Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2008/QĐ-UBND | Tân An, ngày 08 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ TÂN AN VÀ CÁC THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về thuế nhà đất;
Căn cứ Thông tư số 83-TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về thuế nhà đất;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 37/TTr-CT ngày 25/11/2008 của Cục Thuế tỉnh, văn bản số 1729 /SGTVT-QLGT ngày 20/11/2008 của Sở Giao thông Vận tải, văn bản số 1665/SXD-KT ngày 17/11/2008 của Sở Xây dựng, văn bản số 1600/STNMT-QHKH ngày 19/11/2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và văn bản số 1006/STP-VBQP ngày 11/11/2008 của Sở Tư pháp về báo cáo thẩm định văn bản quy phạm pháp luật,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này là bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã quyết định việc phân loại vị trí đất cụ thể trong từng loại đường phố để xếp mức thu thuế đất theo quy định.
Điều 2. Căn cứ bảng phân loại đường phố được quy định tại điều 1 trên, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Chi cục Thuế các huyện, thị xã thực hiện tính và thu thuế đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 792/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh về việc phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các cơ quan có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂN HƯNG
HUYỆN TÂN HƯNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường 3/2 | Từ bờ đê | Ngã 4 bệnh viện | II |
Từ Ngã 4 bệnh viện ĐK | Ngã 4 TTVH | II | ||
Từ Ngã tư TT Văn hóa | Cầu 79 | II | ||
Từ Cầu 79 - Đường FF | Đường FF (Công An huyện Tân Hưng) | II | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Từ vòng xoay chợ cá | Ngã tư Bưu điện | II |
Từ Ngã tư Bưu điện | Ngã tư nhà thiếu nhi | II | ||
Từ Ngã tư nhà thiếu nhi | Công viên nước | II | ||
3 | Đường 30/4 | Từ bến xe | Cầu huyện Đội | II |
Từ cầu huyện Đội | Giáp Hưng Thạnh | II | ||
4 | Đường Phan Đình Phùng (Đường số 04) | Từ nhà Ô. 9 Đường | Nhà Ô. Kim | II |
5 | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ Bác Sĩ Hào | Hai Thương | II |
6 | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ nhà Ô.Sáu Thắm | Nhà Ngọc Hân | II |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ nhà Ô. Đức Hường | Bờ đê bến tàu | II |
8 | Đường 24/3 | Từ nhà Ô. Chương Phi | Nhà Ô. Hải Thuận | II |
Từ nhà Ô. Hải Thuận | Bờ đê K. TW | II | ||
9 | Đường Láng Sen | Từ Bác Sĩ Lập | Nhà Lồng Chợ | II |
10 | Đường Nguyễn Thái Bình | Từ nhà Ô. 7 Vẹn | Hoài thú y | II |
11 | Đường Tháp Mười |
|
| II |
12 | Đường HuỳnhVăn Đảnh | Từ tiệm Sửa Xe Châu Pha | Đường 24/3 | II |
13 | Đường Phan Chu Trinh | Từ Cầu 79 | DN Hoàng Dân II | II |
Từ DN Hoàng Dân II | Nhà Ô. Lứu | II | ||
Từ nhà Ô. Lứu | Nhà Ô. Nhật Khanh | II | ||
Từ nhà Ô. Nhật Khanh | Nhà Ô.Thái | II | ||
14 | Đường Bùi Thị Xuân | Từ nhà Bác Sĩ Đen | Nhà Ô. Út Cải | II |
15 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | Từ nhà Ô. 6 Toản | Nhà Ô. 3 Dũng | II |
16 | Đường Phùng Hưng | Từ nhà Ô. Hải Thuận | Nhà Ô. Ba Thẹo | II |
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ Café Xuyến | Nhà Ô. Ba A | II |
18 | Đường Lý Thường Kiệt | Từ Phòng Giáo dục | Chi cục thuế- Bệnh | II |
19 | Đường 831 | Từ DN- Kim Hồng | Giáp Vĩnh Thạnh | II |
20 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Từ nhà Ô.Út Đỡ | Nhà Ô.Phương HĐND | II |
21 | Đường Lê Quí Đôn | Từ trường Cấp I,II | Nhà Ô. Hải | II |
22 | Đường Đốc Binh Kiều |
|
| II |
23 | Đường Hồng Sến |
|
| II |
24 | Đường Võ Thị Sáu |
|
| II |
25 | Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
| II |
26 | Đường Nguyễn Thông | Từ Điện lực | Đài truyền thanh | II |
27 | Khu B, K,H |
|
| II |
| Đường Trương Định |
|
| II |
| Đường Thủ Khoa Huân |
|
| II |
| Đường Lê Lai |
|
| II |
| Đường Nguyễn Văn Tiếp |
|
| II |
| Đường Phan Đình Giót |
|
| II |
28 | Khu A |
|
| II |
| Đường Nguyễn Trãi |
|
| II |
| Đường Hai Bà Trưng |
|
| II |
| Đường Lê Lợi |
|
| II |
| Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
| II |
| Đường Trần Quốc Toản |
|
| II |
| Đường Hoàng Văn Thụ |
|
| II |
| Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
| II |
| Đường Võ Văn Tần |
|
| II |
| Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| II |
| Đường Gò Gòn |
|
| II |
| Đường 831 | Từ UB huyện | Giáp Vĩnh Châu B | II |
| Tuyến dân Cư Khu A Kênh 79 |
|
| II |
| - Đường Cặp Kênh 79 |
|
| II |
| - Các đường còn lại |
|
| II |
29 | Khu C |
|
| II |
| Đường Bạch Đằng | Mặt tiền kênh trung TW |
| II |
| Đường Phan Bội Châu |
|
| II |
| Đường Quang Trung |
|
| II |
| Đường Nguyễn Du |
|
| II |
| Đường Trần Văn Trà |
|
| II |
| Đường Thiên Hộ Dương |
|
| II |
| Đường Lương Chánh Tồn |
|
| II |
| Đường Trần Văn Ơn |
|
| II |
| Đường Huyện Thanh Quan |
|
| II |
| Đường Huỳnh Nho |
|
| II |
| Đường Ngô Sĩ Liên |
|
| II |
| Đường Dương Văn Dương |
|
| II |
| Đường Tô Vĩnh Diện |
|
| II |
| Đường Lãnh Binh Tiến |
|
| II |
30 | Các đường còn lại |
|
| II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN VĨNH HƯNG
HUYỆN VĨNH HƯNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường CMT8 | Đường Tuyên Bình | Đường 3/2 | I |
Đường 3/2 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | II | ||
Đường Tuyên Bình | Khu dân cư Bến xe | II | ||
2 | Đường 831 | Cầu Rọc Bùi | Đường Tuyên Bình | I |
Đường Tuyên Bình | Đường 30/4 | I | ||
Đường 30/4 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | II | ||
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đ. Bình Thành thôn B | Đường 30/4 | I |
4 | Đường Bình Thành thôn A | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
5 | Đường Bình Thành thôn B | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
6 | Đường Huỳnh Văn Đảnh | Đ. Bình Thành thôn A | Đường Tuyên Bình | I |
Đường Tuyên Bình | Khu dân cư bến xe (Huỳnh Văn Đảnh nối dài) | II | ||
7 | Đường Tuyên Bình | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
Đường CMT8 | Đường Tháp Mười | II | ||
Đường Tháp Mười | Đường Huỳnh Việt Thanh | II | ||
8 | Đường Long Khốt | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
Đường CMT8 | Đường Huỳnh Việt Thanh | I | ||
9 | Đường 30/4 | Đường Lộ 831 | Đường Nguyễn Thái Bình | I |
Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Huỳnh Việt Thanh | I | ||
10 | Đường 3/2 | Đường Lộ 831 | Đường Nguyễn Thái Bình | I |
Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Huỳnh Việt Thanh | II | ||
11 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Tuyên Bình | Đường 3/2 | II |
Đường 3/2 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | II | ||
12 | Đường Tháp Mười | Đường Tuyên Bình | Đường 30/4 | I |
13 | Đường Nguyễn Văn Tiếp | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
14 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
15 | Đường Võ Văn Ngân | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
16 | Đường Sương Nguyệt Ánh | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
17 | Đường Bùi Thị Đồng | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
18 | Đường Nguyễn Hữu Huân | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
19 | Đường Huỳnh Văn Tạo | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | I |
20 | Đường số 3 Cặp chợ Bàu Sậy | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | II |
21 | Đường số 9 Cặp chợ Bàu Sậy | Đường Lộ 831 | Đường CMT8 | II |
22 | Các đường KDC Rọc Bùi |
|
| II |
23 | Các đường Khu BX mở rộng |
|
| II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN MỘC HÓA
HUYỆN MỘC HÓA
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Bạch Đằng | Đường Phan Chu Trinh | I |
2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bạch Đằng | Quốc lộ 62 | I |
3 | Đường 30/4 | Đường Bạch Đằng | Núi đất | I |
4 | Đường Võ Tánh | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương | I |
5 | Đường Lê Lợi | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Du | I |
5.1 |
| Đường Nguyễn Du | Hết tuyến | II |
6 | Đường Thiên Hộ Dương | Đường Bạch Đằng | Quốc lộ 62 | I |
6.1 |
| Quốc lộ 62 | Đường Ngô Quyền | II |
7 | Đường Hùng Vương | Đường Hai Bà Trưng | Đường Huỳnh Việt Thanh | I |
8 | Đường Nguyễn Du | Đường Thiên Hộ Dương | Đường Lê Lợi | I |
8.1 |
| Đường Lê Lợi | Đường Huỳnh Việt Thanh | II |
9 | Đường Bạch Đằng | Đường Thiên Hộ Dương | Đường Huỳnh Việt Thanh | I |
9.1 |
| Đường Thiên Hộ Dương | Đường Ngô Quyền | II |
9.2 |
| Đường Huỳnh Việt Thanh | Cầu Cá rô củ | II |
10 | Đường Quốc lộ 62 | Cầu cửa Đông | Cầu Cá rô mới | I |
11 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Hai Bà Trưng | Đường Lê Lợi | I |
12 | Đường Hai Bà Trưng | Đường.Hùng Vương | Quốc lộ 62 | I |
13 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Du | II |
14 | Đường Ng Thị Minh Khai | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương | II |
15 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương | II |
16 | Đường Võ Thị Sáu | Đường.Lê Lợi | Đường Huỳnh Việt Thanh | II |
17 | Đường Lê Hồng Phong | Quốc lộ 62 | Đường Bạch Đằng | II |
18 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường 30/4 | Đường hẻm Trại giam | II |
19 | Đường Ngô Quyền | Đường Bạch Đằng | Thiên Hộ Dương | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂN THẠNH
HUYỆN TÂN THẠNH
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Quốc lộ 62 | Ấp Cá Tôm, xã Kiến Bình | Ấp Bảy Mét, xã Kiến Bình | I |
|
| Ranh xã Kiến Bình | Cầu Kinh 12 | I |
|
| Chân cầu kênh 12 | Nhà Ông sáu Tài | I |
|
| Nhà Ông sáu Tài | Ranh xã Kiến Bình | I |
2 | Đường Tỉnh lộ 837 | Đầu đường Tỉnh 837 | Ranh xã Nhơn Hoà | II |
3 | Đường Tỉnh lộ 829 | Đầu Đường 829 | Ranh xã Tân Bình | II |
4 | Đường 30 tháng 4 | Đường Tỉnh 837 | Đường Đỗ Văn Bốn | II |
5 | Đường Đỗ Văn Bốn | Đường tỉnh 829 | Đường 30/4 | II |
6 | Đường Lê Văn Trầm | Đường tỉnh 837 | Đường Đỗ Văn Bốn | II |
7 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Ranh xã Kiến Bình | Chân cầy dây (phía Đông) | II |
8 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Chân cầy dây (phía Tây) | Chân cầu Thanh Niên | I |
9 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Chân cầu Thanh Niên | Ấp Bảy Mét, xã Kiến Bình (phía Tây) | II |
10 | Đường Tháp Mười | Đường Huỳnh Việt Thanh | Kênh Đá Biên | II |
11 | Đường Nguyễn Văn Khánh | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Trần Công Vịnh(sau dãy phố 4) | I |
12 | Đường Nguyễn Văn Khánh(đoạn mới mở khu Tam giác) | Sau dãy phố 4 | Quốc lộ 62 | II |
13 | Đường Trần Công Vịnh | Đường vào chợ (nhà Ông Quân) | Quốc lộ 62 ( nhà ông Ba Văn) | II |
14 | Đường vào chợ | Quốc lộ 62 ( ngã ba) | Nhà Sáu Hằng quẹo đến nhà Ba Hồng | I |
15 | Đường dãy phố III | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Trần Công Vịnh | I |
16 | Đường dãy phố IV | Đường Nguyễn Văn Khánh | Hết dãy phố IV quẹo đến đường Trần Công Vịnh | I |
17 | Đường trong Tam giác | Đường Nguyễn Văn Khánh | Đường Trần Công Vịnh | II |
18 | Đường khu phố 3 ( mới mở) | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường vào Khu dân cư Số 1 | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN THẠNH HÓA
HUYỆN THẠNH HÓA
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
I | Quốc lộ |
|
|
|
I | Đường N2 | Cầu N2 | Giao lộ Quốc lộ 62 | II |
II | Đường tỉnh |
|
|
|
III | Khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Khu dân cư nội ô thị trấn Thạnh Hóa | Bưu điện Thạnh Hóa | Giao lộ liên xã thị trấn Bến Kè | I |
Nhà Anh Tủ | Nhà Anh Ngào | II | ||
| Các đường còn lại | II | ||
2 | Khu dân cư trung tâm thị trấn | Gồm các đường vị trí gốc số 1,7,8,9 |
| I |
Các vị trí còn lại trên trục đường này |
| II | ||
Gồm các đường số 2,3,4,5,6,10 |
| II | ||
3 | Khu dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa | Đường lộ trung tâm |
| I |
Các đường còn lại |
| II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN ĐÔNG THÀNH
HUYỆN ĐỨC HUỆ
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường 831 | Bến phà Đức Huệ | Ngã 3 ấp 6 (Mỹ Thạnh Đông) | II |
2 | Đường 839 | Cầu Mới | Ranh xã Mỹ Thạnh Đông | II |
3 | Đường số 1 | Cơ quan bảo hiểm | Cầu chữ Y ( nhà Tám The) | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - 3 THỊ TRẤN
HUYỆN ĐỨC HÒA
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
A | THỊ TRẤN HẬU NGHĨA | |||
1 | Khu vực chợ Bàu Trai | Toàn bộ |
| I |
2 | Tỉnh lộ 825 | Suốt tuyến |
| I |
3 | Tỉnh lộ 823 | Suốt tuyến |
| I |
4 | Đường nội ô |
|
|
|
| Đường Tân Phú | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Nguyễn Trung Trực | Suốt tuyến |
| I |
| Đường số 2 chợ Bàu Trai | Suốt tuyến |
| I |
| Đường phía sau chợ Bàu Trai | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Nguyễn Văn Đẹp | Suốt tuyến |
| I |
| Đường 3 tháng 2 | Kênh Ba Sa | Đường Nguyễn Trọng Thế | II |
|
| Đường Nguyễn Trọng Thế | ĐT 825 | I |
| Đường Huỳnh Công Thân | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Nguyễn Thị Nhỏ | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Huỳnh Văn Tạo | Suốt tuyến |
| II |
| Đường (đoạn đường) | Kho Ô.Ri | Kênh Cầu Duyên | I |
| Đường Huỳnh Văn Một | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Nguyễn Thị Tân | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Xóm Rừng | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Võ Tấn Đồ | Suốt tuyến |
| I |
| Đường Nguyễn Văn Nguyên | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Nguyễn Văn Phú | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Lê Văn Cảng | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Nguyễn Công Trứ | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Trần Văn Liếu | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Nguyễn Trọng Thế | Suốt tuyến |
| II |
| Đường 29/4 | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Châu Văn Liêm | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Trương Thị Giao | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Trương Thị Hạnh | Suốt tuyến |
| II |
B | THỊ TRẤN ĐỨC HOÀ | |||
1 | Khu vực chợ Đức Hoà | Toàn bộ |
| I |
2 | Tỉnh lộ 824 (cả 2 bên) | Suốt tuyến |
| I |
3 | Tỉnh lộ 825 | Suốt tuyến |
| I |
4 | Đường nội ô |
|
|
|
5 | Đường Võ Văn Tần | Ngã 3 cây xăng | Chợ Đức Hoà | I |
6 |
| Chợ Đức Hoà | Bến xe | I |
7 |
| Bến xe | ĐT 824 | II |
8 | Đường Võ Văn Tây | Suốt tuyến |
| I |
9 | Đường Bến kênh (2 bên) | Suốt tuyến |
| II |
10 | Khu vực bến xe | Toàn bộ |
| I |
11 | Đường Nguyễn Văn Phước | Suốt tuyến |
| I |
12 | Đường Trần Văn Hý | Suốt tuyến |
| I |
13 | Đường Nguyễn Văn Dương | Suốt tuyến |
| II |
14 | Đường Nguyễn Thị Thọ | Suốt tuyến |
| II |
15 | Đường Võ Văn Ngân | Suốt tuyến |
| II |
16 | Đường Út An | Suốt tuyến |
| II |
17 | Đường 3 Ngừa | Suốt tuyến |
| II |
18 | Đường Đức Hoà Thượng | Suốt tuyến |
| II |
19 | Đường Nghĩa Trang | Suốt tuyến |
| II |
C | THỊ TRẤN HIỆP HOÀ |
| ||
1 | Tỉnh lộ 822 | Suốt tuyến |
| I |
2 | Đường nội ô |
|
|
|
| Đường Trương Công Xưởng | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Lê Minh Xuân | Suốt tuyến |
| II |
| Đường 3 tháng 2 | Suốt tuyến |
| II |
| Đường Huỳnh Thị Hương | Suốt tuyến |
| II |
3 | Khu dân cư tập trung |
|
| II |
| ĐT 822 | ĐT 822 | UBND. TT. Hiệp Hòa | I |
| Các đường còn lại |
|
| I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN CẦN GIUỘC
HUYỆN CẦN GIUỘC
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
I | Đường phố loại I |
|
|
|
1 | Đường Lãnh Binh Thái | Suốt tuyến |
| I |
2 | Đường Thống Chế Sĩ | Suốt tuyến |
| I |
3 | Đường Trương Công Định | Suốt tuyến |
| I |
4 | Đường Công Trường Phước Lộc | Suốt tuyến |
| I |
5 | Đường Thượng Nghị Trung | Suốt tuyến |
| I |
6 | Quốc lộ 50 | Suốt tuyến |
| I |
7 | Đường Bến Đò | Suốt tuyến |
| I |
II | Đường phố loại II |
|
|
|
1 | Đường Đốc Phủ Lý | Suốt tuyến |
| II |
2 | Đường Mỹ Đức Hầu | Suốt tuyến |
| II |
3 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | Suốt tuyến |
| II |
4 | Đường Viên Ngộ | Suốt tuyến |
| II |
5 | Đường Trương Văn Vạn | Suốt tuyến |
| II |
6 | Đường Châu Hồng Kiệt | Suốt tuyến |
| II |
7 | Đường Đặng Vĩnh Phúc | Suốt tuyến |
| II |
8 | Đường Trị Yên | Suốt tuyến |
| II |
9 | Các đường trong chợ mới | Suốt tuyến |
| II |
10 | Đường Tổng Đốc Phương | Suốt tuyến |
| II |
11 | Đường Đồ Chiểu | Suốt tuyến |
| II |
12 | Đường Phước Thành | Suốt tuyến |
| II |
13 | Đường Lò Đường | Suốt tuyến |
| II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN CẦN ĐƯỚC
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
I | Đường phố loại I |
|
|
|
1 | Quốc lộ 50 | Đoạn từ cây xăng Ông Bình | Cống Quốc lộ 50 (khu 2 sản xuất chiếu cối) | I |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường chợ mới từ ngã ba | Ngã tư Chú Sổ ( kể cả 2 bên phố chợ cũ) | I |
Đường phố chính thuộc 3 dãy phố A,B, C chợ TT Cần Đước | I | |||
II | Đường phố loại II |
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã Tư Chú Sổ | Đình khu 6 | I |
2 | Đường Hồ Văn Huê | Trụ sở đội thuế thị trấn | Ngã ba quán Sáu Khải | II |
3 | Đường Lê Hồng Phong | Hương lộ 21 ngã ba quán Sáu Khải | Ranh Thị trấn Tân Ân | II |
4 | Đường Hồ Văn Huê | Hương lộ 22 ngã ba quán Sáu Khải | Kinh 30/4 | II |
Cống Quốc lộ 50 (khu 2 ) | Ranh thị trấn Phước Đông |
| ||
5 | Đường Nguyễn Trãi | Ngân hàng Nông nghiệp | Cầu sắt cũ, thẳng qua công an huyện cũ, đường đi vào xóm trầu | II |
6 | Đường Nguyễn Huệ | Bến xe, khu dân cư đập cầu chùa | II | |
7 | Đường Trương Định | Ngân hàng chính sách | Cầu Quyết Tâm | II |
8 | Đường Trần Phú | Công ty Phú Vinh | Cư xá ngân hàng | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TẦM VU
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường tỉnh 827A | Cầu Thầy Sơn | Hết ranh huyện đội | I |
2 | Đường tỉnh 827A | Ranh xã Hiệp Thạnh | Cầu Thầy Sơn | II |
3 | Đường tỉnh 827A | Ranh huyện đội | Ngã tư Cầu Vuông | II |
4 | Hai dãy phố chợ |
|
| II |
5 | Đường Phan Văn Đạt | TL 827A | Nhà truyền thống huyện | II |
6 | Đường lộ đình (khóm 3) | Phan Văn Đạt | Cuối đường | II |
7 | Hẻm đình ( khóm 2) | Trường Tầm Vu A | Phan Văn Đạt | II |
8 | Đường khóm 2 | TL 827A | Phan Văn Đạt | II |
9 | Đường Nguyễn Thông | TL 827A | Ranh xã Hiệp Thạnh | II |
10 | Hẻm chùa Phước Thạnh |
|
| II |
11 | Hẻm Tư Tây | Nguyễn Thông | Nhà Tư Tây | II |
12 | Hẻm Năm Thông |
|
| II |
13 | Đường 30/04 | TL 827A | Cầu Chùa | II |
| Đường 30/04 | Cầu Chùa | Ranh xã Phước Tân Hưng |
|
14 | Đường Lò Muối -Cống Đá | TL 827A | TL 827A Cống Đá | II |
15 | Hẻm Mười Thử |
|
| II |
16 | Hẻm Ba Ca |
|
| II |
17 | Hẻm Tám Mi |
|
| II |
18 | Hẻm Năm Lửa |
|
| II |
19 | Hẻm số 18(khóm 2) | Đường khóm 2 | Nguyễn Hữu Quân | II |
20 | Đường Nguyễn Hữu Huân | TL 827A | Ranh Dương Xuân Hội | II |
21 | Lộ Tham Nhiên | TL 827A | Cầu Vuông | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN THỦ THỪA
HUYỆN THỦ THỪA
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường Phan văn Tình | Bưu điện | Cống đập làng | I |
2 | Đường Trương Công Định | Đình Vĩnh Phong | Cống Rạch đào | I |
3 | Đường Võ Hồng Cúc | Đường Trưng Trắc | Đường Nguyễn Trung Trực | I |
4 | Đường Trưng Trắc | Bưu điện | Sông Thủ Thừa | I |
5 | Đường Trưng Nhị | Bưu điện | Sông Thủ Thừa | I |
6 | Đường Thủ Khoa Thừa | Chân cầu Cây Gáo | Đường Trưng Nhị | I |
7 | Đường Ng. Văn Thời | UBND Thị Trấn | Đường Nguyễn Trung Trực | II |
8 | Đường Ng. Trung Trực | Đường Trương Công Định | Thánh thất Cao đài | II |
9 | Đường Võ Tánh (trước Đài tưởng niệm) | Đường Hương lộ 6 | Sông Thủ Thừa | II |
10 | Đường Hương Lộ 6 | Vòng xoay trước UBND huyện | Ranh xã Nhị Thành | I |
11 | Lộ gãy lò vôi | Hương lộ 7 | Chân cầu Thủ Thừa, kể cả ngã rẽ đến sông Thủ Thừa | II |
12 | Đường cầu Thủ Thừa | Hương lộ 6 | Chân cầu Thủ Thừa | II |
13 | Đường trước dãy phòng ban Huyện | Chân cầu cây gáo | Bệnh viện | I |
14 | Đường bên hông Phòng HTKT | Đường Trưng Nhị | Rạch cây Gáo | II |
15 | Đường giếng nước | Đường Phan văn Tình | Giếng nước | II |
16 | Đường bên hông ngân hàng | Đường Phan văn Tình | Khu tập thể ngân hàng | II |
17 | Đường Hương lộ 7 (thị trấn) | Đường Võ Tánh | Cống Ông Trọng | II |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN GIAI ĐOẠN I |
| |||
18 | Đường số 7 | Đường Phan văn Tình | Đường số 1 (rạch Cây gáo) | I |
19 | Đường số 8 | Đường Phan văn Tình | Đường số 1 (rạch Cây gáo) | I |
20 | Đường số 3 | Đường số 7 | Đường số 2 | II |
21 | Đường số 6 | Đường số 3 | Đường số 1 | II |
22 | Đường số 4 | Đường số 3 | Đường số 1 | II |
23 | Đường số 2 | Đường số 3 | Đường số 1 | II |
24 | Đường số 1 | Đường số 2 | Đường số 10 | II |
25 | Đường số 10 | Đường số 1 | Rạch cây gáo | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂN TRỤ
HUYỆN TÂN TRỤ
(Ban hành kèm theo quyết định số:66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
I | Đường phố loại I |
|
|
|
1 | Đường vào chợ | Ngã tư giếng nước | Hết chợ cá | I |
2 | Hai dãy phố chợ Tân Trụ | Đầu dãy phố | Cuối dãy phố | I |
II | Đường phố loại II |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã tư giếng nước | Bến phà Bình Tịnh | II |
2 | Đường Nguyễn Văn Tiến | Từ giếng nước | Chân cầu Tân Phước Tây | II |
3 | Đường Trương Gia Mô | Đầu đường | Cuối đường | II |
4 | Đường Cầu Tre mới | Nguyễn Văn Tiến | Chân Cầu Tre mới | II |
5 | Hương lộ Cầu Trắng | Nguyễn Trung Trực | Chân Cầu Trắng | II |
6 | Đường vào Trung Tâm hướng nghiệp | Nguyễn Trung Trực | Trại giam Tân Trụ | II |
7 | Tỉnh lộ 833 | Ranh thị trấn, Bình Tịnh | Đoạn cuối đường Trương Gia Mô | II |
8 | Hẻm trường mẫu giáo | Tỉnh lộ 833 | Trường mẫu giáo | II |
9 | Hẻm Cầu Tre cũ | Nguyễn Văn Tiến | Cầu Tre cũ | II |
10 | Hẻm Chợ | Nhà ông Tám Tu | Giếng nước | II |
11 | Hẻm Chợ | Nhà ông Tám Tòng | Ranh chùa Phước Ân | II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN BẾN LỨC
HUYỆN BẾN LỨC
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
1 | Đường Quốc lộ 1A | Ranh xã Long Hiệp | Chân cầu Bến Lức | I |
2 | Võ Công Tồn | Quốc lộ 1A | Trụ sở UBND. TT. BLức | I |
3 | Nguyễn Hữu Thọ | Quốc lộ 1A | Chân cầu An Thạnh | I |
4 | Huỳnh Châu Sổ | Trụ sở UBND TTBLức | Cuối đường (Sông Vàm Cỏ Đông) | I |
5 | Chợ mới Bến Lức | Mai Thị Tốt |
| I |
|
| Bùi Thị Đồng |
| I |
6 | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 1A | Cầu Rạch Chanh | I |
7 | Mai Thị Non | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Văn Tiếp | I |
8 | Nguyễn Văn Tiếp | Quốc lộ 1A | Nguyễn Văn Siêu | I |
9 | Nguyễn Văn Siêu | Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 5) | Nguyễn Văn Tiếp | I |
10 | Nguyễn Văn Tuôi | Quốc lộ 1A | Nguyễn Trung Trực | I |
11 | Đường vào NM cơ khí | Quốc lộ 1A | Chân cầu cũ Bến Lức | I |
12 | Phan Văn Mãng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Trung Trực | I |
13 | Phạm Văn Ngũ | Võ Ngọc Quận | Sông Vàm Cỏ Đông | I |
14 | Võ Ngọc Quân | Huỳnh Châu Sổ | Phạm Văn Ngũ | I |
15 | Nguyễn Minh Trung | Nguyễn Hữu Thọ | Ranh trường Nguyễn Hữu Thọ | II |
16 | KV Thánh thất cao đài |
|
| II |
17 | Chợ cũ Bến Lức | Mặt trước, mặt sau |
| II |
18 | Nguyễn Văn Nhâm | Bà Chánh Thâu | Lộ tẻ Phước Tú (ranh) | II |
19 | Bà Chánh Thâu | Nguyễn Hữu Thọ | Bãi cát Ba Tài | II |
20 | KDC Mai Thị Non | Đường từ số 1 đến số 10 |
| II |
21 | KDC Thuận Đạo | Các đường KDC Thuận Đạo |
| II |
22 | KDC Long Kim | Các đường KDC Long Kim |
| II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ TÂN AN
TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
I | QUỐC LỘ |
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Ranh Thị xã | Ngã ba Thủ Thừa | I |
|
| Ngã ba Thủ Thừa | Ngã tư Tân Trụ | I |
|
| Ngã tư Tân Trụ | Quốc lộ 62 | I |
|
| Quốc lộ 62 | Hết Trường Lý Tự Trọng | I |
|
| Hết Trường Lý Tự Trọng | Hết ranh phường 4 | I |
|
| Hết ranh phường 4 | Hết ranh thị xã | I |
2 | Quốc lộ 62 | Quốc lộ 1A | Hết Trường THCS Thống Nhất | I |
|
| Hết Trường THCS Thống Nhất | Đường tránh TXTA | I |
|
| Đường tránh TXTA | Cống Cần đốt | II |
|
| Cống Cần đốt | Ranh Thị xã Tân an | III |
3 | Đường tránh TXTA | Đỗ Trình Thoại | QLộ 1A giáp phường 4 | II |
II | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 833(đường cầu Tổng Uẩn) | Quốc lộ 1A | Cầu Tổng Uẩn | III |
|
| Cầu Tổng Uẩn | Hết ranh TXTA | III |
2 | Đường Tỉnh lộ 834(đường vào Thủ Thừa) | Quốc lộ 1A | Hết ranh TXTA | III |
3 | Đường Tỉnh lộ 827A | Bờ kinh P 3 | Hết ranh TXTA | II |
4 | Đường Tỉnh lộ 827B | Ranh P3 | UBND xã Bình Tâm | II |
|
| UBND xã Bình Tâm | Hết ranh TXTA | III |
III | KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 | Đường Bạch Đằng | Nguyễn Huệ | Thị xã ủy | I |
2 | Đường Bùi Thị Đồng | Võ Công Tồn | Đường Nguyễn Đình Chiểu | I |
3 | Đường Bảo Định | Cổng sau bến xe khách Long An | Trụ sở Công an Long An | I |
|
| Trụ sở Công an Long An | Đường Hùng Vương | I |
4 | Đường số 9(Bình Quân 1) | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | III |
5 | Đường số 10(Bình Quân 2) | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
6 | Đường Châu Thị Kim | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Huỳnh Văn Tạo | I |
|
| Đường Huỳnh Văn Tạo | Bờ kinh phường 7 | I |
|
| Bờ kinh phường 7 | UBND xã An Vĩnh Ngãi | III |
|
| UBND xã An Vĩnh Ngãi | Hết ranh TXTA | IV |
7 | Đường Cao Văn Lầu | Đường Cử Luyện | Hết đường | IV |
8 | Đường Cử Luyện | Đường Cầu Sắt cũ | Bến đò (Diệp Mai) | III |
9 | Đường CMT 8 | Đường Phan Văn Đạt | Đường Nguyễn Huệ | I |
|
| Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Trung Trực | I |
|
| Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hai Bà Trưng | I |
10 | Đường Đỗ Trình Thoại | Quốc lộ 1A | UBND xã Hướng Thọ Phú | III |
|
| UBND xã Hướng Thọ Phú | Hết ranh TXTA | IV |
11 | Đường Huỳnh Văn Gấm | Quốc lộ 62 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | I |
12 | Đường Hồ Văn Long | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Huỳnh Văn Gấm | I |
13 | Đường Huỳnh Thị Mai | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trương Định | IV |
14 | Đường Huỳnh Văn Đảnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Thái Bình | II |
15 | Đường Huỳnh Văn Nhứt | Đường Hùng Vương | Đường Huỳnh Hữu Thống | II |
16 | Đường Huỳnh Văn Tạo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Châu Thị Kim | II |
17 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Quốc lộ 1A | Đường Huỳnh Văn Gấm | I |
18 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Huệ | Đường Võ Văn Tần | I |
19 | Đường Huỳnh Hữu Thống | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Huỳnh Văn Nhứt | II |
20 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Thủ Khoa Huân | I |
21 | Đường Hùng Vương | Quốc lộ 62 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | I |
22 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trương Định | Đường CMT8 | I |
23 | Đường Lê Lợi | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
24 | Đường Lê Văn Tao | Quốc lộ 62 | Hết đường(chợ P2) | I |
25 | Đường Lê Thị Thôi | Đường Huỳnh Việt Thanh | Hết đường | III |
26 | Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Nguyễn Duy | Đường Nguyễn Trung Trực | I |
27 | Đường Lý Công Uẩn | Đường Trương Định | Đường Thủ Khoa Huân | I |
28 | Đường Mai Thị Tốt | Cầu Trương Định | Đường Hùng Vương | I |
29 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Trần Văn Nam | II |
30 | Đường Nguyễn Thanh Cần | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Huỳnh Văn Gấm | II |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Ngô Quyền | Đường Trương Công Định | I |
|
| Đường Trương Công Định | Đường CMT8 | I |
|
| Đường CMT8 | Đường Huỳnh Văn Tạo | I |
|
| Đường Huỳnh Văn Tạo | Bờ kinh phường 3 | I |
32 | Đường Nguyễn Duy | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
33 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | Đường Huỳnh Văn Gấm | Đường Phạm Văn Trạch | IV |
34 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 | Đường Thủ Khoa Huân | II |
35 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Thủ Khoa Huân | I |
36 | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Huệ | I |
37 | Đường Nguyễn Văn Rành | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Sông Bảo Định | III |
38 | Đường Nhật Tảo | Đường CMT8 | Đường Thủ Khoa Huân | III |
39 | Đường Nguyễn Thông | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Hết Ranh Phường 3 | I |
40 | Đường Nguyễn Công Trung | Đường Nguyễn Thông | Đường Nguyễn Thái Bình | II |
41 | Đường Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 1A | Đường CMT8 | I |
42 | Đường Nguyễn Minh Trường | Sông Vàm Cỏ Tây | Đường Nguyễn Đình Chiểu | III |
43 | Đường Nguyễn Cửu Vân (Bảo Định Tây) | Hùng Vương | Đường số 2 | III |
|
| Đường số 2 | Nhà Công vụ | III |
|
| Nhà Công vụ | Hết đường | III |
44 | Đường Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương | Quốc lộ 62 | I |
45 | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Huệ | I |
46 | Đường Phạm Văn Chiêu | Quốc lộ 62 | Hết đường | II |
47 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Bạch Đằng | Đường Võ Văn Tần | II |
48 | Đường Phan Văn Lại | Đường Nguyễn Thị Bảy | Đường Phạm Văn Trạch | IV |
49 | Đường Quyết Thắng | Quốc lộ 1A | Đường Lộ Dương | IV |
50 | Đường Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết | Tỉnh lộ 833 | III |
51 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường ( quẹo bến đò) | I |
52 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Huệ | I |
53 | Đường Trần Văn Nam | Sông Vàm Cỏ Tây | Đường Nguyễn Thái Bình | III |
|
| Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Nguyễn Đình Chiểu | II |
54 | Đường Trương Công Định | Đường Lý Thường Kiệt | Quốc lộ 1A | I |
55 | Đường Trương Công Xưởng | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Huệ | I |
56 | Đường Võ Thị Kế | Đường Huỳnh Việt Thanh | Hết đường | III |
57 | Đường Võ Văn Tần | Đường Trương Định | Đường Phan Đình Phùng | I |
58 | Đường Võ Công Tồn | Đường Thủ Khoa Huân | Đường CMT8 | I |
|
| Đường CMT8 | Đường Trương Công Định | I |
59 | Đường Sương Nguyệt Anh | Hùng Vương | Quốc lộ 62 | II |
60 | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài nhánh 1) | Hùng Vương | Đường ấp Bình Cư P4 | II |
61 | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài nhánh 2) | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài) | Quốc lộ 1A | II |
62 | Đường Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL62 | Quốc lộ 62 | III |
63 | Đường Võ Ngọc Quận | Đường Nguyễn Thị Bảy | Ranh Phạm Văn Trạch | III |
64 | Đường Phạm Văn Trạch | Hết ranh Võ Ngọc Quận | Đường Phan Văn Lại | IV |
65 | Đường Xuân Hoà (P4, P6) | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 62 | IV |
66 | Đường Liên khu phố BQ1-BQ2 (P4) | Bình Quân 1 | Bình Quân 2 | IV |
67 | Đường số 1 (P2) | Cổng chính đài truyền hình | Đường số 3 | I |
68 | Đường số 2 (P2) | Đường Bảo Định | Đường Trương Định | I |
69 | Đường số 3 (P2) | Đường số 1 | Đường số 2 | I |
70 | Đường số 5A (Trước công viên P2) | Đường số 3 | Đường Trương Định | I |
71 | Đường số 5B | Đường số 3 | Đường Trương Định | I |
72 | Đường số 6 (ngang café Điểm Hẹn) | Mặt sau Cty PT nhà | Mặt sau Ban QLKCN | II |
73 | Đường Hẻm 6 - P3 | Đường Nguyễn Thông | Đường Huỳnh Văn Đảnh | III |
74 | Đường 172 (P1-P3) | Đường Thủ Khoa Huân | Hết đường | IV |
75 | Đường Bình Cư 3 (378) | Đường tránh | Đường Nguyễn Thị Hạnh | IV |
76 | Đường Bình Cư 1 (Hải Quan) | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 62 | II |
77 | Đường ấp 4 (P5-HTP) | Đường Đỗ Trình Thoại | Đê bao HTP | IV |
78 | Đường 144 cư xá Hải quan | Đường Châu Thị Kim | Hết đường | IV |
79 | Đường 471 (Cặp UBND Phường 3) | Đường Ng. Đình Chiểu | Đường Trần Văn Nam | IV |
80 | Đường vào bãi rác | Quốc lộ 62 | Kênh 9 Bắc | IV |
81 | Đường giữa chợ Tân An | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
82 | Đường cầu sắt cũ | Cầu sắt cũ | Đường Cử Luyện | III |
83 | Đường vào TTXT việc làm | Quốc lộ 62 | Hết đường | IV |
84 | Đường sau UBND phường 2 | Hùng Vương | Đường Sương Nguyệt Anh | IV |
85 | Đường số 2 (Đường chợ P4) | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | II |
86 | Đường Thủ Tửu (Tân Khánh) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | IV |
87 | Đường Lò Lu (Tân Khánh –An Vĩnh Ngãi) | Quốc lộ 1A | Đường Châu Thị Kim | IV |
88 | Đường số 1 (Tịnh xá Ngọc Thành) | Đường Bảo Định | Hết đường | II |
89 | Đường số 2 (Đường xóm bún P5) | Quốc lộ 1A | Hết đường | III |
90 | Đường 30/4 Tân Khánh | Ấp Cầu | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
91 | Đường ấp cầu Tân Khánh | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | IV |
92 | Đường 115 Phường 3 ( cặp thị đội 129) | Đường Châu Thị Kim | Cư xá Phường 3 | IV |
93 | Đường vào nghĩa địa P4 | Quốc lộ 1A | Nghĩa địa | IV |
94 | Đường ấp 1 HTP | Đường Đỗ Trình Thoại | Đê bao ấp 4 | IV |
95 | Đường Bình Tâm-Bình Nam | Đường 827 | Đường Nguyễn Thông | IV |
96 | Đường ấp 2 Bình Tâm | Đường 827 | Đê bao ấp1, ấp 2 | IV |
97 | Đường Kinh Năm Giác | Đường 827 | Đường Châu Thị Kim | IV |
98 | Đường đê Bà Tài, Ấp Bình Nam | Đường Nguyễn Thông | Ranh Châu Thành | IV |
99 | Trạm y tế ấp 3 | Đường Nguyễn Thông | Cầu Phú Tâm | IV |
100 | Đê Bình Trung | Đường Trần Minh Châu | Rạch Ông Dậm | IV |
101 | Đường Bình Trung NTT | Đường 833 | Tập đoàn 7 | IV |
102 | Đường Lộ Đình NTT | Đường 833 | Cầu Đình | IV |
103 | Đường Nhơn Thuận NTT | Đường 833 | Tập đoàn 7 | IV |
104 | Đường 6 Bé ( P4) | Đường Công Vụ | Đường Thủ Tửu Bắc | IV |
105 | Đường Cầu Máng | Cầu Máng | Đường Xuân Hoà | IV |
106 | Đường kênh Chín Nam | Cầu Máng | Ấp Dinh | IV |
107 | Đường kênh Chín Bắc | Đê Rạch Chanh | Cầu Máng | IV |
108 | Đường Xóm Ngọn (AVN) | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
109 | Đường Vĩnh Hoà AVN | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
110 | Đường Vĩnh Bình AVN | Đường Châu Thị Kim | Hết đường | IV |
111 | Đường bến đò Đồng Dư | Đường 827 | Ranh Châu Thành | IV |
112 | Đường đê Rạch Chanh-Khánh Hậu | Quốc lộ 62 | Đường ấp Dinh | IV |
113 | Đường Rạch Chanh | Quốc lộ 62 | Sông Vàm Cỏ Tây | IV |
114 | Đường Long Châu Tự | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
115 | Đường đê bao -P3 BT | Đường Nguyễn Minh Trường | Đường Nguyễn Thông | IV |
116 | Đường Bình Phú P5 | Xóm Bún | Phú Nhơn | IV |
117 | Đường Phú Nhơn (P5) | Đường Cử Luyện | Đường Cao Văn Lầu | IV |
118 | Đường tập đoàn 8 (NTT) | Cầu Đình | Tập đoàn 7 | IV |
119 | Đường tập đoàn 7 (NTT) | Nhơn Thuận | Đường Nhơn Trị | IV |
120 | Đường tập đoàn 6 (NTT) | Lộ đình | Cầu Ông Thơ | IV |
121 | Đường đê Nhơn Trị (NTT) | Đường 833 | Thủ Thừa | IV |
122 | Đường đê ấp 5-P5 | Đường 833 | Đường ấp 5 | IV |
123 | Đường đê Châu Phê (đông) | Rạch Châu Phê | Sông Vàm cỏ Tây | IV |
124 | Đường đê Châu Phê (tây) | Đường Cao Văn Lầu | Cống Châu Phê | IV |
125 | Đường Nhơn Hoà - Rạch Châu Phê | Đường 833 | Đường Trần Minh Châu | IV |
126 | Đường đê Đội 7 | Cầu Bà Rịa | Hết ranh TXTA | IV |
127 | Đường ấp 5 | Đường 833 | Cầu Bà Rịa | IV |
128 | Đường Chùa Thiên Khánh | Quốc lộ 1A | Bình cư | IV |
129 | Đường xóm Đình | Chùa Hội Nguyên | Hết đường | IV |
130 | Đường Lộ Dương | Quốc lộ 1A (cổng 1) | Quốc lộ 1A (cổng 2) | III |
131 | Đường KH-P6 | Đường Lộ Dương | Đường Xuân Hoà | IV |
132 | Đường Ấp Dinh | Đường Lộ Dương | Kênh xáng | IV |
133 | Đường Bắc Thủ Tửu | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
134 | Đường ấp 4 (Đường số 1 HTP-P5) | Quốc lộ 1A | Cầu Tân An (mới) | III |
|
| Cầu Tân An (mới) | Thủ Thừa | IV |
135 | Đường ấp 3 HTP (cổng vàng) | Đường Đỗ Trình Thoại | Đê bao HTP | IV |
136 | Đường Lộ Ba ngàn | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
137 | Đường xóm Tương | Đường Châu Thị Kim | Rạch Hoà Phú | IV |
138 | Đường lộ 30/4 AVN | Đường Châu Thị Kim | Đường Xóm Ngọn | IV |
139 | Đường kênh 6 Nguyên | Đường 827A | Đường Châu Thị Kim | IV |
140 | Đường Hai Tình AVN | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
141 | Đường 6 Quận AVN | Đường Châu Thị Kim | Ranh Tiền Giang | IV |
142 | Đường Đình Bình Lập | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Trần Văn Nam | IV |
143 | Đường Đình An Trị | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
144 | Đường Xóm Vườn Xa | Đường Nguyễn Thông | Đê bao P3 | IV |
145 | Đường Xóm Vườn Gần | Đường Nguyễn Thông | Đê bao P3 | IV |
146 | Hẻm 233-Hẻm 60 (Thanh Thuỷ) | Quốc lộ 1A | Tịnh xá Ngọc Thành | IV |
147 | Hẻm Út A (180 Châu Thị Kim) | Đường Châu Thị Kim | Đường Huỳnh Văn Nhứt | IV |
148 | Đường Tư Hiền P7 | Đường Châu Thị Kim | Đường 30/4 | IV |
IV | KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5 |
|
| |
1 | Đường số 1 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
2 | Đường số 2 | Đường số 7 | Đường số 7 | III |
3 | Đường số 3 | Đường số 2 | Đường số 2 | III |
4 | Đường số 4 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
5 | Đường số 5 | Đường số 7 | Đường số 3 | III |
6 | Đường số 6 | Đường số 2 | Đường số 8 | III |
7 | Đường số 7 | Đường số 2 | Đường số 2 | III |
8 | Đường số 8 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
9 | Đường số 9 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
10 | Đường số 10 | Đường số 2 | Đường số 13 | III |
11 | Đường số 11 | Đường số 2 | Đường số 8 | III |
12 | Đường số 12 | Đường số 2 | Đường số 4 | III |
13 | Đường số 13 | Đường số 7 | Đường số 3 | III |
V | KHU VỰC KHÁC |
|
|
|
1 | Đường chính vào cư xá P3 (A+B) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Hết đường | III |
2 | Đường vành đai công viên P1-P3 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Hùng Vương | II |
3 | Khu tái định cư đối diện Công viên P3 |
|
|
|
| Đường số 1 (298) | Đường Hùng Vương | Vô hết đường chính | II |
| Đường số 2 (298A,298B) | Cắt ngang đường số 1 | Hết đường | III |
| Đường số 3 (298C) | 298A | Hết đường | IV |
- 1Thông tư 83-TC/TCT năm 1994 hướng dẫn Nghị định 94-CP 1994 thi hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 94-CP năm 1994 Hướng dẫn Pháp lệnh thuế nhà, đất và Pháp lệnh thuế nhà, đất sửa đổi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 33/2007/NQ-HĐND về thông qua phương án phân loại đường phố thị xã, thị trấn và giá đất năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Nghị quyết 31/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại thị xã Thủ Dầu Một là đô thị loại III do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 66/2008/QĐ-UBND ban hành bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 66/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Dương Quốc Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra