Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp”, gồm 93 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH CƠ XƯƠNG KHỚP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 654 ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương cơ |
2. | Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương xương |
3. | Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương phần mềm |
4. | Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương phần mềm |
5. | Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương hạch |
6. | Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương cơ |
7. | Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương xương |
8. | Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương khối u |
9. | Chọc hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
10. | Chọc hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
11. | Chọc hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm |
12. | Chọc hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
13. | Chọc hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
14. | Chọc hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
15. | Chọc hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
16. | Chọc hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
17. | Độ nhớt dịch khớp |
18. | Hút dịch khớp gối |
19. | Hút dịch khớp háng |
20. | Hút dịch khớp khủy |
21. | Hút dịch khớp cổ chân |
22. | Hút dịch khớp cổ tay |
23. | Hút dịch khớp cổ vai |
24. | Hút dịch nang bao hoạt dịch |
25. | Chọc hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
26, | Muccin test |
27. | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) |
28. | Nội soi khớp vai điều trị: bào khớp |
29. | Nội soi khớp vai điều trị: lấy dị vật |
30. | Nội soi khớp vai điều trị: rửa khớp |
31. | Nội soi khớp gối sinh thiết để chẩn đoán |
32. | Nội soi khớp gối kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật |
33. | Nội soi khớp gối điều trị bằng rửa khớp |
34. | Nội soi khớp gối điều trị bằng bào khớp |
35. | Siêu âm khớp |
36. | Siêu âm phần mềm |
37. | Sinh thiết tuyến nước bọt phụ |
38. | Sinh thiết phần mềm bằng súng Fastgun dưới hướng dẫn của siêu âm |
39. | Sinh thiết phần mềm bằng kim chuyên dụng dưới hướng dẫn của siêu âm |
40. | Sinh thiết phần mềm màng hoạt dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
41. | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm |
42. | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng |
43. | Tiêm khớp gối |
44. | Tiêm khớp háng |
45. | Tiêm khớp cổ chân |
46. | Tiêm khớp bàn ngón chân |
47. | Tiêm khớp cổ tay |
48. | Tiêm khớp bàn ngón tay |
49. | Tiêm khớp đốt ngón tay |
50. | Tiêm khớp khủy tay |
51. | Tiêm khớp vai (đường phía sau) |
52. | Tiêm khớp ức - đòn |
53. | Tiêm khớp ức - sườn |
54. | Tiêm khớp đòn - cùng vai |
55. | Tiêm khớp thái dương - hàm |
56. | Tiêm ngoài màng cứng qua khe xương cùng |
57. | Tiêm ngoài màng cứng qua khe liên đốt |
58. | Tiêm khớp cùng chậu |
59. | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm trụ |
60. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương chày |
61. | Tiêm hội chứng Dequervain |
62. | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay |
63. | Tiêm gân nhị đầu khớp vai |
64. | Tiêm gân trên gai khớp vai |
65. | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai |
66. | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay |
67. | Tiêm gân Achilles |
68. | Tiêm gân gấp ngón tay |
69. | Tiêm cân gan chân |
70. | Tiêm cạnh cột sống cổ (khớp liên mấu) |
71. | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng |
72. | Tiêm cạnh cột sống ngực (khớp liên mấu) |
73. | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
74. | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
75. | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
76. | Tiêm khớp bàn ngón chân I dưới hướng dẫn của siêu âm |
77. | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
78. | Tiêm khớp khủy tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
79. | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
80. | Tiêm khớp cùng vai- đòn dưới hướng dẫn của siêu âm |
81. | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm |
82. | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
83. | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
84. | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
85. | Tiêm gân trên gai dưới hướng dẫn của siêu âm |
86. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương đùi |
87. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương đùi |
88. | Tiêm khớp vai (đường phía trước) |
89. | Tiêm điểm bám gân gai sau cột sống thắt lưng |
90. | Tiêm điểm bám gân gai sau cột sống ngực |
91. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay |
92. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay |
93. | Tiêm điểm lồi cầu củ trước xương chày |
(Tổng số 93 quy trình kỹ thuật)
- 1Quyết định 638/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1377/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 638/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 1377/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 654/QĐ-BYT năm 2014 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 654/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2014
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra