.809

6.101.706

27.345.574

636.923

169.294

 

 

 

5

26.650.487

 

142.943

76.333

687.248

 

27.557.012

7.715.963

34.585.726

806.769

214.439

b

Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS.

 

 

c

Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp tọa độ 2

Mảnh

1

8.018.524

 

100.060

21.373

200.413

 

8.340.371

2.335.304

10.475.261

242.738

64.520

 

điểm đo tới được xác định

 

2

9.818.600

 

100.060

28.498

248.314

 

10.195.472

2.854.732

12.801.891

297.231

79.004

 

nội nghiệp tính bằng 0,7

 

3

12.436.894

 

100.060

35.622

319.810

 

12.892.386

3.609.868

16.182.444

376.492

100.072

 

mức 2.a trên

 

4

14.727.901

 

100.060

42.746

383.559

 

15.254.266

4.271.194

19.141.902

445.846

118.506

 

 

 

5

18.655.341

 

100.060

53.433

481.074

 

19.289.908

5.401.174

24.210.009

564.738

150.107

c.2

trường hợp tọa độ 2 điểm

Mảnh

1

13.746.041

 

171.532

36.640

343.566

 

14.297.778

4.003.378

17.957.590

416.123

110.606

 

đo tới được xác định

 

2

16.831.887

 

171.532

48.853

425.681

 

17.477.952

4.893.827

21.946.098

509.538

135.435

 

ngoại nghiệp tính bằng 1,2

 

3

21.320.390

 

171.532

61.066

548.245

 

22.101.233

6.188.345

27.741.333

645.415

171.551

 

mức 2.a trên

 

4

25.247.830

 

171.532

73.280

657.529

 

26.150.170

7.322.048

32.814.689

764.308

203.153

 

 

 

5

31.980.584

 

171.532

91.599

824.698

 

33.068.414

9.259.156

41.502.872

968.123

257.327

3

Điều vẽ ngoại nghiệp

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

93.871.764

2.027.250

10.832.940

221.083

 

 

106.953.037

29.946.850

136.899.887

2.385.702

776.943

 

 

 

2

120.712.556

2.365.390

10.832.940

294.777

 

 

134.205.663

37.577.586

171.783.248

3.067.846

999.095

 

 

 

3

147.486.517

3.041.140

10.832.940

368.471

 

 

161.729.068

45.284.139

207.013.207

3.748.292

1.220.694

 

 

 

4

184.978.417

3.378.750

10.832.940

460.589

 

 

199.650.696

55.902.195

255.552.890

4.701.129

1.531.001

4

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 10 m

Km2

1

4.487.992

53.000

20.278

11.902

69.852

 

4.643.025

1.300.047

5.873.220

131.985

36.296

 

 

 

2

6.413.137

106.000

20.278

17.003

99.855

 

6.656.273

1.863.757

8.420.174

188.600

51.865

 

 

 

3

9.156.467

159.000

20.278

24.290

142.516

 

9.502.552

2.660.715

12.020.750

269.277

74.051

 

 

 

4

10.985.354

212.000

20.278

31.577

171.113

 

11.420.323

3.197.690

14.446.900

323.062

88.842

b

KCĐ 20 m

Km2

1

3.585.581

42.400

20.278

9.522

55.788

 

3.713.569

1.039.799

4.697.580

105.446

28.998

 

 

 

2

5.125.697

79.500

20.278

13.603

79.697

 

5.318.774

1.489.257

6.728.334

150.738

41.453

 

 

 

3

7.327.580

106.000

20.278

19.432

113.919

 

7.587.210

2.124.419

9.597.709

215.492

59.260

 

 

 

4

8.783.471

159.000

20.278

25.262

135.953

 

9.123.964

2.554.710

11.542.720

258.308

71.035

5

Tăng dầy trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

T lệ ảnh > 1/30.000

Mảnh

1

24.244.941

 

757.436

324.286

23.302.051

1.469.182

50.097.896

11.021.537

37.817.382

 

 

 

(105 mô hình)

 

2

27.800.116

 

757.436

367.525

26.507.879

1.685.474

57.118.431

12.566.055

43.176.606

 

 

 

 

 

3

31.807.003

 

757.436

432.382

30.297.294

1.928.104

65.222.220

14.348.888

49.273.814

 

 

b

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

Mảnh

1

20.104.647

 

757.436

281.988

18.891.322

1.186.284

41.221.678

9.068.769

31.399.125

 

 

 

(82 mô hình)

 

2

23.715.994

 

757.436

319.587

22.193.729

1.404.116

48.390.862

10.645.990

36.843.123

 

 

 

 

 

3

27.542.665

 

757.436

375.984

25.849.668

1.631.485

56.157.239

12.354.593

42.662.163

 

 

6

Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ ảnh 1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

KCĐ 10 m

Mảnh

1

50.586.426

 

462.748

820.358

30.586.029

2.877.865

85.333.425

18.773.353

73.520.750

 

 

 

 

 

2

58.235.817

 

462.748

996.149

35.268.201

3.316.367

98.279.281

21.621.442

84.632.522

 

 

 

 

 

3

67.197.827

 

462.748

1.171.940

40.748.699

3.829.528

113.410.741

24.950.363

97.612.405

 

 

a.2

KCĐ 20 m

Mảnh

1

44.085.844

 

462.748

713.355

26.596.547

2.502.491

74.360.984

16.359.416

64.123.854

 

 

 

 

 

2

50.739.457

 

462.748

866.216

30.668.001

2.883.797

85.620.218

18.836.448

73.788.665

 

 

 

 

 

3

58.531.102

 

462.748

1.019.078

35.433.652

3.330.024

98.776.604

21.730.853

85.073.805

 

 

b

Tỉ lệ ảnh > 1/30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

KCĐ 10 m

Mảnh

1

53.606.092

 

462.748

861.376

32.115.330

3.021.758

90.067.304

19.814.807

77.766.781

 

 

 

 

 

2

61.158.493

 

462.748

1.045.956

37.031.611

3.482.185

103.180.992

22.699.818

88.849.200

 

 

 

 

 

3

70.114.036

 

462.748

1.230.537

42.786.134

4.021.004

118.614.459

26.095.181

101.923.505

 

 

b.2

KCĐ 20 m

Mảnh

1

46.711.079

 

462.748

749.022

27.926.374

2.627.616

78.476.839

17.264.905

67.815.369

 

 

 

 

 

2

53.278.477

 

462.748

909.527

32.201.401

3.027.987

89.880.139

19.773.631

77.452.369

 

 

 

 

 

3

61.067.967

 

462.748

1.070.032

37.205.334

3.496.525

103.302.606

22.726.573

88.823.846

 

 

7

Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

31.597.657

 

133.952

550.753

974.443

1.099.786

34.356.591

7.558.450

40.940.598

 

 

 

 

 

2

40.913.146

 

133.952

688.441

1.237.728

1.419.280

44.392.547

9.766.360

52.921.180

 

 

 

 

 

3

53.056.474

 

133.952

917.921

1.582.209

1.836.060

57.526.617

12.655.856

68.600.264

 

 

 

IV.2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Vật Liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB 1%

Khấu hao

N lượng

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000

1

Xây dựng trạm base

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

1.2

Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

2

Xây dựng bãi hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng Lưới khống chế cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiếp điểm có tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

271.440

15.900

113.693

610

47.520

 

449.163

125.766

527.408

7.785

2.205

 

 

 

2

333.131

15.900

113.693

768

60.720

 

524.211

146.779

610.270

9.554

2.706

 

 

 

3

407.160

21.200

113.693

925

71.280

 

614.257

171.992

714.969

11.677

3.307

 

 

 

4

505.865

26.500

113.693

1.156

89.760

 

736.974

206.353

853.566

14.508

4.109

 

 

 

5

666.261

26.500

113.693

1.526

95.040

 

903.020

252.846

1.060.825

19.108

5.411

b

Lưới khống chế cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.603.963

53.000

110.397

5.906

84.158

 

1.857.423

520.078

2.293.344

46.000

13.027

 

 

 

2

1.850.726

79.500

110.397

6.784

101.191

 

2.148.598

601.607

2.649.014

53.077

15.031

 

 

 

3

2.171.518

106.000

110.397

7.981

124.418

 

2.520.314

705.688

3.101.584

62.277

17.637

 

 

 

4

2.566.340

159.000

110.397

9.418

152.290

 

2.997.444

839.284

3.684.439

73.600

20.844

 

 

 

5

3.207.925

185.500

110.397

11.812

237.455

 

3.753.089

1.050.865

4.566.498

92.000

26.054

2.2

Đo chi tiết bãi hiu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi

1

5.979.883

53.000

197.122

21.170

101.263

 

6.352.437

1.778.682

8.029.857

185.769

47.891

 

 

 

2

7.688.420

79.500

197.122

27.124

129.391

 

8.121.557

2.274.036

10.266.202

238.846

61.575

 

 

 

3

9.396.958

132.500

197.122

33.078

157.519

 

9.917.177

2.776.810

12.536.468

291.923

75.258

 

 

 

4

11.105.496

212.000

197.122

39.032

185.648

 

11.739.298

3.287.003

14.840.653

345.000

88.941

 

 

 

5

13.668.303

265.000

197.122

47.964

227.840

 

14.406.228

4.033.744

18.212.132

424.615

109.466

3

Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay)

 

 

Ca bay

 

1.418.890

 

210.410

3.845

262.916

802

1.896.862

531.121

2.165.068

40.692

11.524

4

Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5m

Mảnh

1

2.888.379

 

68.044

57.596

227.834

107.108

3.348.962

736.772

3.857.899

 

 

 

 

 

2

3.573.878

 

68.044

70.887

300.538

140.668

4.154.016

913.884

4.767.361

 

 

 

 

 

3

4.309.361

 

68.044

88.609

369.700

172.809

5.008.524

1.101.875

5.740.699

 

 

 

 

 

4

5.162.665

 

68.044

106.331

443.683

207.322

5.988.045

1.317.370

6.861.732

 

 

b

KCĐ 1m

Mảnh

1

2.517.067

 

68.044

50.084

198.117

93.138

2.926.449

643.819

3.372.151

 

 

 

 

 

2

3.093.672

 

68.044

61.641

261.338

122.320

3.607.015

793.543

4.139.221

 

 

 

 

 

3

3.752.393

 

68.044

77.052

321.479

150.268

4.369.236

961.232

5.008.990

 

 

 

 

 

4

4.495.017

 

68.044

92.462

385.811

180.280

5.221.614

1.148.755

5.984.559

 

 

c

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

2.145.755

 

68.044

42.571

168.399

79.167

2.503.936

550.866

2.886.403

 

 

 

 

 

2

2.636.672

 

68.044

52.395

222.137

103.972

3.083.221

678.309

3.539.392

 

 

 

 

 

3

3.174.004

 

68.044

65.494

273.257

127.728

3.708.527

815.876

4.251.146

 

 

4.2

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0,5m

Mảnh

1

2.413.528

 

68.044

52.360

207.122

97.371

2.838.425

624.454

3.255.757

 

 

 

 

 

2

3.172.218

 

68.044

64.443

273.217

127.880

3.705.803

815.277

4.247.863

 

 

 

 

 

3

3.893.421

 

68.044

80.554

336.091

157.099

4.535.209

997.746

5.196.864

 

 

 

 

 

4

4.662.822

 

68.044

96.665

403.348

188.474

5.419.353

1.192.258

6.208.263

 

 

b

KCĐ 1m

Mảnh

1

2.104.696

 

68.044

45.530

180.106

84.670

2.483.048

546.271

2.849.212

 

 

 

 

 

2

2.763.418

 

68.044

56.038

237.580

111.200

3.236.280

711.982

3.710.682

 

 

 

 

 

3

3.390.007

 

68.044

70.047

292.253

136.608

3.956.959

870.531

4.535.237

 

 

 

 

 

4

4.059.440

 

68.044

84.056

350.737

163.891

4.726.168

1.039.757

5.415.188

 

 

c

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

1.795.865

 

68.044

38.701

153.090

71.970

2.127.670

468.087

2.442.667

 

 

 

 

 

2

2.356.403

 

68.044

47.632

201.943

94.520

2.768.542

609.079

3.175.679

 

 

 

 

 

3

2.888.379

 

68.044

59.540

248.415

116.117

3.380.495

743.709

3.875.788

 

 

5

Thành lập bình đồ trực ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh s), mục 1, chương 2, phn II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

6

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

7

Véc hóa nội dung bản đ địa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.124.019

 

92.885

64.638

215.703

126.493

3.623.739

797.223

4.205.258

 

 

 

 

 

2

3.954.116

 

92.885

81.544

273.208

160.204

4.561.957

1.003.630

5.292.379

 

 

 

 

 

3

4.798.494

 

92.885

99.444

331.361

194.444

5.516.627

1.213.658

6.398.925

 

 

 

 

 

4

6.14.8.070

 

92.885

127.288

424.436

249.331

7.042.010

1.549.242

8.166.816

 

 

8

Biên tập bản đ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000

1

Xây dựng trạm base

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

1.2

Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

2

Xây dựng bãi hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng Lưới khống chế cơ s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiếp điểm có tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

271.440

15.900

113.693

610

47.520

 

449.163

125.766

527.408

7.785

2.205

 

 

 

2

333.131

15.900

113.693

768

60.720

 

524.211

146.779

610.270

9.554

2.706

 

 

 

3

407.160

21.200

113.693

925

71.280

 

614.257

171.992

714.969

11.677

3.307

 

 

 

4

505.865

26.500

113.693

1.156

89.760

 

736.974

206.353

853.566

14.508

4.109

 

 

 

5

666.261

26.500

113.693

1.526

95.040

 

903.020

252.846

1.060.825

19.108

5.411

b

Lưới khống chế cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.603.963

53.000

110.397

5.906

84.158

 

1.857.423

520.078

2.293.344

46.000

13.027

 

 

 

2

1.850.726

79.500

110.397

6.784

101.191

 

2.148.598

601.607

2.649.014

53.077

15.031

 

 

 

3

2.171.518

106.000

110.397

7.981

124.418

 

2.520.314

705.688

3.101.584

62.277

17.637

 

 

 

4

2.566.340

159.000

110.397

9.418

152.290

 

2.997.444

839.284

3.684.439

73.600

20.844

 

 

 

5

3.207.925

185.500

110.397

11.812

237.455

 

3.753.089

1.050.865

4.566.498

92.000

26.054

1.2

Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi

1

5.979.883

53.000

197.122

21.170

101.263

 

6.352.437

1.778.682

8.029.857

185.769

47.891

 

 

 

2

7.688.420

79.500

197.122

27.124

129.391

 

8.121.557

2.274.036

10.266.202

238.846

61.575

 

 

 

3

9.396.958

132.500

197.122

33.078

157.519

 

9.917.177

2.776.810

12.536.468

291.923

75.258

 

 

 

4

11.105.496

212.000

197.122

39.032

185.648

 

11.739.298

3.287.003

14.840.653

345.000

88.941

 

 

 

5

13.668.303

265.000

197.122

47.964

227.840

 

14.406.228

4.033.744

18.212.132

424.615

109.466

3

Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay)

 

 

Ca bay

 

1.418.890

 

210.410

3.845

262.916

802

1.896.862

531.121

2.165.068

40.692

11.524

4

Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

 

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1m

Mảnh

1

3.375.726

 

136.287

69.670

284.252

133.879

3.999.814

879.959

4.595.521

 

 

 

 

 

2

4.509.299

 

136.287

84.599

363.369

170.615

5.264.169

1.158.117

6.058.918

 

 

 

 

 

3

5.021.638

 

136.287

99.529

416.087

195.302

5.868.843

1.291.145

6.743.902

 

 

b

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

2.949.074

 

136.287

60.583

247.176

116.416

3.509.536

772.098

4.034.458

 

 

 

 

 

2

3.932.694

 

136.287

73.565

315.973

148.361

4.606.880

1.013.514

5.304.420

 

 

 

 

 

3

4.378.982

 

136.287

86.547

361.815

169.828

5.133.459

1.129.361

5.901.006

 

 

c

KCĐ 5m

Mảnh

1

2.518.852

 

136.287

51.495

210.099

98.954

3.015.688

663.451

3.469.040

 

 

 

 

 

2

3.356.089

 

136.287

62.530

268.577

126.107

3.949.590

868.910

4.549.923

 

 

 

 

 

3

3.734.542

 

136.287

73.565

307.542

144.354

4.396.290

967.184

5.055.932

 

 

4.2

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1m

Mảnh

1

4.154.053

 

136.287

87.088

355.315

167.348

4.900.092

1.078.020

5.622.796

 

 

 

 

 

2

5.287.626

 

136.287

105.749

454.211

213.269

6.197.142

1.363.371

7.106.302

 

 

 

 

 

3

6.042.746

 

136.287

124.411

520.109

244.128

7.067.681

1.554.890

8.102.462

 

 

b

KCĐ 2,5 m

Mảnh

1

3.623.862

 

136.287

75.728

308.970

145.520

4.290.368

943.881

4.925.279

 

 

 

 

 

2

4.609.267

 

136.287

91.956

394.966

185.451

5.417.928

1.191.944

6.214.906

 

 

 

 

 

3

5.266.204

 

136.287

108.183

452.268

212.285

6.175.228

1.358.550

7.081.510

 

 

c

KCĐ 5m

Mảnh

1

3.093.672

 

136.287

64.369

262.624

123.692

3.680.645

809.742

4.227.762

 

 

 

 

 

2

3.930.909

 

136.287

78.162

335.721

157.633

4.638.713

1.020.517

5.323.509

 

 

 

 

 

3

4.489.662

 

136.287

91.956

384.428

180.442

5.282.776

1.162.211

6.060.558

 

 

5

Thành lập bình đồ trực ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

6

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

7

Véc tơ hóa nội dung bản đ địa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.762.117

 

125.744

88.607

297.887

174.887

5.449.303

1.198.847

6.350.263

 

 

 

 

 

2

5.737.396

 

125.744

106.922

357.889

210.378

6.538.329

1.438.432

7.618.873

 

 

 

 

 

3

6.998.362

 

125.744

130.393

437.776

257.121

7.949.397

1.748.867

9.260.488

 

 

8

Biên tập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10.000

1

Xây dựng trạm base

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, đo ngắm GPS và tính toán tọa độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

1.2

Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định như lưới độ cao tại Định mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

2

Xây dựng bãi hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng Lưới khống chế cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiếp điểm có tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

271.440

15.900

113.693

610

47.520

 

449.163

125.766

527.408

7.785

2.205

 

 

 

2

333.131

15.900

113.693

768

60.720

 

524.211

146.779

610.270

9.554

2.706

 

 

 

3

407.160

21.200

113.693

925

71.280

 

614.257

171.992

714.969

11.677

3.307

 

 

 

4

505.865

26.500

113.693

1.156

89.760

 

736.974

206.353

853.566

14.508

4.109

 

 

 

5

666.261

26.500

113.693

1.526

95.040

 

903.020

252.846

1.060.825

19.108

5.411

b

Lưới khống chế cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.603.963

53.000

110.397

5.906

84.158

 

1.857.423

520.078

2.293.344

46.000

13.027

 

 

 

2

1.850.726

79.500

110.397

6.784

101.191

 

2.148.598

601.607

2.649.014

53.077

15.031

 

 

 

3

2.171.518

106.000

110.397

7.981

124.418

 

2.520.314

705.688

3.101.584

62.277

17.637

 

 

 

4

2.566.340

159.000

110.397

9.418

152.290

 

2.997.444

839.284

3.684.439

73.600

20.844

 

 

 

5

3.207.925

185.500

110.397

11.812

237.455

 

3.753.089

1.050.865

4.566.498

92.000

26.054

1.2

Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi

1

5.979.883

53.000

197.122

21.170

101.263

 

6.352.437

1.778.682

8.029.857

185.769

47.891

 

 

 

2

7.688.420

79.500

197.122

27.124

129.391

 

8.121.557

2.274.036

10.266.202

238.846

61.575

 

 

 

3

9.396.958

132.500

197.122

33.078

157.519

 

9.917.177

2.776.810

12.536.468

291.923

75.258

 

 

 

4

11.105.496

212.000

197.122

39.032

185.648

 

11.739.298

3.287.003

14.840.653

345.000

88.941

 

 

 

5

13.668.303

265.000

197.122

47.964

227.840

 

14.406.228

4.033.744

18.212.132

424.615

109.466

3

Đo GPS trong quá trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay)

 

 

 

 

Ca bay

 

1.418.890

 

210.410

3.845

262.916

802

1.896.862

531.121

2.165.068

40.692

11.524

4

Xử lý số liệu (bay quét lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1m

Mảnh

1

11.858.993

 

245.117

188.806

903.579

423.340

13.619.835

2.996.364

15.712.619

 

 

 

 

 

2

13.409.587

 

245.117

229.264

1.023.202

478.911

15.386.081

3.384.938

17.747.817

 

 

 

 

 

3

15.019.289

 

245.117

269.723

1.132.061

529.419

17.195.609

3.783.034

19.846.581

 

 

b

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

10.334.012

 

245.117

167.021

799.320

374.493

11.919.962

2.622.392

13.743.034

 

 

 

 

 

2

11.681.669

 

245.117

202.811

905.140

423.652

13.458.389

2.960.846

15.514.095

 

 

 

 

 

3

13.080.554

 

245.117

238.601

1.001.439

468.332

15.034.042

3.307.489

17.340.093

 

 

c

KCĐ 5m

Mảnh

1

9.006.057

 

245.117

145.235

695.061

325.646

10.417.116

2.291.766

12.013.821

 

 

 

 

 

2

10.178.361

 

245.117

176.357

787.078

368.393

11.755.307

2.586.167

13.554.396

 

 

 

 

 

3

11.395.982

 

245.117

207.479

870.816

407.245

13.126.639

2.887.861

15.143.683

 

 

d

KCĐ 10m

Mảnh

1

7.678.102

 

245.117

123.450

590.802

276.799

8.914.270

1.961.139

10.284.607

 

 

 

 

 

2

8.675.053

 

245.117

149.904

669.016

313.134

10.052.224

2.211.489

11.594.697

 

 

 

 

 

3

9.709.439

 

245.117

176.357

740.194

346.159

11.217.266

2.467.798

12.944.870

 

 

4.2

Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 đến > 1:30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1m

Mảnh

1

12.442.189

 

245.117

199.295

953.778

446.859

14.287.238

3.143.192

16.476.653

 

 

 

 

 

2

14.071.594

 

245.117

242.001

1.585.564

505.518

16.649.794

3.662.955

18.727.184

 

 

 

 

 

3

15.551.259

 

245.117

284.707

1.194.954

558.831

17.834.868

3.923.671

20.563.585

 

 

b

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

10.840.368

 

245.117

176.300

843.727

395.298

12.500.810

2.750.178

14.407.261

 

 

 

 

 

2

12.256.985

 

245.117

214.078

955.425

447.189

14.118.794

3.106.135

16.269.503

 

 

 

 

 

3

13.543.565

 

245.117

251.856

1.057.074

494.351

15.591.963

3.430.232

17.965.120

 

 

c

KCĐ 5m

Mảnh

1

9.447.395

 

245.117

153.304

733.675

343.738

10.923.229

2.403.110

12.592.664

 

 

 

 

 

2

10.678.807

 

245.117

186.155

830.805

388.860

12.329.743

2.712.544

14.211.482

 

 

 

 

 

3

11.797.915

 

245.117

219.006

919.195

429.870

13.611.102

2.994.442

15.686.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

KCĐ 10m

Mảnh

1

8.054.421

 

245.117

130.308

623.624

292.177

9.345.648

2.056.042

10.778.066

 

 

 

 

 

2

9.100.629

 

245.117

158.232

706.184

330.531

10.540.692

2.318.952

12.153.461

 

 

 

 

 

3

10.052.265

 

245.117

186.155

781.316

365.390

11.630.242

2.558.653

13.407.579

 

 

4.3

Tỷ lệ ảnh <1:30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1m

Mảnh

1

13.060.851

 

245.117

209.784

1.003.977

470.378

14.990.107

3.297.824

17.283.954

 

 

 

 

 

2

14.769.066

 

245.117

254.738

1.136.891

532.124

16.937.936

3.726.346

19.527.391

 

 

 

 

 

5

16.323.601

 

245.117

299.692

1.257.846

588.243

18.714.499

4.117.190

21.573.843

 

 

b

KCĐ 2,5m

Mảnh

1

11.378.249

 

245.117

185.578

888.133

416.104

13.113.181

2.884.900

15.109.948

 

 

 

 

 

2

12.863.825

 

245.117

225.345

1.005.711

470.725

14.810.723

3.258.359

17.063.371

 

 

 

 

 

3

14.215.423

 

245.117

265.112

1.112.710

520.369

16.358.731

3.598.921

18.844.942

 

 

c

KCĐ 5m

Mảnh

1

9.914.346

 

245.117

161.373

772.290

361.829

11.454.955

2.520.090

13.202.755

 

 

 

 

 

2

11.206.837

 

245.117

195.952

874.531

409.326

12.931.763

2.844.988

14.902.220

 

 

 

 

 

3

12.381.111

 

245.117

230.532

967.574

452.495

14.276.829

3.140.902

16.450.158

 

 

d

KCĐ 10m

Mảnh

1

8.450.443

 

245.117

137.167

656.446

307.555

9.796.728

2.155.280

11.295.562

 

 

 

 

 

2

9.549.848

 

245.117

166.560

743.352

347.927

11.052.803

2.431.617

12.741.069

 

 

 

 

 

3

10.546.800

 

245.117

195.952

822.438

384.621

12.194.927

2.682.884

14.055.374

 

 

5

Thành lập bình đồ trực ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

6

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phn II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

7

Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

11.857.022

 

184.928

219.203

741.785

435.375

13.438.313

2.956.429

15.652.958

 

 

 

 

 

2

14.229.215

 

184.928

262.426

890.092

522.289

16.088.951

3.539.569

18.738.428

 

 

 

 

 

3

16.713.712

 

184.928

308.737

1.045.393

613.548

18.866.319

4.150.590

21.971.516

 

 

8

Biên tập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT

 

V. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV

tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Số hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.141.243

64.779

263.007

426.894

195.133

6.091.056

1.340.032

7.004.195

 

 

 

2

6.615.780

80.974

263.007

513.728

233.926

7.707.415

1.695.631

8.889.318

 

 

 

3

8.533.035

107.965

263.007

635.947

288.267

9.828.222

2.162.209

11.354.484

2

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.403.609

26.604

562.304

181.278

87.203

3.260.999

717.420

3.797.141

 

 

 

2

2.779.055

33.256

562.304

209.817

100.829

3.685.261

810.757

4.286.201

 

 

 

3

3.424.294

44.341

562.304

257.693

124.072

4.412.704

970.795

5.125.806

3

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.860.630

91.767

1.307.581

852.342

236.346

7.348.667

1.616.707

8.113.031

 

 

 

2

6.224.050

115.449

1.307.581

1.011.742

279.307

8.938.128

1.966.388

9.892.774

 

 

 

3

7.928.325

148.011

1.307.581

1.191.449

331.084

10.906.449

2.399.419

12.114.419

3.1

Lập bn hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

243.032

4.588

65.379

42.617

11.817

367.433

80.835

405.652

 

 

 

2

311.203

5.772

65.379

50.587

13.965

446.906

98.319

494.639

 

 

 

3

396.416

7.401

65.379

59.572

16.554

545.322

119.971

605.721

3.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.645.473

68.825

980.686

639.257

177.260

5.511.500

1.212.530

6.084.773

 

 

 

2

4.668.038

86.586

980.686

758.806

209.480

6.703.596

1.474.791

7.419.581

 

 

 

3

5.946.244

111.008

980.686

893.586

248.313

8.179.836

1.799.564

9.085.814

3.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

972.126

18.353

261.516

170.468

47.269

1.469.733

323.341

1.622.606

 

 

 

2

1.244.810

23.090

261.516

202.348

55.861

1.787.626

393.278

1.978.555

 

 

 

3

1.585.665

29.602

261.516

238.290

66.217

2.181.290

479.884

2.422.884

4

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

4.1

Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.316.823

44.237

4.209.424

1.252.508

869.611

8.692.604

1.912.373

9.352.468

4.1.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.609.843

776.555

539.159

5.399.908

1.187.980

5.811.332

4.1.b

In thử

 

 

603.732

11.796

1.094.450

325.652

226.099

2.261.730

497.581

2.433.659

4.1.c

In thật

 

 

266.020

5.161

505.131

150.301

104.353

1.030.966

226.812

1.107.477

4.2

Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.250.318

44.237

4.083.142

1.214.933

843.523

8.436.152

1.855.954

9.077.173

4.2.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.609.843

776.555

539.159

5.399.908

1.187.980

5.811.332

4.2.b

In thử

 

 

603.732

11.796

1.094.450

325.652

226.099

2.261.730

497.581

2.433.659

4.2.c

In thật

 

 

199.515

5.161

378.848

112.726

78.265

774.515

170.393

832.182

4.3

Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.183.813

44.237

3.956.859

1.177.358

772.215

8.134.481

1.789.586

8.746.709

4.3.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.609.843

776.555

539.159

5.399.908

1.187.980

5.811.332

4.3.b

In thử

 

 

603.732

11.796

1.094.450

325.652

180.879

2.216.510

487.632

2.378.491

4.3.c

In thật

 

 

133.010

5.161

252.565

75.151

52.177

518.063

113.974

556.887

 

VI. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

32.932.085

425.580

434.482

159.622

397.223

34.348.992

7.556.778

41.746.149

 

 

 

2

42.769.862

547.175

434.482

162.084

399.147

44.312.751

9.748.805

53.899.472

 

 

 

3

55.505.068

712.196

434.482

165.177

401.391

57.218.314

12.588.029

69.641.166

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

16.210.982

230.263

64.908

1.057.846

504.127

18.068.127

3.974.988

20.985.268

 

 

 

2

20.975.558

295.432

64.908

1.377.569

656.893

23.370.360

5.141.479

27.134.270

 

 

 

3

27.159.331

382.323

64.908

1.792.016

855.184

30.253.763

6.655.828

35.117.574

3

Số hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8.984.679

113.778

263.947

741.758

338.121

10.442.282

2.297.302

11.997.827

 

 

 

2

11.573.152

142.223

263.947

895.005

406.248

13.280.575

2.921.727

15.307.296

 

 

 

3

14.945.308

189.630

263.947

1.112.677

503.230

17.014.792

3.743.254

19.645.369

4

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.105.448

34.520

607.016

228.305

111.409

4.086.698

899.073

4.757.466

 

 

 

2

3.597.867

43.150

607.016

264.832

129.042

4.641.908

1.021.220

5.398.295

 

 

 

3

4.443.092

57.534

607.016

327.285

159.499

5.594.426

1.230.774

6.497.915

5

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.335.277

136.170

1.557.285

1.203.778

337.015

10.569.524

2.325.295

11.691.042

 

 

 

2

9.305.536

174.653

1.557.285

1.394.542

393.761

12.825.777

2.821.671

14.252.906

 

 

 

3

11.801.855

186.494

1.557.285

1.619.694

465.736

15.631.064

3.438.834

17.450.203

5.1

Lập bản hưng dẫn biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

366.764

6.809

77.864

60.189

16.851

528.476

116.265

584.552

 

 

 

2

465.277

8.733

77.864

69.727

19.688

641.289

141.084

712.645

 

 

 

3

590.093

9.325

77.864

80.985

23.287

781.553

171.942

872.510

5.2

Biên tập nội dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.501.457

102.128

1.167.964

902.833

252.761

7.927.143

1.743.971

8.768.281

 

 

 

2

6.979.152

130.990

1.167.964

1.045.907

295.321

9.619.333

2.116.253

10.689.679

 

 

 

3

8.851.391

139.870

1.167.964

1.214.771

349.302

11.723.298

2.579.126

13.087.653

5.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.467.055

27.234

311.457

240.756

67.403

2.113.905

465.059

2.338.208

 

 

 

2

1.861.107

34.931

311.457

278.908

78.752

2.565.155

564.334

2.850.581

 

 

 

3

2.360.371

37.299

311.457

323.939

93.147

3.126.213

687.767

3.490.041

6

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

6.1

Khi in 4 màu cơ số 100 t/mảnh

Mảnh

 

2.839.429

53.821

6.314.136

2.006.518

1.074.603

12.288.507

2.703.472

12.985.461

6.1.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.023.324

548.048

6.265.932

1.378.505

6.621.112

6.1.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.216

365.365

4.171.245

917.674

4.406.702

6.1.c

In thật

 

 

433.933

8.110

947.120

300.978

161.190

1.851.331

407.293

1.957.646

6.2

Khi in 4 màu số 75 t/mnh

 

 

2.730.945

53.821

6.077.356

1.931.274

1.034.305

11.827.702

2.602.094

12.498.523

6.2.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.023.324

548.048

6.265.932

1.378.505

6.621.112

6.2.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.216

365.365

4.171.245

917.674

4.406.702

6.2.c

In thật

 

 

325.449

8.110

710.340

225.733

120.893

1.390.526

305.916

1.470.708

6.3

Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh

 

 

2.622.462

53.821

5.840.576

1.856.029

994.008

11.366.897

2.500.717

12.011.585

6.3.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.023.324

548.048

6.265.932

1.378.505

6.621.112

6.3.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.216

365.365

4.171.245

917.674

4.406.702

6.3.c

In thật

 

 

216.966

8.110

473.560

150.489

80.595

929.721

204.539

983.770

 

VII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10.000

TT

Tên sn phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

37.265.814

477.692

510.369

162.084

399.147

38.815.106

8.539.323

47.192.345

 

 

 

2

48.327.107

616.657

510.369

164.546

401.071

50.019.750

11.004.345

60.859.549

 

 

 

3

62.633.378

799.049

510.369

168.240

403.796

64.514.831

14.193.263

78.539.854

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

22.955.293

325.844

67.457

1.508.675

720.276

25.577.544

5.627.060

29.695.930

 

 

 

2

29.637.124

417.080

67.457

1.956.003

934.341

33.012.005

7.262.641

38.318.642

 

 

 

3

38.320.112

543.073

67.457

2.537.283

1.212.397

42.680.322

9.389.671

49.532.710

3

Số hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12.687.088

160.656

264.670

1.040.925

471.330

14.624.669

3.217.427

16.801.172

 

 

 

2

16.368.076

200.820

264.670

1.240.775

560.297

18.634.637

4.099.620

21.493.482

 

 

 

3

21.164.784

267.759

264.670

1.561.928

703.284

23.962.426

5.271.734

27.672.232

4

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.301.661

36.585

856.598

241.797

118.141

4.554.782

1.002.052

5.315.038

 

 

 

2

3.814.834

45.732

856.598

280.174

136.736

5.134.073

1.129.496

5.983.396

 

 

 

3

4.703.452

60.976

856.598

345.596

168.636

6.135.258

1.349.757

7.139.418

5

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

9.735.053

180.573

1.568.107

1.544.472

478.928

13.507.133

2.971.569

14.934.230

 

 

 

2

12.396.874

230.897

1.568.107

1.727.305

553.660

16.476.842

3.624.905

18.374.442

 

 

 

3

15.724.642

293.062

1.568.107

1.930.169

662.328

20.178.307

4.439.228

22.687.365

5.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

486.753

9.029

78.405

77.224

23.946

675.357

148.578

746.712

 

 

 

2

619.844

11.545

78.405

86.365

27.683

823.842

181.245

918.722

 

 

 

3

786.232

14.653

78.405

96.508

33.116

1.008.915

221.961

1.134.368

5.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7.301.290

135.430

1.176.080

1.158.354

359.196

10.130.350

2.228.677

11.200.673

 

 

 

2

9.297.655

173.173

1.176.080

1.295.479

415.245

12.357.631

2.718.679

13.780.832

 

 

 

3

11.793.481

219.796

1.176.080

1.447.627

496.746

15.133.730

3.329.421

17.015.524

5.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.947.011

36.115

313.621

308.894

95.786

2.701.427

594.314

2.986.846

 

 

 

2

2.479.375

46.179

313.621

345.461

110.732

3.295.368

724.981

3.674.888

 

 

 

3

3.144.928

58.612

313.621

386.034

132.466

4.035.661

887.846

4.537.473

6

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

6.1

Khi in 4 màu số 100 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.839.429

53.821

6.314.136

2.008.049

1.094.849

12.310.284

2.708.263

13.010.498

6.1.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.024.105

558.373

6.277.038

1.380.948

6.633.881

6.1.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.737

372.249

4.178.649

919.303

4.415.215

6.1.c

In thật

 

 

433.933

8.110

947.120

301.207

164.227

1.854.598

408.012

1.961.402

6.2

Khi in 4 màu cơ số 75 t/mảnh

 

 

2.730.945

53.821

6.077.356

1.932.747

1.053.792

11.848.662

2.606.706

12.522.621

6.2.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.024.105

558.373

6.277.038

1.380.948

6.633.881

6.2.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.737

372.249

4.178.649

919.303

4.415.215

6.2.c

In thật

 

 

325.449

8.110

710.340

225.906

123.171

1.392.976

306.455

1.473.525

6.3

Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh

 

 

2.622.462

53.821

5.840.576

1.857.445

1.012.735

11.387.041

2.505.149

12.034.744

6.3.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

3.220.210

1.024.105

558.373

6.277.038

1.380.948

6.633.881

6.3.b

In thử

 

 

958.425

18.432

2.146.806

682.737

372.249

4.178.649

919.303

4.415.215

6.3.c

In thật

 

 

216.966

8.110

473.560

150.604

82.114

931.354

204.898

985.648

 

VIII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

42.921.594

521.119

529.397

157.159

395.300

44.524.569

9.795.405

54.162.815

 

 

 

2

55.609.406

668.769

529.397

159.622

397.223

57.364.417

12.620.172

69.824.967

 

 

 

3

72.061.111

868.532

529.397

162.084

399.147

74.020.271

16.284.460

90.142.646

2

Biên vẽ BĐĐH khỉ sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

26.249.769

334.533

69.574

1.563.995

746.725

28.964.596

6.372.211

33.772.812

 

trên bản đồ số

 

2

33.870.733

434.458

69.574

2.026.040

967.939

37.368.744

8.221.124

43.563.828

 

 

 

3

43.771.288

560.451

69.574

2.626.509

1.255.197

48.283.019

10.622.264

56.278.773

b

Trường hợp địa hình, địa vật phức tạp phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát.

Mảnh

1

31.499.723

401.439

83.488

1.876.794

896.071

34.757.515

7.646.653

40.527.374

 

2

40.644.880

521.350

83.488

2.431.248

1.161.527

44.842.493

9.865.348

52.276.594

 

3

52.525.545

672.541

83.488

3.151.811

1.506.237

57.939.623

12.746.717

67.534.528

3

S hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

13.638.575

170.067

279.401

1.192.974

538.977

15.819.994

3.480.399

18.107.419

 

 

 

2

17.558.773

212.583

279.401

1.418.698

639.485

20.108.941

4.423.967

23.114.210

 

 

 

3

22.748.215

283.444

279.401

1.652.967

743.840

25.707.869

5.655.731

29.710.632

4

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.658.240

40.332

956.384

267.036

130.645

5.052.638

1.111.580

5.897.182

 

 

 

2

4.222.353

50.416

956.384

309.269

151.003

5.689.424

1.251.673

6.631.828

 

 

 

3

5.195.871

67.221

956.384

380.735

185.948

6.786.159

1.492.955

7.898.379

5

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

9.857.209

183.534

1.335.078

1.744.638

493.211

13.613.669

2.995.007

14.864.038

 

 

 

2

12.491.446

233.857

1.335.078

2.004.194

604.620

16.669.194

3.667.223

18.332.223

 

 

 

3

15.842.858

296.022

1.335.078

2.284.816

742.189

20.500.962

4.510.212

22.726.358

5.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

492.860

9.177

66.754

87.232

24.661

680.683

149.750

743.202

 

 

 

2

624.572

11.693

66.754

100.210

30.231

833.460

183.361

916.611

 

 

 

3

792.143

14.801

66.754

114.241

37.109

1.025.048

225.511

1.136.318

5.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7.392.907

137.650

1.001.308

1.308.479

369.908

10.210.252

2.246.255

11.148.029

 

 

 

2

9.368.584

175.393

1.001.308

1.503.145

453.465

12.501.896

2.750.417

13.749.167

 

 

 

3

11.882.143

222.016

1.001.308

1.713.612

556.642

15.375.722

3.382.659

17.044.768

5.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.971.442

36.707

267.016

348.928

98.642

2.722.734

599.001

2.972.808

 

 

 

2

2.498.289

46.771

267.016

400.839

120.924

3.333.839

733.445

3.666.445

 

 

 

3

3.168.572

59.204

267.016

456.963

148.438

4.100.192

902.042

4.545.272

6

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

6.1

Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.573.409

48.660

4.209.424

1.617.848

981.325

9.430.666

2.074.746

9.887.565

6.1.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.357.278

905.995

549.542

5.287.164

.1.163.176

5.544.346

6.1.b

In thử

 

 

786.739

14.746

1.304.922

501.533

304.211

2.912.149

640.673

3.051.289

6.1.c

In thật

 

 

339.599

6.636

547.225

210.320

127.572

1.231.352

270.898

1.291.930

6.2

Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.488.509

48.660

4.072.618

1.565.267

949.431

9.124.486

2.007.387

9.566.606

6.2.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.357.278

905.995

549.542

5.287.164

1.163.176

5.544.346

6.2.b

In thử

 

 

786.739

14.746

1.304.922

501.533

304.211

2.912.149

640.673

3.051.289

6.2.c

In thật

 

 

254.700

6.636

410.419

157.740

95.679

925.173

203.538

970.971

6.3

Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.403.609

48.660

3.935.812

1.512.687

917.538

8.818.307

1.940.028

9.245.647

6.3.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.357.278

905.995

549.542

5.287.164

1.163.176

5.544.346

6.3.b

In thử

 

 

786.739

14.746

1.304.922

501.533

304.211

2.912.149

640.673

3.051.289

6.3.c

In thật

 

 

169.800

6.636

273.613

105.160

63.786

618.994

136.179

650.013

 

IX. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50.000

TT

Tên sn phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

58.711.387

668.769

556.382

157.159

395.300

60.488.997

13.307.579

73.639.418

 

 

 

2

76.088.389

868.532

556.382

159.622

397.223

78.070.148

17.175.433

95.085.959

 

 

 

3

98.625.690

1.120.406

556.382

162.084

399.147

100.863.708

22.190.016

122.891.640

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

44.085.844

517.005

71.863

2.413.005

1.154.016

48.241.732

10.613.181

56.441.909

 

trên bản đồ số

 

2

56.972.773

669.066

71.863

3.125.387

1.495.455

62.334.544

13.713.600

72.922.756

 

 

 

3

73.722.118

864.572

71.863

4.052.328

1.939.646

80.650.527

17.743.116

94.341.315

b

Trường hợp địa hình, địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phức tạp phải khái quát trên

Mảnh

1

52.903.012

620.406

86.236

2.895.605

1.384.819

57.890.079

12.735.817

67.730.291

 

bản đồ in phun trên giấy rồi quét,

 

2

68.367.328

802.879

86.236

3.750.464

1.794.546

74.801.452

16.456.320

87.507.308

 

nắn, số hóa phần nội dung đã

 

3

88.466.541

1.037.486

86.236

4.862.794

2.327.575

96.780.632

21.291.739

113.209.577

 

khái quát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

18.869.076

238.209

292.135

1.610.429

724.925

21.734.773

4.781.650

24.905.994

 

 

 

2

24.363.780

297.761

292.135

1.927.368

865.989

27.747.032

6.104.347

31.924.011

 

 

 

3

31.525.817

397.014

292.135

2.308.131

1.035.426

35.558.523

7.822.875

41.073.267

4

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.386.493

48.380

1.164.892

320.451

156.773

6.076.990

1.336.938

7.093.476

 

 

 

2

5.058.145

60.476

1.164.892

370.212

180.979

6.834.703

1.503.635

7.968.126

 

 

 

3

6.224.103

80.634

1.164.892

455.795

222.817

8.148.241

1.792.613

9.485.059

5

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

13.722.858

257.539

1.338.037

2.514.992

642.803

18.476.230

4.064.770

20.026.008

 

 

 

2

17.348.136

322.664

1.338.037

2.752.965

692.015

22.453.817

4.939.840

24.640.691

 

 

 

3

21.954.603

411.470

1.338.037

3.053.394

767.677

27.525.181

6.055.540

30.527.327

5.1

Lập bn hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

686.143

12.877

66.902

125.750

32.140

923.811

203.239

1.001.300

 

 

 

2

867.407

16.133

66.902

137.648

34.601

1.122.691

246.992

1.232.035

 

 

 

3

1.097.730

20.574

66.902

152.670

38.384

1.376.259

302.777

1.526.366

5.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10.292.144

193.154

1.003.528

1.886.244

482.102

13.857.172

3.048.578

15.019.506

 

 

 

2

13.011.102

241.998

1.003.528

2.064.724

519.011

16.840.363

3.704.880

18.480.519

 

 

 

3

16.465.952

308.603

1.003.528

2.290.046

575.758

20.643.886

4.541.655

22.895.495

5.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.744.572

51.508

267.607

502.998

128.561

3.695.246

812.954

4.005.202

 

 

 

2

3.469.627

64.533

267.607

550.593

138.403

4.490.763

987.968

4.928.138

 

 

 

3

4.390.921

82.294

267.607

610.679

153.535

5.505.036

1.211.108

6.105.465

6

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

6.1

Khi in 4 màu cơ số 100 từ/mảnh

Mảnh

 

2.635.669

50.135

4.209.424

1.711.279

1.015.484

9.621.992

2.116.838

10.027.551

6.1.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.315.183

941.204

558.516

5.289.254

1.163.636

5.511.686

6.1.b

In thử

 

 

818.812

15.483

1.304.922

530.497

314.800

2.984.513

656.593

3.110.609

6.1.c

In thật

 

 

369.786

7.373

589.319

239.579

142.168

1.348.225

296.610

1.405.256

6.2

Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh

Mảnh

 

2.543.222

50.135

4.062.094

1.651.385

979.943

9.286.779

2.043.091

9.678.486

6.2.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.315.183

941.204

558.516

5.289.254

1.163.636

5.511.686

6.2.b

In thử

 

 

818.812

15.483

1.304.922

530.497

314.800

2.984.513

656.593

3.110.609

6.2.c

In thật

 

 

277.340

7.373

441.990

179.684

106.626

1.013.012

222.863

1.056.190

6.3

Khi in 4 màu cơ số 50 t/mảnh

Mảnh

 

2.450.776

50.135

3.914.765

1.591.490

944.401

8.951.566

1.969.344

9.329.420

6.3.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.315.183

941.204

558.516

5.289.254

1.163.636

5.511.686

6.3.b

In thử

 

 

818.812

15.483

1.304.922

530.497

314.800

2.984.513

656.593

3.110.609

6.3.c

In thật

 

 

184.893

7.373

294.660

119.790

71.084

677.799

149.116

707.125

6.4

Khi in 4 màu cơ số 200 t/mảnh

Mảnh

 

3.005.455

50.135

4.798.744

1.950.859

1.157.652

10.962.844

2.411.826

11.423.812

6.4.a

Chế in

 

 

1.447.071

27.279

2.315.183

941.204

558.516

5.289.254

1.163.636

5.511.686

6.4.b

In thử

 

 

818.812

15.483

1.304.922

530.497

314.800

2.984.513

656.593

3.110.609

6.4.c

In thật

 

 

739.572

7.373

1.178.639

479.158

284.336

2.689.078

591.597

2.801.516

 

X. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/100.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

88.926.231

955.385

639.318

163.641

401.071

91.085.646

20.038.842

110.960.847

 

 

 

2

115.331.027

1.242.000

639.318

167.724

404.437

117.784.507

25.912.591

143.529.374

 

 

 

3

149.581.386

1.606.783

639.318

171.807

407.803

152.407.097

33.529.561

185.764.852

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

67.784.086

795.058

75.730

3.723.037

1.782.215

74.160.127

16.315.228

86.752.317

 

trên bản đồ s

 

2

87.714.750

1.029.666

75.730

4.823.582

2.310.083

95.953.810

21.109.838

112.240.067

 

 

 

3

113.633.018

1.333.787

75.730

6.256.672

2.997.129

124.296.336

27.345.194

145.384.858

b

Trường hợp địa hình, địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phức tạp phải khái quát trên

Mảnh

1

81.340.903

954.070

90.876

4.467.645

2.138.658

88.992.152

19.578.274

104.102.781

 

bản đồ in phun trên giấy rồi quét,

 

2

105.257.700

1.235.599

90.876

5.788.298

2.772.100

115.144.573

25.331.806

134.688.080

 

nắn, số hóa phần nội dung đã

 

3

136.359.622

1.600.544

90.876

7.508.007

3.596.555

149.155.603

32.814.233

174.461.829

 

khái quát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số hóa bản đồ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

27.459.236

341.238

327.645

2.295.514

1.029.815

31.453.449

6.919.759

36.077.693

 

 

 

2

35.488.858

426.547

327.645

2.749.778

1.232.114

40.224.942

8.849.487

46.324.652

 

 

 

3

45.949.860

568.729

327.645

3.296.681

1.475.770

51.618.685

11.356.111

59.678.115

4

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.869.478

53.559

2.303.312

356.520

174.086

7.756.955

1.706.530

9.106.965

 

 

 

2

5.607.164

66.949

2.303.312

410.959

200.535

8.588.919

1.889.562

10.067.522

 

 

 

3

6.888.208

89.265

2.303.312

504.414

246.541

10.031.741

2.206.983

11.734.310

5

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

19.056.351

355.226

1.365.966

3.532.081

872.994

25.182.617

5.540.176

27.190.712

 

 

 

2

24.131.740

449.953

1.365.966

3.941.089

966.930

30.855.677

6.788.249

33.702.837

 

 

 

3

30.684.823

574.282

1.365.966

4.368.181

1.073.529

38.066.781

8.374.692

42.073.292

5.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

952.818

17.761

68.298

176.604

43.650

1.259.131

277.009

1.359.536

 

 

 

2

1.206.587

22.498

68.298

197.054

48.346

1.542.784

339.412

1.685.142

 

 

 

3

1.534.241

28.714

68.298

218.409

53.676

1.903.339

418.735

2.103.665

5.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14.292.263

266.420

1.024.474

2.649.061

654.745

18.886.963

4.155.132

20.393.034

 

 

 

2

18.098.805

337.465

1.024.474

2.955.817

725.197

23.141.758

5.091.187

25.277.128

 

 

 

3

23.013.617

430.712

1.024.474

3.276.136

805.147

28.550.086

6.281.019

31.554.969

5.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.811.270

71.045

273.193

706.416

174.599

5.036.523

1.108.035

5.438.142

 

 

 

2

4.826.348

89.991

273.193

788.218

193.386

6.171.135

1.357.650

6.740.567

 

 

 

3

6.136.965

114.856

273.193

873.636

214.706

7.613.356

1.674.938

8.414.658

6

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

6.1

Khi in 4 màu cơ số 100 t/mảnh

Mảnh

 

2.814.902

53.821

4.209.424

2.007.590

1.093.967

10.179.705

2.239.535

10.411.650

6.1.a

Chế in

 

 

1.465.938

28.017

2.188.901

1.043.947

568.863

5.295.665

1.165.046

5.416.764

6.1.b

In thử

 

 

928.238

17.695

1.389.110

662.505

361.009

3.358.557

738.883

3.434.935

6.1.c

In thật

 

 

420.726

8.110

631.414

301.138

164.095

1.525.483

335.606

1.559.951

6.2

Khi in 4 màu cơ số 75 t/mnh

Mảnh

 

2.709.720

53.821

4.051.571

1.932.305

1.052.944

9.800.362

2.156.080

10.024.136

6.2.a

Chế in

 

 

1.465.938

28.017

2.188.901

1.043.947

568.863

5.295.665

1.165.046

5.416.764

6.2.b

In thử

 

 

928.238

17.695

1.389.110

662.505

361.009

3.358.557

738.883

3.434.935

6.2.c

In thật

 

 

315.544

8.110

473.560

225.854

123.071

1.146.140

252.151

1.172.437

6.3

Khi in 4 màu cơ số 50 t/mảnh

Mảnh

 

2.604.539

53.821

3.893.717

1.857.021

1.011.920

9.421.018

2.072.624

9.636.622

6.3.a

Chế in

 

 

1.465.938

28.017

2.188.901

1.043.947

568.863

5.295.665

1.165.046

5.416.764

6.3.b

In thử

 

 

928.238

17.695

1.389.110

662.505

361.009

3.358.557

738.883

3.434.935

6.3.c

In thật

 

 

210.363

8.110

315.707

150.569

82.048

766.797

168.695

784.923

 

XI. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/250.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BBBH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

142.281.969

1.528.616

1.022.909

261.826

641.713

145.737.033

32.062.147

177.537.355

 

 

 

2

184.529.644

1.987.200

1.022.909

268.358

647.099

188.455.211

41.460.146

229.646.999

 

 

 

3

239.330.217

2.570.854

1.022.909

274.891

652.485

243.851.356

53.647.298

297.223.763

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

108.454.538

1.526.512

121.167

5.956.860

2.851.545

118.910.622

26.160.337

139.114.099

 

trên bản đồ số

 

2

140.343.600

1.976.958

121.167

7.717.731

3.696.133

153.855.590

33.848.230

179.986.088

 

 

 

3

181.812.830

2.560.870

121.167

10.010.676

4.795.407

199.300.949

43.846.209

233.136.483

b

Trường hợp địa hình, địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phức tạp phải khái quát trên

Mảnh

1

130.145.445

1.831.815

145.401

7.148.232

3.421.854

142.692.746

31.392.404

166.936.918

 

bản đồ in phun trên giấy rồi quét,

 

2

168.412.319

2.372.350

145.401

9.261.277

4.435.360

184.626.708

40.617.876

215.983.306

 

nắn, số hóa phần nội dung đã

 

3

218.175.395

3.073.044

145.401

12.012.811

5.754.488

239.161.139

52.615.451

279.763.779

 

khái quát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

26.678.891

497.317

1.912.352

4.944.913

1.222.191

35.255.664

7.756.246

38.066.997

 

 

 

2

33.784.436

629.934

1.912.352

5.517.525

1.353.701

43.197.948

9.503.549

47.183.972

 

 

 

3

42.958.753

803.995

1.912.352

6.115.453

1.502.941

53.293.493

11.724.569

58.902.609

3.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.333.945

24.866

95.618

247.246

61.110

1.762.783

387.812

1.903.350

 

 

 

2

1.689.222

31.497

95.618

275.876

67.685

2.159.897

475.177

2.359.199

 

 

 

3

2.147.938

40.200

95.618

305.773

75.147

2.664.675

586.228

2.945.130

3.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20.009.169

372.988

1.434.264

3.708.685

916.643

26.441.748

5.817.185

28.550.248

 

 

 

2

25.338.327

472.451

1.434.264

4.138.143

1.015.276

32.398.461

7.127.661

35.387.979

 

 

 

3

32.219.064

602.996

1.434.264

4.586.590

1.127.206

39.970.120

8.793.426

44.176.957

3.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.335.778

99.463

382.470

988.983

244.438

7.051.133

1.551.249

7.613.399

 

 

 

2

6.756.887

125.987

382.470

1.103.505

270.740

8.639.590

1.900.710

9.436.794

 

 

 

3

8.591.751

160.799

382.470

1.223.091

300.588

10.658.699

2.344.914

11.780.522

4

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

4.1

Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh

Mảnh

 

4.222.353

80.732

6.314.136

3.011.385

1.640.951

15.269.557

3.359.303

15.617.475

4.1.a

Chế in

 

 

2.198.906

42.025

3.283.351

1.565.920

853.295

7.943.497

1.747.569

8.125.146

4.1.b

In thử

 

 

1.392.358

26.542

2.083.665

993.757

541.514

5.037.836

1.108.324

5.152.402

4.1.c

In thật

 

 

631.089

12.165

947.120

451.708

246.143

2.288.225

503.409

2.339.927

4.2

Khi in 4 màu cơ số 75 t/mảnh

Mảnh

 

4.064.581

80.732

6.077.356

2.898.458

1.579.415

14.700.542

3.234.119

15.036.204

4.2.a

Chế in

 

 

2.198.906

42.025

3.283.351

1.565.920

853.295

7.943.497

1.747.569

8.125.146

4.2.b

In thử

 

 

1.392.358

26.542

2.083.665

993.757

541.514

5.037.836

1.108.324

5.152.402

4.2.c

In thật

 

 

473.317

12.165

710.340

338.781

184.607

1.719.210

378.226

1.758.655

4.3

Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mnh

Mảnh

 

3.906.808

80.732

5.840.576

2.785.531

1.517.880

14.131.527

3.108.936

14.454.932

4.3.a

Chế in

 

 

2.198.906

42.025

3.283.351

1.565.920

853.295

7.943.497

1.747.569

8.125.146

4.3.b

In thử

 

 

1.392.358

26.542

2.083.665

993.757

541.514

5.037.836

1.108.324

5.152.402

4.3.c

In thật

 

 

315.544

12.165

473.560

225.854

123.071

1.150.195

253.043

1.177.384

 

XII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/500.000

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

222.315.577

2.388.462

1.598.296

409.103

1.002.677

227.714.114

50.097.105

277.402.117

 

 

 

2

288.327.568

3.105.001

1.598.296

419.310

1.011.092

294.461.267

64.781.479

358.823.436

 

 

 

3

373.953.464

4.016.959

1.598.296

429.517

1.019.508

381.017.744

83.823.904

464.412.130

2

Biên v BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

169.460.215

2.385.175

189.324

9.307.594

4.455.539

185.797.846

40.875.526

217.365.779

 

trên bản đồ s

 

2

219.286.874

3.088.998

189.324

12.058.955

5.775.208

240.399.359

52.887.859

281.228.263

 

 

 

3

284.082.546

4.001.360

189.324

15.641.680

7.492.823

311.407.733

68.509.701

364.275.754

b

Trường hp địa hình, địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phức tạp phải khái quát trên

Mảnh

1

203.352.258

2.862.210

227.189

11.169.112

5.346.646

222.957.416

49.050.631

260.838.935

 

bản đồ in phun trên giấy rồi quét,

 

2

263.144.249

3.706.797

227.189

14.470.746

6.930.250

2S8.479.231

63.465.431

337.473.916

 

nắn, số hóa phần nội dung đã

 

3

340.899.055

4.801.632

227.189

18.770.017

8.991.387

373.689.280

82.211.642

437.130.905

 

khái quát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

37.159.884

692.691

2.663.633

6.887.558

1.702.338

49.106.104

10.803.343

53.021.889

 

 

 

2

47.056.893

877.409

2.663.633

7.685.124

1.885.513

60.168.571

13.237.086

65.720.533

 

 

 

3

59.835.405

1.119.851

2.663.633

8.517.952

2.093.382

74.230.223

16.330.649

82.042.920

3.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.857.994

34.635

133.182

344.378

85.117

2.455.305

540.167

2.651.094

 

 

 

2

2.352.845

43.870

133.182

384.256

94.276

3.008.429

661.854

3.286.027

 

 

 

3

2.991.770

55.993

133.182

425.898

104.669

3.711.511

816.532

4.102.146

3.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

27.869.913

519.518

1.997.725

5.165.668

1.276.753

36.829.578

8.102.507

39.766.417

 

 

 

2

35.292.669

658.057

1.997.725

5.763.843

1.414.135

45.126.428

9.927.814

49.290.399

 

 

 

3

44.876.554

839.888

1.997.725

6.388.464

1.570.036

55.672.667

12.247.987

61.532.190

3.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7.431.977

138.538

532.727

1.377.512

340.468

9.821.221

2.160.669

10.604.378

 

 

 

2

9.411.379

175.482

532.727

1.537.025

377.103

12.033.714

2.647.417

13.144.107

 

 

 

3

11.967.081

223.970

532.727

1.703.590

418.676

14.846.045

3.266.130

16.408.584

4

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

4.1

Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh

Mảnh

 

4.785.333

91.496

7.156.021

3.412.903

1.859.744

17.305.498

3.807.210

17.699.805

4.1.a

Chế in

 

 

2.492.094

47.628

3.721.131

1.774.710

967.067

9.002.630

1.980.579

9.208.499

4.1.b

In thử

 

 

1.578.005

30.081

2.361.487

1.126.258

613.716

5.709.547

1.256.100

5.839.389

4.1.c

In thật

 

 

715.234

13.787

1.073.403

511.935

278.962

2.593.322

570.531

2.651.917

4.2

Khi in 4 màu cơ số 75 t/mnh

Mảnh

 

4.606.525

91.496

6.887.670

3.284.919

1.790.004

16.660.615

3.665.335

17.041.031

4.2.a

Chế in

 

 

2.492.094

47.628

3.721.131

1.774.710

967.067

9.002.630

1.980.579

9.208.499

4.2.b

In thử

 

 

1.578.005

30.081

2.361.487

1.126.258

613.716

5.709.547

1.256.100

5.839.389

4.2.c

In thật

 

 

536.426

13.787

805.052

383.952

209.221

1.948.438

428.656

1.993.143

4.3

Khi in 4 màu số 50 tờ/mảnh

Mảnh

 

4.427.716

91.496

6.619.320

3.156.935

1.720.264

16.015.731

3.523.461

16.382.257

4.3.a

Chế in

 

 

2.492.094

47.628

3.721.131

1.774.710

967.067

9.002.630

1.980.579

9.208.499

4.3.b

In thử

 

 

1.578.005

30.081

2.361.487

1.126.258

613.716

5.709.547

1.256.100

5.839.389

4.3.c

In thật

 

 

357.617

13.787

536.702

255.968

139.481

1.303.554

286.782

1.334.369

 

XIII. ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/1.000.000

TT

Tên sn phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Công cụ

Vật liệu

Khấu hao

Điện năng

1

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu in trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

320.134.431

3.439.385

2.301.546

589.108

1.443.854

327.908.325

72.139.831

399.459.048

 

 

 

2

415.191.698

4.471.201

2.301.546

603.806

1.455.973

424.024.224

93.285.329

516.705.747

 

 

 

3

538.492.988

5.784.421

2.301.546

618.505

1.468.092

548.665.551

120.706.421

668.753.467

2

Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng tài liệu dạng s

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp khái quát

Mảnh

1

244.022.710

3.434.653

272.627

13.402.935

6.415.975

267.548.899

58.860.758

313.006.722

 

trên bản đồ số

 

2

315.773.099

4.448.157

272.627

17.364.895

8.316.300

346.175.077

76.158.517

404.968.699

 

 

 

3

409.078.866

5.761.958

272.627

22.524.020

10.789.665

448.427.136

98.653.970

524.557.086

b

Trường hợp địa hình, địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phức tạp phải khái quát trên

Mảnh

1

292.827.251

4.121.583

327.152

16.083.522

7.699.171

321.058.679

70.632.909

375.608.066

 

bản đồ in phun trên giấy rồi quét,

 

2

378.927.719

5.337.788

327.152

20.837.874

9.979.560

415.410.092

91.390.220

485.962.439

 

nắn, s hóa phần nội dung đã

 

3

490.894.640

6.914.350

327.152

27.028.824

12.947.598

538.112.563

118.384.764

629.468.503

 

khái quát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

52.404.965

976.872

3.756.406

9.713.222

2.400.733

69.252.198

15.235.484

74.774.459

 

 

 

2

66.362.284

1.237.371

3.756.406

10.837.995

2.659.056

84.853.112

18.667.685

92.682.802

 

 

 

3

84.383.204

1.579.277

3.756.406

12.012.497

2.952.205

104.683.648

23.030.403

115.701.554

3.1

Lập bản hướng dẫn biên tập

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.620.248

48.844

187.820

485.661

120.037

3.462.610

761.774

3.738.723

 

 

 

2

3.318.114

61.869

187.820

541.900

132.953

4.242.656

933.384

4.634.140

 

 

 

3

4.219.163

78.964

187.820

600.625

147.610

5.234.182

1.151.520

5.785.078

3.2

Biên tập nội dung

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

39.303.724

732.654

2.817.304

7.284.917

1.800.550

51.939.149

11.426.613

56.080.845

 

 

 

2

49.771.713

928.028

2.817.304

8.128.496

1.994.292

63.639.834

14.000.764

69.512.102

 

 

 

3

63.287.448

1.184.457

2.817.304

9.009.373

2.214.154

78.512.736

17.272.802

86.776.165

3.3

Xử lý ra tệp in

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10.480.993

195.374

751.281

1.942.644

480.147

13.850.440

3.047.097

14.954.892

 

 

 

2

13.272.457

247.474

751.281

2.167.599

531.811

16.970.622

3.733.537

18.536.560

 

 

 

3

16.876.653

315.855

751.281

2.402.499

590.441

20.936.730

4.606.081

23.140.311

4

Chế in BĐĐH theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

4.1

Khi in 4 màu cơ số 100 t/mảnh

Mảnh

 

5.629.804

107.643

8.418.848

4.015.180

2.187.935

20.359.410

4.479.070

20.823.300

4.1.a

Chế in

 

 

2.931.875

56.033

4.377.801

2.087.894

1.137.726

10.591.329

2.330.092

10.833.528

4.1.b

In thử

 

 

1.856.477

35.389

2.778.220

1.325.009

722.018

6.717.114

1.477.765

6.869.870

4.1.c

In thật

 

 

841.452

16220,141

1.262.827

602277

328190

3.050.967

671.213

3.119.902

4.2

Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh

 

 

5.419.441

107.643

8.103.142

3.864.611

2.105.887

19.600.723

4.312.159

20.048.271

4.2.a

Chế in

 

 

2.931.875

56.033

4.377.801

2.087.894

1.137.726

10.591.329

2.330.092

10.833.528

4.2.b

In thử

 

 

1.856.477

35.389

2.778.220

1.325.009

722.018

6.717.114

1.477.765

6.869.870

4.2.c

In thật

 

 

631.089

16.220

947.120

451.708

246.143

2.292.280

504.302

2.344.874

4.3

Khi in 4 màu cơ số 50 t/mảnh

 

 

5.209.078

107.643

7.787.435

3.714.041

2.023.840

18.842.036

4.145.248

19.273.243

4.3.a

Chế in

 

 

2.931.875

56.033

4.377.801

2.087.894

1.137.726

10.591.329

2.330.092

10.833.528

4.3.b

In thử

 

 

1.856.477

35.389

2.778.220

1.325.009

722.018

6.717.114

1.477.765

6.869.870

4.3.c

In thật

 

 

420.726

16.220

631.414

301.138

164.095

1.533.593

337.391

1.569.845

 

XIV. THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP PHỤC VỤ CHẾ IN BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ THEO CÔNG NGHỆ TIN HỌC

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí vật liu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(Đồng)

Chi phí khu hao

Chi phí N. lượng

I

Thành lập bản đồ chuyên đề

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

39.432.258

2.565.040

727.962

3.040.902

1.568.263

47.334.425

10.413.573

54.707.096

 

 

 

2

51.764.201

2.565.040

926.497

4.069.677

2.088.052

61.413.466

13.510.963

70.854.751

 

 

 

3

71.260.325

2.565.040

1.323.566

5.341.934

2.827.067

83.317.932

18.329.945

96.305.944

 

 

 

4

93.916.086

2.565.040

1.720.636

6.534.784

3.635.380

108.371.926

23.841.824

125.678.966

I.1

Biên tập khoa học

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.159.636

205.203

58.237

53.017

97.302

3.573.395

786.147

4.306.525

 

 

 

2

4.212.848

205.203

74.120

70.673

129.619

4.692.462

1.032.342

5.654.131

 

 

 

3

5.897.987

205.203

105.885

98.947

181.620

6.489.642

1.427.721

7.818.417

 

 

 

4

8.425.696

205.203

137.651

141.322

259.173

9.169.045

2.017.190

11.044.913

I.1.1

Xác định tên trang, chủ đề trang, tỷ lệ, kích thước, bố cục nội dung

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

2.106.424

128.252

36.398

31.810

58.381

2.361.265

519.478

2.848.934

 

 

 

2

2.738.351

128.252

46.325

42.404

77.771

3.033.103

667.283

3.657.982

 

 

 

3

3.791.563

128.252

66.178

59.368

108.972

4.154.334

913.953

5.008.919

 

 

 

4

5.266.060

128.252

86.032

84.793

155.504

5.720.641

1.258.541

6.894.389

I.1.2

Viết đề cương biên tập

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.053.212

76.951

21.839

21.207

38.921

1.212.130

266.668

1.457.591

 

 

 

2

1.474.497

76.951

27.795

28.269

51.847

1.659.359

365.059

1.996.149

 

 

 

3

2.106.424

76.951

39.707

39.579

72.648

2.335.309

513.768

2.809.498

 

 

 

4

3.159.636

76.951

51.619

56.529

103.669

3.448.404

758.649

4.150.524

I.2

Biên tập kỹ thuật

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7.793.769

513.008

145.592

130.728

239.793

8.822.890

1.941.036

10.633.198

 

 

 

2

10.426.799

513.008

185.299

174.952

320.937

11.620.995

2.556.619

14.002.662

 

 

 

3

14.534.326

513.008

264.713

243.776

447.205

16.003.028

3.520.666

19.279.918

 

 

 

4

19.168.459

513.008

344.127

321.487

589.696

20.936.776

4.606.091

25.221.380

I.2.1

Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, chọn yếu tố nội dung

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

842.570

51.301

14.559

13.073

23.979

945.482

208.006

1.140.415

 

 

 

2

1.053.212

51.301

18.530

17.495

32.094

1.172.632

257.979

1.413.115

 

 

 

3

1.263.854

51.301

26.471

24.378

44.720

1.410.725

310.359

1.696.706

 

 

 

4

1.685.139

51.301

34.413

32.149

58.970

1.861.971

409.634

2.239.456

I.2.2

Thu thập, đánh giá tư liệu

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.685.139

102.602

29.118

26.146

47.959

1.890.963

416.012

2.280.830

 

 

 

2

2.317.066

102.602

37.060

34.990

64.187

2.555.906

562.299

3.083.214

 

 

 

3

2.843.672

102.602

52.943

48.755

89.441

3.137.413

690.231

3.778.889

 

 

 

4

4.002.206

102.602

68.825

64.297

117.939

4.355.869

958.291

5.249.863

I.2.3

Viết kế hoạch biên tập chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

2.317.066

153.902

43.678

39.218

71.938

2.625.803

577.677

3.164.261

 

 

 

2

2.843.672

153.902

55.590

52.486

96.281

3.201.931

704.425

3.853.871

 

 

 

3

4.528.812

153.902

79.414

73.133

134.161

4.969.422

1.093.273

5.989.562

 

 

 

4

5.687.345

153.902

103.238

96.446

176.909

6.217.840

1.367.925

7.489.319

I.2.4

Thiết kế thư viện ký hiệu

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.474.497

102.602

29.118

26.146

47.959

1.680.321

369.671

2.023.846

 

 

 

2

2.106.424

102.602

37.060

34.990

64.187

2.345.263

515.958

2.826.231

 

 

 

3

2.738.351

102.602

52.943

48.755

89.441

3.032.092

667.060

3.650.397

 

 

 

4

3.580.921

102.602

68.825

64.297

117.939

3.934.584

865.609

4.735.896

I.2.5

Lập mẫu tác giả, mẫu màu, ký hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.474.497

102.602

29.118

26.146

47.959

1.680.321

369.671

2.023.846

 

 

 

2

2.106.424

102.602

37.060

34.990

64.187

2.345.263

515.958

2.826.231

 

 

 

3

3.159.636

102.602

52.943

48.755

89.441

3.453.376

759.743

4.164.364

 

 

 

4

4.212.848

102.602

68.825

64.297

117.939

4.566.512

1.004.633

5.506.847

I.3

Xây dựng bản tác giả dạng s

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20.011.028

1.385.122

393.099

840.541

643.524

23.273.314

5.120.129

27.552.903

 

 

 

2

26.751.585

1.385.122

500.308

1.114.855

877.065

30.628.936

6.738.366

36.252.446

 

 

 

3

38.126.275

1.385.122

714.726

1.543.899

1.248.929

43.018.951

9.464.169

50.939.221

 

 

 

4

50.870.141

1.385.122

929.144

1.974.667

1.643.396

56.802.468

12.496.543

67.324.344

I.3.1

Biên vẽ yếu tố chuyên môn

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6.635.236

538.658

152.872

336.216

257.410

7.920.392

1.742.486

9.326.662

 

 

 

2

9.162.945

538.658

194.564

445.942

350.826

10.692.936

2.352.446

12.599.439

 

 

 

3

14.323.683

538.658

277.949

617.560

499.572

16.257.422

3.576.633

19.216.495

 

 

 

4

21.274.883

538.658

361.334

789.867

657.358

23.622.100

5.196.862

28.029.095

I.3.2

Cài đặt chương trình, copy tệp chuẩn, thiết lập thư mục lưu trữ; Xây dựng sở toán học

 

 

 

 

 

mảnh

1

842.570

25.650

7.280

16.811

12.870

905.181

199.140

1.087.510

 

 

 

2

947.891

25.650

9.265

22.297

17.541

1.022.645

224.982

1.225.329

 

 

 

3

1.053.212

25.650

13.236

30.878

24.979

1.147.955

252.550

1.369.627

 

 

 

4

1.158.533

25.650

17.206

39.493

32.868

1.273.751

280.225

1.514.483

I.3.3

Quét, số hóa nội dung chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

4.212.848

256.504

72.796

151.297

115.834

4.809.280

1.058.042

5.716.024

 

 

 

2

5.266.060

256.504

92.650

200.674

157.872

5.973.760

1.314.227

7.087.313

 

 

 

3

7.372.484

256.504

132.357

277.902

224.807

8.264.054

1.818.092

9.804.244

 

 

 

4

9.689.551

256.504

172.064

355.440

295.811

10.769.369

2.369.261

12.783.191

I.3.4

Biên tập nội dung bản đ s

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4.423.490

282.154

80.076

168.108

128.705

5.082.534

1.118.157

6.032.583

 

 

 

2

6.108.630

282.154

101.915

222.971

175.413

6.891.083

1.516.038

8.184.150

 

 

 

3

7.793.769

282.154

145.592

308.780

249.786

8.780.081

1.931.618

10.402.919

 

 

 

4

8.636.339

282.154

189.270

394.933

328.679

9.831.375

2.162.903

11.599.345

I.3.5

In phun, kiểm tra bản đồ

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.896.884

282.154

80.076

168.108

128.705

4.555.928

1.002.304

5.390.124

 

 

 

2

5.266.060

282.154

101.915

222.971

175.413

6.048.513

1.330.673

7.156.215

 

 

 

3

7.583.127

282.154

145.592

308.780

249.786

8.569.439

1.885.277

10.145.936

 

 

 

4

10.110.835

282.154

189.270

394.933

328.679

11.305.872

2.487.292

13.398.231

I.4

Biên tập phục vụ chế in

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8.467.825

461.707

131.033

2.016.617

587.644

11.664.826

2.566.262

12.214.470

 

 

 

2

10.372.968

461.707

166.769

2.709.197

760.431

14.471.073

3.183.636

14.945.512

 

 

 

3

12.701.737

461.707

238.242

3.455.313

949.313

17.806.311

3.917.388

18.268.387

 

 

 

4

15.451.791

461.707

309.715

4.097.309

1.143.115

21.463.636

4.722.000

22.088.328

I.4.1

Biên tập các yếu tố nội dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

3.370.278

205.203

58.237

887.312

258.563

4.779.593

1.051.511

4.943.792

 

 

 

2

4.423.490

205.203

74.120

1.192.047

334.590

6.229.450

1.370.479

6.407.882

 

 

 

3

5.687.345

205.203

105.885

1.520.338

417.698

7.936.469

1.746.023

8.162.154

 

 

 

4

7.372.484

205.203

137.651

1.802.816

502.971

10.021.125

2.204.647

10.422.956

I.4.2

In phun, kiểm tra, ghi CD

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.411.304

76.951

21.839

362.991

105.776

1.978.861

435.349

2.051.219

 

 

 

2

1.736.630

76.951

27.795

487.655

136.878

2.465.909

542.500

2.520.753

 

 

 

3

2.169.617

76.951

39.707

621.956

170.876

3.079.107

677.404

3.134.555

 

 

 

4

2.602.604

76.951

51.619

737.516

205.761

3.674.451

808.379

3.745.314

I.4.3

Biên tập tách màu

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

631.927

51.301

14.559

201.662

58.764

958.213

210.807

967.359

 

 

 

2

842.570

51.301

18.530

270.920

76.043

1.259.363

277.060

1.265.503

 

 

 

3

1.053.212

51.301

26.471

345.531

94.931

1.571.447

345.718

1.571.634

 

 

 

4

1.263.854

51.301

34.413

409.731

114.312

1.873.610

412.194

1.876.074

I.4.4

In, hiện tráng phim, kiểm tra

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.369.176

76.951

21.839

362.991

105.776

1.936.733

426.081

1.999.823

 

 

 

2

1.685.139

76.951

27.795

487.655

136.878

2.414.418

531.172

2.457.935

 

 

 

3

2.106.424

76.951

39.707

621.956

170.876

3.015.915

663.501

3.057.460

 

 

 

4

2.527.709

76.951

51.619

737.516

205.761

3.599.555

791.902

3.653.942

I.4.5

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.685.139

51.301

14.559

201.662

58.764

2.011.425

442.514

2.252.277

 

 

 

2

1.685.139

51.301

18.530

270.920

76.043

2.101.933

462.425

2.293.438

 

 

 

3

1.685.139

51.301

26.471

345.531

94.931

2.203.374

484.742

2.342.585

 

 

 

4

1.685.139

51.301

34.413

409.731

114.312

2.294.895

504.877

2.390.041

II.

Chế in BĐCĐ theo công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)

 

 

 

 

 

 

II.1

Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

 

3.892.187

6.314.136

73.728

2.949.060

1.616.177

14.845.288

3.265.963

15.162.191

II.1.1

Chế in

 

 

1.550.837

2.525.655

29.491

1.179.624

646.471

5.932.078

1.305.057

6.057.511

II.1.2

In thử

 

 

1.026.345

1.641.675

19.169

766.756

420.206

3.874.151

852.313

3.959.709

II.1.3

In thật

 

 

1.315.004

2.146.806

25.007

1.002.680

549.500

5.039.059

1.108.593

5.144.971

II.2

Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

 

3.453.852

5.598.534

73.728

2.614.833

1.433.010

13.173.957

2.898.271

13.457.395

II.2.1

Chế in

 

 

1.550.837

2.525.655

29.491

1.179.624

646.471

5.932.078

1.305.057

6.057.511

II.2.2

In thử

 

 

1.026.345

1.641.675

19.169

766.756

420.206

3.874.151

852.313

3.959.709

II.2.3

In thật

 

 

876.670

1.431.204

25.067

668.454

366.333

3.367.728

740.900

3.440.175

II.3

Khi in 6 màu (54x78cm) cơ số 100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

 

3.015.517

4.882.932

73.728

2.280.606

1.249.843

11.502.627

2.530.578

11.752.598

II.3.1

Chế in

 

 

1.550.837

2.525.655

29.491

1.179.624

646.471

5.932.078

1.305.057

6.057.511

II.3.2

In thử

 

 

1.026.345

1.641.675

19.169

766.756

420.206

3.874.151

852.313

3.959.709

II.3.3

In thật

 

 

438.335

715.602

25.067

334.227

183.167

1.696.398

373.208

1.735.379

 

XV. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí  NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Đồng)

PCKV
0.1

PCĐB 1%

1

Khống chế nh vệ tinh ngoại nghiệp (Tính = đơn giá của bn đồ địa hình cùng tỷ lệ trường hp tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000)

 

 

 

2

Thành lập BĐA vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.630.297

 

49.490

287.604

64.275

132.841

3.164.506

696.191

3.796.422

 

 

 

 

 

2

2.965.241

 

54.989

287.604

73.356

149.592

3.530.781

776.772

4.234.197

 

 

 

 

 

3

3.359.293

 

63.237

287.604

83.542

168.956

3.962.632

871.779

4.750.869

 

 

3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.339.394

 

62.841

216.448

277.226

199.686

4.095.595

901.031

4.719.400

 

 

 

 

 

2

3.754.460

 

73.930

216.448

307.000

222.913

4.574.752

1.006.445

5.274.197

 

 

 

 

 

3

4.763.825

 

92.413

216.448

394.261

285.045

5.751.992

1.265.43 8

6.623.170

 

 

4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

8.231.584

106.000

32.452

198.893

 

 

8.568.929

2.399.300

10.968.229

216.554

67.781

 

 

 

2

10.249.129

159.000

40.565

198.893

 

 

10.647.587

2.981.324

13.628.912

269.631

84.394

 

 

 

3

13.073.692

212.000

52.735

198.893

 

 

13.537.320

3.790.450

17.327.770

343.938

107.653

 

 

 

4

16.301.764

265.000

64.905

198.893

 

 

16.830.562

4.712.557

21.543.119

428.862

134.234

5

Thành lập bản đồ gốc hin chỉnh dng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.185.244

 

146.699

334.379

298.101

301.556

8.265.979

1.818.515

9.786.393

 

 

 

 

 

2

9.291.726

 

195.598

334.379

377.827

384.816

10.584.346

2.328.556

12.535.075

 

 

 

 

 

3

11.612.426

 

244.498

334.379

466.034

476.540

13.133.876

2.889.453

15.557.295

 

 

 

XVI. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/25.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LBPT

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(Đồng)

PCKV
0.1

PCĐB
1%

1

Thành lập BĐA vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.280.296

 

125.066

279.666

119.817

199.349

6.004.195

1.320.923

7.205.300

 

 

 

 

 

2

5.891.076

 

139.136

279.666

133.667

222.016

6.665.561

1.466.423

7.998.318

 

 

 

 

 

3

6.620.072

 

156.333

279.666

149.871

248.978

7.454.920

1.640.082

8.945.132

 

 

2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.924.123

 

105.806

207.598

394.201

186.397

6.818.125

1.499.987

7.923.911

 

 

 

 

 

2

7.559.860

 

132.258

207.598

510.524

243.528

8.653.767

1.903.829

10.047.072

 

 

 

 

 

3

9.691.790

 

176.343

207.598

624.912

298.927

10.999.571

2.419.906

12.794.564

 

 

3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

15.712.641

318.000

40.915

188.190

 

 

16.259.746

4.552.729

20.812.475

413.363

129.383

 

 

 

2

19.828.433

360.400

47.210

188.190

 

 

20.424.233

5.718.785

26.143.018

521.640

163.273

 

 

 

3

23.944.225

450.500

62.946

188.190

 

 

24.645.861

6.900.841

31.546.702

629.917

197.164

 

 

 

4

29.431.948

530.000

78.683

188.190

 

 

30.228.820

8.464.070

38.692.890

774.286

242.352

4

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

9.586.276

 

202.694

165.375

804.383

411.266

11.169.994

2.457.399

12.823.009

 

 

 

 

 

2

12.381.827

 

253.367

165.375

936.103

477.822

14.214.494

3.127.189

16.405.580

 

 

 

 

 

3

15.541.549

 

337.823

165.375

1.000.191

528.413

17.573.351

3.866.137

20.439.297

 

 

 

XVII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/50.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Đồng)

PCKV
0.1

PCĐB
1%

1

Thành lập BĐA vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

6.777.693

 

156.577

290.844

152.669

255.342

7.633.125

1.679.287

9.159.743

 

 

 

 

 

2

7.565.797

 

176.397

290.844

170.050

283.987

8.487.075

1.867.157

10.184.182

 

 

 

 

 

3

8.531.224

 

198.199

290.844

190.938

319.750

9.530.955

2.096.810

11.436.828

 

 

2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

14.897.095

 

274.517

220.180

1.089.685

528.221

17.009.697

3.742.133

19.662.145

 

 

 

 

 

2

19.145.861

 

343.146

220.180

1.410.478

687.110

21.806.774

4.797.490

25.193.787

 

 

 

 

 

3

24.685.105

 

457.528

220.180

1.714.986

832.149

27.909.948

6.140.189

32.335.150

 

 

3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

45.919.326

927.500

120.697

201.852

 

 

47.169.375

13.207.425

60.376.800

1.208.031

378.114

 

 

 

2

58.266.702

1.060.000

139.266

201.852

 

 

59.667.819

16.706.989

76.374.809

1.532.862

479.786

 

 

 

3

70.953.025

1.351.500

185.687

201.852

 

 

72.692.064

20.353.778

93.045.843

1.866.609

584.249

 

 

 

4

87.763.211

1.537.000

232.109

201.852

 

 

89.734.172

25.125.568

114.859.740

2.308.846

722.669

4

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

14.009.887

 

286.539

165.375

1.133.686

578.234

16.173.722

3.558.219

18.598.255

 

 

 

 

 

2

17.415.961

 

358.174

165.375

1.303.476

664.219

19.907.205

4.379.585

22.983.314

 

 

 

 

 

3

21.978.814

 

477.566

165.375

1.517.875

772.710

24.912.339

5.480.715

28.875.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/5.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

Số TT

Tên sn phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(Đồng)

PCKV
0.1

PCĐB
1%

1

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.701.770

 

36.572

170.586

2.904

35.843

1.947.676

428.489

2.373.261

 

 

 

 

 

2

2.180.983

 

45.716

170.586

3.720

45.910

2.446.914

538.321

2.981.516

 

 

 

 

 

3

2.807.355

 

60.954

170.586

4.776

58.926

3.102.598

682.571

3.780.393

 

 

2

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.335.627

90.100

11.364

39.636

 

 

4.476.727

1.253.484

5.730.211

110.188

35.884

 

 

 

2

5.755.775

106.000

14.205

39.636

 

 

5.915.616

1.656.372

7.571.989

146.280

47.639

 

 

 

3

7.175.923

159.000

18.940

39.636

 

 

7.393.499

2.070.180

9.463.678

182.372

59.393

 

 

 

4

9.306.144

212.000

23.675

39.636

 

 

9.581.455

2.682.807

12.264.263

236.511

77.024

3

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.614.309

 

85.355

194.713

472.642

131.927

6.498.946

1.429.768

7.456.072

 

 

 

 

 

2

7.163.822

 

130.403

194.713

588.206

162.528

8.239.673

1.812.728

9.464.195

 

 

 

 

 

3

9.184.617

 

237.096

194.713

741.652

201.850

10.559.928

2.323.184

12.141.460

 

 

 

XIX. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí NL

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Đồng)

PCKV
0.1

PCĐB
1%

1

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.929.988

 

63.225

182.250

4.992

61.619

3.242.075

713.257

3.950.340

 

 

 

 

 

2

3.722.387

 

79.032

182.250

6.336

78.210

4.068.215

895.007

4.956.886

 

 

 

 

 

3

4.752.505

 

105.376

182.250

8.112

100.123

5.148.366

1.132.641

6.272.895

 

 

2

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.443.245

180.200

19.657

43.470

 

 

7.686.572

2.152.240

9.838.812

189.166

61.605

 

 

 

2

9.924.326

212.000

24.572

43.470

 

 

10.204.368

2.857.223

13.061.591

252.222

82.140

 

 

 

3

12.413.762

318.000

32.762

43.470

 

 

12.807.994

3.586.238

16.394.232

315.489

102.744

 

 

 

4

15.254.057

371.000

40.953

43.470

 

 

15.709.480

4.398.654

20.108.134

387.674

126.252

3

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.979.638

 

113.811

195.178

659.902

157.591

9.106.119

2.003.346

10.449.563

 

 

 

 

 

2

10.193.228

 

173.878

195.178

825.006

222.833

11.610.123

2.554.227

13.339.344

 

 

 

 

 

3

13.079.822

 

316.142

195.178

1.042.879

279.050

14.913.071

3.280.876

17.151.068

 

 

 

XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,5

Số TT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp

A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

2.921.596

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.550.910

1.554.255

7.105.165

68.788

22.402

 

 

 

2

7.303.990

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.134.565

2.837.678

12.972.243

171.969

56.005

 

 

3

9.738.653

572.400

2.383.841

23.536

 

 

12.718.430

3.561.160

16.279.590

229.292

74.673

 

 

 

4

19.477.307

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

23.099.847

6.467.957

29.567.804

458.585

149.346

2

Kiểm nghiệm thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

1

20.760.747

238.500

237.362

39.247

 

 

21.275.856

5.957.240

27.233.095

489.157

159.159

 

 

 

2

25.950.933

286.200

237.362

49.058

 

 

26.523.554

7.426.595

33.950.149

611.446

198.949

3

Đo sâu địa hình đáy bin bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

10.541.487

238.500

127.703

28.263

153.199

866

11.090.017

3.105.205

14.042.023

249.674

81.331

 

 

 

2

12.563.731

291.500

127.703

33.251

183.162

962

13.200.308

3.696.086

16.713.232

297.570

96.934

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar,..) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

104.958.900

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

147.163.538

41.205.791

159.036.675

2.468.884

814.114

 

 

 

2

127.169.520

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

176.557.641

49.436.139

190.193.205

2.991.330

986.391

 

 

 

3

151.864.033

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

209.115.860

58.552.441

224.915.687

3.572.204

1.177.934

 

 

 

4

186.176.409

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

254.246.756

71.189.092

273.020.207

4.379.313

1.444.079

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

144.118.675

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

186.323.313

52.170.528

209.161.186

3.394.715

1.114.084

 

 

 

2

174.615.994

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

224.004.115

62.721.152

250.924.691

4.113.079

1.349.838

 

 

 

3

208.523.938

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

265.775.765

74.417.214

297.440.365

4.911.781

1.611.957

 

 

 

4

255.638.133

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

323.708.481

90.638.375

361.931.214

6.021.556

1.976.165

5

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

5.7

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

213.941.791

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

256.313.287

71.767.720

298.748.354

4.937.767

1.657.238

 

 

 

2

259.214.559

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

308.806.344

86.465.776

359.471.545

5.982.661

2.007.931

 

 

 

3

309.550.341

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

367.047.547

102.773.313

427.068.247

7.144.409

2.397.842

 

 

 

4

379.490.585

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

447.862.749

125.401.570

520.848.678

8.758.626

2.939.614

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

Mảnh

1

253.101.566

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

295.473.062

82.732.457

348.872.865

5.863.599

1.957.208

 

 

 

2

306.661.033

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

356.252.818

99.750.789

420.203.032

7.104.410

2.371.377

 

 

 

3

366.210.246

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

423.707.452

118.638.087

499.592.925

8.483.985

2.831.865

 

 

 

4

448.952.310

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

517.324.473

144.850.853

609.759.684

10.400.869

3.471.701

6

Ly mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.520.731

132.500

52.997

13.666

112.389

80

4.832.362

1.353.061

6.073.035

114.646

34.371

 

 

 

2

5.424.877

159.000

52.997

16.466

133.661

96

5.787.096

1.620.387

7.273.822

137.575

41.245

7

Lấy mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

7.1

Lấy mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar.,.) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

Mảnh

1

40.781.176

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

52.158.831

14.604.473

63.803.404

1.110.794

306.579

 

 

 

2

47.983.356

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

60.965.026

17.070.207

74.552.837

1.306.966

360.723

 

 

 

3

57.580.028

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

72.015.460

20.164.329

88.000.655

1.568.359

432.867

 

 

 

4

72.601.718

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

89.344.532

25.016.469

109.091.524

1.977.519

545.795

7.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

64.272.730

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

75.650.386

21.182.108

93.872.594

1.666.191

486.528

 

 

 

2

75.623.648

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

88.605.318

24.809.489

109.932.411

1.960.449

572.451

 

 

 

3

90.748.378

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

105.183.811

29.451.467

130.456.144

2.352.539

686.941

 

 

 

4

114.423.150

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

131.165.964

36.726.470

162.622.957

2.966.278

866.153

8

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

8.1

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

106.158.915

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

117.638.554

32.938.795

147.617.449

2.591.852

812.361

 

 

 

2

124.907.164

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

138.008.053

38.642.255

173.167.912

3.049.588

955.828

 

 

 

3

149.888.597

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

154.467.668

46.050.947

206.339.481

3.659.505

1.146.993

 

 

 

4

188.992.087

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

205.915.885

57.656.448

258.302.856

4.614.210

1.446.225

8.2

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

129.650.469

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

141.130.108

39.516.430

177.686.638

3.147.249

992.309

 

 

 

2

152.547.456

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

165.648.345

46.381.537

208.547.486

3.703.071

1.167.556

 

 

 

3

183.056.947

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

197.636.018

55.338.085

248.794.969

4.443.685

1.401.068

 

 

 

4

230.813.519

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

247.737.317

69.366.449

311.834.289

5.602.970

1.766.583

9

Thành lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

21.101.182

 

402.322

362.052

1.577.880

707.163

24.150.599

5.313.132

27.885.851

 

 

 

 

 

2

25.374.007

 

402.322

439.635

1.899.329

850.969

28.966.261

6.372.577

33.439.509

 

 

 

 

 

3

29.642.450

 

402.322

517.217

2.219.889

994.309

33.776.186

7.430.761

38.987.058

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

 

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

111.486.339

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

245.623.365

68.774.542

193.397.805

2.622.425

864.745

 

 

 

2

134.852.258

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

296.281.730

82.958.884

231.679.515

3.172.047

1.045.982

 

 

 

3

160.846.482

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

352.710.423

98.758.918

274.396.021

3.783.493

1.247.607

 

 

 

4

196.949.571

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

430.989.983

120.677.195

333.604.655

4.632.724

1.527.641

1.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

111.486.339

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

245.623.365

68.774.542

193.397.805

2.622.425

864.745

 

 

 

2

134.852.258

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

296.281.730

82.958.884

231.679.515

3.172.047

1.045.982

 

 

 

3

160.846.482

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

352.710.423

98.758.918

274.396.021

3.783.493

1.247.607

 

 

 

4

196.949.571

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

430.989.983

120.677.195

333.604.655

4.632.724

1.527.641

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

111.486.339

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

245.623.365

68.774.542

193.397.805

2.622.425

864.745

 

 

 

2

134.852.258

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

296.281.730

82.958.884

231.679.515

3.172.047

1.045.982

 

 

 

3

160.846.482

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

352.710.423

98.758.918

274.396.021

3.783.493

1.247.607

 

 

 

4

196.949.571

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

430.989.983

120.677.195

333.604.655

4.632.724

1.527.641

2

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

227.246.922

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

361.563.272

101.237.716

341.800.886

5.244.849

1.760.303

 

 

 

2

274.874.580

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

436.522.360

122.226.261

411.187.520

6.344.094

2.129.236

 

 

 

3

327.859.614

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

519.983.444

145.595.364

488.505.488

7.566.986

2.539.670

 

 

 

4

401.449.938

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

635.807.415

178.026.076

595.770.969

9.265.447

3.109.716

2.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

227.246.922

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

361.563.272

101.237.716

341.800.886

5.244.849

1.760.303

 

 

 

2

274.874.580

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

436.522.360

122.226.261

411.187.520

6.344.094

2.129.236

 

 

 

3

327.859.614

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

519.983.444

145.595.364

488.505.488

7.566.986

2.539.670

 

 

 

4

401.449.938

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

635.807.415

178.026.076

595.770.969

9.265.447

3.109.716

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

227.246.922

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

361.563.272

101.237.716

341.800.886

5.244.849

1.760.303

 

 

 

2

274.874.580

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

436.522.360

122.226.261

411.187.520

6.344.094

2.129.236

 

 

 

3

327.859.614

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

519.983.444

145.595.364

488.505.488

7.566.986

2.539.670

 

 

 

4

401.449.938

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

635.807.415

178.026.076

595.770.969

9.265.447

3.109.716

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

2.523.982

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

5.964.462

1.670.049

4.266.305

58.852

19.591

 

 

 

2

1.311.159

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.320.609

929.770

2.304.237

30.572

10.177

 

 

 

3

1.180.043

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

2.796.711

783.079

2.020.748

27.515

9.159

 

 

 

4

1.048.927

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.530.879

708.646

1.809.517

24.458

8.142

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

524.464

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.241.288

347.561

938.264

12.229

4.071

 

 

 

2

360.569

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.071.530

300.028

721.002

8.407

2.799

 

 

 

3

295.011

18.550

35.486

917

586.025

 

935.988

262.077

612.040

6.879

2.290

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

3.802.362

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

8.801.856

2.464.520

6.343.051

88.660

29.514

 

 

 

2

3.310.677

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

8.174.339

2.288.815

5.668.834

77.195

25.697

 

 

 

3

2.884.550

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

7.612.609

2.131.531

5.078.824

67.259

22.390

4

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. S dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.833.195

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

8.277.270

2.317.636

7.226.700

111.164

37.456

 

 

 

2

2.510.751

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.522.070

1.266.179

3.842.107

57.748

19.458

 

 

 

3

2.259.676

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

3.878.033

1.085.849

3.404.840

51.973

17.512

 

 

 

4

2.008.601

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.492.062

977.777

3.039.832

46.198

15.566

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.004.300

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.721.880

482.126

1.553.421

23.099

7.783

 

 

 

2

690.456

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.401.921

392.538

1.143.903

15.881

5.351

 

 

 

3

564.919

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.206.328

337.772

958.074

12.993

4.378

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

7.281.177

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

12.286.100

3.440.108

10.802.883

167.468

56.427

 

 

 

2

6.339.646

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

11.208.017

3.138.245

9.551.942

145.813

49.130

 

 

 

3

5.523.652

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

10.255.809

2.871.626

8.462.120

127.045

42.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,55

Số TT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp
A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

3.018.983

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.648.297

1.581.523

7.229.820

71.081

23.149

 

 

 

2

7.547.456

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.378.031

2.905.849

13.283.880

177.702

57.871

 

 

 

3

10.063.275

572.400

2.383.841

23.536

 

 

13.043.052

3.652.054

16.695.106

236.935

77.162

 

 

 

4

20.126.550

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

23.749.091

6.649.745

30.398.836

473.871

154.324

2

Kiểm nghiệm thiết bị

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Bộ

1

21.452.771

238.500

237.362

39.247

 

 

21.967.881

6.151.007

28.118.887

505.462

164.465

 

 

 

2

26.815.964

286.200

237.362

49.058

 

 

27.388.585

7.668.804

35.057.389

631.828

205.581

3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

km2

1

10.892.869

238.500

127.703

28.263

153.199

866

11.441.400

3.203.592

14.491.793

257.996

84.042

 

 

 

2

12.982.522

291.500

127.703

33.251

183.162

962

13.619.099

3.813.348

17.249.285

307.489

100.165

4

Đo sâu địa hình đáy bin bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

108.457.530

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

150.662.168

42.185.407

163.514.922

2.551.180

841.252

 

 

 

2

131.408.505

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

180.796.625

50.623.055

195.619.104

3.091.041

1.019.271

 

 

 

3

156.926.168

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

214.177.995

59.969.839

231.395.220

3.691.278

1.217.199

 

 

 

4

192.382.289

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

260.452.637

72.926.738

280.963.734

4.525.290

1.492.214

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

148.922.630

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

191.127.268

53.515.635

215.310.250

3.507.872

1.151.220

 

 

 

2

180.436.528

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

229.824.648

64.350.901

258.374.974

4.250.182

1.394.832

 

 

 

3

215.474.736

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

272.726.563

76.363.438

306.337.387

5.075.507

1.665.689

 

 

 

4

264.159.404

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

332.229.752

93.024.330

372.838.441

6.222.274

2.042.037

5

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

5.7

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

Mảnh

1

221.073.184

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

263.444.680

73.764.511

307.876.537

5.102.360

1.712.479

 

 

 

2

267.855.044

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

317.446.829

88.885.112

370.531.366

6.182.083

2.074.862

 

 

 

3

319.868.686

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

377.365.892

105.662.450

440.275.728

7.382.556

2.477.770

 

 

 

4

392.140.272

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

460.512.435

128.943.482

537.040.276

9.050.581

3.037.601

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

Mảnh

1

261.538.285

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

303.909.781

85.094.739

359.671.865

6.059.052

2.022.448

 

 

 

2

316.883.068

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

366.474.853

102.612.959

433.287.236

7.341.224

2.450.423

 

 

 

3

378.417.254

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

435.914.460

122.056.049

515.217.895

8.766.785

2.926.260

 

 

 

4

463.917.387

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

532.289.550

149.041.074

628.914.983

10.747.565

3.587.424

6

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.671.422

132.500

52.997

13.666

112.389

80

4.983.053

1.395.255

6.265.920

118.468

35.517

 

 

 

2

5.605.706

159.000

52.997

16.466

133.661

96

5.967.925

1.671.019

7.505.284

142.161

42.620

7

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy S dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

7.1

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

Mảnh

1

42.140.549

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

53.518.204

14.985.097

65.543.401

1.147.820

316.798

 

 

 

2

49.582.802

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

62.564.471

17.518.052

76.600.127

1.350.532

372.747

 

 

 

3

59.499.362

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

73.934.795

20.701.742

90.457.403

1.620.638

447.296

 

 

 

4

75.021.775

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

91.764.589

25.694.085

112.189.197

2.043.436

563.988

7.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

Mảnh

1

66.415.155

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

77.792.810

21.781.987

96.614.897

1.721.730

502.745

 

 

 

2

78.144.437

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

91.126.106

25.515.310

113.159.020

2.025.798

591.533

 

 

 

3

93.773.324

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

108.208.757

30.298.452

134.328.074

2.430.957

709.839

 

 

 

4

118.237.255

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

134.980.069

37.794.419

167.505.011

3.065.154

895.025

8

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

8.1

Ly mu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

Mảnh

1

109.697.546

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

121.177.184

33.929.612

152.146.896

2.678.247

839.439

 

 

 

2

129.070.736

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

142.171.625

39.808.055

178.497.284

3.151.241

987.689

 

 

 

3

154.884.883

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

169.463.954

47.449.907

212.734.727

3.781.489

1.185.227

 

 

 

4

195.291.823

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

212.215.621

59.420.374

266.366.519

4.768.017

1.494.433

8.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

Mảnh

1

133.972.152

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

145.451.790

40.726.501

183.218.391

3.252.158

1.025.386

 

 

 

2

157.632.371

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

170.733.261

47.805.313

215.056.177

3.826.506

1.206.475

 

 

 

3

189.158.845

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

203.737.916

57.046.617

256.605.399

4.591.808

1.447.770

 

 

 

4

238.507.303

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

255.431.101

71.520.708

321.682.333

5.789.736

1.825.470

9

Thành lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

21.101.182

 

402.322

362.052

1.577.880

707.163

24.150.599

5.313.132

27.885.851

 

 

 

 

 

2

25.374.007

 

402.322

439.635

1.899.329

850.969

28.966.261

6.372.577

33.439.509

 

 

 

 

 

3

29.642.450

 

402.322

517.217

2.219.889

994.309

33.776.186

7.430.761

38.987.058

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vn chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

115.202.550

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

249.339.576

69.815.081

198.154.555

2.709.839

893.569

 

 

 

2

139.347.333

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

300.776.806

84.217.506

237.433.211

3.277.782

1.080.849

 

 

 

3

166.208.031

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

358.071.972

100.260.152

281.258.804

3.909.609

1.289.194

 

 

 

4

203.514.556

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

437.554.968

122.515.391

342.007.837

4.787.148

1.578.562

1.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

115.202.550

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

249.339.576

69.815.081

198.154.555

2.709.839

893.569

 

 

 

2

139.347.333

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

300.776.806

84.217.506

237.433.211

3.277.782

1.080.849

 

 

 

3

166.208.031

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

358.071.972

100.260.152

281.258.804

3.909.609

1.289.194

 

 

 

4

203.514.556

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

437.554.968

122.515.391

342.007.837

4.787.148

1.578.562

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

115.202.550

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

249.339.576

69.815.081

198.154.555

2.709.839

893.569

 

 

 

2

139.347.333

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

300.776.806

84.217.506

237.433.211

3.277.782

1.080.849

 

 

 

3

166.208.031

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

358.071.972

100.260.152

281.258.804

3.909.609

1.289.194

 

 

 

4

203.514.556

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

437.554.968

122.515.391

342.007.837

4.787.148

1.578.562

2

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

234.821.820

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

369.138.169

103.358.687

351.496.755

5.419.678

1.818.979

 

 

 

2

284.037.066

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

445.684.846

124.791.757

422.915.502

6.555.563

2.200.211

 

 

 

3

338.788.268

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

530.912.098

148.655.387

502.494.165

7.819.219

2.624.325

 

 

 

4

414.831.603

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

649.189.080

181.772.942

612.899.500

9.574.296

3.213.373

2.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

234.821.820

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

369.138.169

103.358.687

351.496.755

5.419.678

1.818.979

 

 

 

2

284.037.066

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

445.684.846

124.791.757

422.915.502

6.555.563

2.200.211

 

 

 

3

338.788.268

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

530.912.098

148.655.387

502.494.165

7.819.219

2.624.325

 

 

 

4

414.831.603

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

649.189.080

181.772.942

612.899.500

9.574.296

3.213.373

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

234.821.820

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

369.138.169

103.358.687

351.496.755

5.419.678

1.818.979

 

 

 

2

284.037.066

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

445.684.846

124.791.757

422.915.502

6.555.563

2.200.211

 

 

 

3

338.788.268

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

530.912.098

148.655.387

502.494.165

7.819.219

2.624.325

 

 

 

4

414.831.603

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

649.189.080

181.772.942

612.899.500

9.574.296

3.213.373

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực 1: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

2.608.114

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

6.048.594

1.693.606

4.373.995

60.813

20.244

 

 

 

2

1.354.865

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.364.314

942.008

2.360.180

31.591

10.516

 

 

 

3

1.219.378

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

2.836.045

794.093

2.071.096

28.432

9.465

 

 

 

4

1.083.892

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.565.844

718.436

1.854.272

25.273

8.413

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

541.946

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.258.770

352.456

960.641

12.637

4.207

 

 

 

2

372.588

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.083.549

303.394

736.386

8.688

2.892

 

 

 

3

304.845

18.550

35.486

917

586.025

 

945.822

264.830

624.627

7.108

2.366

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

3.929.107

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

8.928.602

2.500.009

6.505.285

91.615

30.498

 

 

 

2

3.421.033

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

8.284.695

2.319.715

5.810.090

79.768

26.554

 

 

 

3

2.980.702

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

7.708.761

2.158.453

5.201.898

69.501

23.136

4

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bng máy (Omnistar, Seastar,.,), đo sâu bằng máy và vận chuyển. S dụng tàu ĐĐ 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.994.302

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

8.438.377

2.362.745

7.432.916

114.870

38.704

 

 

 

2

2.594.442

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.605.761

1.289.613

3.949.232

59.673

20.106

 

 

 

3

2.334.998

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

3.953.355

1.106.939

3.501.253

53.705

18.096

 

 

 

4

2.075.554

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.559.016

996.524

3.125.532

47.738

16.085

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.037.777

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.755.356

491.500

1.596.271

23.869

8.042

 

 

 

2

713.472

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.424.936

398.982

1.173.362

16.410

5.529

 

 

 

3

583.750

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.225.158

343.044

982.177

13.426

4.524

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

7.523.883

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

12.528.806

3.508.066

11.113.547

173.051

58.308

 

 

 

2

6.550.967

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

11.419.339

3.197.415

9.822.433

150.673

50.768

 

 

 

3

5.707.773

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

10.439.930

2.923.180

8.697.795

131.280

44.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,6

Số TT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp
A1

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

3.116.369

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.745.683

1.608.791

7.354.475

73.374

23.895

 

 

 

2

7.790.923

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.621.497

2.974.019

13.595.517

183.434

59.738

 

 

 

3

10.387.897

572.400

2.383.841

23.536

 

 

13.367.673

3.742.949

17.110.622

244.578

79.651

 

 

 

4

20.775.794

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

24.398.334

6.831.534

31.229.868

489.157

159.302

2

Kiểm nghiệm thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

1

22.144.796

238.500

237.362

39.247

 

 

22.659.905

6.344.774

29.004.679

521.767

169.770

 

 

 

2

27.680.995

286.200

237.362

49.058

 

 

28.253.616

7.911.013

36.164.629

652.209

212.213

3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

11.244.252

238.500

127.703

28.263

153.199

866

11.792.783

3.301.979

14.941.563

266.319

86.753

 

 

 

2

13.401.313

291.500

127.703

33.251

183.162

962

14.037.890

3.930.609

17.785.337

317.408

103.396

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bng máy hồi âm (định vị t trm GPS, Omnistar, Seastar..,) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

111.956.160

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

154.160.798

43.165.024

167.993.168

2.633.476

868.389

 

 

 

2

135.647.489

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

185.035.609

51.809.970

201.045.004

3.190.752

1.052.151

 

 

 

3

161.988.302

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

219.240.129

61.387.236

237.874.752

3.810.351

1.256.463

 

 

 

4

198.588.170

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

266.658.517

74.664.385

288.907.260

4.671.267

1.540.350

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

153.726.586

6.095.000

6.416.310

360.674

29.332.654

 

195.931.224

54.860.743

221.459.313

3.621.029

1.188.356

 

 

 

2

186.257.061

6.731.000

6.416.310

440.235

35.800.576

 

235.645.181

65.980.651

265.825.256

4.387.285

1.439.827

 

 

 

3

222.425.534

7.552.500

6.416.310

530.403

42.752.614

 

279.677.361

78.309.661

315.234.408

5.239.233

1.719.421

 

 

 

4

272.680.675

8.586.000

6.416.310

652.396

52.415.641

 

340.751.023

95.410.286

383.745.668

6.422.993

2.107.909

5

Đo sâu đa hình đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

5.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

228.204.578

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

270.576.074

75.761.301

317.004.720

5.266.952

1.767.721

 

 

 

2

276.495.530

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

326.087.315

91.304.448

381.591.187

6.381.505

2.141.793

 

 

 

3

330.187.030

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

387.684.237

108.551.586

453.483.209

7.620.703

2.557.698

 

 

 

4

404.789.958

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

473.162.122

132.485.394

553.231.874

9.342.535

3.135.588

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

Mảnh

1

269.975.004

6.095.000

6.416.310

527.532

29.332.654

 

312.346.499

87.457.020

370.470.865

6.254.505

2.087.688

 

 

 

2

327.105.102

6.731.000

6.416.310

643.899

35.800.576

 

376.696.887

105.475.128

446.371.440

7.578.037

2.529.469

 

 

 

3

390.624.262

7.552.500

6.416.310

775.782

42.752.614

 

448.121.468

125.474.011

530.842.866

9.049.584

3.020.656

 

 

 

4

478.882.464

8.586.000

6.416.310

954.212

52.415.641

 

547.254.627

153.231.296

648.070.282

11.094.260

3.703.147

6

Ly mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.822.113

132.500

52.997

13.666

112.389

80

5.133.744

1.437.448

6.458.804

122.289

36.662

 

 

 

2

5.786.535

159.000

52.997

16.466

133.661

96

6.148.755

1.721.651

7.736.745

146.747

43.995

7

Ly mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng y Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

7.1

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

Mảnh

1

43.499.921

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

54.877.576

15.365.721

67.283.398

1.184.847

327.018

 

 

 

2

51.182.247

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

64.163.916

17.965.897

78.647.417

1.394.097

384.771

 

 

 

3

61.418.696

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

75.854.129

21.239.156

92.914.151

1.672.917

461.725

 

 

 

4

77.441.832

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

94.184.646

26.371.701

115.286.870

2.109.353

582.182

7.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

68.557.579

5.750.500

2.383.150

284.106

2.959.900

 

79.935.234

22.381.866

99.357.200

1.777.270

518.963

 

 

 

2

80.665.225

6.784.000

2.383.150

332.124

3.482.396

 

93.646.895

26.221.130

116.385.629

2.091.146

610.615

 

 

 

3

96.798.270

7.473.000

2.383.150

400.149

4.179.134

 

111.233.703

31.145.437

138.200.005

2.509.375

732.738

 

 

 

4

122.051.360

8.586.000

2.383.150

504.188

5.269.477

 

138.794.174

38.862.369

172.387.066

3.164.030

923.897

8

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

8.1

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

113.236.176

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

124.715.815

34.920.428

156.676.343

2.764.642

866.518

 

 

 

2

1 33.234.308

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

146.335.198

40.973.855

183.826.657

3.252.894

1.019.550

 

 

 

3

159.881.170

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

174.460.241

48.848.867

219.129.974

3.903.472

1.223.460

 

 

 

4

201.591.559

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

218.515.358

61.184.300

274.430.181

4.921.824

1.542.640

8.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đc 01

 

 

Mảnh

1

138.293.834

5.750.500

2.383.150

386.089

2.959.900

 

149.773.472

41.936.572

188.750.145

3.357.066

1.058.463

 

 

 

2

162.717.286

6.784.000

2.383.150

451.344

3.482.396

 

175.818.176

49.229.089

221.564.869

3.949.942

1.245.394

 

 

 

3

195.260.743

7.473.000

2.383.150

543.787

4.179.134

 

209.839.815

58.755.148

264.415.829

4.739.931

1.494.472

 

 

 

4

246.201.087

8.586.000

2.383.150

685.172

5.269.477

 

263.124.885

73.674.968

331.530.376

5.976.501

1.884.356

9

Thành lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

21.101.182

 

402.322

362.052

1.577.880

707.163

24.150.599

5.313.132

27.885.851

 

 

 

 

 

2

25.374.007

 

402.322

439.635

1.899.329

850.969

28.966.261

6.372.577

33.439.509

 

 

 

 

 

3

29.642.450

 

402.322

517.217

2.219.889

994.309

33.776.186

7.430.761

38.987.058

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng bin từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

118.918.761

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

253.055.787

70.855.620

202.911.306

2.797.253

922.394

 

 

 

2

143.842.408

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

305.271.881

85.476.127

243.186.907

3.383.517

1.115.715

 

 

 

3

171.569.581

7.965.900

6.416.310

403.410

177.073.320

 

363.433.522

101.761.386

288.121.587

4.035.726

1.330.781

 

 

 

4

210.079.542

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

444.119.954

124.353.587

350.411.018

4.941.572

1.629.483

1.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

118.918.761

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

253.055.787

70.855.620

202.911.306

2.797.253

922.394

 

 

 

2

143.842.408

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.000

 

305.271.881

85.476.127

243.186.907

3.383.517

1.115.715

 

 

 

3

171.569.581

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

363.433.522

101.761.386

288.121.587

4.035.726

1.330.781

 

 

 

4

210.079.542

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

444.119.954

124.353.587

350.411.018

4.941.572

1.629.483

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

118.918.761

6.439.500

6.416.310

281.114

121.000.102

 

253.055.787

70.855.620

202.911.306

2.797.253

922.394

 

 

 

2

143.842.408

7.107.300

6.416.310

344.762

147.561.100

 

305.271.881

85.476.127

243.186.907

3.383.517

1.115.715

 

 

 

3

171.569.581

7.965.900

6.416.310

408.410

177.073.320

 

363.433.522

101.761.386

288.121.587

4.035.726

1.330.781

 

 

 

4

210.079.542

9.063.000

6.416.310

498.579

218.062.523

 

444.119.954

124.353.587

350.411.018

4.941.572

1.629.483

2

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

242.396.717

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

376.713.067

105.479.659

361.192.623

5.594.506

1.877.656

 

 

 

2

293.199.552

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

454.847.332

127.357.253

434.643.485

6.767.033

2.271.185

 

 

 

3

349.716.921

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

541.840.752

151.715.411

516.482.842

8.071.452

2.708.981

 

 

 

4

428.213.268

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

662.570.745

185.519.809

630.028.030

9.883.144

3.317.030

2.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

242.396.717

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

376.713.067

105.479.659

361.192.623

5.594.506

1.877.656

 

 

 

2

293.199.552

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

454.847.332

127.357.253

434.643.485

6.767.033

2.271.185

 

 

 

3

349.716.921

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

541.840.752

151.715.411

516.482.842

8.071.452

2.708.981

 

 

 

4

428.213.268

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

662.570.745

185.519.809

630.028.030

9.883.144

3.317.030

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

242.396.717

6.439.500

6.416.310

460.437

121.000.102

 

376.713.067

105.479.659

361.192.623

5.594.506

1.877.656

 

 

 

2

293.199.552

7.107.300

6.416.310

563.069

147.561.100

 

454.847.332

127.357.253

434.643.485

6.767.033

2.271.185

 

 

 

3

349.716.921

7.965.900

6.416.310

668.300

177.073.320

 

541.840.752

151.715.411

516.482.842

8.071.452

2.708.981

 

 

 

4

428.213.268

9.063.000

6.416.310

815.644

218.062.523

 

662.570.745

185.519.809

630.028.030

9.883.144

3.317.030

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sau bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

2.692.247

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

6.132.727

1.717.164

4.481.685

62.775

20.897

 

 

 

2

1.398.570

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.408.019

954.245

2.416.123

32.610

10.856

 

 

 

3

1.258.713

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

2.875.380

805.106

2.121.445

29.349

9.770

 

 

 

4

1.118.856

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.600.808

728.226

1.899.026

26.088

8.685

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

559.428

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.276.252

357.351

983.018

13.044

4.342

 

 

 

2

384.607

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.095.568

306.759

751.771

8.968

2.985

 

 

 

3

314.678

18.550

35.486

917

586.025

 

955.656

267.584

637.214

7.337

2.443

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.055.853

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

9.055.347

2.535.497

6.667.519

94.570

31.481

 

 

 

2

3.531.389

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

8.395.051

2.350.614

5.951.345

82.341

27.411

 

 

 

3

3.076.854

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

7.804.913

2.185.376

5.324.973

71.743

23.882

4

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu BĐ 01

 

Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

5.155.408

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

8.599.483

2.407.855

7.639.132

118.575

39.953

 

 

 

2

2.678.134

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.689.453

1.313.047

4.056.358

61.598

20.755

 

 

 

3

2.410.321

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

4.028.678

1.128.030

3.597.666

55.438

18.679

 

 

 

4

2.142.507

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.625.969

1.015.271

3.211.232

49.278

16.604

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.071.254

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.788.833

500.873

1.639.121

24.639

8.302

 

 

 

2

736.487

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.447.951

405.426

1.202.821

16.939

5.708

 

 

 

3

602.580

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.243.989

348.317

1.000.281

13.859

4.670

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

7.766.589

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

12.771.512

3.576.023

11.424.210

178.633

60.189

 

 

 

2

6.762.289

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

11.630.660

3.256.585

10.092.925

155.534

52.406

 

 

 

3

5.891.895

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

10.624.052

2.974.735

8.933.471

135.515

45.660

 

XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,5

Số TT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp
A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

Điểm

1

2.921.596

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.550.910

1.554.255

7.105.165

68.788

22.402

 

 

 

2

7.303.990

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.134.565

2.837.678

12.972.243

171.969

56.005

 

 

 

3

9.738.653

572.400

2.383.841

23.536

 

 

12.718.430

3.561.160

16.279.590

229.292

74.673

 

 

 

4

19.477.307

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

23.099.847

6.467.957

29.567.804

458.585

149.346

2

Kiểm nghiệm thiết bị

 

 

Bộ

1

20.760.747

238.500

237.362

39.247

 

 

21.275.856

5.957.240

27.233.095

489.157

159.159

 

 

 

2

25.950.933

286.200

237.362

49.058

 

 

26.523.554

7.426.595

33.950.149

611.446

198.949

3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào (2 trạm)

 

 

km2

1

1.505.507

26.500

14.061

3.829

25.044

273

1.575.213

441.060

1.991.229

35.668

11.602

 

 

 

2

2.157.893

42.400

14.061

5.233

37.000

321

2.256.908

631.934

2.851.842

51.124

16.630

 

 

 

3

2.559.362

53.000

14.061

6.381

44.768

321

2.677.892

749.810

3.382.934

60.635

19.724

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) S dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

176.269.500

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

236.553.329

66.234.932

262.088.600

4.153.588

1.363.623

 

 

 

2

217.138.364

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

288.877.651

80.885.742

319.608.856

5.116.615

1.679.785

 

 

 

3

286.298.285

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

377.638.891

105.738.889

417.220.891

6.746.289

2.214.807

 

 

 

4

374.811.450

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

491.243.358

137.548.140

542.142.566

8.832.000

2.899.546

 

 

 

5

447.791.564

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

584.911.900

163.775.332

645.144.739

10.551.692

3.464.121

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

Mảnh

1

228.974.634

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

289.258.463

80.992.370

329.551.171

5.399.664

1.767.352

 

 

 

2

282.063.416

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

353.802.703

99.064.757

402.712.923

6.651.600

2.177.120

 

 

 

3

371.902.370

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

463.242.976

129.708.033

526.794.121

8.770.176

2.870.546

 

 

 

4

486.881.250

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

603.313.158

168.927.684

685.591.910

11.481.600

3.758.016

 

 

 

5

581.682.647

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

718.802.983

201.264.835

816.525.325

13.717.200

2.882.722

5

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17

5.7

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

465.811.345

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

602.964.494

168.830.058

668.252.059

10.976.308

3.603.522

 

Mảnh thứ 7

 

5

483.831.127

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

621.017.088

173.884.785

691.359.379

11.400.923

3.742.923

 

Mảnh thứ 8

 

5

501.850.908

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

639.069.681

178.939.511

714.466.699

11.825.538

3.882.324

 

Mảnh thứ 9

 

5

519.870.689

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

657.122.275

183.994.237

737.574.019

12.250.154

4.021.726

 

Mảnh thứ 10

 

5

537.890.470

21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.493

 

675.174.869

189.048.963

760.681.339

12.674.769

4.161.127

 

Mảnh thứ 11

 

5

555.910.252

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

693.227.463

194.103.690

783.788.659

13.099.385

4.300.528

 

Mảnh thứ 12

 

5

573.930.033

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

711.280.056

199.158.416

806.895.979

13.524.000

4.439.929

 

Mảnh thứ 13

 

5

591.949.814

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

729.332.650

204.213.142

830.003.299

13.948.615

4.579.330

 

Mảnh thứ 14

 

5

609.969.595

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

747.385.244

209.267.868

853.110.619

14.373.231

4.718.732

 

Mảnh thứ 15

 

5

627.989.377

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

765.437.838

214.322.595

876.217.939

14.797.846

4.858.133

 

Mảnh thứ 16

 

5

646.009.158

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

783.490.431

219.377.321

899.325.259

15.222.462

4.997.534

 

Mảnh thứ 17

 

5

664.028.939

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

801.543.025

224.432.047

922.432.579

15.647.077

5.136.935

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

605.090.400

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

742.243.548

207.828.193

846.529.248

14.269.200

3.063.396

 

Mảnh thứ 7

 

5

628.498.152

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

765.684.113

214.391.552

876.533.171

14.821.200

3.244.070

 

Mảnh thứ 8

 

5

651.905.904

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

789.124.678

220.954.910

906.537.095

15.373.200

3.424.744

 

Mảnh thứ 9

 

5

675.313.657

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

812.565.243

227.518.268

936.541.018

15.925.200

3.605.418

 

Mảnh thứ 10

 

5

698.721.409

21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.493

 

836.005.808

234.081.626

966.544.941

16.477.200

3.786.092

 

Mảnh thứ 11

 

5

722.129.162

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

859.446.373

240.644.984

996.548.864

17.029.200

3.966.765

 

Mảnh thứ 12

 

5

745.536.914

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

882.886.938

247.208.343

1.026.552.787

17.581.200

4.147.439

 

Mảnh thứ 13

 

5

768.944.666

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

906.327.502

253.771.701

1.056.556.710

18.133.200

4.328.113

 

Mảnh thứ 14

 

5

792.352.419

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

929.768.067

260.335.059

1.086.560.633

18.685.200

4.508.787

 

Mảnh thứ 15

 

5

815.760.171

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

953.208.632

266.898.417

1.116.564.556

19.237.200

4.689.461

 

Mảnh thứ 16

 

5

839.167.924

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

976.649.197

273.461.775

1.146.568.479

19.789.200

4.870.135

 

Mảnh thứ 17

 

5

862.575.676

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

1.000.089.762

280.025.133

1.176.572.402

20.341.200

5.050.808

6

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu 01 - Hàng mảnh từ 1-5

 

 

6.1

Đo sâu địa hình đáy biển bng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

322.949.556

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

383.459.525

107.368.667

450.128.531

7.476.458

2.498.383

 

 

 

2

397.826.840

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

469.844.168

131.556.367

551.245.998

9.209.998

3.077.644

 

 

 

3

524.537.164

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

616.248.493

172.549.573

722.641.182

12.143.321

4.057.893

 

 

 

4

686.705.250

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

803.626.513

225.015.424

941.993.004

15.897.600

5.312.448

 

 

 

5

820.414.686

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

958.120.764

268.273.814

1.122.852.085

18.993.046

6.346.843

6.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

Mảnh

1

375.654.689

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

436.164.659

122.126.105

517.591.102

8.722.534

2.902.112

 

 

 

2

462.751.892

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

534.769.221

149.735.382

634.350.065

10.744.892

3.574.979

 

 

 

3

610.141.250

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

701.852.579

196.518.722

832.214.412

14.167.207

4.713.632

 

 

 

4

798.775.050

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

915.696.313

256.394.968

1.085.442.348

18.547.200

6.170.918

 

 

 

5

954.305.769

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

1.092.011.847

305.763.317

1.294.232.671

22.158.554

5.765.445

7

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

km2

1

33.487

2.650

3.064

77

18.875

0

58.154

16.283

55.562

849

255

 

 

 

2

40.184

2.650

3.064

92

18.875

0

64.867

18.163

64.154

1.019

306

 

 

 

3

50.230

2.650

3.064

116

18.875

0

74.936

20.982

77.042

1.274

382

8

Ly mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

8.1

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

Mảnh

1

8.418.133

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

21.262.419

5.953.477

26.136.025

229.292

63.285

 

 

 

2

11.785.386

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

25.436.339

7.122.175

31.046.703

321.009

88.599

 

 

 

3

16.836.265

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

31.683.969

8.871.511

38.395.760

458.585

126.569

 

 

 

4

26.657.420

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

43.859.635

12.280.698

52.720.761

726.092

200.401

 

 

 

5

35.543.227

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

54.866.356

15.362.580

65.669.553

968.123

267.202

8.2

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

13.267.307

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

26.111.593

7.311.246

32.342.967

343.938

100.430

 

 

 

2

18.574.229

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

32.225.183

9.023.051

39.736.423

481.514

140.602

 

 

 

3

26.534.613

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

41.382.317

11.587.049

50.809.646

687.877

200.860

 

 

 

4

42.013.138

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

59.215.352

16.580.299

72.376.080

1.089.138

318.028

 

 

 

5

56.017.517

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

75.340.646

21.095.381

91.876.645

1.452.185

424.038

9

Lấy mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

9.1

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

Mảnh

1

21.913.538

848.000

10.840.846

96.569

1.079.872

 

34.778.824

9.738.071

43.437.023

535.015

167.689

 

 

 

0

30.678.953

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.8111

 

44.359.306

12.420.606

 55.268.100

749.022

234.765

 

 

 

3

43.827.075

1.696.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

58.716.779

16.440.698

72.997.756

1.070.031

335.378

 

 

 

4

69.392.869

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

86.661.443

24.265.204

107.507.076

1.694.215

531.016

 

 

 

5

92.523.825

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

111.935.574

31.341.961

138.718.152

2.258.954

708.021

9.2

Ly mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đc 01

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

26.762.712

848.000

10.840.846

96.569

1.079.872

 

39.627.998

11.095.839

49.643.966

649.662

204.834

 

 

 

2

37.467.796

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.811

 

51.148.150

14.321.482

63.957.820

909.526

286.768

 

 

 

3

53.525.423

1.696.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

68.415.127

19.156.235

85.411.642

1.299.323

409.669

 

 

 

4

84.748.587

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

102.017.161

28.564.805

127.162.395

2.057.262

648.642

 

 

 

5

112.998.115

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

132.409.864

37.074.762

164.925.244

2.743.015

864.857

10

Thành lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

18.335.897

 

402.754

313.058

1.343.300

601.558

20.996.567

4.619.245

24.272.512

 

 

 

 

 

2

21.968.894

 

402.754

380.142

1.610.836

721.142

25.083.768

5.518.429

28.991.360

 

 

 

 

 

3

25.601.891

 

402.754

447.226

1.878.130

840.613

29.170.614

6.417.535

33.710.019

 

 

 

 

 

4

29.230.505

 

402.754

514.310

2.145.655

959.828

33.253.053

7.315.672

38.423.069

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

 

 

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hải âm đa tia

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

183.261.175

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

351.542.299

98.431.844

290.608.155

4.318.338

1.417.711

 

 

 

2

225.427.463

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

434.107.258

121.550.032

357.925.416

5.311.938

1.743.909

 

 

 

3

296.785.797

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

574.014.053

160.723.935

472.079.229

6.993.415

2.295.938

 

 

 

4

388.146.088

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

753.191.488

210.893.617

618.267.969

9.146.215

3.002.703

 

 

 

5

464.009.367

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

901.432.258

252.401.032

739.482.236

10.933.846

3.589.582

1.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

183.261.175

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

351.542.299

98.431.844

290.608.155

4.318.338

1.417.711

 

 

 

2

225.427.463

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

434.107.258

121.550.032

357.925.416

5.311.938

1.743.909

 

 

 

3

296.785.797

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

574.014.053

160.723.935

472.079.229

6.993.415

2.295.938

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

183.261.175

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

351.542.299

98.431.844

290.608.155

4.318.338

1.417.711

 

 

 

2

225.427.463

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

434.107.258

121.550.032

357.925.416

5.311.938

1.743.909

 

 

 

3

296.785.797

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

574.014.053

160.723.935

472.079.229

6.993.415

2.295.938

 

 

 

4

388.146.088

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

753.191.488

210.893.617

618.267.969

9.146.215

3.002.703

 

 

 

5

464.009.367

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

901.432.258

252.401.032

739.482.236

10.933.846

3.589.582

 

 

 

6

533.565.723

21.751.200

-

1.518.213

476.522.948

 

1.033.358.083

289.340.263

846.175.399

12.572.862

4.127.670

2

Đo sâu theo tuyến: quan trc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

335.759.250

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

504.278.640

141.198.019

486.110.671

7.773.009

2.597.481

 

 

 

2

413.013.590

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

621.993.139

174.158.079

598.419.344

9.561.489

3.195.131

 

 

 

3

543.751.705

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

821.364.261

229.981.993

788.687.495

12.588.148

4.206.539

 

 

 

4

711.136.110

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.076.688.786

301.472.860

1.032.344.510

16.463.188

5.501.449

 

 

 

5

850.127.894

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.288.161.821

360.685.310

1.234.496.077

19.680.923

6.576.708

2.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

335.759.250

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

504.278.640

141.198.019

486.110.671

7.773.009

2.597.481

 

 

 

2

413.013.590

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

621.993.139

174.158.079

598.419.344

9.561.489

3.195.131

 

 

 

3

543.751.705

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

821.364.261

229.981.993

788.687.495

12.588.148

4.206.539

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

335.759.250

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

504.278.640

141.198.019

486.110.671

7.773.009

2.597.481

 

 

 

2

413.013.590

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

621.993.139

174.158.079

598.419.344

9.561.489

3.195.131

 

 

 

3

543.751.705

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

821.364.261

229.981.993

788.687.495

12.588.148

4.206.539

 

 

 

4

711.136.110

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.076.688.786

301.472.860

1.032.344.510

16.463.188

5.501.449

 

 

 

5

850.127.894

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.288.161.821

360.685.310

1.234.496.077

19.680.923

6.576.708

 

 

 

6

977.564.541

21.751.200

-

2.217.639

476.522.948

 

1.478.056.327

413.855.772

1.415.389.151

22.631.151

7.562.576

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bng máy và vn chuyn. S dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

3.075.078

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

6.515.558

1.824.356

4.971.708

71.930

23.809

 

 

 

2

1.597.443

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.606.892

1.009.930

2.670.680

37.366

12.368

 

 

 

3

1.437.699

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

3.054.366

855.222

2.350.547

33.630

11.131

 

 

 

4

1.277.954

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.759.906

772.774

2.102.672

29.893

9.895

 

 

 

5

1.198.082

11.130

35.486

2.979

1.362.837

 

2.610.514

730.944

1.978.621

28.025

9.276

 

 

 

6

918.530

10.600

35.486

2.292

973.125

 

1.940.032

543.209

1.510.116

21.486

7.112

 

 

 

7

758.785

10.600

35.486

1.910

776.950

 

1.583.730

443.444

1.250.225

17.749

5.875

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

638.977

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.355.802

379.624

1.084.841

14.946

4.947

 

 

 

2

439.297

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.150.258

322.072

821.774

10.276

3.401

 

 

 

3

359.425

18.550

35.486

917

586.025

 

1.000.402

280.113

694.489

8.407

2.783

 

 

 

4

319.489

13.250

35.486

764

454.352

 

823.340

230.535

599.523

7.473

2.474

 

 

 

5

279.553

10.600

35.486

687

325.318

 

651.644

182.460

508.786

6.539

2.164

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.632.584

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

9.632.079

2.696.982

7.405.736

108.362

35.868

 

 

 

2

4.033.543

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

8.897.205

2.491.218

6.594.103

94.350

31.230

 

 

 

3

3.514.374

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

8.242.433

2.307.881

5.884.999

82.206

27.210

 

 

 

4

3.075.078

13.250

35.486

7.638

4.598.173

 

7.729.625

2.164.295

5.295.746

71.930

23.809

 

 

 

5

2.675.717

10.600

35.486

6.645

4.144.016

 

6.872.464

1.924.290

4.652.738

62.588

20.717

 

 

 

6

2.036.740

10.600

35.486

5.041

3.627.997

 

5.715.864

1.600.442

3.688.309

47.642

15.769

 

 

 

7

1.597.443

10.600

35.486

3.972

3.174.642

 

4.822.142

1.350.200

2.997.700

37.366

12.368

 

 

 

8

1.238.018

10.600

35.486

3.055

2.462.276

 

3.749.435

1.049.842

2.337.001

28.959

9.585

 

 

 

9

958.466

10.600

35.486

2.368

1.878.971

 

2.885.890

808.049

1.814.968

22.420

7.421

 

 

 

10

718.849

10.600

35.486

1.757

1.424.728

 

2.191.420

613.598

1.380.289

16.815

5.566

4

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định v bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

5.384.291

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

8.828.366

2.471.943

7.932.103

124.242

41.674

 

 

 

2

2.797.034

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.808.353

1.346.339

4.208.550

64.542

21.649

 

 

 

3

2.517.331

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

4.135.688

1.157.993

3.734.639

58.087

19.484

 

 

 

4

2.237.628

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.721.089

1.041.905

3.332.986

51.633

17.319

 

 

 

5

2.097.776

11.130

35.486

1.402

1.362.837

 

3.508.630

982.417

3.128.210

48.406

16.236

 

 

 

6

1.608.295

10.600

35.486

2.683

973.125

 

2.630.188

736.453

2.393.516

37.111

12.448

 

 

 

7

1.328.591

10.600

35.486

1.968

776.950

 

2.153.595

603.007

1.979.651

30.657

10.283

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.118.814

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.836.393

514.190

1.699.998

25.817

8.659

 

 

 

2

769.184

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.480.649

414.582

1.244.674

17.749

5.953

 

 

 

3

629.333

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.270.741

355.808

1.040.524

14.522

4.871

 

 

 

4

559.407

13.250

35.486

1.123

454.352

 

1.063.617

297.813

907.079

12.908

4.330

 

 

 

5

489.481

10.600

35.486

1.011

325.318

 

861.896

241.331

777.908

11.295

3.789

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

8.111.400

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

13.116.323

3.672.570

11.865.568

187.170

62.781

 

 

 

2

7.062.512

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

11.930.883

3.340.647

10.477.210

162.967

54.663

 

 

 

3

6.153.476

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

10.885.633

3.047.977

9.268.294

141.991

47.627

 

 

 

4

5.384.291

13.250

35.486

11.233

4.598.173

 

10.042.433

2.811.881

8.256.141

124.242

41.674

 

 

 

5

4.685.033

10.600

35.486

9.773

4.144.016

 

8.884.908

2.487.774

7.228.665

108.107

36.261

 

 

 

6

3.566.219

10.600

35.486

7.414

3.627.997

 

7.247.716

2.029.360

5.649.079

82.290

27.602

 

 

 

7

2.797.034

10.600

35.486

5.841

3.174.642

 

6.023.603

1.686.609

4.535.570

64.542

21.649

 

 

 

8

2.167.702

10.600

35.486

4.493

2.462.276

 

4.680.556

1.310.556

3.528.836

50.020

16.778

 

 

 

9

1.678.221

10.600

35.486

3.482

1.878.971

 

3.606.759

1.009.893

2.737.681

38.725

12.989

 

 

 

10

1.258.665

10.600

35.486

2.584

1.424.728

 

2.732.063

764.978

2.072.312

29.044

9.742

 

XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,55

Số TT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp
A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

3.018.983

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.648.297

1.581.523

7.229.820

71.081

23.149

 

 

 

2

7.547.456

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.378.031

2.905.849

13.283.880

177.702

57.871

 

 

 

3

10.063.275

572.400

2.383.841

23.536

 

 

13.043.052

3.652.054

16.695.106

236.935

77.162

 

 

 

4

20.126.550

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

23.749.091

6.649.745

30.398.836

473.871

154.324

2

Kiểm nghiệm thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

1

21.452.771

238.500

237.362

39.247

 

 

21.967.881

6.151.007

28.118.887

505.462

164.465

 

 

 

2

26.815.964

286.200

237.362

49.058

 

27.388.585

7.668.804

35.057.389

631.828

205.581

3

Đo sâu địa hình đáy bin bằng sào (2 trạm)

 

 

km2

1

1.555.691

26.500

14.061

3.829

25.044

273

1.625.397

455.111

2.055.464

36.857

11.989

 

 

 

2

2.229.823

42.400

14.061

5.233

37.000

321

2.328.837

652.074

2.943.912

52.828

17.184

 

 

 

3

2.644.674

53.000

14.061

6.381

44.768

321

2.763.204

773.697

3.492.134

62.656

20.381

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5

 

 

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mnh

1

182.145.150

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

242.428.979

67.880.114

269.609.432

4.292.041

1.409.077

 

 

 

2

224.376.310

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

296.115.596

82.912.367

328.873.426

5.287.169

1.735.778

 

 

 

3

295.841.561

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

387.182.167

108.411.007

429.436.285

6.971.166

2.288.634

 

 

 

4

387.305.165

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

503.737.073

141.046.381

558.134.522

9.126.400

2.996.197

 

 

 

5

462.717.950

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

599.838.286

167.954.720

664.250.512

10.903.415

3.579.591

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

236.607.122

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

296.890.951

83.129.466

339.320.755

5.579.653

1.826.263

 

 

 

2

291.465.530

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

363.204.817

101.697.349

414.747.628

6.873.320

2.249.691

 

 

 

3

384.299.116

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

475.639.722

133.179.122

542.661.955

9.062.515

2.966.231

 

 

 

4

503.110.625

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

619.542.533

173.471.909

706.365.510

11.864.320

3.883.283

 

 

 

5

601.072.069

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

738.192.405

206.693.873

841.343.785

14.174.440

2.978.813

5

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17

5.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastor...) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

481.338.390

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

618.491.539

173.177.631

688.126.676

11.342.185

3.723.639

 

Mảnh thứ 7

 

5

499.958.831

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

637.144.792

178.400.542

712.002.840

11.780.954

3.867.687

 

Mảnh thứ 8

 

5

518.579.271

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

655.798.045

183.623.453

735.879.004

12.219.723

4.011.735

 

Mảnh thứ 9

 

5

537.199.712

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

674.451.298

188.846.363

759.755.168

12.658.492

4.155.783

 

Mảnh thứ 10

 

5

555.820.153

.21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.493

 

693.104.551

194.069.274

783.631.332

13.097.262

4.299.831

 

Mảnh thứ 11

 

5

574.440.593

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

711.757.804

199.292.185

807.507.496

13.536.031

4.443.879

 

Mảnh thứ 12

 

5

593.061.034

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

730.411.057

204.515.096

831.383.660

13.974.800

4.587.927

 

Mảnh thứ 13

 

5

611.681.475

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

749.064.311

209.738.007

855.259.824

14.413.569

4.731.975

 

Mảnh thứ 14

 

5

630.301.915

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

767.717.564

214.960.918

879.135.988

14.852.338

4.876.023

 

Mảnh thứ 15

 

5

648.922.356

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

786.370.817

220.183.829

903.012.152

15.291.108

5.020.071

 

Mảnh thứ 16

 

5

667.542.796

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

805.024.070

225.406.740

926.888.316

15.729.877

5.164.119

 

Mảnh thứ 17

 

5

686.163.237

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

823.677.323

230.629.650

950.764.480

16.168.646

5.308.167

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

625.260.080

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

762.413.228

213.475.704

872.346.439

14.744.840

3.165.509

 

Mảnh thứ 7

 

5

649.448.090

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

786.634.051

220.257.534

903.349.093

15.315.240

3.352.206

 

Mảnh thứ 8

 

5

673.636.101

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

810.854.875

227.039.365

934.351.746

15.885.640

3.538.902

 

Mảnh thứ 9

 

5

697.824.112

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

835.075.698

233.821.195

965.354.400

16.456.040

3.725.598

 

Mảnh thứ 10

 

5

722.012.123

21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.493

 

859.296.521

240.603.026

996.357.054

17.026.440

3.912.295

 

Mảnh thứ 11

 

5

746.200.134

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

883.517.345

247.384.857

1.027.359.708

17.596.840

4.098.991

 

Mảnh thứ 12

 

5

770.388.145

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

907.738.168

254.166.687

1.058.362.362

18.167.240

4.285.687

 

Mảnh thứ 13

 

5

794.576.155

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

931.958.991

260.948.518

1.089.365.016

18.737.640

4.472.384

 

Mảnh thứ 14

 

5

818.764.166

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

956.179.815

267.730.348

1.120.367.670

19.308.040

4.659.080

 

Mảnh thứ 15

 

5

842.952.177

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

980.400.638

274.512.179

1.151.370.323

19.878.440

4.845.776

 

Mảnh thứ 16

 

5

867.140.188

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

1.004.621.461

281.294.009

1.182.372.977

20.448.840

5.032.472

 

Mảnh thứ 17

 

5

891.328.199

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

1.028.842.285

288.075.840

1.213.375.631

21.019.240

5.219.169

6

Đo sâu địa hình đáy bin bng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5

 

 

 

6.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

333.714.541

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

394.224.511

110.382.863

463.907.712

7.725.673

2.581.662

 

 

 

2

411.087.734

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

483.105.063

135.269.418

568.219.943

9.516.905

3.180.232

 

 

 

3

542.021.736

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

633.733.065

177.445.258

745.021.435

12.548.098

4.193.156

 

 

 

4

709.595.425

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

826.516.688

231.424.673

971.292.428

16.427.520

5.489.530

 

 

 

5

847.761.842

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

985.467.920

275.931.018

1.157.856.444

19.626.148

6.558.404

6.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

388.176.512

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

448.686.482

125.632.215

533.619.036

9.013.285

2.998.849

 

 

 

2

478.176.955

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

550.194.284

154.054.399

654.094.146

11.103.055

3.694.145

 

 

 

3

630.479.291

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

722.190.620

202.213.374

858.247.105

14.639.448

4.870.753

 

 

 

4

825.400.885

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

942.322.148

263.850.201

1.119.523.417

19.165.440

6.376.616

 

 

 

5

986.115.961

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

1.123.822.039

314.670.171

1.334.949.717

22.897.172

5.957.626

7

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

34.603

2.650

3.064

77

18.875

0

59.270

16.596

56.991

878

263

 

 

 

2

41.524

2.650

3.064

92

18.875

0

66.206

18.538

65.868

1.053

316

 

 

 

3

51.905

2.650

3.064

116

18.875

0

76.610

21.451

79.186

1.316

395

8

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lấy mẫu cht đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

8.698.737

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

21.543.024

6.032.047

26.495.198

236.935

65.394

 

 

 

2

12.178.232

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

25.829.185

7.232.172

31.549.546

33.710

91.552

 

 

 

3

17.397.474

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

32.245.178

9.028.650

39.114.107

473.871

130.788

 

 

 

4

27.546.001

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

44.748.215

12.529.500

53.858.144

750.295

207.082

 

 

 

5

36.728.001

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

56.051.130

15.694.316

67.186.064

1.000.394

276.109

8.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

13.709.550

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

26.553.837

7.435.074

32.909.039

355.403

103.778

 

 

 

2

19.193.370

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

32.844.324

9.196.411

40.528.923

497.564

145.289

 

 

 

3

27.419.101

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

42.266.804

11.834.705

51.941.789

710.806

207.555

 

 

 

4

43.413.576

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

60.615.790

16.972.421

74.168.641

1.125.443

328.629

 

 

 

5

57.884.768

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

77.207.897

21.618.211

94.266.725

1.500.591

438.173

9

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

22.643.989

848.000

10.840.846

96.569

1.079.872

 

35.509.275

9.942.597

44.372.000

552.849

173.279

 

 

 

2

31.701.584

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.811

 

45.381.938

12.706.943

56.577.069

773.989

242.590

 

 

 

3

45.287.978

1.696.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

60.177.681

16.849.751

74.867.712

1.105.698

346.557

 

 

 

4

71.705.964

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

88.974.539

24.912.871

110.467.839

1.750.689

548.716

 

 

 

5

95.607.953

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

115.019.701

32.205.516

142.665.835

2.334.252

731.621

9.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

27.654.802

848.000

10.840.846

96.569

1.079.872

 

40.520.089

11.345.625

50.785.841

671.317

211.662

 

 

 

2

38.716.723

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.811

 

52.397.076

14.671.181

65.556.446

939.844

296.327

 

 

 

3

55.309.604

1.696.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

70.199.307

19.655.806

87.695.393

1.342.634

423.325

 

 

 

4

87.573.539

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

104.842.114

29.355.792

130.778.335

2.125.837

670.264

 

 

 

5

116.764.719

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

136.176.468

38.129.411

169.746.497

2.834.449

893.685

10

Thành lập bn đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

18.335.897

 

402.754

313.058

1.343.300

601.558

20.996.567

4.619.245

24.272.512

 

 

 

 

 

2

21.968.894

 

402.754

380.142

1.610.836

721.142

25.083.768

5.518.429

28.991.360

 

 

 

 

 

3

25.601.891

 

402.754

447.226

1.878.130

840.613

29.170.614

6.417.535

33.710.019

 

 

 

 

 

4

29.230.505

 

402.754

514.310

2.145.655

959.828

33.253.053

7.315.672

38.423.069

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

 

 

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

 

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyn. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng bin từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

189.369.881

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

357.651.005

100.142.281

298.427.298

4.462.283

1.464.968

 

 

 

2

232.941.712

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

441.621.507

123.654.022

367.543.655

5.489.003

1.802.040

 

 

 

3

306.678.657

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

583.906.913

163.493.936

484.742.090

7.226.529

2.372.470

 

 

 

4

401.084.291

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

766.129.691

214.516.314

634.828.868

9.451.089

3.102.793

 

 

 

5

479.476.346

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

916.899.236

256.731.786

759.279.969

11.298.308

3.709.234

1.2

Khu vực lI: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

189.369.881

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

357.651.005

100.142.281

298.427.298

4.462.283

1.464.968

 

 

 

2

232.941.712

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

441.621.507

123.654.022

367.543.655

5.489.003

1.802.040

 

 

 

3

306.678.657

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

583.906.913

163.493.936

484.742.090

7.226.529

2.372.470

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

189.369.881

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

357.651.005

100.142.281

298.427.298

4.462.283

1.464.968

 

 

 

2

232.941.712

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

441.621.507

123.654.022

367.543.655

5.489.003

1.802.040

 

 

 

3

306.678.657

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

583.906.913

163.493.936

484.742.090

7.226.529

2.372.470

 

 

 

4

401.084.291

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

766.129.691

214.516.314

634.828.868

9.451.089

3.102.793

 

 

 

5

479.476.346

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

916.899.236

256.731.786

759.279.969

11.298.308

3.709.234

 

 

 

6

551.351.247

21.751.200

-

1.518.213

476.522.948

 

1.05.143.607

294.320.210

868.940.869

12.991.957

4.265.259

2

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

346.951.225

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

515.470.615

144.331.772

500.436.399

8.032.110

2.684.063

 

 

 

2

426.780.710

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

635.760.259

178.012.872

616.041.257

9.880.206

3.301.635

 

 

 

3

561.876.762

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

839.489.318

235.057.009

811.887.568

13.007.753

4.346.757

 

 

 

4

734.840.647

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.100.393.323

308.110.130

1.062.686.317

17.011.961

5.684.830

 

 

 

5

878.465.490

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.316.499.417

368.619.837

1.270.768.201

20.336.954

6.795.932

2.2

Khu vực lI: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

346.951.225

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

515.470.615

144.331.772

500.436.399

8.032.110

2.684.063

 

 

 

2

426.780.710

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

635.760.259

178.012.872

616.041.257

9.880.206

3.301.635

 

 

 

3

561.876.762

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

839.489.318

235.057.009

811.887.568

13.007.753

4.346.757

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

346.951.225

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

515.470.615

144.331.772

500.436.399

8.032.110

2.684.063

 

 

 

2

426.780.710

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

635.760.259

178.012.872

616.041.257

9.880.206

3.301.635

 

 

 

3

561.876.762

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

839.489.318

235.057.009

811.887.568

13.007.753

4.346.757

 

 

 

4

734.840.647

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.100.393.323

308.110.130

1.062.686.317

17.011.961

5.684.830

 

 

 

5

878.465.490

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.316.499.417

368.619.837

1.270.768.201

20.336.954

6.795.932

 

 

 

6

1.010.150.026

21.751.200

-

2.217.639

476.522.948

 

1.510.641.812

422.979.707

1.457.098.572

23.385.522

7.814.662

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

3.177.580

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

6.618.060

1.853.057

5.102.911

74.328

24.602

 

 

 

2

1.650.691

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.660.141

1.024.839

2.738.838

38.612

12.780

 

 

 

3

1.485.622

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

3.102.289

868.641

2.411.888

34.751

11.502

 

 

 

4

1.320.553

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.802.505

784.701

2.157.198

30.889

10.224

 

 

 

5

1.238.018

11.130

35.486

2.979

1.362.837

 

2.650.450

742.126

2.029.739

28.959

9.585

 

 

 

6

949.147

10.600

35.486

2.292

973.125

 

1.970.650

551.782

1.549.306

22.202

7.349

 

 

 

7

784.078

10.600

35.486

1.910

776.950

 

1.609.023

450.526

1.282.600

18.341

6.071

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

660.276

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.377.101

385.588

1.112.104

15.445

5.112

 

 

 

2

453.940

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.164.901

326.172

840.517

10.618

3.515

 

 

 

3

371.405

18.550

35.486

917

586.025

 

1.012.383

283.467

709.825

8.688

2.876

 

 

 

4

330.138

13.250

35.486

764

454.352

 

833.989

233.517

613.155

7.722

2.556

 

 

 

5

288.871

10.600

35.486

687

325.318

 

660.962

185.069

520.713

6.757

2.237

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.787.004

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

9.786.498

2.740.220

7.603.393

111.974

37.063

 

 

 

2

4.167.995

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

9.031.657

2.528.864

6.766.201

97.495

32.271

 

 

 

3

3,631.520

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

8.359.579

2.340.682

6.034.946

84.946

28.117

 

 

 

4

3.177.580

13.250

35.486

7.638

4.598.173

 

7.832.127

2.192.996

5.426.950

74.328

24.602

 

 

 

5

2.764.907

10.600

35.486

6.645

4.144.016

 

6.961.655

1.949.263

4.766.902

64.675

21.407

 

 

 

6

2.104.631

10.600

35.486

5.041

3.627.997

 

5.783.755

1.619.451

3.775.209

49.230

16.295

 

 

 

7

1.650.691

10.600

35.486

3.972

3.174.642

 

4.875.390

1.365.109

3.065.858

38.612

12.780

 

 

 

8

1.279.286

10.600

35.486

3.055

2.462.276

 

3.790.702

1.061.397

2.389.823

29.924

9.905

 

 

 

9

990.415

10.600

35.486

2.368

1.878.971

 

2.917.839

816.995

1.855.863

23.167

7.668

 

 

 

10

742.811

10.600

35.486

1.757

1.424.728

 

2.215.382

620.307

1.410.960

17.375

5.751

4

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

5.563.768

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

9.007.843

2.522.196

8.161.832

128.384

43.063

 

 

 

2

2.890.269

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.901.588

1.372.445

4.327.890

66.693

22.370

 

 

 

3

2.601.242

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

4.219.599

1.181.488

3.842.045

60.024

20.133

 

 

 

4

2.312.215

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.795.677

1.062.790

3.428.458

53.354

17.896

 

 

 

5

2.167.702

11.130

35.486

1.402

1.362.837

 

3.578.556

1.001.996

3.217.715

50.020

16.778

 

 

 

6

1.661.905

10.600

35.486

2.683

973.125

 

2.683.798

751.463

2.462.136

38.348

12.863

 

 

 

7

1.372.878

10.600

35.486

1.968

776.950

 

2.197.881

615.407

2.036.338

31.679

10.626

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.156.108

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.873.687

524.632

1.747.734

26.677

8.948

 

 

 

2

794.824

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.506.288

421.761

1.277.493

18.341

6.152

 

 

 

3

650.311

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.291.719

361.681

1.067.375

15.006

5.033

 

 

 

4

578.054

13.250

35.486

1.123

454.352

 

1.082.264

303.034

930.947

13.339

4.474

 

 

 

5

505.797

10.600

35.486

1.011

325.318

 

878.212

245.899

798.793

11.671

3.915

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

8.381.780

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

13.386.703

3.748.277

12.211.654

193.409

64.874

 

 

 

2

7.297.929

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

12.166.300

3.406.564

10.778.544

168.400

56.485

 

 

 

3

6.358.592

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

11.090.749

3.105.410

9.530.843

146.724

49.214

 

 

 

4

5.563.768

13.250

35.486

11.233

4.598.173

 

10.221.910

2.862.135

8.485.871

128.384

43.063

 

 

 

5

4.841.200

10.600

35.486

9.773

4.144.016

 

9.041.075

2.531.501

7.428.560

111.711

37.470

 

 

 

6

3.685.093

10.600

35.486

7.414

3.627.997

 

7.366.590

2.062.645

5.801.237

85.033

28.522

 

 

 

7

2.890.269

10.600

35.486

5.841

3.174.642

 

6. 116.837

1.712.714

4.654.910

66.693

22.370

 

 

 

8

2.239.958

10.600

35.486

4.493

2.462.276

 

4.752.813

1.330.788

3.621.325

51.687

17.337

 

 

 

9

1.734.161

10.600

35.486

3.482

1.878.971

 

3.662.700

1.025.556

2.809.285

40.016

13.422

 

 

 

10

1.300.621

10.600

35.486

2.584

1.424.728

 

2.774.018

776.725

2.126.015

30.012

10.067

 

XXI. Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,6

STT

Tên Sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí SD máy

CP.T-tiếp
A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

Khấu hao

N. lượng

I

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

 

 

Điểm

1

3.116.369

238.500

2.383.841

6.974

 

 

5.745.683

1.608.791

7.354.475

73.374

23.895

 

 

 

2

7.790.923

429.300

2.383.841

17.434

 

 

10.621.497

2.974.019

13.595.517

183.434

59.738

 

 

 

3

10.387.897

572.400

2.383.841

23.536

 

 

13.367.673

3.742.949

17.110.622

244.578

79.651

 

 

 

4

20.775.794

1.192.500

2.383.841

46.200

 

 

24.398.334

6.831.534

31.229.868

489.157

159.302

2

Kim nghiệm thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

1

22.144.796

238.500

237.362

39.247

 

 

22.659.905

6.344.774

29.004.679

521.767

169.770

 

 

 

2

27.680.995

286.200

237.362

49.058

 

 

28.253.616

7.911.013

36.164.629

652.209

212.213

3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào (2 trm)

 

 

km2

1

1.605.874

26.500

14.061

3.829

25.044

273

1.675.580

469.162

2.119.699

38.046

12.376

 

 

 

2

2.301.753

42.400

14.061

5.233

37.000

321

2.400.767

672.215

3.035.982

54.532

17.738

 

 

 

3

2.729.986

53.000

14.061

6.381

44.768

321

2.848.516

797.585

3.601.333

64.677

21.039

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 1-5

4.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar..,) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

188.020.800

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

248.304.629

69.525.296

277.130.264

4.430.494

1.454.531

 

 

 

2

231.614.255

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

303.353.542

84.938.992

338.137.996

5.457.723

1.791.770

 

 

 

3

305.384.837

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

396.725.443

111.083.124

441.651.678

7.196.042

2.362.461

 

 

 

4

399.798.880

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

516.230.788

144.544.621

574.126.477

9.420.800

3.092.849

 

 

 

5

477.644.335

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

614.764.671

172.134.108

683.356.286

11.255.138

3.695.062

4.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

Mảnh

1

244.239.610

8.109.000

10.840.846

634.322

40.699.662

 

304.523.438

85.266.563

349.090.340

5.759.642

1.885.175

 

 

 

2

300.867.644

9.964.000

10.840.846

779.904

50.154.537

 

372.606.931

104.329.941

426.782.334

7.095.040

2.322.261

 

 

 

3

396.695.862

13.303.000

10.840.846

1.039.872

66.156.889

 

488.036.468

136.650.211

558.529.790

9.354.854

3.061.916

 

 

 

4

519.340.000

17.569.500

10.840.846

1.372.631

86.648.932

 

635.771.908

178.016.134

727.139.110

12.247.040

4.008.550

 

 

 

5

620.461.490

21.094.000

10.840.846

1.642.997

103.542.493

 

757.581.826

212.122.911

866.162.245

14.631.680

3.074.904

5

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17

 

 

 

5.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

496.865.435

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

634.018.583

177.525.203

708.001.294

11.708.062

3.843.757

 

Mảnh thứ 7

 

5

516.086.535

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

653.272.496

182.916.299

732.646.302

12.160.985

3.992.451

 

Mảnh thứ 8

 

5

535.307.635

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

672.526.408

188.307.394

757.291.310

12.613.908

4.141.146

 

Mảnh thứ 9

 

5

554.528.735

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

691.780.321

193.698.490

781.936.318

13.066.831

4.289.841

 

Mảnh thứ 10

 

5

573.749.835

21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.4931

 

711.034.233

199.089.585

806.581.326

13.519.754

4.438.535

 

Mảnh thứ 11

 

5

592.970.935

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

730.288.146

204.480.681

831.226.334

13.972.677

4.587.230

 

Mảnh thứ 12

 

5

612.192.035

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

749.542.058

209.871.776

855.871.342

14.425.600

4.735.924

 

Mảnh thứ 13

 

5

631.413.135

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

768.795.971

215.262.872

880.516.350

14.878.523

4.884.619

 

Mảnh thứ 14

 

5

650.634.235

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

788.049.883

220.653.967

905.161.358

15.331.446

5.033.314

 

Mảnh thứ 15

 

5

669.855.335

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

807.303.796

226.045.063

929.806.366

15.784.369

5.182.008

 

Mảnh thứ 16

 

5

689.076.435

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

826.557.708

231.436.158

954.451.374

16.237.292

5.330.703

 

Mảnh thứ 17

 

5

708.297.535

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

845.811.621

236.827.254

979.096.382

16.690.215

5.479.398

5.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê

 

 

 

 

 

 

Mảnh thứ 6

Mảnh

5

645.429.760

21.094.000

10.840.846

1.675.810

103.542.493

 

782.582.908

219.123.214

898.163.629

15.220.480

3.267.623

 

Mảnh thứ 7

 

5

670.398.029

21.094.000

10.840.846

1.708.622

103.542.493

 

807.583.990

226.123.517

930.165.014

15.809.280

3.460.341

 

Mảnh thứ 8

 

5

695.366.298

21.094.000

10.840.846

1.741.435

103.542.493

 

832.585.072

233.123.820

962.166.398

16.398.080

3.653.060

 

Mảnh thứ 9

 

5

720.334.567

21.094.000

10.840.846

1.774.247

103.542.493

 

857.586.153

240.124.123

994.167.783

16.986.880

3.845.779

 

Mảnh thứ 10

 

5

745.302.837

21.094.000

10.840.846

1.807.060

103.542.493

 

882.587.235

247.124.426

1.026.169.168

17.575.680

4.038.498

 

Mảnh th 11

 

5

770.271.106

21.094.000

10.840.846

1.839.872

103.542.493

 

907.588.317

254.124.729

1.058.170.552

18.164.480

4.231.216

 

Mảnh thứ 12

 

5

795.239.375

21.094.000

10.840.846

1.872.685

103.542.493

 

932.589.398

261.125.032

1.090.171.937

18.753.280

4.423.935

 

Mảnh thứ 13

 

5

820.207.644

21.094.000

10.840.846

1.905.497

103.542.493

 

957.590.480

268.125.334

1.122.173.321

19.342.080

4.616.654

 

Mảnh thứ 14

 

5

845.175.913

21.094.000

10.840.846

1.938.310

103.542.493

 

982.591.562

275.125.637

1.154.174.706

19.930.880

4.809.373

 

Mảnh thứ 15

 

5

870.144.183

21.094.000

10.840.846

1.971.122

103.542.493

 

1.007.592.644

282.125.940

1.186.176.091

20.519.680

5.002.092

 

Mảnh thứ 16

 

5

895.112.452

21.094.000

10.840.846

2.003.935

103.542.493

 

1.032.593.725

289.126.243

1.218.177.475

21.108.480

5.194.810

 

Mảnh thứ 17

 

5

920.080.721

21.094.000

10.840.846

2.036.747

103.542.493

 

1.057.594.807

296.126.546

1.250.178.860

21.697.280

5.387.529

6

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5

6.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) S dụng tầu  Đo đạc 01

 

 

Mảnh

1

344.479.526

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

404.989.496

113.397.059

477.686.893

7.974.888

2.664.942

 

 

 

2

424.348.629

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

496.365.958

138.982.468

585.193.888

9.823.902

3.282.820

 

 

 

3

559.506.308

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

651.217.637

182.340.938

767.401.687

12.952.875

4.328.419

 

 

 

4

732.485.600

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

849.406.863

237.833.922

1.000.591.852

16.957.440

5.666.611

 

 

 

5

875.108.998

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

1.012.815.076

283.588.221

1.192.860.804

20.259.249

6.769.966

6.2

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

400.698.335

8.109.000

10.840.846

860.463

40.699.662

 

461.208.305

129.138.325

549.646.969

9.304.036

3.095.586

 

 

 

2

493.602.018

9.964.000

10.840.846

1.057.946

50.154.537

 

565.619.347

158.373.417

673.838.227

11.461.218

3.813.311

 

 

 

3

650.817.333

13.303.000

10.840.846

1.410.595

66.156.889

 

742.528.662

207.908.025

884.279.799

15.111.688

5.027.874

 

 

 

4

852.026.720

17.569.500

10.840.846

1.861.985

86.648.932

 

968.947.983

271.305.435

1.153.604.485

19.783.680

6.582.313

 

 

 

5

1.017.926.153

21.094.000

10.840.846

2.228.739

103.542.493

 

1.155.632.232

323.577.025

1.375.666.763

23.635.791

6.149.808

7

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

35.719

2.650

3.064

77

18.875

0

60.387

16.908

58.419

906

272

 

 

 

2

42.863

2.650

3.064

92

18.875

0

67.546

18.913

67.583

1.087

326

 

 

 

3

53.579

2.650

3.064

116

18.875

0

78.284

21.920

81.329

1.359

407

8

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lấy mu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định v từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

8.979.342

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

21.823.628

6.110.616

26.854.372

244.578

67.504

 

 

 

2

12.571.078

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

26.222.032

7.342.169

32.052.389

342.410

94.505

 

 

 

3

17.958.683

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

32.806.387

9.185.788

39.832.455

489.157

135.007

 

 

 

4

28.434.582

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

45.636.796

12.778.303

54.995.528

774.498

213.762

 

 

 

5

37.912.775

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

57.235.904

16.026.053

68.702.575

1.032.665

285.015

8.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

14.151.794

848.000

10.840.846

75.569

1.079.872

 

26.996.080

7.558.903

33.475.111

366.868

107.125

 

 

 

2

19.812.511

1.192.500

10.840.846

105.796

1.511.811

 

33.463.465

9.369.770

41.321.424

513.615

149.976

 

 

 

3

28.303.588

1.696.000

10.840.846

151.138

2.159.720

 

43.151.291

12.082.362

53.073.933

733.735

214.251

 

 

 

4

44.814.014

2.703.000

10.840.846

238.798

3.419.571

 

62.016.228

17.364.544

75.961.201

1.161.748

339.230

 

 

 

5

59.752.018

3.604.000

10.840.846

318.901

4.559.383

 

79.075.147

22.141.041

96.656.806

1.548.997

452.307

9

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

23.374.440

848.000

10.840.846

96.509

1.079.872

 

36.239.727

10.147.123

45.306.978

570.683

178.868

 

 

 

2

32.724.216

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.811

 

46.404.569

12.993.279

57.886.037

798.956

250.416

 

 

 

3

46.748.880

1.656.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

61.638.584

17.258.803

76.737.667

1.141.366

357.737

 

 

 

4

74.019.060

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

91.287.634

25.560.538

113.428.601

1.807.163

566.417

 

 

 

5

98.692.080

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

118.103.829

33.069.072

146.613.518

2.409.551

755.222

9.2

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

28.546.892

848.000

10.840.846

96.569

1.079.872

 

41.412.179

11.595.410

51.927.717

692.972

218.490

 

 

 

2

39.965.649

1.192.500

10.840.846

135.196

1.511.811

 

53.646.003

15.020.881

67.155.072

970.161

305.886

 

 

 

3

57.093.785

1.696.000

10.840.846

193.138

2.159.720

 

71.983.488

20.155.377

89.979.145

1.385.945

436.980

 

 

 

4

90.398.492

2.703.000

10.840.846

305.158

3.419.571

 

107.667.067

30.146.779

134.394.274

2.194.412

691.885

 

 

 

5

120.531.323

3.604.000

10.840.846

407.521

4.559.383

 

139.943.072

39.184.060

174.567.750

2.925.883

922.514

10

Thành lập bản đ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

18.335.897

 

402.754

313.058

1.343.300

601.558

20.996.567

4.619.245

24.272.512

 

 

 

 

 

2

21.968.894

 

402.754

380.142

1.610.836

721.142

25.083.768

5.518.429

28.991.360

 

 

 

 

 

3

25.601.891

 

402.754

447.226

1.878.130

840.613

29.170.614

6.417.535

33.710.019

 

 

 

 

 

4

29.230.505

 

402.754

514.310

2.145.655

959.828

33.253.053

7.315.672

38.423.069

 

 

 

(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại đơn giá)

 

 

II

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng  Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

195.478.587

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

363.759.711

101.852.719

306.246.442

4.606.228

1.512.225

 

 

 

2

240.455.961

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

449.135.756

125.758.012

377.161.893

5.666.068

1.860.170

 

 

 

3

316.571.517

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

593.799.773

166.263.936

497.404.951

7.459.643

2.449.001

 

 

 

4

414.022.494

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

779.067.894

218.139.010

651.389.768

9.755.963

3.202.883

 

 

 

5

494.943.325

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

 932.366.215

261.062.540

779.077.702

11.662.769

3.828.887

1.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

195.478.587

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

363.759.711

101.852.719

306.246.442

4.606.228

1.512.225

 

 

 

2

240.455.961

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

449.135.756

125.758.012

377.161.893

5.666.068

1.860.170

 

 

 

3

316.571.517

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

593.799.773

166.263.936

497.404.951

7.459.643

2.449.001

1.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

195.478.587

8.395.200

-

519.936

159.365.988

 

363.759.711

101.852.719

306.246.442

4.606.228

1.512.225

 

 

 

2

240.455.961

10.303.200

-

644.720

197.731.874

 

449.135.756

125.758.012

377.161.893

5.666.068

1.860.170

 

 

 

3

316.571.517

13.737.600

-

831.897

262.658.758

 

593.799.773

166.263.936

497.404.951

7.459.643

2.449.001

 

 

 

4

414.022.494

18.126.000

-

1.102.264

345.817.136

 

779.067.894

218.139.010

651.389.768

9.755.963

3.202.883

 

 

 

5

494.943.325

21.751.200

-

1.320.637

414.351.053

 

932.366.215

261.062.540

779.077.702

11.662.769

3.828.887

 

 

 

6

569.136.771

21.751.200

-

1.518.213

476.522.948

 

1.068.929.131

299.300.157

891.706.340

13.411.052

4.402.848

2

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tầu Đo đạc 01

 

 

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

358.143.200

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

526.662.590

147.465.525

514.762.127

8.291.210

2.770.646

 

 

 

2

440.547.830

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

649.527.378

181.867.666

633.663.170

10.198.922

3.408.140

 

 

 

3

580.001.819

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

857.614.375

240.132.025

835.087.641

13.427.358

4.486.975

 

 

 

4

758.545.184

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.124.097.860

314.747.401

1.093.028.125

17.560.734

5.868.212

 

 

 

5

906.803.087

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.344.837.014

376.554.364

1.307.040.324

20.992.985

7.015.156

2.2

Khu vực lI: vùng biển t Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

358.143.200

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

526.662.590

147.465.525

514.762.127

8.291.210

2.770.646

 

 

 

2

440.547.830

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

649.527.378

181.867.666

633.663.170

10.198.922

3.408.140

 

 

 

3

580.001.819

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

857.614.375

240.132.025

835.087.641

13.427.358

4.486.975

2.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

358.143.200

8.395.200

-

758.202

159.365.988

 

526.662.590

147.465.525

514.762.127

8.291.210

2.770.646

 

 

 

2

440.547.830

10.303.200

-

944.474

197.731.874

 

649.527.378

181.867.666

633.663.170

10.198.922

3.408.140

 

 

 

3

580.001.819

13.737.600

-

1.216.197

262.658.758

 

857.614.375

240.132.025

835.087.641

13.427.358

4.486.975

 

 

 

4

758.545.184

18.126.000

-

1.609.540

345.817.136

 

1.124.097.860

314.747.401

1.093.028.125

17.560.734

5.868.212

 

 

 

5

906.803.087

21.751.200

-

1.931.674

414.351.053

 

1.344.837.014

376.554.364

1.307.040.324

20.992.985

7.015.156

 

 

 

6

1.042.735.510

21.751.200

-

2.217.639

476.522.948

 

1.543.227.297

432.103.643

1.498.807.992

24.139.894

8.066.748

3

Quét địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê

 

Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực i: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

3.280.083

29.150

35.486

7.638

3.368.206

 

6.720.563

1.881.758

5.234.114

76.725

25.396

 

 

 

2

1.703.939

23.850

35.486

3.972

1.946.142

 

3.713.389

1.039.749

2.806.995

39.857

13.193

 

 

 

3

1.533.545

18.550

35.486

3.590

1.559.042

 

3.150.212

882.059

2.473.230

35.872

11.873

 

 

 

4

1.363.151

13.250

35.486

3.208

1.430.008

 

2.845.103

796.629

2.211.724

31.886

10.554

 

 

 

5

1.277.954

11.130

35.486

2.979

1.362.837

 

2.690.386

753.308

2.080.857

29.893

9.895

 

 

 

6

979.765

10.600

35.486

2.292

973.125

 

2.001.268

560.355

1.588.497

22.918

7.586

 

 

 

7

809.371

10.600

35.486

1.910

776.950

 

1.634.316

457.608

1.314.975

18.932

6.267

3.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

681.576

29.150

35.486

1.604

650.585

 

1.398.400

391.552

1.139.367

15.943

5.277

 

 

 

2

468.583

23.850

35.486

1.069

650.556

 

1.179.544

330.272

859.261

10.961

3.628

 

 

 

3

383.386

18.550

35.486

917

586.025

 

1.024.364

286.822

725.160

8.968

2.968

 

 

 

4

340.788

13.250

35.486

764

454.352

 

844.639

236.499

626.786

7.971

2.639

 

 

 

5

298.189

10.600

35.486

687

325.318

 

670.281

187.679

532.641

6.975

2.309

3.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

4.941.423

29.150

35.486

11.534

4.923.325

 

9.940.918

2.783.457

7.801.050

115.586

38.259

 

 

 

2

4.302.446

23.850

35.486

10.006

4.794.320

 

9.166.108

2.566.510

6.938.298

100.640

33.312

 

 

 

3

3.748.666

18.550

35.486

8.708

4.665.315

 

8.476.725

2.373.483

6.184.892

87.686

29.024

 

 

 

4

3.280.083

13.250

35.486

7.638

4.598.173

 

7.934.630

2.221.696

5.558.153

76.725

25.396

 

 

 

5

2.854.098

10.600

35.486

6.645

4.144.016

 

7.050.845

1.974.237

4.881.066

66.761

22.098

 

 

 

6

2.172.522

10.600

35.486

5.041

3.627.997

 

5.851.647

1.638.461

3.862.110

50.818

16.821

 

 

 

7

1.703.939

10.600

35.486

3.972

3.174.642

 

4.928.638

1.380.019

3.134.015

39.857

13.193

 

 

 

8

1.320.553

10.600

35.486

3.055

2.462.276

 

3.831.970

1.072.951

2.442.645

30.839

10.224

 

 

 

9

1.022.363

10.600

35.486

2.368

1.878.971

 

2.949.788

825.941

1.896.758

23.914

7.916

 

 

 

10

766.773

10.600

35.486

1.757

1.424.728

 

2.239.343

627.016

1.441.631

17.936

5.937

4

Qt địa hình địa hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01

 

T lệ 1:50 000 (2 trạm quan trắc nghiệm triều)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

5.743.244

29.150

35.486

11.233

3.368.206

 

9.187.319

2.572.449

8.391.562

132.525

44.452

 

 

 

2

2.983.503

23.850

35.486

5.841

1.946.142

 

4.994.822

1.398.550

4.447.230

68.844

23.092

 

 

 

3

2.685.153

18.550

35.486

5.280

1.559.042

 

4.303.510

1.204.983

3.949.451

61.960

20.783

 

 

 

4

2.386.803

13.250

35.486

4.718

1.430.008

 

3.870.264

1.083.674

3.523.930

55.075

18.473

 

 

 

5

2.237.628

11.130

35.486

1.402

1.362.837

 

3.648.482

1.021.575

3.307.220

51.633

17.319

 

 

 

6

1.715.514

10.600

35.486

2.683

973.125

 

2.737.408

766.474

2.530.757

39.585

13.278

 

 

 

7

1.417.164

10.600

35.486

1.968

776.950

 

2.242.167

627.807

2.093.025

32.701

10.969

4.2

Khu vực II: vùng biển từ Đà Nng đến Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

1.193.401

29.150

35.486

2.359

650.585

 

1.910.981

535.075

1.795.471

27.538

9.237

 

 

 

2

820.463

23.850

35.486

1.573

650.556

 

1.531.928

428.940

1.310.311

18.932

6.350

 

 

 

3

671.288

18.550

35.486

1.348

586.025

 

1.312.697

367.555

1.094.227

15.490

5.196

 

 

 

4

596.701

13.250

35.486

1.123

454.352

 

1.100.911

308.255

954.815

13.769

4.618

 

 

 

5

522.113

10.600

35.486

1.011

325.318

 

894.528

250.468

819.677

12.048

4.041

4.3

Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

km2

1

8.652.160

29.150

35.486

16.962

4.923.325

 

13.657.083

3.823.983

12.557.741

199.648

66.966

 

 

 

2

7.533.346

23.850

35.486

14.716

4.794.320

 

12.401.717

3.472.481

11.079.878

173.832

58.307

 

 

 

3

6.563.707

18.550

35.486

12.806

4.665.315

 

11.295.864

3.162.842

9.793.391

151.457

50.802

 

 

 

4

5.743.244

13.250

35.486

11.233

4.598.173

 

10.401.386

2.912.388

8.715.601

132.525

44.452

 

 

 

5

4.997.368

10.600

35.486

9.773

4.144.016

 

9.197.243

2.575.228

7.628.455

115.314

38.679

 

 

 

6

3.803.967

10.600

35.486

7.414

3.627.997

 

7.485.464

2.095.930

5.953.396

87.776

29.442

 

 

 

7

2.983.503

10.600

35.486

5.841

3.174.642

 

6.210.072

1.738.820

4.774.250

68.844

23.092

 

 

 

8

2.312.215

10.600

35.486

4.493

2.462.276

 

4.825.070

1.351.020

3.713.814

53.354

17.896

 

 

 

9

1.790.102

10.600

35.486

3.482

1.878.971

 

3.718.641

1.041.219

2.880.889

41.307

13.855

 

 

 

10

1.342.577

10.600

35.486

2.584

1.424.728

 

2.815.974

788.473

2.179.718

30.980

10.391

 

XXII. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LBPT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

PCKV
(0,1)

PCĐB
(1%)

KH-TB

N. lượng

I

PHÂN ĐỊNH ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chun bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.353.793

 

3.086

14.580

2.869

24.863

1.399.191

307.822

1.704.144

 

 

 

 

 

2

1.590.707

 

3.631

14.580

3.325

29.367

1.641.610

361.154

1.999.439

 

 

2

Xác định đường ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km

1

1.272.630

159.000

2.501

886

19.640

2.280

1.456.936

407.942

1.845.238

35.385

10.389

 

 

 

2

1.590.787

198.750

3.126

886

25.210

2.280

1.821.039

509.891

2.305.719

44.231

12.986

 

 

 

3

2.061.660

257.580

4.064

886

30.780

3.040

2.358.009

660.243

2.987.472

57.323

16.830

3

Cắm mốc ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(mốc bê tông)

Mốc

1

1.270.750

159.000

3.062

352.650

105.268

18.277

1.909.008

534.522

2.338.262

36.800

10.304

 

 

 

2

1.651.975

206.700

3.976

352.650

154.238

27.316

2.396.856

671.120

2.913.737

47.840

13.395

 

 

 

3

2.150.500

268.710

5.169

352.650

222.861

41.074

3.040.964

851.470

3.669.573

62.277

17.438

3.2

Tiếp điểm có tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

74.432

9.540

262

93.176

42.240

 

219.650

61.502

238.913

2.123

605

 

 

 

2

81.875

19.080

262

93.176

52.800

 

247.194

69.214

263.608

2.335

666

 

 

 

3

104.205

19.080

262

93.176

66.000

 

282.723

79.163

295.886

2.972

847

3.3

Đo ta đ mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo ngắm bằng công nghệ GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

937.970

31.800

1.635

7.560

96.278

18.277

1.093.520

306.186

1.303.428

27.246

7.602

 

 

 

2

1.145.054

63.600

2.044

7.560

113.519

27.316

1.359.093

380.546

1.626.120

33.262

9.280

 

 

 

3

1.400.864

111.300

2.861

7.560

151.416

41.074

1.715.075

480.221

2.043.880

40.692

11.353

b

Đo ngắm bằng máy TĐ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

560.346

47.700

2.226

7.560

148.396

18.277

784.505

219.661

855.770

16.277

4.541

 

 

 

2

669.979

47.700

2.968

7.560

180.656

27.316

936.179

262.130

1.017.652

19.462

5.430

 

 

 

3

889.244

47.700

3.324

7.560

222.594

41.074

1.211.496

339.219

1.328.121

25.831

7.207

c

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Đo bằng GPS

Điểm

1-3

244.486

 

789

53.516

4.052

 

302.843

84.796

383.587

8.492

2.293

c.2

Đo bằng máy TĐĐT

Điểm

1-3

220.037

 

711

53.516

3.658

 

277.922

77.818

352.082

7.643

2.064

3.4

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1-3

109.633

 

204

10.703

 

 

120.540

33.751

154.292

3.185

889

4

Thành lập bản đồ ĐGHC cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bản đồ tỷ lệ 1/2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.275.976

 

11.957

167.287

32.756

45.818

1.533.793

337.434

1.838.472

 

 

 

 

 

2

1.551.863

 

14.946

167.287

36.915

53.635

1.824.645

401.422

2.189.153

 

 

 

 

 

3

1.994.661

 

17.935

167.287

43.441

65.997

2.289.321

503.651

2.749.531

 

 

4.2

Bản đồ tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.594.970

 

15.268

205.891

40.945

57.272

1.914.346

421.156

2.294.557

 

 

 

 

 

2

1.939.829

 

19.085

205.891

46.143

67.044

2.277.992

501.158

2.733.007

 

 

 

 

 

3

2.493.327

 

22.902

205.891

54.301

82.497

2.858.917

628.962

3.433.578

 

 

4.3

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.993.713

 

18.395

257.364

51.181

71.590

2.392.243

526.293

2.867.355

 

 

 

 

 

2

2.424.786

 

22.994

257.364

57.679

83.805

2.846.628

626.258

3.415.207

 

 

 

 

 

3

3.116.658

 

27.592

257.364

67.876

103.121

3.572.612

785.975

4.290.710

 

 

4.4

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.492.141

 

22.074

308.837

63.976

89.487

2.976.516

654.833

3.567.373

 

 

 

 

 

2

3.030.983

 

27.592

308.837

72.099

104.756

3.544.267

779.739

4.251.906

 

 

 

 

 

3

3.895.823

 

33.111

308.837

84.845

128.901

4.451.517

979.334

5.346.005

 

 

4.5

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.130.129

 

26.489

360.310

80.354

112.396

3.709.678

816.129

4.445.453

 

 

 

 

 

2

3.806.914

 

33.111

360.310

90.556

131.574

4.422.464

972.942

5.304.850

 

 

 

 

 

3

4.893.154

 

39.733

360.310

106.566

161.900

5.561.662

1.223.566

6.678.662

 

 

II

THÀNH LẬP HỒ SƠ ĐGHC CÁC CẤP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành lập hồ sơ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-2

1.629.904

 

26.316

22.218

43.536

98.841

1.820.815

400.579

2.177.858

 

 

b

Xác nhận tính pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.098.702

 

 

 

132.000

37.994

5.268.696

1.159.113

6.295.809

 

 

 

 

 

2

6.373.377

 

 

 

132.000

37.994

6.543.371

1.439.542

7.850.913

 

 

1.2

Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thành lập bản đồ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.295.464

 

13.776

355.655

103.789

176.506

2.945.189

647.942

3.489.342

 

 

 

 

 

2

2.786.887

 

17.219

355.655

122.970

220.637

3.503.368

770.741

4.151.140

 

 

 

 

 

3

3.396.856

 

20.663

355.655

142.126

264.768

4.180.068

919.615

4.957.556

 

 

a.2

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.050.021

 

30.306

355.655

228.335

388.314

6.052.631

1.331.579

7.155.875

 

 

 

 

 

2

6.131.152

 

37.883

355.655

270.533

485.401

7.280.624

1.601.737

8.611.828

 

 

 

 

 

3

7.473.083

 

45.459

355.655

312.678

582.489

8.769.363

1.929.260

10.385.945

 

 

a.3

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

11.110.046

 

66.673

355.655

502.337

854.291

12.889.002

2.835.581

15.222.246

 

 

 

 

 

2

13.488.535

 

83.342

355.655

595.172

1.067.883

15.590.587

3.429.929

18.425.344

 

 

 

 

 

3

16.440.782

 

100.010

355.655

687.892

1.281.475

18.865.814

4.150.479

22.328.401

 

 

b

Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện

1-2

1.794.111

 

26.765

22.218

43.536

98.841

1.985.471

436.804

2.378.738

 

 

c

Xác nhận tính pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện

1

4.341.692

 

 

 

132.000

37.994

4.511.686

992.571

5.372.257

 

 

 

 

 

2

5.427.115

 

 

 

132.000

37.994

5.597.109

1.231.364

6.696.473

 

 

1.3

Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thành lập bản đồ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.657.566

 

58.326

380.538

103.837

176.506

3.376.773

742.890

4.015.826

 

 

 

 

 

2

3.220.116

 

72.908

380.538

122.970

220.637

4.017.168

883.777

4.777.976

 

 

 

 

 

3

3.918.454

 

87.489

380.538

141.478

264.768

4.792.727

1.054.400

5.705.649

 

 

a.2

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.846.644

 

128.318

380.538

228.441

388.314

6.972.254

1.533.896

8.277.710

 

 

 

 

 

2

7.084.255

 

160.397

380.538

270.533

485.401

8.381.124

1.843.847

9.954.439

 

 

 

 

 

3

8.620.599

 

192.477

380.538

311.251

582.489

10.087.354

2.219.218

11.995.320

 

 

a.3

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

12.862.617

 

282.299

380.538

502.569

854.291

14.882.314

3.274.109

17.653.854

 

 

 

 

 

2

15.585.361

 

352.874

380.538

595.172

1.067.883

17.981.828

3.956.002

21.342.658

 

 

 

 

 

3

18.965.319

 

423.449

380.538

684.752

1.281.475

21.735.533

4.781.817

25.832.597

 

 

b

Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh

1-2

1.794.111

 

26.604

22.218

6.000

63.286

1.912.218

420.688

2.326.906

 

 

c

Xác nhận Tính pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh

1

5.644.200

 

 

 

528.000

189.970

6.362.170

1.399.677

7.233.847

 

 

 

 

 

2

7.055.250

 

 

 

660.000

284.955

8.000.205

1.760.045

9.100.250

 

 

2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Biên tập, in và nhân bản bản đồ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Bản đồ tỷ lệ 1/2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

291.849

 

3.003

167.287

13.732

14.424

490.294

107.865

584.427

 

 

 

 

 

2

291.849

 

3.753

167.287

13.732

14.424

491.045

108.030

585.343

 

 

 

 

 

3

291.849

 

4.504

167.287

13.732

14.424

491.795

108.195

586.259

 

 

a.2

Bản đồ tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

364.811

 

3.834

205.891

17.165

18.031

609.731

134.141

726.708

 

 

 

 

 

2

364.811

 

4.793

205.891

17.165

18.031

610.690

134.352

727.877

 

 

 

 

 

3

364.811

 

5.751

205.891

17.165

18.031

611.648

134.563

729.046

 

 

a.3

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

456.014

 

4.619

257.364

21.456

22.538

761.991

167.638

908.173

 

 

 

 

 

2

456.014

 

5.774

257.364

21.456

22.538

763.146

167.892

909.582

 

 

 

 

 

3

456.014

 

6.929

257.364

21.456

22.538

764.301

168.146

910.991

 

 

a.4

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

570.017

 

5.543

308.837

26.820

28.173

939.390

206.666

1.119.236

 

 

 

 

 

2

570.017

 

6.929

308.837

26.820

28.173

940.775

206.971

1.120.926

 

 

 

 

 

3

570.017

 

8.315

308.837

26.820

28.173

942.161

207.275

1.122.617

 

 

a.5

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

715.942

 

6.652

360.310

33.685

35.385

1.151.973

253.434

1.371.722

 

 

 

 

 

2

715.942

 

8.315

360.310

33.685

35.385

1.153.636

253.800

1.373.751

 

 

 

 

 

3

715.942

 

9.978

360.310

33.685

35.385

1.155.299

254.166

1.375.780

 

 

b

Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-3

1.629.904

 

26.316

22.218

43.536

98.841

1.820.815

400.579

2.177.858

 

 

c

Xác nhận tính pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4.078.962

 

 

 

132.000

37.994

4.248.956

934.770

5.051.726

 

 

 

 

 

2

5.098.702

 

 

 

132.000

37.994

5.268.696

1.159.113

6.295.809

 

 

3.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Bản đồ tỷ lệ 1/2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

72.962

 

3.003

167.287

13.732

14.424

271.407

59.710

317.385

 

 

 

 

 

2

72.962

 

3.753

167.287

13.732

14.424

272.158

59.875

318.301

 

 

 

 

 

3

72.962

 

4.504

167.287

13.732

14.424

272.909

60.040

319.217

 

 

a.2

Bản đồ tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

91.203

 

3.834

205.891

17.165

18.031

336.123

73.947

392.906

 

 

 

 

 

2

91.203

 

4.793

205.891

17.165

18.031

337.082

74.158

394.075

 

 

 

 

 

3

91.203

 

5.751

205.891

17.165

18.031

338.040

74.369

395.244

 

 

a.3

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

114.003

 

4.619

257.364

21.456

22.538

419.981

92.396

490.921

 

 

 

 

 

2

114.003

 

5.774

257.364

21.456

22.538

421.136

92.650

492.330

 

 

 

 

 

3

114.003

 

6.929

257.364

21.456

22.538

422.290

92.904

493.739

 

 

a.4

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

142.504

 

5.543

308.837

26.820

28.173

511.877

112.613

597.670

 

 

 

 

 

2

142.504

 

6.929

308.837

26.820

28.173

513.262

112.918

599.361

 

 

 

 

 

3

142.504

 

8.315

308.837

26.820

28.173

514.648

113.223

601.051

 

 

a.5

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

178.985

 

6.652

360.310

33.685

35.385

615.017

135.304

716.636

 

 

 

 

 

2

178.985

 

8.315

360.310

33.685

35.385

616.680

135.670

718.664

 

 

 

 

 

3

178.985

 

9.978

360.310

33.685

35.385

618.343

136.036

720.693

 

 

b

Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện

1-3

1.629.904

 

26.316

22.218

43.536

98.841

1.820.815

400.579

2.177.858

 

 

c

Xác nhận pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện

1

4.078.962

 

 

 

132.000

37.994

4.248.956

934.770

5.051.726

 

 

 

 

 

2

5.098.702

 

 

 

132.000

37.994

5.268.696

1.159.113

6.295.809

 

 

3.3

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC cấp Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Bản đồ tỷ lệ 1/2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

72.962

 

3.003

167.287

13.732

14.424

271.407

59.710

317.385

 

 

 

 

 

2

72.962

 

3.753

167.287

13.732

14.424

272.158

59.875

318.301

 

 

 

 

 

3

72.962

 

4.504

167.287

13.732

14.424

272.909

60.040

319.217

 

 

a.2

Bản đồ tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

91.203

 

3.834

205.891

17.165

18.031

336.123

73.947

392.906

 

 

 

 

 

2

91.203

 

4.793

205.891

17.165

18.031

337.082

74.158

394.075

 

 

 

 

 

3

91.203

 

5.751

205.891

17.165

18.031

338.040

74.369

395.244

 

 

a.3

Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

114.003

 

4.619

257.364

21.456

22.538

419.981

92.396

490.921

 

 

 

 

 

2

114.003

 

5.774

257.364

21.456

22.538

421.136

92.650

492.330

 

 

 

 

 

3

114.003

 

6.929

257.364

21.456

22.538

422.290

92.904

493.739

 

 

a.4

Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

142.504

 

5.543

308.837

26.820

28.173

511.877

112.613

597.670

 

 

 

 

 

2

142.504

 

6.929

308.837

26.820

28.173

513.262

112.918

599.361

 

 

 

 

 

3

142.504

 

8.315

308.837

26.820

28.173

514.648

113.223

601.051

 

 

a.5

Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

178.985

 

6.652

360.310

33.685

35.385

615.017

135.304

716.636

 

 

 

 

 

2

178.985

 

8.315

360.310

33.685

35.385

616.680

135.670

718.664

 

 

 

 

 

3

178.985

 

9.978

360.310

33.685

35.385

618.343

136.036

720.693

 

 

b

Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh

1-3

1.629.904

 

26.316

22.218

43.536

98.841

1.820.815

400.579

2.177.858

 

 

c

Xác nhận pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh

1

4.078.962

 

 

 

132.000

37.994

4.248.956

934.770

5.051.726

 

 

 

 

 

2

5.098.702

 

 

 

132.000

37.994

5.268.696

1.159.113

6.295.809

 

 

 

XXIII. XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

PCKV
(0,1)

PCĐB
(1%)

Khấu hao

N. lượng

CHUẨN HÓA ĐỊA DANH VIỆT NAM

1

Thu thập tài liệu

1.1

Thu thập tài liệu

Tỉnh

1

2.096.761

44.752

86.547

58.097

81.497

2.367.652

662.943

2.972.499

75.440

21.274

2

2.623.901

53.918

86.547

72.995

101.983

2.939.344

823.016

3.689.365

94.406

26.623

3

3.284.794

64.702

86.547

91.297

127.663

3.655.002

1.023.401

4.587.106

118.185

33.328

1.2

Phân tích, đánh giá tài liệu

Tỉnh

1

2.970.450

57.965

21.637

83.241

166.824

3.300.117

726.026

3.942.901

 

 

2

3.564.540

69.837

21.637

100.126

200.183

3.956.323

870.391

4.726.587

 

 

3

4.278.273

83.805

21.637

119.893

240.226

4.743.833

1.043.643

5.667.583

 

 

2

Thống kê địa danh

2.1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

10 địa danh

1

178.515

3.622

12.406

4.052

7.504

206.100

45.342

247.389

 

 

2

214.218

4.364

12.406

4.882

9.041

244.912

53.881

293.910

 

 

3

249.922

5.237

12.406

5.859

10.849

284.272

62.540

340.953

 

 

2.2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

10 địa danh

 

89.258

1.823

5.317

2.042

3.751

102.191

22.482

122.631

 

 

3

Xác minh địa danh trong phòng

3.1

Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt

10 địa danh

1

490.046

7.893

14.524

8.834

16.286

537.583

118.268

647.017

 

 

2

588.955

9.509

14.524

10.665

19.701

643.354

141.538

774.226

 

 

3

705.846

11.411

14.524

12.767

23.644

768.193

169.002

924.428

 

 

3.2

Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh

10 địa danh

 

224.792

11.983

3.631

4.066

7.550

252.022

55.445

303.401

 

 

4

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

 

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

 

31.524

382

51.089

1.183

1.603

85.782

18.872

103.471

 

 

5

Xác minh địa danh tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác minh địa danh tại cấp xã

1

5.497.774

16.532

131.663

84.889

85.520

5.816.379

1.628.586

7.360.075

169.846

42.759

2

6.597.329

19.919

131.663

101.905

102.704

6.953.519

1.946.985

8.798.600

203.815

51.311

3

7.916.795

23.902

131.663

122.246

123.271

8.317.876

2.329.005

10.524.636

244.578

61.573

4

9.501.986

28.683

131.663

146.665

147.941

9.956.937

2.787.942

12.598.215

293.551

73.901

6

Xác minh địa danh tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác minh địa danh tại cấp huyện

Huyện

1

8.279.171

16.690

23.663

138.138

107.657

8.565.319

2.398.289

10.825.470

212.308

68.434

2

9.935.005

20.108

23.663

248.647

193.771

10.421.193

2.917.934

13.090.480

254.769

82.121

3

11.922.006

24.130

23.663

298.359

232.531

12.500.688

3.500.193

15.702.522

305.723

98.545

7

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

Tỉnh

1

42.018.612

579.647

23.663

414.750

653.190

43.689.861

12.233.161

55.508.272

1.273.846

437.609

2

50.422.334

695.569

23.663

497.696

783.835

52.423.097

14.678.467

66.603.868

1.528.615

525.130

CHUN HÓA ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI

1

Thu thập tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu

Tài liệu

1

873.465

16.099

18.585

15.239

30.810

954.198

267.175

1.206.134

32.978

8.789

2

1.000.924

19.396

18.585

31.002

61.860

1.131.766

316.894

1.417.659

37.791

10.071

3

1.143.378

23.275

18.585

35.475

70.660

1.291.372

361.584

1.617.482

43.169

11.505

1.2

Đánh giá tài liệu

Tài liệu

1-3

1.307.823

23.039

4.646

36.652

73.449

1.445.609

318.034

1.726.992

 

 

2

Thống kê địa danh trên bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

10 địa danh

1

196.367

4.129

11.816

4.594

8.512

225.418

49.592

270.416

 

 

2

235.640

4.974

11.816

5.495

10.227

268.153

58.994

321.652

 

 

3

282.054

5.969

11.816

6.600

12.263

318.703

70.115

382.217

 

 

2.2

Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lí và quốc gia, vùng lãnh thổ. Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định

10 địa danh

 

124.961

2.635

5.064

2.835

5.242

140.736

30.962

168.863

 

 

3

Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ

10 địa danh

 

284.508

4.974

8.915

5.375

9.939

313.711

69.017

377.353

 

 

3.2

Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa

10 địa danh

1

452.627

9.483

5.349

8.750

16.254

492.463

108.342

592.055

 

 

2

543.152

9.483

5.349

10.497

19.509

587.990

129.358

706.850

 

 

3

650.920

9.483

5.349

12.563

23.420

701.735

154.382

843.554

 

 

3.3

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

10 địa danh

 

107.768

1.896

3.566

2.042

3.751

119.023

26.185

143.167

 

 

4

Phiên chuyển địa danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phiên chuyển địa danh

10 địa danh

1

2.155.365

18.821

17.615

20.862

38.873

2.251.536

495.338

2.726.011

 

 

2

2.586.438

22.582

17.615

25.024

46.647

2.698.306

593.627

3.266.910

 

 

3

3.103.726

27.103

17.615

30.032

55.977

3.234.452

711.580

3.916.000

 

 

5

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

10 địa danh

 

1.340.524

885

23.231

7.896

8.688

1.381.224

303.869

1.677.197

38.215

14.076

XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA DANH

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh

10 địa danh

1

160.664

3.397

15.455

3.657

6.781

189.954

41.790

228.087

 

 

2

208.863

4.402

15.455

4.762

8.800

242.282

53.302

290.822

 

 

2

Cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thống kê địa danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh

10 địa danh

1

160.664

3.365

12.406

3.753

6.973

187.161

41.175

224.584

 

 

2

192.797

4.054

12.406

4.510

8.368

222.135

48.870

266.494

 

 

3

232.070

4.865

12.406

5.411

10.035

264.787

58.253

317.629

 

 

2.1.2

Phân loại địa danh, lập bảng thống kê

10 địa danh

 

124.961

2.635

5.317

2.835

5.242

140.988

31.017

169.171

 

 

2.2

Xác minh địa danh trong phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)

 

Đối chiếu, so sánh địa danh với các tài liệu khác

10 địa danh

1

625.056

10.866

12.406

11.806

12.487

672.622

147.977

808.792

 

 

2

750.067

13.092

12.406

14.173

14.988

804.725

177.040

967.592

 

 

3

900.943

15.710

12.406

17.037

18.002

964.098

212.101

1.159.162

 

 

2.2.2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

10 địa danh

 

150.876

2.106

5.317

294

545

159.137

35.010

193.853

 

 

2.3

Xác minh địa danh tại thực đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Xác minh địa danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

Địa danh Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác minh địa danh tại thực địa

10 địa danh

1

5.820.493

37.480

16.186

92.094

71.766

6.038.019

1.690.645

7.636.570

141.538

48.477

2

6.984.591

45.157

16.186

110.509

86.129

7.242.572

2.027.920

9.159.983

169.846

58.172

3

8.381.510

54.188

16.186

132.592

103.345

8.687.821

2.432.590

10.987.819

203.815

69.807

4

10.057.812

65.026

16.186

159.145

124.024

10.422.192

2.918.214

13.181.261

244.578

83.768

2.3.1.2

Địa danh nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xác định nguyên ngữ địa danh

10 địa danh

1

757.673

11.236

11.561

15.455

22.586

818.511

180.073

983.129

 

 

2

909.208

13.537

11.561

18.565

27.107

979.978

215.595

1.177.008

 

 

3

1.091.049

16.245

11.561

22.246

32.525

1.173.626

258.198

1.409.578

 

 

b

Phiên chuyn địa danh nước ngoài

10 địa danh

1

1.515.346

22.495

4.625

30.910

45.173

1.618.548

356.081

1.943.719

 

 

2

1.818.415

27.103

4.625

37.112

54.197

1.941.452

427.119

2.331.459

 

 

3

2.182.098

32.523

4.625

44.509

65.050

2.328.805

512.337

2.796.633

 

 

2.3.2

Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 địa danh

 

176.790

2.635

6.937

3.621

5.290

195.272

42.960

234.612

 

 

2.4

Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh (Địa danh Việt Nam)

10 địa danh

1

20.852.596

316.141

23.231

485.630

973.117

22.650.715

4.983.157

27.148.242

594.462

218.960

2

25.023.115

379.355

23.231

582.748

1.167.753

27.176.203

5.978.765

32.572.220

713.354

262.752

2.4.2

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao (địa danh nước ngoài)

10 địa danh

 

16.384.183

248.381

23.231

381.824

764.599

17.802.218

3.916.488

21.336.882

467.077

172.040

 

XXIV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/25 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH

STT

Tên sản phẩm

Đ.V tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

KH

N lượng

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

 

591.078

158.998

10.355

10.615

26.225

797.271

175.400

962.055

 

 

2

Biên tập khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.263.134

639.868

86.566

37.153

91.804

3.118.524

686.075

3.767.446

 

 

 

 

 

2

2.715.760

639.868

104.130

64.881

140.359

3.664.998

806.299

4.406.416

 

 

 

 

 

3

3.258.912

639.868

125.457

77.826

168.443

4.270.507

939.512

5.132.192

 

 

 

 

 

4

3.911.988

639.868

150.549

93.449

202.202

4.998.056

1.099.572

6.004.180

 

 

3

Thành lập bản đồ nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.606.638

160.078

72.368

46.328

100.268

1.985.680

436.850

2.376.202

 

 

 

 

 

2

1.927.966

160.078

87.052

55.575

120.321

2.350.991

517.218

2.812.635

 

 

 

 

 

3

2.313.559

160.078

104.881

66.731

144.382

2.789.631

613.719

3.336.620

 

 

 

 

 

4

2.775.914

160.078

125.858

80.036

173.236

3.315.122

729.327

3.964.413

 

 

4

Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.098.140

288.433

178.749

127.834

158.585

4.851.741

1.067.383

5.791.291

 

 

 

 

 

2

4.630.110

288.433

215.017

145.480

179.263

5.458.304

1.200.827

6.513.651

 

 

 

 

 

3

5.201.485

288.433

259.057

164.457

201.465

6.114.898

1.345.277

7.295.718

 

 

5

Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.142.185

235.445

95.853

47.083

86.177

2.606.743

573.484

3.133.144

 

 

 

 

 

2

2.570.622

235.445

115.301

56.500

103.410

3.081.278

677.881

3.702.659

 

 

 

 

 

3

3.084.746

235.445

138.917

67.802

124.088

3.650.999

803.220

4.386.417

 

 

 

 

 

4

3.702.409

235.445

166.701

81.363

148.951

4.334.869

953.671

5.207.177

 

 

6

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

8.202.154

225.029

39.107

 

 

8.466.290

2.370.561

10.836.851

226.462

67.033

 

 

 

2

9.842.585

225.029

47.042

 

 

10.114.656

2.832.104

12.946.759

271.754

80.439

 

 

 

3

11.811.102

225.029

56.677

 

 

12.092.808

3.385.986

15.478.794

326.105

96.527

 

 

 

4

14.174.347

225.029

68.013

 

 

14.467.389

4.050.869

18.518.258

391.354

115.841

7

Lập bản đồ gốc tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.586.886

298.318

293.810

342.365

355.882

8.877.261

1.952.997

10.487.893

 

 

 

 

 

2

9.104.263

298.318

353.424

410.973

427.055

10.594.033

2.330.687

12.513.747

 

 

 

 

 

3

10.925.547

298.318

425.812

492.880

512.479

12.655.036

2.784.108

14.946.263

 

 

 

 

 

4

13.111.088

298.318

510.974

591.499

614.991

15.126.869

3.327.911

17.863.282

 

 

8

Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.231.128

299.398

151.054

107.606

137.297

3.926.482

863.826

4.682.703

 

 

 

 

 

2

3.877.354

299.398

181.702

129.080

164.756

4.652.290

1.023.504

5.546.714

 

 

 

 

 

3

4.652.111

299.398

218.918

154.735

197.682

5.522.843

1.215.026

6.583.134

 

 

 

 

 

4

5.583.961

299.398

262.702

185.977

237.276

6.569.314

1.445.249

7.828.586

 

 

9

Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

16.165.240

169.798

86.253

119.052

317.554

16.857.897

3.708.737

20.447.582

 

 

 

 

 

Huyện

25.864.385

169.798

138.004

190.488

508.087

26.870.761

5.911.568

32.591.841

 

 

 

 

 

Tỉnh

38.796.577

169.798

207.006

285.744

762.130

40.221.255

8.848.676

48.784.187

 

 

 

 

 

Vùng

45.262.673

169.798

241.508

333.360

873.122

46.880.460

10.313.701

56.860.801

 

 

10

Tích hp, xử lý tổng hợp các số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.635.315

16.222

72.176

42.714

92.461

1.858.888

408.955

2.225.130

 

 

 

 

 

2

1.962.379

16.222

86.821

51.288

110.960

2.227.668

490.087

2.666.468

 

 

 

 

 

3

2.354.460

16.222

104.603

61.507

133.129

2.669.921

587.383

3.195.797

 

 

 

 

 

4

2.825.352

16.222

125.524

73.780

159.755

3.200.632

704.139

3.830.992

 

 

11

Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

8.707.676

298.318

337.242

392.958

408.444

10.144.639

2.231.821

11.983.501

 

 

 

 

 

2

10.449.211

298.318

405.668

471.852

490.133

12.115.183

2.665.340

14.308.671

 

 

 

 

 

3

12.539.916

298.318

488.757

565.635

588.205

14.480.830

3.185.783

17.100.978

 

 

 

 

 

4

15.046.606

298.318

586.509

679.364

705.785

17.316.581

3.809.648

20.446.865

 

 

12

Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.659.565

374.363

171.129

121.866

155.507

4.482.430

986.134

5.346.698

 

 

 

 

 

2

4.391.478

374.363

205.851

146.302

186.605

5.304.599

1.167.012

6.325.309

 

 

 

 

 

3

5.269.774

374.363

248.013

175.291

223.923

6.291.364

1.384.100

7.500.173

 

 

 

 

 

4

6.323.015

374.363

297.615

210.534

268.679

7.474.205

1.644.325

8.907.997

 

 

13

Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

22.631.337

169.798

120.754

166.692

444.576

23.533.156

5.177.294

28.543.758

 

 

 

 

 

Huyện

32.330.481

169.798

172.505

238.128

635.109

33.546.020

7.380.124

40.688.017

 

 

 

 

 

Tỉnh

45.262.673

169.798

241.508

333.360

889.152

46.896.490

10.317.228

56.880.358

 

 

 

 

 

Vùng

51.728.769

169.798

276.009

381.000

1.016.174

53.571.749

11.785.785

64.976.534

 

 

XXV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/50 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

Đ.V tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

KH

N lượng

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

 

591.078

169.798

10.355

15.443

33.423

820.096

180.421

985.074

 

 

2

Biên tập khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.489.447

713.653

95.204

59.454

128.673

3.486.430

767.015

4.193.992

 

 

 

 

 

2

2.987.336

713.653

114.521

71.342

154.401

4.041.253

889.076

4.858.987

 

 

 

 

 

3

3.584.373

713.653

137.977

85.608

185.259

4.706.869

1.035.511

5.656.772

 

 

 

 

 

4

4.299.954

713.653

165.572

102.696

222.240

5.504.115

1.210.905

6.612.324

 

 

3

Thành lập bản đồ nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.849.419

172.761

83.262

53.317

115.416

2.274.176

500.319

2.721.177

 

 

 

 

 

2

2.217.161

172.761

100.156

63.969

138.355

2.692.402

592.328

3.220.761

 

 

 

 

 

3

2.661.664

172.761

120.670

76.746

166.103

3.197.944

703.548

3.824.746

 

 

 

 

 

4

3.193.640

172.761

144.804

92.068

199.301

3.802.574

836.566

4.547.072

 

 

4

Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.418.214

331.147

238.315

167.592

209.400

6.364.669

1.400.227

7.597.303

 

 

 

 

 

2

6.127.507

331.147

286.669

190.653

236.923

7.172.900

1.578.038

8.560.285

 

 

 

 

 

3

6.935.314

331.147

345.384

216.736

268.214

8.096.796

1.781.295

9.661.354

 

 

5

Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.570.622

247.862

115.050

56.500

103.410

3.093.443

680.557

3.717.500

 

 

 

 

 

2

3.084.746

247.862

138.393

67.802

124.088

3.662.891

805.836

4.400.925

 

 

 

 

 

3

3.702.409

247.862

166.738

81.363

148.951

4.347.323

956.411

5.222.372

 

 

 

 

 

4

4.443.248

247.862

200.086

97.638

178.751

5.167.584

1.136.869

6.206.815

 

 

6

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

10.257.819

237.446

48.889

 

 

10.544.153

2.952.363

13.496.516

283.218

83.833

 

 

 

2

12.303.231

237.446

58.808

 

 

12.599.485

3.527.856

16.127.340

339.692

100.549

 

 

 

3

14.763.877

237.446

70.853

 

 

15.072.176

4.220.209

19.292.385

407.631

120.659

 

 

 

4

17.716.652

237.446

85.024

 

 

18.039.122

5.050.954

23.090.076

489.157

144.790

7

Lập bản đồ gốc tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

9.104.263

311.764

352.606

410.973

427.055

10.606.662

2.333.466

12.529.154

 

 

 

 

 

2

10.925.547

311.764

424.150

492.880

512.479

12.666.819

2.786.700

14.960.640

 

 

 

 

 

3

13.111.088

311.764

511.024

591.499

614.991

15.140.365

3.330.880

17.879.746

 

 

 

 

 

4

15.732.012

311.764

613.228

709.579

737.941

18.104.524

3.982.995

21.377.940

 

 

8

Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.716.690

314.464

173.734

123.665

157.928

4.486.481

987.026

5.349.842

 

 

 

 

 

2

4.459.314

314.464

208.985

148.342

189.491

5.320.595

1.170.531

6.342.784

 

 

 

 

 

3

5.350.106

314.464

251.789

178.133

227.337

6.321.829

1.390.802

7.534.499

 

 

 

 

 

4

6.421.198

314.464

302.147

213.784

272.847

7.524.439

1.655.377

8.966.032

 

 

9

Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

16.165.240

169.798

86.253

119.052

317.554

16.857.897

3.708.737

20.447.582

 

 

 

 

 

Huyện

25.864.385

169.798

138.004

190.488

508.087

26.870.761

5.911.568

32.591.841

 

 

 

 

 

Tỉnh

38.796.577

169.798

207.006

285.744

762.130

40.221.255

8.848.676

48.784.187

 

 

 

 

 

Vùng

45.262.673

169.798

241.508

333.360

873.122

46.880.460

10.313.701

56.860.801

 

 

10

Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.962.379

17.356

86.615

51.288

110.960

2.228.597

490.291

2.667.600

 

 

 

 

 

2

2.354.460

17.356

104.189

61.507

133.129

2.670.641

587.541

3.196.675

 

 

 

 

 

3

2.825.352

17.356

125.529

73.780

159.755

3.201.772

704.390

3.832.382

 

 

 

 

 

4

3.390.817

17.356

150.635

88.610

191.719

3.839.136

844.610

4.595.136

 

 

11

Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

10.449.211

311.764

404.673

471.852

490.133

12.127.633

2.668.079

14.323.860

 

 

 

 

 

2

12.539.916

311.764

486.780

565.635

588.205

14.492.300

3.188.306

17.114.970

 

 

 

 

 

3

15.046.606

311.764

586.482

679.364

705.785

17.330.001

3.812.600

20.463.237

 

 

 

 

 

4

18.055.496

311.764

703.779

814.565

846.929

20.732.533

4.561.157

24.479.124

 

 

12

Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.209.393

389.429

196.807

140.150

178.863

5.114.641

1.125.221

6.099.712

 

 

 

 

 

2

5.050.200

389.429

236.738

168.017

214.594

6.058.978

1.332.975

7.223.936

 

 

 

 

 

3

6.060.597

389.429

285.227

201.832

257.522

7.194.607

1.582.814

8.575.588

 

 

 

 

 

4

7.272.717

389.429

342.272

242.160

309.026

8.555.604

1.882.233

10.195.677

 

 

13

Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

22.631.337

169.798

120.754

166.692

444.576

23.533.156

5.177.294

28.543.758

 

 

 

 

 

Huyện

32.330.481

169.798

172.505

238.128

635.109

33.546.020

7.380.124

40.688.017

 

 

 

 

 

Tỉnh

45.262.673

169.798

241.508

333.360

889.152

46.896.490

10.317.228

56.880.358

 

 

 

 

 

Vùng

51.728.769

169.798

276.009

381.000

1.016.174

53.571.749

11.785.785

64.976.534

 

 

 

XXVI. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/100 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

Đ.V tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

KH

N lượng

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

 

788.104

202.198

13.807

20.582

44.563

1.069.254

235.236

1.283.908

 

 

2

Biên tập khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.739.469

809.039

104.789

65.446

141.593

3.860.336

849.274

4.644.164

 

 

 

 

 

2

3.286.932

809.039

126.051

78.535

169.886

4.470.443

983.497

5.375.405

 

 

 

 

 

3

3.944.319

809.039

151.868

94.182

203.870

5.203.277

1.144.721

6.253.816

 

 

 

 

 

4

4.731.027

809.039

182.242

112.999

244.522

6.079.829

1.337.562

7.304.392

 

 

3

Thành lập bản đồ nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.124.333

207.045

95.701

61.243

132.568

2.620.889

576.596

3.136.242

 

 

 

 

 

2

2.549.200

207.045

115.118

73.515

159.082

3.103.960

682.871

3.713.316

 

 

 

 

 

3

3.059.754

207.045

138.697

88.250

190.949

3.684.694

810.633

4.407.077

 

 

 

 

 

4

3.672.061

207.045

166.436

105.842

229.149

4.380.533

963.717

5.238.408

 

 

4

Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

7.447.581

384.208

330.821

228.986

287.530

8.679.127

1.909.408

10.359.548

 

 

 

 

 

2

8.448.473

384.208

397.944

260.833

326.275

9.817.733

2.159.901

11.716.801

 

 

 

 

 

3

9.626.688

384.208

479.451

297.801

371.832

11.159.980

2.455.196

13.317.375

 

 

5

Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.084.746

282.079

138.072

67.802

124.088

3.696.787

813.293

4.442.278

 

 

 

 

 

2

3.702.409

282.079

166.087

81.363

148.951

4.380.888

963.795

5.263.321

 

 

 

 

 

3

4.443.248

282.079

200.105

97.638

178.751

5.201.820

1.144.400

6.248.582

 

 

 

 

 

4

5.332.255

282.079

240.126

117.180

214.513

6.186.152

1.360.953

7.429.926

 

 

6

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

12.815.865

273.190

61.132

 

 

13.150.187

3.682.052

16.832.240

353.846

104.738

 

 

 

2

15.379.038

273.190

73.535

 

 

15.725.764

4.403.214

20.128.978

424.615

125.686

 

 

 

3

18.459.973

273.190

88.597

 

 

18.821.759

5.270.093

24.091.852

509.680

150.865

 

 

 

4

22.145.815

273.190

106.316

 

 

22.525.322

6.307.090

28.832.412

611.446

180.988

7

Lập bản đồ gốc tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

10.925.547

386.467

423.102

492.880

512.479

12.740.475

2.802.904

15.050.500

 

 

 

 

 

2

13.111.088

386.467

508.948

591.499

614.991

15.212.993

3.346.859

17.968.353

 

 

 

 

 

3

15.732.012

386.467

613.191

709.579

737.941

18.179.190

3.999.422

21.469.033

 

 

 

 

 

4

18.878.845

386.467

735.829

851.981

885.545

21.738.668

4.782.507

25.669.194

 

 

8

Biên lập, trình bày, bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.273.658

384.307

199.817

142.339

181.588

5.181.709

1.139.976

6.179.347

 

 

 

 

 

2

5.126.962

384.307

240.360

170.530

217.848

6.140.007

1.350.801

7.320.278

 

 

 

 

 

3

6.153.425

384.307

289.590

204.939

261.465

7.293.727

1.604.620

8.693.408

 

 

 

 

 

4

7.383.396

384.307

347.508

245.711

313.739

8.674.662

1.908.426

10.337.376

 

 

9

Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

16.165.240

169.798

86.253

119.052

317.554

16.857.897

3.708.737

20.447.582

 

 

 

 

 

Huyện

25.864.385

169.798

138.004

190.488

508.087

26.870.761

5.911.568

32.591.841

 

 

 

 

 

Tỉnh

38.796.577

169.798

207.006

285.744

762.130

40.221.255

8.848.676

48.784.187

 

 

 

 

 

Vùng

45.262.673

169.798

241.508

333.360

873.122

46.880.460

10.313.701

56.860.801

 

 

10

Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.354.460

18.490

103.930

61.507

133.129

2.671.516

587.734

3.197.742

 

 

 

 

 

2

2.825.352

18.490

125.017

73.780

159.755

3.202.394

704.527

3.833.141

 

 

 

 

 

3

3.390.817

18.490

150.623

88.610

191.719

3.840.258

844.857

4.596.505

 

 

 

 

 

4

4.068.586

18.490

180.748

106.310

230.047

4.604.180

1.012.920

5.510.790

 

 

11

Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

12.539.916

386.467

485.607

565.635

588.205

14.565.830

3.204.483

17.204.678

 

 

 

 

 

2

15.046.606

386.467

584.136

679.364

705.785

17.402.358

3.828.519

20.551.513

 

 

 

 

 

3

18.055.496

386.467

703.779

814.565

846.929

20.807.236

4.577.592

24.570.263

 

 

 

 

 

4

21.667.888

386.467

844.534

977.826

1.016.366

24.893.082

5.476.478

29.391.734

 

 

12

Biên tập, trình bày, bản đồ tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.839.552

459.272

226.291

161.007

205.633

5.891.755

1.296.186

7.026.934

 

 

 

 

 

2

5.807.105

459.272

272.205

193.311

246.750

6.978.644

1.535.302

8.320.635

 

 

 

 

 

3

6.969.241

459.272

327.958

232.008

296.138

8.284.617

1.822.616

9.875.225

 

 

 

 

 

4

8.363.446

459.272

393.550

278.280

355.369

9.849.917

2.166.982

11.738.619

 

 

13

Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

22.631.337

169.798

120.754

166.692

444.576

23.533.156

5.177.294

28.543.758

 

 

 

 

 

Huyện

32.330.481

169.798

172.505

238.128

635.109

33.546.020

7.380.124

40.688.017

 

 

 

 

 

Tỉnh

45.262.673

169.798

241.508

333.360

889.152

46.896.490

10.317.228

56.880.358

 

 

 

 

 

Vùng

51.728.769

169.798

276.009

381.000

1.016.174

53.571.749

11.785.785

64.976.534

 

 

 

XXVII. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/250 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH

Số TT

Tên sản phẩm

Đ.V
tính

Khó khăn

Chi phí
LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

PCKV
0,1

PCĐB
1%

KH

N lượng

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

 

788.104

202.198

13.807

20.582

44.563

1.069.254

235.236

1.283.908

 

 

2

Biên tập khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.013.201

870.944

115.193

71.990

155.747

4.227.076

929.957

5.085.042

 

 

 

 

 

2

3.614.548

870.944

138.565

86.340

186.814

4.897.211

1.077.387

5.888.258

 

 

 

 

 

3

4.336.595

870.944

166.946

103.548

224.147

5.702.182

1.254.480

6.853.113

 

 

 

 

 

4

5.205.207

870.944

200.335

124.335

269.031

6.669.854

1.467.368

8.012.886

 

 

3

Thành lập bản đồ nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.442.090

208.928

110.119

70.405

152.397

2.983.940

656.467

3.570.002

 

 

 

 

 

2

2.933.008

208.928

132.462

84.611

183.031

3.542.040

779.249

4.236.677

 

 

 

 

 

3

3.520.323

208.928

159.593

101.495

219.691

4.210.030

926.207

5.034.742

 

 

 

 

 

4

4.221.889

208.928

191.511

121.753

263.469

5.007.551

1.101.661

5.987.459

 

 

4

Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

10.706.391

410.463

480.647

327.237

412.997

12.337.735

2.714.302

14.724.800

 

 

 

 

 

2

12.203.788

410.463

578.170

374.057

470.849

14.037.327

3.088.212

16.751.482

 

 

 

 

 

3

13.986.873

410.463

696.591

429.274

539.698

16.062.898

3.533.838

19.167.462

 

 

5

Suy giải các yếu tố nội dung chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.702.409

283.722

165.695

81.363

148.951

4.382.140

964.071

5.264.848

 

 

 

 

 

2

4.443.248

283.722

199.314

97.638

178.751

5.202.672

1.144.588

6.249.623

 

 

 

 

 

3

5.332.255

283.722

240.137

117.180

214.513

6.187.807

1.361.318

7.431.945

 

 

 

 

 

4

6.396.206

283.722

288.165

140.601

257.314

7.366.008

1.620.522

8.845.929

 

 

6

Điều tra b sung ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

16.019.832

274.807

76.409

 

 

16.371.048

4.583.893

20.954.942

442.308

130.923

 

 

 

2

19.228.924

274.807

91.913

 

 

19.595.644

5.486.780

25.082.425

530.911

157.150

 

 

 

3

23.073.684

274.807

110.738

 

 

23.459.229

6.568.584

30.027.814

637.065

188.571

 

 

 

4

27.682.269

274.807

132.886

 

 

28.089.962

7.865.189

35.955.152

764.303

226.235

7

Lập bản đồ gốc tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

13.111.088

389.113

507.729

591.499

614.991

15.214.420

3.347.172

17.970.093

 

 

 

 

 

2

15.732.012

389.113

610.746

709.579

737.941

18.179.392

3.999.466

21.469.278

 

 

 

 

 

3

18.878.845

389.113

735.839

851.981

885.545

21.741.324

4.783.091

25.672.434

 

 

 

 

 

4

22.655.046

389.113

883.006

1.022.113

1.062.677

26.011.955

5.722.630

30.712.472

 

 

8

Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.914.529

388.573

229.771

163.460

208.823

5.905.155

1.299.134

7.040.829

 

 

 

 

 

2

5.896.363

388.573

276.391

196.333

250.549

7.008.210

1.541.806

8.353.682

 

 

 

 

 

3

7.076.350

388.573

333.001

235.439

300.691

8.334.054

1.833.492

9.932.107

 

 

 

 

 

4

8.491.977

388.573

399.601

282.693

360.835

9.923.679

2.183.209

11.824.196

 

 

9

Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

16.165.240

169.798

86.253

119.052

317.554

16.857.897

3.708.737

20.447.582

 

 

 

 

 

Huyện

25.864.385

169.798

138.004

190.488

508.087

26.870.761

5.911.568

32.591.841

 

 

 

 

 

Tỉnh

38.796.577

169.798

207.006

285.744

762.130

40.221.255

8.848.676

48.784.187

 

 

 

 

 

Vùng

45.262.673

169.798

241.508

333.360

873.122

46.880.460

10.313.701

56.860.801

 

 

10

Tích hp, xử lý tng hp các số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.825.352

19.624

124.711

73.780

159.755

3.203.221

704.709

3.834.150

 

 

 

 

 

2

3.390.817

19.624

150.014

88.610

191.719

3.840.784

844.972

4.597.146

 

 

 

 

 

3

4.068.586

19.624

180.740

106.310

230.047

4.605.307

1.013.168

5.512.164

 

 

 

 

 

4

4.882.303

19.624

216.888

127.565

276.053

5.522.433

1.214.935

6.609.803

 

 

11

Lập bản đồ gốc tác giả tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

15.046.606

389.113

582.732

679.364

705.785

17.403.600

3.828.792

20.553.028

 

 

 

 

 

2

18.055.496

389.113

700.967

814.565

846.929

20.807.071

4.577.556

24.570.061

 

 

 

 

 

3

21.667.888

389.113

844.539

977.826

1.016.366

24.895.733

5.477.061

29.394.968

 

 

 

 

 

4

26.000.173

389.113

1.013.447

1.173.522

1.219.578

29.795.833

6.555.083

35.177.394

 

 

12

Biên tập, trình bày, bản đồ tng hp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.566.110

463.538

260.275

185.324

236.507

6.711.753

1.476.586

8.003.016

 

 

 

 

 

2

6.678.261

463.538

313.085

222.425

283.763

7.961.072

1.751.436

9.490.083

 

 

 

 

 

3

8.015.341

463.538

377.211

266.861

340.589

9.463.540

2.081.979

11.278.658

 

 

 

 

 

4

9.618.409

463.538

452.653

320.119

408.701

11.263.420

2.477.952

13.421.253

 

 

13

Báo cáo thuyết minh bản đồ tổng hp, biến động, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo

22.631.337

169.798

120.754

166.692

444.576

23.533.156

5.177.294

28.543.758

 

 

 

 

 

Huyện

32.330.481

169.798

172.505

238.128

635.109

33.546.020

7.380.124

40.688.017

 

 

 

 

 

Tỉnh

45.262.673

169.798

241.508

333.360

889.152

46.896.490

10.317.228

56.880.358

 

 

 

 

 

Vùng

51.728.769

169.798

276.009

381.000

1.016.174

53.571.749

11.785.785

64.976.534

 

 

 


MỤC LỤC

I. Đơn giá sản phẩm Trọng lực

Đơn giá sản phẩm Lưới trọng lực quốc gia

II Đơn giá sản phẩm Lưới độ cao

III. Đơn giá sản phẩm Lưới tọa độ hạng III

IV. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ gốc bản đồ địa hình

IV.1. Bng công nghệ ảnh hàng không và đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

IV.2. Bằng công nghệ LiDAR và ảnh s

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000

- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

V. Đơn giá Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

VI. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000

VII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

VIII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

IX. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

X. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000

XI. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000

XII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000

XIII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000

XIV. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

XV. Đơn giá sản phẩm Hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/10.000 bằng ảnh vệ tinh

XVI. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/25.000 bằng ảnh vệ tinh

XVII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/50.000 bằng ảnh vệ tinh

XVIII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/5.000 bằng ảnh hàng không

XIX. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/10.000 bằng ảnh hàng không

XX. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 1/10.000

- Hệ số vùng 1,5

- Hệ số vùng 1,55

- Hệ số vùng 1,6

XXI. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 1/50.000

- Hệ số vùng 1,5

- Hệ số vùng 1,55

- Hệ số vùng 1,6

XXII. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ địa giới hành chính

XXIII. Xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài

- Chuẩn hóa địa danh Việt Nam

- Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

- Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh

XXIV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh

XXV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh

XXVI. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh

XXVII. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 661/QĐ-BTNMT năm 2016 về đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 661/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản