Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 647/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Tài Văn

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

Trung Bình

Xã Viên An

Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.130,27

2.865,99

2.815,33

5.044,32

4.106,94

5.118,02

3.597,22

4.631,49

2.699,96

3.271,31

2.084,46

1.895,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.394,34

2.361,36

2.422,99

4.521,51

3.694,21

4.615,48

3.044,95

3.668,22

2.405,78

2.937,03

1.819,03

903,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.989.97

1.985,24

1.135,68

3.089,54

3.123,03

4.205,43

2.598,28

1.188,15

2.115,59

2.681,81

1.592,84

274,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23.989,97

1.985,24

1.135,68

3.089,54

3.123,03

4.205,43

2.598,28

1.188,15

2.115,59

2.681,81

1.592,84

274,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

902,74

158,49

121,89

86,73

49,93

23,05

5,98

151,31

122,38

31,22

34,36

117,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.527,25

163,95

100,08

216,27

501,44

250,72

238,90

255,58

153,15

92,89

186,33

367,94

1.4

Đất rừng phòng hộ **

RPH

562,09

 

11,26

 

 

 

 

507,35

 

 

 

43,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.378,22

53,47

1.054,08

1.128,97

17,16

117,17

197,95

1.563,81

9,08

130,61

5,51

100,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,07

0,20

 

 

2,65

19,12

3,84

2,01

5,58

0,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.735,93

504,63

392,34

522,81

412,73

502,54

552,26

963,26

294,18

334,28

265,42

991,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,93

 

 

 

 

 

 

5,98

 

 

2,37

3,58

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

 

 

 

 

7,52

 

 

 

 

 

1,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

158,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158,33

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,83

1,03

0,27

0,55

1,50

5,00

0,93

2,63

0,89

1,53

5,16

34,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,71

0,32

0,24

0,15

7,98

6,32

17,97

0,14

0,19

 

2,93

21,47

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.174,06

174,54

178,22

222,77

268,07

334,42

153,83

216,86

188,13

196,38

147,46

93,37

-

Đất giao thông

DGT

732,34

50,60

77,94

41,83

50,52

47,22

75,97

132,25

75,32

39,86

74,83

66,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.369,15

117,14

95,97

172,10

212,19

282,59

73,97

75,23

108,26

153,26

58,61

19,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,56

2,91

 

3,46

0,67

1,46

0,29

5,60

0,36

0,03

8,33

0,45

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,51

0,05

 

0,22

0,07

 

0,02

 

0,05

 

0,07

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,61

 

0,16

 

 

0,03

 

0,14

0,29

0,17

 

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,32

0,52

0,20

0,19

0,32

0,11

0,11

0,28

 

0,44

0,69

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,09

2,92

3,61

3,90

4,13

3,00

2,36

2,56

2,79

2,54

4,29

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,07

0,41

0,32

1,01

 

 

1,11

0,73

1,03

 

 

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,31

 

0,04

0,04

0,17

 

 

0,06

0,04

0,08

0,65

0,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,38

 

 

 

 

0,62

 

0,87

0,10

0,03

1,76

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

418,54

39,87

19,48

58,73

77,33

39,85

39,89

58,72

54,36

30,31

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,31

69,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,53

0,38

0,40

0,52

0,61

1,23

0,28

2,33

0,78

0,67

0,37

7,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,11

3,53

6,40

4,70

0,11

4,24

0,71

2,75

6,01

3,74

5,39

1,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

53,80

6,45

4,17

10,83

3,59

6,25

5,77

1,66

0,91

0,93

10,29

2,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

0,03

0,09

0,28

0,09

 

0,16

 

0,40

 

0,05

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,66

0,02

0,32

0,90

2,37

0,82

0,47

0,15

0,17

0,08

0,03

0,33

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.605,49

278,36

182,14

219,10

51,08

94,91

331,45

670,89

42,24

100,50

39,01

595,81

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,45

0,09

 

 

 

1,36

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,56

0,01

0,61

4,28

 

 

0,55

0,28

 

0,11

0,18

0,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

** Có một phần đất trong địa giới hành chính và một phần đất ngoài địa giới hành chính

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Trung Bình

Viên An

Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,17

6,69

1,00

4,68

1,55

4,77

4,40

5,99

1,56

8,57

8,02

7,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,93

3,25

0,79

4,50

0,30

3,82

1,12

5,94

0,65

8,02

7,92

3,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,93

3,25

0,79

4,50

0,30

3,82

1,12

5,94

0,65

8,02

7,92

3,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,56

1,69

0,08

0,03

 

 

0,11

0,01

0,64

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,85

1,75

0,08

0,15

1,24

0,95

1,84

0,04

0,25

0,55

0,10

0,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,67

 

0,05

 

0,01

 

1,33

 

 

 

 

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,11

0,61

0,04

0,23

0,22

0,44

0,81

0,02

0,22

0,98

0,71

0,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,11

0,54

0,04

0,22

0,22

0,44

0,81

0,02

0,22

0,60

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

0,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,21

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Liêu Tú

Xã Tài Văn

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

Trung Bình

Viên An

Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

100,81

7,12

1,50

9,28

6,73

13,38

4,56

9,97

2,39

9,22

14,01

22,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,30

4,10

0,99

5,50

3,47

9,23

1,62

7,92

1,15

8,15

9,81

5,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,30

4,10

0,99

5,50

3,47

9,23

1,62

7,92

1,15

8,15

9,81

5,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,35

2,19

0,23

1,03

0,50

2,10

0,05

0,51

0,74

0,20

1,80

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,97

0,83

0,23

2,75

2,75

2,05

2,00

1,04

0,45

0,87

2,40

5,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,76

 

0,05

 

0,01

 

0,89

0,50

0,03

 

 

4,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,00

1,50

 

2,00

2,00

10,00

1,00

5,00

1,00

0,50

5,00

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

31,00

1,50

 

2,00

2,00

10,00

1,00

3,00

1,00

0,50

5,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 647/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản