Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình, nội dung các phiên họp của UBND tỉnh toàn khóa (2011-2016);
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Nội dung, chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2014".
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng đề án, báo cáo, tờ trình trong Chương trình có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các đơn vị liên quan, chủ động chuẩn bị tốt nội dung phục vụ các phiên họp của UBND tỉnh và các buổi làm việc của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh năm 2014 theo quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Trong quá trình tổ chức thực hiện, phát sinh những nội dung, nhiệm vụ mới do Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương, Tỉnh ủy, HĐND tỉnh yêu cầu, hoặc thực tiễn chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, sẽ được bổ sung vào chương trình công tác trong năm.
Điều 3. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT | Nội dung | Đơn vị chuẩn bị | Trình BTV Tỉnh ủy(*) | Trình Tỉnh ủy | Trình HĐND |
| Tháng 1 |
|
|
|
|
1 | Kế hoạch triển khai Nghị quyết của Chính phủ, HĐND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KT - XH và dự toán NSNN năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Quy định tiêu chuẩn trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trực thuộc cấp sở và UBND cấp huyện (thay thế QĐ 114/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ |
|
|
|
3 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của 05 phường, xã: Mỹ Độ, Thọ Xương, Đa Mai, Dĩnh Kế, Xương Giang. | UBND thành phố Bắc Giang | X |
|
|
4 | Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
5 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 2 |
|
|
|
|
| Tháng 3 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và 3 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ trọng tâm tháng 4 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
3 | Cơ chế đặc thù thu hút đầu tư theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ, TP Bắc Giang. | UBND thành phố Bắc Giang | X |
|
|
4 | Cơ chế đặc thù thu hút đầu tư lại 02 khu chung cư cũ (chung cư Đồng Cửa, phường Lê Lợi và chung cư nhà máy Đạm, phường Trần Nguyên Hãn) | UBND thành phố Bắc Giang | X |
|
|
5 | Cơ chế đặc thù đầu tư xây dựng thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa lên thị xã | UBND huyện Hiệp Hòa | X |
|
|
6 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình ở các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| X |
7 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
3 | Quyết định thay thế Quyết định số 325/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh về Quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh. | Sở Nội vụ |
|
| X |
4 | Quyết định thay thế Quyết định số 106/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh về việc quy định Quy trình giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
|
5 | Đề án đề nghị công nhận thị tứ Kim đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Lục Ngạn |
|
|
|
6 | Quyết định thay thế Quyết định số 109/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ |
|
|
|
7 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 5 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X | X |
3 | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc, các Ban, đại biểu HĐND tỉnh và cử tri với HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh khóa XVII. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| X |
4 | Quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động người, phương tiện để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
5 | Quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
6 | Quy chế về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
7 | Quy định chế độ ưu đãi đối với đơn vị và cán bộ chuyên trách CNTT trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| X |
8 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 6 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X | X |
2 | Báo cáo đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi NSNN 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014 | Sở Tài chính | X | X | X |
3 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sở Y tế |
|
| X |
4 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, năm học 2014 - 2015 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| X |
5 | Báo cáo kết quả công tác tiếp dân, giải quyết KNTC 6 tháng đầu, biện pháp 6 tháng cuối năm 2014 | Thanh tra tỉnh |
|
| X |
6 | Báo cáo tình hình ANCT và trật tự ATXH 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, biện pháp 6 tháng cuối năm 2014. | Công an tỉnh |
|
| X |
7 | Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành và thực hiện quy chế làm việc của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm và trọng tâm chỉ đạo điều hành 6 tháng cuối năm 2014 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| X |
8 | Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính |
|
| X |
9 | Đề án công nhận thành phố Bắc Giang lên đô thị loại 2 | UBND thành phố Bắc Giang | X | X | X |
10 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 7 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Đề án xác định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
|
|
|
3 | Quy chế quản lý hoạt động và viện trợ của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
4 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính |
|
|
|
5 | Tiêu chí phân bổ vốn cho các xã, thôn, bản thuộc Chương trình 135 theo mức độ khó khăn (hệ số K) năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 | Ban Dân tộc |
|
| X |
6 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 8 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Quy định về hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
3 | Quy chế quản lý, vận hành hoạt động của Cổng TTĐT tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
4 | Quy hoạch chung vùng Kép, huyện Lạng Giang. | Sở Xây dựng |
|
|
|
5 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 9 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 9 và 9 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 10 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Đề án phát triển đô thị thị trấn Thắng mở rộng | UBND huyện Hiệp Hòa | X |
|
|
3 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kim Tràng, huyện Tân Yên | UBND huyện Tân Yên |
|
|
|
4 | Đề án đặt tên đường, phố tại thị trấn Neo, huyện Yên Dũng | UBND huyện Yên Dũng |
|
| X |
5 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 10 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 | Đề án thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X |
| X |
3 | Quy định rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp |
|
|
|
4 | Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 | Sở Tài nguyên và Môi trường | X | X | X |
5 | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc, các Ban, đại biểu HĐND tỉnh và cử tri với HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 9, HĐND tỉnh khóa XVII. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| X |
6 | Đề án đề nghị công nhận thị tứ Kép Hai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Lục Ngạn |
|
|
|
7 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 11 |
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014; phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X | X |
2 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư XDCB, Chương trình MTQG năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X | X |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2014; Dự toán và phân bổ dự toán NSNN năm 2015 | Sở Tài chính | X | X | X |
4 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 | Sở Tài chính |
|
| X |
5 | Nội dung, chương trình các kỳ họp của UBND tỉnh năm 2015 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
6 | Báo cáo kết quả công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2014; nhiệm vụ, biện pháp năm 2015. | Thanh tra tỉnh |
|
| X |
7 | Báo cáo tình hình, công tác bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội năm 2014, phương hướng, nhiệm vụ năm 2015 | Công an tỉnh |
|
| X |
8 | Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành và thực hiện quy chế làm việc của UBND tỉnh năm 2014 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| X |
9 | Báo cáo tình hình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014; nhiệm vụ, biện pháp năm 2015 | Sở Tài chính |
|
| X |
10 | Báo cáo kết quả công tác PCTN năm 2014, biện pháp năm 2015 | Thanh tra tỉnh |
|
| X |
11 | Đề án đặt tên đường, phố tại thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng | UBND huyện Yên Dũng |
|
| X |
12 | Kế hoạch biên chế HCSN năm 2015 | Sở Nội vụ |
|
| X |
13 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
| Tháng 12 |
|
|
|
|
1 | Chương trình ban hành VBQPPL năm 2015 của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 112/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định thẩm tra công nghệ dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
4 | Công tác tổ chức và cán bộ | Sở Nội vụ |
|
|
|
(*) Thời gian trình cụ thể theo Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG, ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2014
STT | Nội dung | Đơn vị chuẩn bị |
| Quí I |
|
1 | Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn các Chương trình MTQG năm 2014 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Quyết định công bố danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực thi hành năm 2013 | Sở Tư pháp |
3 | Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính và truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC năm 2014 | Sở Tư pháp |
4 | Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2014 | Sở Tư pháp |
5 | Điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ của Trường Trung cấp nghề GTVT | Sở Giao thông vận tải |
6 | Kế hoạch thông tin đối ngoại 2014-2015 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Quí II |
|
1 | Đề án thành lập trung tâm tích hợp dữ liệu của tinh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang năm 2014 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Sở Nội vụ |
3 | Kế hoạch triển khai thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Bắc Giang | Sở Nội vụ |
4 | Kế hoạch thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm Hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước | Sở Nội vụ |
5 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 | Sở Thông tin và Truyền thông |
6 | Đề án phát triển Trường Năng khiếu thể thao Bắc Giang giai đoạn 2014-2016, định hướng đến năm 2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
7 | Đề án quản lý các hoạt động kinh doanh và vận hành hạ tầng khu phía Bắc KCN Song Khê - Nội Hoàng | ` |
| Quí III |
|
1 | Quy hoạch Bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Sở Giao thông vận tải |
2 | Đề án lập ngân hàng dữ liệu về các danh nhân, sự kiện lịch sử phục vụ việc đặt tên đường phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Đề án đào tạo sỹ quan dự bị các binh chủng 02 năm (2014-2015) và những năm tiếp theo. | Bộ CHQS tỉnh |
4 | Đề án nâng cấp, thay thế động cơ xăng bằng động cơ diezen cho xe thiết giáp của lực lượng vũ trang tỉnh | Bộ CHQS tỉnh |
5 | Đề án quản lý và khai thác cát, sỏi trên các tuyến sông trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
7 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
8 | Kế hoạch ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2015 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Quí IV |
|
1 | Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Mỏ Trạng | UBND huyện Yên Thế |
2 | Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Phồn Xương | UBND huyện Yên Thế |
3 | Kế hoạch ngầm hóa cáp viễn thông năm 2015 | Sở Thông tin và Ttruyền thông |
4 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Quy hoạch đê điều tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 | Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản năm 2015 | Sở Tư pháp |
7 | Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2015 | Sở Nội vụ |
- 1Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 112/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 106/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 114/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương; luân chuyển Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương; chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức Nhà nước và cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc Sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 325/2012/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2014
- Số hiệu: 657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra