Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 646/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 11 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ GIA NGHĨA, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Đức

Xã Đắk R'Moan

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23188.70

73.27

1241.60

789.64

738.12

1163.37

3909.04

7306.60

7967.06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48.94

-

-

-

-

-

-

-

48.94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48.94

-

-

-

-

-

-

-

48.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,467.83

10.89

102.76

48.44

19.67

45.00

208.69

488.32

1,544.06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,403.93

58.18

1,070.08

702.15

707.83

1,087.11

3,582.27

3,532.57

5,663.75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,949.63

-

-

-

-

-

-

2,949.63

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

634.19

-

19.37

-

-

-

13.95

254.19

346.68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

559.14

0.28

49.39

39.05

10.62

31.26

104.14

81.89

242.51

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

125.04

3.92

-

-

-

-

-

-

121.12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,203.42

243.89

612.05

438.12

549.99

534.33

1,003.40

440.27

1,381.37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37.16

-

0.21

1.74

14.47

11.90

5.24

-

3.60

2.2

Đất an ninh

CAN

87.12

0.51

7.50

0.24

28.24

49.13

0.50

0.50

0.50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57.87

5.99

13.32

9.78

2.39

11.45

2.39

1.25

11.30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39.25

11.49

2.40

-

2.26

7.11

-

-

15.99

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,644.13

130.56

371.46

210.77

383.29

297.02

704.35

142.88

403.81

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4.80

-

-

-

-

-

-

-

4.80

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

318.70

-

-

-

-

-

-

-

318.70

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11.46

-

3.56

-

-

-

-

-

7.90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

209.18

-

-

-

-

-

70.33

-

138.85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

564.93

74.03

117.96

112.94

72.70

122.33

-

64.97

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

92.27

0.91

35.08

34.25

3.30

16.96

0.52

0.64

0.60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.85

0.32

4.19

0.76

0.34

1.02

-

2.22

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.99

0.77

1.27

-

-

1.67

1.20

1.00

2.09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34.10

4.94

2.24

3.50

2.92

1.12

3.78

-

15.60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

152.24

-

-

-

8.39

-

46.10

1.98

95.77

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.65

0.44

0.23

0.45

0.27

0.49

1.13

0.32

1.32

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

32.61

9.88

1.22

17.62

-

3.44

-

0.04

0.41

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

820.94

0.39

51.41

31.29

26.10

8.97

167.87

215.52

319.39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75.20

3.68

-

14.79

5.32

1.71

-

8.96

40.74

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18.81

-

-

-

-

-

-

12.36

6.45

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

14,143.61

317.15

1,853.65

1,227.77

1,288.11

1,697.70

 

7,759.23

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa  Đức

Xã Đắk R'Moan

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

768.92

30.40

42.98

52.58

48.98

171.47

4.73

11.04

406.75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73.00

-

-

-

-

-

-

-

73.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

695.92

30.40

42.98

52.58

48.98

171.47

4.73

11.04

333.75

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Đức

Xã Đắk R'Moan

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

768.92

30.40

42.98

52.58

48.98

171.47

4.73

11.04

406.75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73.00

-

-

-

-

-

-

-

73.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

695.92

30.40

42.98

52.58

48.98

171.47

4.72

11.04

333.75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.87

1.00

1.38

1.67

-

6.82

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.00

-

-

-

-

2.00

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5.88

1.00

1.38

1.50

-

2.00

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.99

-

-

0.17

-

2.82

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Trong năm 2020, không thực hiện chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Gia Nghĩa có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND thành phố Gia Nghĩa chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Gia Nghĩa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thành ủy Gia Nghĩa;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 646/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trương Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản