Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1015/TTr-STC ngày 31/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản để tính bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục đính kèm). Đơn giá nêu trên là đơn giá mới, đã bao gồm thuế VAT.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục các loại vật tư, máy móc, thiết bị, nhân công lao động phổ thông

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

A

MÁY MÓC THIẾT BỊ

 

 

1

Bơm chìm Công suất 5HP-3.7KW - Hãng sản xuất Daphovina - 2018

cái

01

4.450.000

2

Máy bơm CR75 Thái (Bơm làm mát) Công suất 0,75kW - Nhà sản xuất: Minh Motor - 2018

cái

01

600.000

3

Bơm Long Bình 15 370W - Bảo Long

cái

01

756.000

4

Két nước làm mát máy phát điện Radiator Barrow Dabel- 20a

Chất liệu làm bằng đồng

Kích thước có chiều dài các cỡ 240, 360

Chiều dày của rad là 20mm

Thương hiệu: Barrow

cái

01

1.200.000

5

Máy sục khí Việt Hung 1.5kW/3 pha, 3.000 vòng/phút gồm phao nỗi Composite

cái

01

5.500.000

6

Máy cắt sắt Hồng Ký 1.5HP HK CF212

cái

01

4.400.000

7

Máy hàn sắt Hồng Ký 200Z

cái

01

2.200.000

8

Máy khoan tay GSB550 (Hộp giấy) Bosch 06011A15KO

cái

01

1.000.000

9

Máy may bạt YL2 (Yuan Li YL-2 Đài Loan)

cái

01

1.200.000

10

Máy mơn Bosch GWS060

Thương hiệu: Bosch

Model: GWS 060

Động cơ: Chổi Than

Xuất xứ: Trung Quốc

cái

01

950.000

11

Máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió

cái

01

11.000.000

12

Máy nổ D24 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ

cái

01

15.500.000

13

Máy nổ D28 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ

cái

01

17.000.000

14

Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 6.5kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió tạo thành bộ Máy phát điện

cái

01

10.000.000

15

Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 12.5kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D24 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ tạo thành bộ Máy phát điện

cái

01

12.500.000

16

Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 16kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D28 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ tạo thành bộ Máy phát điện

cái

01

13.000.000

17

Mô tơ 0,75kW Toàn Phát, 1 pha, 1400 vòng/phút; 220V- 50Hz, Xuất xứ Việt Nam

cái

01

1.800.000

18

Mô tơ 3,7kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút;

cái

01

3.500.000

19

Mô tơ 5,5kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút;

cái

01

5.000.000

20

Mô tơ 7,5kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút;

cải

01

6.200.000

21

Máy phát điện 3 pha, KOHLER EKB 11D model EKB11D, máy dầu

cái

01

125.000.000

22

Máy phát điện 3 pha, MITSUBISHI GF 30, máy dầu

cái

01

50.000.000

23

Máy phát điện 3 pha, Đông Phong, Trung Quốc, D24, làm mát bằng gió, máy dầu -2019

cái

01

25.000.000

24

Máy phát điện 3 pha, Đông Phong, Trung Quốc, D32, làm mát bằng gió, máy dầu -2018

cái

01

30.000.000

25

Máy phát điện 3 pha 35kW, Yanmar., Nhật Bản, 2800x1200x1350

cái

01

60.000.000

26

Máy phát điện 3 pha 50kW, Yanmar., Nhật Bản, 2800x1200x1550

cái

01

80.000.000

27

Máy phát điện 3 pha, 16kW, Hyundai, Hàn Quốc, DHY- 16KSE 1800x1000x1200

cái

01

40.000.000

28

Máy sạc bình Acquy 50A Fushin 220V/50Hz/60Hz Sạc tự động ngắt, 12, 24, 48VDC

cái

01

10.000.000

29

Máy sục khí 0,75w Showfou, Đài Loan

cái

01

5.000.000

B

THIẾT BỊ ĐIỆN

 

 

 

1

Acquy 200AH hiệu Đồng Nai

cái

01

4.070.000

2

Aptomat 20A Panasonic 1 pha, Nhật, chống giật, tự động BBD1202CNV

cái

01

502.040

3

Aptomat 30A Panasonic 3 pha, Nhật, chống giật, tự động BBBD3203CNV

cái

01

502.040

4

Aptomat 3pha 100A LS, Hàn Quốc ABN203c

cái

01

1.595.000

5

Aptomat 3 pha 150A LS, Hàn Quốc ABN203c

cái

01

1.595.000

6

Aptomat 60A LS, Hàn Quốc ABN102c

cái

01

781.990

7

Bảng ổ cắm Điện Quang, Việt Nam; bảng điện nổi V3 Điện Quang ĐQ FEP 32W 03S (màu trắng, 3 lỗ, 2 chấu, 3 công tác)

cái

01

100.000

8

Bóng đèn led Rạng Đông 50W

cái

01

632.000

9

Cầu dao 3 pha 100A Hãng: Vinakip, đế sứ CD 21

hộp

01

330.000

10

Cầu dao 3 pha 30A Hãng: Vinakip, đế sứ, cực đúc CD 17

cái

01

60.000

11

Cầu dao 3 pha 60A Hãng: Vinakip, đế sứ CD 18

cái

01

120.000

12

Cầu dao đảo 100A Hãng: Vinakip, đế sứ, đảo chiều, cực đúc CD 30

cái

01

380.000

13

Cầu dao đảo 30A Hãng: Vinakip, đế sứ, đảo chiều, cực đúc CD 27

cái

01

60.000

14

Còi chống mất điện Việt Nam, có bình lưu điện (báo động mất điện, mất pha qua điện thoại)

cái

01

165.000

15

Công tơ điện 3 pha trực tiếp (đồng hồ) hiệu EMIC MV3E4 3x50/100A

cái

01

1.723.000

16

Đầu cốt đồng A35 Cadivi

cái

01

4.500

17

Đầu cốt đồng A50 Cadivi

cái

01

4.500

18

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x50+1x25

m

01

58.520

19

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x35

m

01

76.912

20

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x50

m

01

81.367

21

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 2 lõi, ruột nhôm LV- ABC 2x25

m

01

18.502

22

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x16

m

01

19.030

23

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x35

m

01

36.333

24

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x50

m

01

49.808

25

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x70

m

01

65.483

26

Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 2x5

m

01

19.415

27

Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x4

m

01

24.002

28

Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x5

m

01

27.467

29

Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x6

m

01

34.595

30

Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x1.0

m

01

6.556

31

Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x1.5

m

01

6.556

32

Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x2.5

m

0

10.296

33

Kẹp răng Cadisun

cái

0

12.000

34

Khởi động từ 30A LS, Korea

cái

0

465.000

C

ỐNG NHỰA VÀ PHỤ KIỆN

 

 

 

1

Lúp bê Ø 60 nhựa Đạt Hòa

cái

01

32.450

2

T đều nước Ø 27 nhựa Đệ Nhất

cái

01

5 060

3

Co Ø 114 nhựa Đệ Nhất (Ø110) (Co 90°)

cái

01

80.080

4

Co Ø 140 nhựa Đệ Nhất (Co 90°)

cái

01

147.070

5

Co Ø 168 nhựa Đệ Nhất (Ø160) (Co 90°)

cái

01

297.110

6

Co Ø 200 nhựa Đệ Nhất (Co 90°)

cái

01

580.800

7

Đầu thu Ø 27 ra Ø 21 nhựa Đệ Nhất

cái

01

2.200

8

Khóa Ø 114 Taijaan

cái

01

545.688

9

Khóa Ø 21 ChiuTong (Taiwan)

cái

01

15.347

10

Khóa Ø 34 ChiuTong (Taiwan)

cái

01

25.410

11

Khóa Ø 60 ChiuTong (Taiwan)

cái

01

69.285

12

Khóa Ø 140 Taijaan

cái

01

720.700

13

Lúp bê Ø 114 nhựa Đệ Nhất (Ø100)

cái

01

90.000

14

Lúp bê Ø 140 nhựa Đệ Nhất (Ø120)

cái

01

100.000

15

Lúp bê Ø 168 nhựa Đệ Nhất (Ø150)

cái

01

200.000

16

Lúp bê Ø 27 nhựa Đệ Nhất (Ø34)

cái

01

45.000

17

Lúp bê Ø 90 nhựa Đệ Nhất (Ø80)

cái

01

60.000

18

Nắp bịt Ø 27 nhựa Đệ Nhất

cái

01

1.540

19

Ống bạt Đạt Hòa Ø 100

m

01

51.000

20

Ống bạt Đạt Hòa Ø 114 (~Ø 120)

m

01

62.000

21

Ống bạt Đạt Hòa Ø 120

m

01

62.000

22

Ống bạt Đạt Hòa Ø 150

m

01

75.000

23

Ống bạt Đạt Hòa Ø 168 (~Ø 150)

m

01

75.000

24

Ống bạt Đạt Hòa Ø 49 (Ø40)

m

01

32.000

25

Ống bạt Đạt Hòa Ø 50

m

01

35.000

26

Ống bạt Đạt Hòa Ø 90 (~Ø 100)

m

01

51.000

27

Ống nhựa Bình Minh Ø114, 4ly (DN110x1,8-PN4-thoát)

m

01

41.800

28

Ống nhựa Bình Minh Ø120, 4ly (DN110x1,8-PN4-thoát)

m

01

41.800

29

Ống nhựa Bình Minh Ø168, 4ly (Ø160)

m

01

123.700

30

Ống nhựa Bình Minh Ø200, 4ly

m

01

189.600

31

Ống nhựa Bình Minh Ø200, 7ly

m

01

248.100

32

Ống nhựa Bình Minh Ø27

m

01

6.300

33

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 110, 4ly (Ø114)

m

01

94.600

34

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 114, 4ly

m

01

94.600

35

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 130,4ly

m

01

100.650

36

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 140,4ly

m

01

113.850

37

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 140, 6,5 ly

m

01

180.400

38

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 168, 4ly (3,5mm)

m

01

121.000

39

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 168, 7ly (6,5mm)

m

01

217.800

40

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 200, 7ly (6,5mm)

m

01

284.900

41

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 27, 4ly (3mm)

m

01

14.850

42

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 90, 7ly (5mm)

m

01

87.450

43

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 114, 4ly

m

01

70.600

44

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 140, 4ly (Ø125(140mmx3,5mmx4m)

m

01

92.000

45

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 168, 4ly (Ø150(168mmx4,5mmx4m)

m

01

135.800

46

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 168, 7ly (Ø150(168mmx4,5mmx4m)

m

01

135.800

47

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 200, 6ly

m

01

258.830

48

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 21, 4ly (Ø16 (21 mmx 1,7mmx4m)

m

01

6.200

49

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 27, 4ly (Ø20(27mmx 1,9mmx4m)

m

01

8.800

50

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 42, 4ly (Ø32(42mmx2,1mmx4m)

m

01

16.400

51

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 60, 4ly (Ø50(60mmx2,5mmx4m)

m

01

26.800

52

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 76,4ly (Ø65(76mmx3,0mmx4m)

m

01

41.000

53

Ống nhựa Đệ Nhất Ø 90, 4ly (Ø80(90mmx3,0mmx4m)

m

01

48.800

54

Ống nhựa mềm lõi thép Ø 168 (~Ø 160)

m

01

330.000

55

Ống nhựa mềm lõi thép Ø 27

m

01

45.000

56

Ống nhựa mềm lõi thép Ø 50

m

01

73.000

57

Ống nhựa mềm lõi thép Ø 90

m

01

170.000

58

Ống nhựa mềm lõi thép Ø100

m

01

170.000

59

Ống nước mềm Ø 14 xanh dương Đạt Hòa

m

01

5.027

60

Ống nước mềm Ø 49 xanh dương Đạt Hòa

m

01

40.500

61

Ống nhựa Đạt Hòa Ø 34

m

01

24.750

62

T đều nước Ø 140 nhựa Đệ Nhất

cái

01

246.840

63

T đều nước Ø 21 nhựa Đệ Nhất

cái

01

3.300

64

T đều nước Ø 27 nhựa Đệ Nhất

cái

01

5.060

65

T đều nước Ø 34 nhựa Đệ Nhất

cái

01

8.140

66

T đều nước Ø 60 nhựa Đệ Nhất

cái

01

9.200

67

T đều nước Ø 90 nhựa Đệ Nhất

cái

01

9 200

D

THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ KHÁC

 

 

 

1

Bạt lót hồ HDPE 0.75 mm Công ty Nguyễn Lê Phát

m2

01

40.000

2

Bạt lót hồ HDPE 1.00 mm Công ty Nguyễn Lê Phát

m2

01

60.000

3

Bạt lót hồ HDPE 1.5 mm Công ty Nguyễn Lê Phát

m2

01

80.000

4

Bè cho tôm ăn bằng phao tự chế Composite 1800x1200x200

cái

01

380.000

5

Cánh quạt Thái Lan

cánh

01

170.000

6

Cầu xe (hộp số): Hộp số giảm tốc NMRV 90, hộp số NMRV 90 vỏ nhôm Model: HỘP SỐ GIẢM TỐC NMRV SIZE 90. Tỉ số truyền: i= 7.5,10, 15, 20, 25, 30, 40,50,60,80,100. Lắp motor công suất: 2hp=1.5kw- 3HP=2.2KW. Trục vít bằng thép, bánh vít bằng đồng. Vật liệu vỏ: Hợp kim Nhôm

cái

01

3.000.000

7

Bồn Inox 5001 ngang Sơn Hà. Mã sản phẩm SHN500F720. Đường kính D720, chiều cao cả chân 950mm, chiều rộng cả chân 785mm, chiều dài bồn 1170mm

bồn

01

2.300.000

8

Thùng phuy nhựa 2201 Hiệp Thành, nguyên liệu HDPE chính phẩm, kích thước D430 X 760 mm (± 10mm, dung tích thực 220 lít, trọng lượng 10kg

thùng

01

700.000

E

GIẾNG NƯỚC MẶN

 

 

 

1

Ống lọc (Ống nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140, dày 3,5mm, dài 4m/ống)

ống

01

368.000

2

Cọc dương dài 5m (cây dương) Ø12-14cm

cọc

01

86.400

3

Bơm Long Bình 15 370W - Bảo Long

cái

01

756.000

4

Motor 7,5kW Minh Motor

cái

01

6.200.000

5

Ống nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140; 1 ống 4m

m

01

92.000

6

Co nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140 (Co 90°)

cái

01

147.070

7

T đều nước uPVC đệ nhất ϕ 140

cái

01

246.840

8

Mùng tuyn quấn lọc (1,2x100)m

cuộn

01

150.000

9

Gỗ làm đà Ø8-10cm + ốc vít inock

bộ

01

600.000

10

Cầu dao 100A Vinakip

cái

01

333.000

11

Ống nhựa đệ nhất ϕ 140, dày 3,5m

m

01

92.000

12

Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x50

m

01

81.367

13

Aptomat 60A LS Korea

cái

01

781.990

14

Khởi động từ 30A LS Korea

cái

01

465.000

15

Chân giếng (ống nhưạ đệ nhất ϕ 140 x 20 chân, cắm xuống biển) ống 10m

m

01

92.000

16

Dây cước Ø5

kg

01

120.000

17

Lúp bê ϕ 140

cái

01

100.000

18

Keo dán ống PVC Tiền Phong

kg

01

41.000

19

Dây điện 3 pha Daphaco A35

m

01

76.912

20

Khóa ống nước ø140 Đệ Nhất

cái

01

250.000

21

Công khoan giếng, lắp đặt máy bơm, lắp đặt đường dẫn, vận chuyển, hệ thống cọc giữ đường ống

Công

01

210.308

F

GIẾNG NƯỚC NGỌT

 

 

 

1

Ống lọc ø90, dày 5mm, dài 4m Tiền Phong

ống

01

195.200

2

Ống nhựa uPVC đệ nhất ø90

m

01

48.800

3

T đều nước nhựa uPVC đệ nhất ø90

cái

01

10.120

4

Lúp bê nhựa uPVC đệ nhất ø90

cái

01

60.000

5

Keo dán ống PVC Tiền Phong

kg

01

41.000

6

Mùng quấn lọc nhựa (1,2x100)m

cuộn

01

150.000

7

Mô tơ + đầu bơm nước lọc Lepono, Ý D90; 220-380V; 2HP; H=14,7m; 1200 vòng/ phút

cái

01

5.000.000

8

Gỗ làm đà Ø8-10cm + ốc vít inox

bộ

01

600.000

9

Ống nhựa ø90 Đệ Nhất

m

01

53.680

10

Aptomat 60A LS Korea

cái

01

120.000

11

Dây điện loại 5.0 3 pha, Daphaco, lõi đồng

m

01

27.467

12

Công tơ điện 3 pha (đồng hồ) hiệu EMIC MV3E4

cái

01

1.723.000

13

Công khoan giếng, lắp đặt máy bơm, lắp đặt đường dẫn, vận chuyển

Công

01

210.308

G

GUỒNG QUẠT TẠO OXY

 

 

 

1

Mô tơ công suất 5,5 kW Misubishi 3 pha 50Hz 1500 vòng/ phút

cái

01

5.000.000

2

Aptomat loại 60A LS Korea

cái

01

781.990

3

Hộp số (cầu Hyundai) Porter, Hyundai HD99, tỷ số truyền 1:30; 1:50

cái

01

3.000.000

4

Khung chassis + đà máy gỗ táu đỡ mô tơ, hộp số 1200x1600x100

bộ

01

600.000

5

Puly gang 2 rãnh Φ 10 lắp ở mô tơ - Xuất xứ Việt Nam

cái

01

150.000

6

Puly gang 2 rãnh Φ 30 lắp ở hộp số - Xuất xứ Việt Nam

cái

01

250.000

7

Dây cu roa 60/65 lắp ở mô tơ và hộp số - Xuất xứ Việt Nam

sợi

01

90.000

8

Cánh quạt nhựa màu xanh Thái Lan

cái

01

170.000

9

Ống típ truyền lực từ hộp số đến giàn quạt Φ 42 dài 6m dày 3,2mm, Thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

m

01

75.000

10

Trục giàn quạt bằng ống kẽm Φ 34, Thép mạ kẽm hai mặt Hòa Phát

m

01

37.500

11

Lót inox 304 Φ 42 dày 5 mm; dài 0,2m

cái

01

100.000

12

Ống nối trục quạt inox dài 0,2m, Φ42

cái

01

75.000

13

Bu lông + ốc vít inox 304 Φ 21 định vị ống nối, lót inox 300x100mm

cái

01

24.000

14

Giá đỡ trục giàn quạt bằng gổ táu, con lăn, bu lông 18000x1200mm

cái

01

250.000

15

T kẽm nối ống truyền lực từ hộp số xuống quạt Φ34;2 cặp 50x200x8mm

cái

01

30.000

16

T inox nối ống truyền lực từ hộp số xuống quạt Φ34;2 cặp 50x200x8mm

cái

01

150.000

17

Bình cao su + bu lông ốc inox 304 Ø16x70+ đệm inox vít định vị T kẽm (4 vít/cặp) 50x200x8mm

bộ

01

327.000

18

Khung giữ phao can bằng gổ táu (0,45*1,6) 500x1200x100

bộ

01

74.000

19

Can 30 lít làm phao Thiên Ân

cái

01

70.000

20

Cước trắng buộc giàn quạt Φ8mm, (10kg/bộ)

kg

01

82.000

21

Cọc néo giàn quạt bằng sắt 2,5m; Φ 34; (14 cọc/giàn)

cọc

01

65.000

22

Tre cột Ống giàn quạt; (6 cây/bộ) Ø10cm x 6m

cây

01

20.400

23

Máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió 12kW

cái

01

11.000.000

24

Khung xung quanh giàn quạt bằng ống nhựa Ø 114 + 4 nắp bịt

m

01

77.660

25

Máy bơm làm mát 0,75kW Minh Motor

cái

01

600.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản để tính bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 660/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản