Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/1999/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

- Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế -Tài chính -Lao động TBXH -Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP của Chính phủ;

- Xét đề nghị của Liên Sở; Y tế -Tài chính -Vật giá tại tờ trình số 1098 TT /LS-YT-TCVG ngày 15/6/1999 về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh thuộc Thành phố Hà Nội quản lý.

QUYẾT ĐỊNH

Điều I: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định điều chỉnh mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Hà Nội thuộc Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều II: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết số 4533/QĐ-UB ngày 22/12/1995 của UBND Thành phố.

Điều III: Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính -Vật giá, Chủ tịch UBND các Quận, huyện, Giám đốc các Bệnh viện, Trung tâm y tế các Quận huyện, Trung tâm chuyên khoa Thành phố, Giám đốc BHYT Hà Nội và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. /.

 

 

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Minh Trị

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số 65/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 8 năm 1999)

I. Nguyên tắc điều chỉnh mức thu một phần viện phí

1- Xét theo địa dư: Diễn biến kinh tế xã hội của từng địa phương (Sóc Sơn).

2- Mức giá điều chỉnh: Điều chỉnh tối đa bằng mức thu đã được quy định tại thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế -Tài chính -Lao động TBXH -Ban vật giá Chính phủ.

II. Đối tượng điều chỉnh

1- Các chuyên khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn:

+ Bệnh viện XanhPôn: Các khoa; ngoại; nhi; xét nghiệm; pháp y.

+ Bênh viện Hai Bà Trưng: các khoa; nội; khối u; chẩn đoán hình ảnh.

+ Bệnh viện Đống Đa: các khoa: Truyền nhiễm, Nội soi.

+ Bệnh viện Việt Nam Cu ba: Các khác: Tai mũi họng, Răng hàm mặt.

+ Bệnh viện Phụ sản: Khoa Sản

+ Bệnh viện Y học cổ truyền: khoa Đông y

+ Các trung tâm: Trung tâm Da liễu, TT mắt, TT chống Lao.

2- Các khoa không là chuyên khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn điều trị có hiệu quả cho nhiều bệnh nhân nặng:

+ Khoa : HSCC ngoại, HSCC nhi (bệnh viện Xanh pôn)

+ Khoa HSCC Bệnh viện Hai Bà Trung

3- Các bệnh viện và một số khoa khám chữa bệnh đã được đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị:

+ Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện Việt Nam Cuba

+ Trung tâm Mắt

+ Khoa tăng cường Ngoại bệnh viện Xanh Pôn

Khoa : Nội, HSCC bệnh viện Hai Bà Trung

III. Mức giá điều chỉnh

+ Nằm trong khung giá quy định tại thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế -Tài chính -Lao động TBXH -Ban vật giá Chính phủ (có khung giá chi tiết kèm theo).

1- Phần A. Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ: Mức thu không thay đổi.

2- Phần B.

2.1-B1 : Khung giá một ngày giường bệnh:

- Điều chỉnh mức thu bằng 100% mức giá đã được quy định tại thông tư 14/TTLB, đối với:

+ Các bệnh viện Thành phố (được tính theo khung giá bệnh viện hạng 1)= 15.000d/ngày giường.

+ Các trung tâm y tế Quận, Huyện (được tính theo khung giá bệnh viện hạng 2) = 10.000đ/ngày giường.

+ Riêng Trung tâm y tế Huyện Sóc Sơn vẫn giữ nguyên mức giá cũ = 7.000đ/ngày giường.

2.2-B2 : Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:

a) Điều chỉnh mức thu bằng 100% mức giá trần đã được quy định tại thông tư 14/TTLB (được tính theo khung giá bệnh viện hạng 1) đối với:

+ Bệnh viện Xanh Pôn

+ Các chuyên khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn.

b) Điều chỉnh mức thu bằng 90% mức giá đã được quy định tại thông tư 14/TTLB (được tính theo khung giá bệnh viện hạng 1) đối với:

+ Các khoa còn lại của các bệnh viện Thành phố (là các khoa không nằm trong diện điều chỉnh đã nêu ở điểm “a” mục 2.2-B2).

3- Phần C

Điều chỉnh mức thu bằng 100% mức giá trần đã được quy định tại thông tư 14/TTLB, đối với:

+ C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.

+ C2 : Các phẫu thuật, thủ thuật theo các chuyên khoa

+ C3 : Các xét nghiệm thăm dò chức năng

+ C4 : Chẩn đoán bằng hình ảnh.

 

KHUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Ban hành kèm theo quyết định số 65/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 8 năm 1999 của UBND Thành phố Hà Nội)

Khung giá này bao gồm các phần sau:

Phần A: Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe:

Phần B:

- B1 : Khung giá một ngày giường bệnh

- B2 : Khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.

C1 : Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.

C2 : Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa:

C2.1. Ngoại khoa

C2.2. Sản -Phụ khoa

C2.3. Mắt

C2.4 Tai-Mũi-Họng

C2.5. Răng -Hàm-Mặt

C3. Cacd xét nghiệm thăm dò chức năng:

C3.1. Xét nghiệm máu

C3.2 Xét nghiệm nước tiểu

C3.3 Xét nghiệm phân

C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

C3.5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

C3.7 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh:

C4.1 Siêu âm

C4.2 X.quang

C4.2.1 Soi, chiếu X quang

C4.2.2 Chụp X quang các chi

C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu

C4.2.4 Chụp X quang cột sống

C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực

C4.2.6 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, mật

C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang.

 

Phần A

Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Khám lâm sàng chung

Khám chuyên khoa

2.500

2.000

1.500

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

15.000

12.000

9.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoá (không kể xét nghiệm X.quang)

25.000

22.000

15.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm Xquang

37.000

32.000

26.000

 

Ghi chú:

- Khám giám định y khoa xếp vào khung mức thu BV hạng 1.

- Mức thu khám bệnh của Trung tâm mắt, trung tâm Da liễu, TT Chống lao xếp vào khung mức thu BV hạng 2.

- Các dịch vụ khám và thực hiện các kỹ thuật dịch vụ KHHGĐ tạm thời không thu tiền.

- Trẻ em dưới 6 tháng tuổi khám và điều trị trái tuyến tại các cơ sở y tế thuộc Hà Nội cũng được miễn trừ (trừ trường hợp phục vụ theo nhu cầu của gia đình).

Phần B

B1- Khung giá một ngày giường bệnh

Đơn vị: 1000 đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

15

10

7

4

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

Loại 1:

Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thần học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị khoa ngoại sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

 

 

 

9

 

 

 

7

 

 

 

5

 

 

 

3

 

Loại 2:

Các khoa: cơ-xương -khớp, da liễu, dị ứng, TMH, THM, ngoại, phụ sản không mổ, mắt.

Loại 3:

Các khoa: đông y, phục hồi chức năng

 

7

 

 

 

5

 

5

 

 

 

3

 

4

 

 

 

2

 

2

 

 

 

1,5

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng.

 

 

 

 

 

Loại 1:

Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

 

17

 

13

 

10

 

6

 

Loại 2:

Sau phẫu thuật loại 1, bỏng độ 304 từ 25%-70%.

 

12

 

8

 

7

 

5

 

Loại 3:

Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

 

8

 

7

 

6

 

4

 

Loại 4:

Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%.

 

7

 

5

 

4

 

2

Ghi chú:

- Các bệnh viện tuyến Thành phố được xếp vào khung mức thu bệnh viện hàng 1.

- Các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh tuyến quận, huyện xếp vào khung mức thu bệnh viện hạng 2.

- Đối với TTYT Sóc Sơn xếp vào khung giá hạng 3.

B2. Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.

Đơn vị: Đồng

TT

Ngày điều trị

Giá một ngày điều trị

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

 

 

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không về ngoại, phụ sản, mắt, RHM, TMH

40.000

40.000

20.000

10.000

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

60.000

50.000

30.000

20.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

70.000

60.000

40.000

25.000

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

90.000

80.000

60.000

 

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3-4 trên 70%

120.000

100.000

 

 

Ghi chú:

- Bệnh viện Xanh Phôn, các chuyên khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn xếp vào mức thu của bệnh viện hàng 1 (được áp dụng tối đa bằng 100% của bảng giá).

- Các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh của TTYT các quận, huyện xếp vào mức thu BV hạng 3 của bảng giá.

Phần C

Giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm.

C1: Các thủ thuật nội soi, điều trị bằng tia xạ, y học dân tộc và phục hồi chức năng.

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Đo huyết áp

 

1.000

1.000

2

Tiêm bắp các thuốc thông thường

 

2.000

2.000

3

Tiêm bắp thuốc KS thuốc có chất dầu

 

3.000

3.000

4

Tiêm tĩnh mạch

 

4.000

4.000

5

Chọc dò tuỷ sống

 

7.000

7.000

6

Rửa dạ dày

 

10.000

10.000

7

Truyền dịch các loại

 

15.000

15.000

8

Thông đái

2.000-6.000

4.000

6.000

9

Tháo thụt phân

2.000-6.000

4.000

6.000

10

Chọc hút hạch

3.500-10.500

7.000

10.500

11

Chọc hút tuyến giáp

4.000-12.000

8.500

12.000

12

Chọc dò mạng bụng phổi

3.500-10.500

7.000

10.500

13

Chọc rửa mạng phổi, hút khí màng phối

15.000-45.000

30.000

45.000

14

Rửa bàng quang

7.000-21.000

15.000

21.000

15

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

5.000-15.000

10.000

15.000

16

Bóc móng, ngâm tẩm đốt sùi mào gà

5.000-15.000

10.000

15.000

17

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

150.000-300.000

200.000

300.000

18

Thẩm phân phúc mạc (1 lần)

150.000-300.000

200.000

300.000

19

Sinh thiết da

5.000-15.000

10.000

15.000

20

Sinh thiết hạch, cơ

5.000-15.000

10.000

15.000

21

Sinh thiết tuỷ xương

10.000-30.000

21.000

30.000

22

Sinh thiết ruột

10.000-30.000

22.000

30.000

23

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

10.000-30.000

21.000

30.000

24

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

15.000-45.000

21.000

45.000

25

Soi ổ bụng

 

15.000

15.000

26

Soi ổ bụng + sinh thiết

10.000-30.000

21.000

30.000

27

Soi dạ dày

 

15.000

15.000

28

Soi dạ dày + sinh thiết

10.000-30.000

21.000

30.000

29

Soi đại tràng

 

20.000

20.000

30

Soi đại tràng +sinh thiết

15.000-45.000

31.000

45.000

31

Soi trực tràng

 

15.000

15.000

32

Soi trực tràng + sinh thiết

15.000-30.000

21.000

30.000

33

Soi bàng quang

 

25.000

25.000

34

Soi bàng quang + sinh thiết

25.000-60.000

42.000

60.000

35

Soi bàng quang + tán sỏi, lấy dị tật

25.000-75.000

52.000

75.000

36

Soi thực quản

 

20.000

20.000

37

Soi thực quản, nong hay sinh thiết

15.000-45.000

31.000

45.000

38

Soi phê quản

 

30.000

30.000

39

Soi phế quản, lấy dị vật hay sinh thiết

25.000-75.000

53.000

75.000

40

Điều trị tia xạ Cobal và Rx (một lần không thu qua 30 lần trong đợt điều trị)

5.000-15.000

10.500

15.000

41

Châm cứu

1.000-5.000

3.500

5.000

42

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

1.500-10.000

7.000

10.000

43

Chôn chỉ

4.000-15.000

10.000

15.000

44

Xoa bóp bấm huyệt, kéo nắn cột sống, khớp

6.000-15.000

10.500

15.000

45

Chạy sóng ngắn (một lần)

 

4.000

4.000

46

Chạy điện phân

 

3.000

3.000

47

Chạy tia hồng ngoại

 

2.000

2.000

48

Chạy điện từ trường

 

3.000

3.000

49

Chiếu Laser

 

3.000

3.000

50

Chạy khí dung

 

15.000

15.000

C2: Các phẫu thuật thủ thuật chuyên khoa

C2.1: Ngoại khoa

Đơn vị: Đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Thay băng /cắt chỉ /tháo bột

3.000-10.000

7.000

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông dài <5cm

 

8.000

15.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông dài >10cm

10.000-25.000

17.000

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương nông dài >10cm

15.000-40.000

17.000

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài <5cm

 

15.000

15.000

6

Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài <10cm

20.000-40.000

25.000

40.000

7

Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài >10cm

 

 

 

8

Trích rạch nhọt apxe nhỏ dẫn lưu

 

 

 

9

Tháo lồng ruột bằng hơi hay barite

 

 

 

10

Cắt polipe trực tràng

25.000-50.000

35.000

50.000

11

Cắt Phimosis

25.000-50.000

35.000

50.000

12

Cắt các búi trĩ hậu môn (các Ô)

20.000-50.000

35.000

50.000

13

Nắn chật khớp khuỷu, khớp xương đòn

20.000-40.000

25.000

40.000

14

Nắn chật khớp vai

25.000-50.000

35.000

50.000

15

Nắn chật khớp khuỷu /cổ chân / gối

15.000-40.000

28.000

40.000

16

Nắn chật khớp háng

30.000-70.000

52.000

75.000

17

Nắn bó bột xương đùi /chậu/cột sống

40.000-80.000

56.000

80.000

18

Nắn bó bột xương cẵng chân

25.000-50.000

35.000

50.000

19

Nắn bó bột xương cánh tay

25.000-50.000

35.000

50.000

20

Nắn bó bột xương cẳng tay

25.000-50.000

35.000

50.000

21

Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay

20.000-40.000

28.000

40.000

22

Nắn bó chật khớp háng bẩm sinh

30.000-60.000

42.000

60.000

23

Nắn có gây mô, bó bột bàn chân ngửa vẹo vào, bàn chân bẹt, tật gối cong, lõm trong ngoài (không kể chụp X quàn

25.000-50.000

35.000

50.000

24

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da và tổ chức dưới da

15.000-45.000

32.000

45.000

C2.2. Sản -phụ khoa

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

10.000-20.000

14.000

20.000

2

Nạo sót rau / nạo buồng tử cung (XNGPB)

20.000- 40.000

28.000

40.000

3

Đẻ thường

50.000- 150.000

105.000

150.000

4

Đẻ khó

78.000- 180.000

126.000

180.000

5

Soi tử cung

3.000- 6.000

4.000

6.000

6

Soi ối

3.000- 6.000

4.000

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

5.000- 10.000

7.000

10.000

8

Đốt điện cổ tử cung

10.000- 20.000

14.000

20.000

9

áp lạnh cổ tử cung

10.000- 20.000

14.000

20.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM IAD (không kể tính chất)

15.000- 30.000

21.000

30.000

11

Trích áp xe vú

25.000- 50.000

35.000

50.000

12

Cắt bỏ polype cổ tử cung âm hộ, âm đạo.

25.000- 50.000

35.000

50.000

13

Cắt màng ngăn âm đạo, tách màng trinh

 

15.000

15.000

14

Trích nang nước âm đạo. tách dính âm hộ

 

15.000

15.000

15

Cắt lọc vết thương nông, khâu thành âm đạo

 

35.000

35.000

16

Trích rạch dẫn lưu Bertholin

 

12.000

12.000

17

Nạo sảy thai

 

35.000

35.000

C2.3. Mắt

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Bơm rửa lệ đạo /đốt lông siêu.

 

3.000

3.000

2

Thử thị lực đơn giản

2.000- 5.000

3.500

5.000

3

Đo nhãn áp

2.000- 4.000

3.000

4.000

4

Đo Javel

2.000- 5.000

3.500

5.000

5

Thử kinh loạn thị

2.000- 5.000

3.500

5.000

6

Soi đáy mắt

5.000- 10.000

7.000

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

5.000- 10.000

7.000

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

5.000- 10.000

7.000

10.000

9

Đo thị trường, ám điểm

2.000- 5.000

3.500

5.000

10

Thử nghiệm nhãn áp

 

6.000

6.000

11

Thông lệ đạo một mắt

5.000- 10.000

7.000

10.000

12

Lấy dị vật kết mạc một mắt

5.000- 10.000

7.000

10.000

13

Lấy dị vật kết mạc sâu nông một mắt

10.000- 20.000

14.000

20.000

14

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

20.000- 40.000

28.000

40.000

15

Mổ mộng đơn một mắt

20.000- 40.000

28.000

40.000

16

Mổ mộng kép một mắt

25.000- 60.000

42.000

60.000

17

Khâu da mi, kết mạc bị rách

20.000- 50.000

35.000

50.000

18

Chích chắp /lẹo

10.000- 20.000

14.000

20.000

19

Mổ quặm một mi

15.000- 25.000

17.000

25.000

20

Mổ quặm hai mi

20.000- 30.000

21.000

30.000

21

Mổ quặm ba mi

25.000- 40.000

28.000

40.000

22

Mổ quặm bốn mi

30.000- 50.000

35.000

50.000

23

Lấy sạn vôi / nặn bờ mi (2 mi)

 

5.000

5.000

24

Đo nhãn áp 3 ngày liền, rửa cùng đồ

 

3.000

3.000

25

Thay bằng mắt

 

2.000

2.000

C2.4. Tai- mũi- họng

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Trích rạch áp xe Amiđan

15.000- 30.000

21.000

30.000

2

Trích rạch áp xe thành sau họng

20.000- 40.000

28.000

40.000

3

Cắt amiđan

20.000- 40.000

28.000

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

5.000- 15.000

10.500

15.000

5

Chọc thông xoang chán, xoang bướm

10.000- 20.000

14.000

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

10.000- 20.000

14.000

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

10.000- 20.000

14.000

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

20.000- 30.000

21.000

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

25.000- 50.000

35.000

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

30.000- 60.000

42.000

60.000

11

Đốt điện cuống họng, cắt cuốn mũi

15.000- 30.000

21.000

30.000

12

Cắt pôlupe mũi

20.000- 40.000

28.000

40.000

13

Mổ cắt u bã đậu cùng đầu, mặt cổ

20.000- 40.000

28.000

40.000

14

Làm thuốc tai (không kể tiền thuốc)

 

 

 

15

Thông vòi nhĩ

 

10.000

10.000

16

Trích màng nhĩ

 

10.000

10.000

17

Đốt họng hạt (một lần)

 

7.000

7.000

C2.5. Răng - hàm- mặt

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Nhổ răng sữa / chân răng sữa

1.500- 3.000

2.000

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

2.000- 4.000

3.000

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

4.000- 8.000

6.000

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

10.000- 20.000

14.000

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

10.000- 20.000

14.000

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hang

15.000- 30.000

21.000

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mổ xương

20.000- 40.000

28.000

40.000

8

Cắt cuống chân răng

10.000- 20.000

14.000

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

10.000- 20.000

14.000

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng / 1 hàm

10.000- 20.000

14.000

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

15.000- 30.000

21.000

30.000

12

Nạo túi lợi điều trụ viêm quanh răng 1 hàm

10.000- 20.000

14.000

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

15.000- 30.000

21.000

30.000

14

Trích áp xe viêm quanh răng

10.000- 20.000

14.000

20.000

15

Cắt lợi điều trị quanh răng 1 vùng / 1 hàm

20.000- 40.000

28.000

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc

Chữa răng sâu ngà tuỷ răng hồi phục

10.000- 20.000

14.000

20.000

17

Hàn xi măng

5.000- 50.000

14.000

50.000

18

Hàn Amalagame

7.000- 25.000

21.000

25.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

15.000- 30.000

21.000

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

20.000- 40.000

28.000

40.000

21

Hàn xi măng

8.000- 20.000

14.000

20.000

22

Hàn Amalagame

10.000- 30.000

17.000

30.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

20.000- 40.000

21.000

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

30.000- 60.000

28.000

60.000

25

Hàn xi măng

12.000- 25.000

17.000

25.000

26

Hàn Amalagame

15.000- 40.000

28.000

40.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

30.000- 50.000

35.000

50.000

28

Nhựa hoá trùng hợp

Răng giả tháo lắp

40.000- 70.000

50.000

70.000

29

Một răng

30.000- 60.000

42.000

60.000

30

Hai răng

45.000- 80.000

56.000

80.000

31

Ba răng

60.000- 100.000

70.000

100.000

32

Bốn răng

75.000- 110.000

77.000

110.000

33

Năm răng

90.000- 120.000

105.000

120.000

34

Sáu răng

100.000- 130.000

115.000

130.000

35

Bảy răng

110.000- 130.000

125.000

140.000

36

Tám răng

120.000- 150.000

125.000

140.000

37

Chín đến 12 răng

135.000- 180.000

158.000

180.000

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

150.000- 250.000

200.000

250.000

39

Cả hai hàm

Răng giả cố định

300.000- 600.000

450.000

600.000

40

Răng chốt đơn giản

30.000- 60.000

42.000

60.000

41

Răng chốt đúc

40.000- 80.000

56.000

80.000

42

Mũ chụp nhựa

30.000- 60.000

42.000

60.000

43

Mũ chụp kim loại

40.000- 100.000

70.000

100.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

50.000- 150.000

105.000

150.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

40.000- 80.000

56.000

80.000

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

50.000- 150.000

105.000

150.000

47

Điều chỉnh cắn khít răng

8.000- 20.000

14.000

20.000

48

Tháo cắt cầu răng

7.000- 20.000

14.000

20.000

49

Hàm khung kim loại

Sửa lại hàm cũ

300.000- 600.000

420.000

600.000

50

Vá hàm gẫy

15.000- 30.000

21.000

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

30.000- 60.000

42.000

60.000

52

Gắn thêm một răng

15.000- 30.000

21.000

30.000

53

Thêm một móc

8.000- 15.000

15.500

15.000

54

Gắn thêm 1 răng bị sứt

1.000- 5.000

3.500

5.000

55

Thay nền hàm trên

60.000- 90.000

63.000

90.000

56

Thay nền hàm dưới

Các phẫu thuật hàm mặt

50.000- 70.000

48.000

70.000

57

Vết thương phần mềm nông < 5cm

15.000- 40.000

28.000

40.000

58

Vết thương phần mềm nông > 5cm

20.000- 50.000

35.000

50.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

25.000- 50.000

35.000

50.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

30.000- 70.000

49.000

70.000

61

Các dịch vụ tạo hình thẩm mỹ thu một lần

 

 

 

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng

C3.1. Xét nghiệm máu

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Huyết đồ

3.000- 9.000

6.000

9.000

2

Định lượng Hemoglobin

2.000- 6.000

4.000

6.000

3

Công thức máu

3.000- 9.000

6.000

9.000

4

Hồng cầu lưới

4.000- 12.000

8.000

12.000

5

Hemartcit

2.000- 6.000

4.000

6.000

6

Máu lắng

2.000- 6.000

4.000

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

4.000- 12.000

8.000

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

2.000- 6.000

4.000

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

5.000- 15.000

10.000

15.000

10

Test ngưng dính tiểu cầu

5.000- 15.000

10.000

15.000

11

Định nhóm máu ABO

2.000- 6.000

4.000

6.000

12

Rh.D

5.000- 15.000

10.000

15.000

13

RH dưới nhóm

10.000- 30.000

21.000

30.000

14

Nhóm bạch cầu

10.000- 30.000

21.000

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

3.000- 10.000

7.000

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

5.000- 15.000

10.000

15.000

17

Thời gian máu chảy

1.000- 3.000

2.000

3.000

18

Thời gian máu đông (Milian/Lee White)

1.000- 3.000

2.000

3.000

19

Co cục máu

2.000- 6.000

4.000

6.000

20

Thời gian Quick

2.000- 6.000

4.000

6.000

21

Thời gian Howel

2.000- 6.000

4.000

6.000

22

T.E.G

10.000- 30.000

21.000

30.000

23

Định lượng Fibrinogen

10.000- 30.000

21.000

30.000

24

Định lượng Prothrombin

10.000- 30.000

21.000

30.000

25

Tiêu thụ Prothrombin

10.000- 30.000

21.000

30.000

26

Yếu tố VIII /yếu tố IX

10.000- 30.000

21.000

30.000

27

Các thể Barr

10.000- 30.000

21.000

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

20.000- 60.000

42.000

60.000

29

Tuỷ đồ

10.000- 30.000

21.000

30.000

30

Hạch đồ

5.000-15.000

10.000

15.000

31

Hoá học tế bào (Một phương pháp)

10.000-30.000

21.000

30.000

32

Xác định cồn trong máu

10.000-30.000

21.000

30.000

33

Các định BACTURATE trong máu

10.000-30.000

21.000

30.000

34

Điện giải đồ (Na, K, Ca, Cl)

4.000-12.000

8.000

12.000

35

Định lượng Albumine, Creatine Glucose, Globulin, Phospho, Protein-TP, ure...

4.000-12.000

8.000

12.000

 

36

PH máu, PO2, PCO2 thông số thăng bằng kiểm toán

5.000-15.000

10.000

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh /Mg huyết thanh

2.000-6.000

4.000

6.000

38

Các xét nghiệm về chức năng gan: (Bilirbin TP/trực tiếp giáp, các men Phosphataza kiềm, tranzaminase...)

5.000-15.000

10.000

15.000

39

Định lượng Thyroxin

6.000-18.000

12.600

18.000

40

Định lượng Tryglycerides /Photpholipit/lipit toàn phần / Cholesteriol toàn phần HDL cholesterol /LDL cholesterol

5.000-15.000

10.000

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng kẽm)

15.000

31.000

45.000

42

Tím ký sinh trung sốt rét trong máu

2.000-6.000

4.000

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

10.000-30.000

21.000

30.000

44

Xét nghiệm HBs Ag

10.000-30.000

21.000

30.000

45

Xét nghiệm HIV -Eliza test

15.000-50.000

35.000

50.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

10.000-30.000

21.000

30.000

47

Phản ứng cổ thể trong huyết thanh

10.000-30.000

21.000

30.000

48

Các phản ứng lên bông

5.000-15.000

10.000

15.000

49

Test Rose-Waller

10.000-30.000

21.000

30.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán

10.000-30.000

21.000

30.000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

8.000-24.000

21.000

30.000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syhilis điện di huyết thanh /plasma (Protein, lipoprotein, hemoglobine bất thường...)

 

21.000

30.000

C3.2. Xét nghiệm nước tiểu

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

10.000-30.000

21.000

30.000

2

Định lượng Aldosteron

15.000-45.000

31.000

45.000

3

Định lượng Bacbiturate

10.000-30.000

21.000

30.000

4

Định lượng Catecholamin

10.000-30.000

21.000

30.000

5

Các test xác định Ca, Na, K, Cl...

2.000-6.000

4.000

.000

6

Protein/đường niệu

1.000-3.000

2.000

3.000

7

Tế bào, cặn ADDIS

2.000-6000

4.000

6.000

8

ure/a xit uric/Creatinin/Amilaza

2.000-6.000

4.000

6.000

9

Xentonic/Sắc tố mật /muối mật /urobilinogen

2.000-6.000

4.000

6.000

10

Điện di protein niệu

10.000-30.000

21.000

30.000

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén:

- Phương pháp hoá học miễn dịch

- Phương pháp tiêm ĐV

10.000-30.000

21.000

30.000

12

Định lượng Gonadotrophin rau thai

10.000-30.000

21.000

30.000

13

Định lượng Hydrocotiscosteroid

10.000-30.000

21.000

30.000

14

Định lượng Oestogen

10.000-30.000

21.000

30.000

15

Định lượng Pregnanediol, Pregnanetrito

10.000-30.000

21.000

30.000

16

Định lượng Porophyren

5.000-15.000

10.500

15.000

17

Porphyrin : Định tính

5.000-15.000

10.500

15.000

18

Định lượng chì/asen/thuỷ nhân

10.000-30.000

21.000

30.000

19

Xác định tế bào trụ và tinh thể khác

1.000-3.000

2.0000

3.000

20

Xác định tỷ trọng nước tiểu /PH

1.500-4.500

3.000

4.500

21

Soi tươi tìm vi khuẩn

3.000-9.000

6.000

9.000

22

Nuôi cấy phân lập

5.000-15.000

10.500

15.0000

23

Tiêm truyền động vật

10.000-30.000

20.000

30.000

24

Kháng sinh đồ

5.000-15.000

10.500

15.000

C3.3. xét nghiệm phân

Đơn vị: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Tìm Bilirubin

2.000-6.000

4.000

6.000

2

Xác định Ca, Phospho

2.000-6.000

4.000

6.000

3

Xác định các men:Amilase, Trypsin, Muxináe

3.000-9.000

6.000

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

10.000-30.000

21.000

30.000

5

Xác định máu trong phân

2.000-6.000

4.000

6.000

6

urobilen, urobilinogen: định tính

2.000-6.000

4.000

6.000

7

Soi tươi

3.000-9.000

6.000

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

4.000-12.000

8.000

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

5.000-15.000

10.500

15.000

10

Kháng sinh đồ

5.000-15.000

10.500

15.000

C3.4. Xét nghiệm các chất dịch của thể

(Rỉ viêm, đườm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, âm đạo)

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Soi tươi

3.000-9.000

6.000

9.000

2

Soi co nhuộm tiêu bản

4.000-12.000

8.000

12.000

3

Nuôi cấy

5.000-15.000

10.500

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

10.000-30.000

21.000

30.000

5

Kháng sinh đồ

5.000-15.000

10.500

15.000

6

Xét nghiệm tế bào:

- Đếm tế bào

- Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

10.000-30.000

21.000

30.000

7

Xét nghiệm hoá học định lượng 1 chất: Protein, đường, Clorua...

Phản ứng thuộc tím, phản ứng Pandy...

2.000-6.000

4.000

6.000

C3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

3.000-9.000

6.000

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

10.000-30.000

21.000

30.000

C3.6. Một số thăm dò chức năng

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Điện tâm đồ

5.000-12.000

8.000

12.000

2

Điện não đồ

10.000-20.000

14.000

20.000

3

Lưu huyết não

20.000-50.000

35.000

50.000

4

Chức năng hô hấp

5.000-15.000

10.500

15.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

5.000-15.000

10.500

15.000

6

Thủ nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

10.000-30.000

21.000

30.000

7

Thư nghiệm dung nạp cabonhydrate (Glucoza, frucora Lactaza)

10.000-30.000

21.000

30.000

8

Nghiệm pháp đồ congo

10.000-30.000

21.000

30.000

9

Test thanh thải Creatine

10.000-30.000

21.000

30.000

10

Test thanh thải ure

10.000-30.000

21.000

30.000

11

Test dung nạp Tolbutamit

12.000-35.000

24.500

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

12.000-35.000

24.500

35.000

13

Test thanh thải Phenolsulfophtaleine

15.000-45.000

31.500

45.000

C3.7. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

Đời sống hồng cầu

15.000-45.000

31.000

45.000

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

20.000-60.000

42.000

60.000

3

Điều trị basadow bằng I 131

20.000-50.000

35.000

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormon bằng phương pháp phóng xạ

15.000-45.000

31.000

45.000

5

Ghi hình não

30.000-90.000

63.000

90.000

6

Ghi hình tuyến giáp

20.000-60.000

42.000

60.000

7

Ghi hình phổi

30.000-90.000

63.000

90.000

8

Ghi hình thận

25.000-75.000

52.000

75.000

9

Ghi hình gan

30.000-90.000

63.000

90.000

10

Ghi hình lách

20.000-60.000

42.000

60.000

11

Ghi hình tuỷ sống

20.000-60.000

42.000

60.000

12

Ghi hình cận giáp

30.000-90.000

63.000

90.000

13

Ghi hình tim

40.000-120.000

84.000

120.000

14

Ghi hình xương sọ

25.000-75.000

52.500

75.000

15

Ghi hình xương chậu

30.000-90.000

63.000

90.000

16

Ghi hình tuỵ

40.000-120.000

84.000

120.000

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

TT

Các thủ thuật

Khung giá Liên bộ quy định

Giá đang áp dụng (giá TP quy định)

Giá điều chỉnh

1

C4.1:

Chẩn đoán siêu âm

- Siêu âm

- Siêu âm mầu

C4.2 :

Chiếu, chụp X.quang

C4.2.1 :

Soi, chiếu X quang

C4.2.2

Chụp X quang các chi

 

 

10.000-20.000

20.000-80.000

 

 

 

2.000-4.000

 

 

 

14.000

56.000

 

 

 

3.000

 

 

20.000

80.000

 

 

 

4.000

1

Các đốt ngón tay ngón chân

5.000-10.000

7.000

10.000

2

Bàn tay /cổ tay /cẳng tay khuỷ tay, cánh tay

10.000-20.000

14.000

20.000

3

Bàn cổ tay /1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay – khuỷu tay

10.000-20.000

14.000

20.000

4

Khuỷu tay -cánh tay

10.000-20.000

14.000

20.000

5

Bàn chân, cổ chân, 1/2 dưới cẳng chân

10.000-20.000

14.000

20.000

6

1/2 trên cẳng chân -gối/ khớp gối /đùi

10.000-20.000

14.000

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đồn và xương bả vai

10.000-20.000

14.000

20.000

8

Khớp háng

10.000-20.000

14.000

20.000

9

Khung chậu

10.000-20.000

14.000

20.000

 

C4.2-3. Chụp X.quang vùng đầu

 

 

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thằng /nghiêng

10.000-20.000

14.000

20.000

11

Các xoang

10.000-20.000

14.000

20.000

12

Xương chũm, mỏm châm

10.000-20.000

14.000

20.000

13

Xương đá các tư thế

10.000-20.000

14.000

20.000

14

Các xương mặt (hốc mắt, xoang hàm, trán)

10.000-20.000

14.000

20.000

15

Các khớp thái dương hàm

10.000-20.000

14.000

20.000

16

Chụp ổ răng

10.000-20.000

14.000

20.000

 

C4.2-4: Chụp X.quang cột sống:

 

 

 

17

Các đốt sống cổ

10.000-20.000

14.000

20.000

18

Các đốt sống ngực

10.000-20.000

14.000

20.000

19

Cột sống thắt lưng cùng

10.000-20.000

14.000

20.000

20

Cột sống cùng cụt

10.000-20.000

14.000

20.000

21

Chụp 2 đoạn liên tục

10.000-40.000

28.000

40.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

25.000-50.000

35.000

50.000

23

Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối

15.000-30.000

21.000

30.000

 

C4.2-5. Chụp X.quang vùng ngực

 

 

 

24

Phổi thẳng

10.000-20.000

14.000

20.000

25

Phổi nghiền

10.000-20.000

14.000

20.000

26

Chụp thực quản có uống barite hàng loạt

15.000-30.000

21.000

30.000

27

Xương ức, xương sườn

10.000-20.000

14.000

20.000

 

C4.2-6. Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mất

 

 

 

28

Thận bình thường

10.000-20.000

14.000

20.000

29

Thận có chẩn bị *UIV)

10.000-40.000

28.000

40.000

30

Thận niệu quản ngược dòng

10.000-40.000

28.000

40.000

31

Bụng bình thường

10.000-20.000

14.000

20.000

32

Có bơm hơi màng bụng

15.000-30.000

21.000

30.000

33

Thực quản (có hoặc không uống barite)

15.000-30.000

21.000

30.000

34

Dạ dày tá tràng có chất cản quang

10.000-40.000

28.000

40.000

35

Chụp khung đại tràng

10.000-40.000

28.000

40.000

36

Chụp túi mật

10.000-30.000

21.000

30.000

 

C4.2-7: Một số kỹ thuật chụp X.quang với chất cản quang:

 

 

 

37

Chụp động mạch não

10.000-40.000

28.000

40.000

38

Chụp não thất (bơm hơi)

10.000-40.000

28.000

40.000

39

Tử cung –vòi trứng

15.000-30.000

21.000

30.000

40

Phế quản

15.000-30.000

21.000

30.000

41

Tuỷ sống

15.000-30.000

21.000

30.000

42

Chụp vòm mũi hòng

10.000-20.000

14.000

20.000

43

Chụp ống tai trong

10.000-20.000

14.000

20.000

44

Chụp họng thanh quản

10.000-20.000

14.000

20.000

45

Chụp cát lớp thanh quản /phổi

10.000-40.000

28.000

40.000

46

Cụp CT Scanner

300.000-1.000.000

700.000

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 65/1999/QĐ-UB Quy định điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý

  • Số hiệu: 65/1999/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/08/1999
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lưu Minh Trị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/08/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản