Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 642/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 25/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

81.240,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.603,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.856,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,97

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,41

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,58

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,37

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm v sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC21.01.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

I

Loại đất

 

81.240,93

12.965,95

6.547,96

3.867,47

6.571,96

10.987,58

12.150,77

19.750,27

8.398,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.603,53

12.296,03

6.276,14

3.762,94

6.219,70

10.482,53

11.586,50

19.043,82

7.935,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.216,69

174,90

127,48

87,73

136,15

340,43

77,50

153,20

119,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

525,17

152,89

85,10

 

67,11

136,09

48,08

0,16

35,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

768,15

58,45

75,79

174,19

46,73

37,99

65,82

49,36

259,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

789,76

165,71

25,01

52,03

117,47

53,10

124,76

91,40

160,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.282,62

5.505,92

2.560,52

453,46

1.929,89

3.486,05

4.962,51

1.384,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.728,30

 

 

 

 

 

 

5.728,30

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.773,24

6.380,89

3.479,66

2.994,94

3.987,93

6.548,28

6.352,46

11.633,69

7.395,38

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.690,01

1.858,28

1.378,02

443,02

278,44

783,82

1.734,25

4.418,18

1.795,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,42

10,15

7,69

0,59

1,53

11,73

2,54

3,11

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,35

 

 

 

 

4,95

0,92

0,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.856,43

520,77

172,89

89,51

301,03

355,35

373,08

614,19

429,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

237,53

45,94

3,67

3,81

126,89

12,40

22,34

22,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,86

0,94

0,12

0,12

0,12

0,12

0,20

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,75

0,58

0,26

 

0,13

0,20

0,44

0,04

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,24

1,00

 

0,12

0,02

0,40

1,20

 

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,00

 

 

0,20

 

2,80

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,17

2,71

 

 

 

0,70

1,45

 

21,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.639,38

266,85

80,48

45,91

85,29

145,96

249,71

432,80

332,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

595,71

88,88

64,09

35,50

61,26

115,83

61,97

89,22

78,96

-

Đất thủy lợi

DTL

34,75

10,91

3,64

1,89

2,49

10,66

2,13

2,83

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,52

2,70

0,35

0,45

0,77

0,75

1,26

1,67

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,44

1,81

0,58

0,15

0,14

0,09

0,22

0,35

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,74

7,63

3,71

3,99

3,26

2,39

4,10

5,86

3,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,92

2,15

0,32

0,28

0,10

0,77

0,44

0,33

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

827,50

116,64

0,03

0,01

0,26

0,07

178,03

290,93

241,54

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,19

0,33

0,09

0,03

0,01

0,44

0,02

0,26

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,84

1,08

 

 

0,77

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,81

4,81

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,02

29,55

7,34

3,48

16,24

14,96

1,44

41,35

6,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,95

0,37

0,34

0,13

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,72

 

0,70

 

 

 

0,39

1,40

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

294,60

 

26,20

29,98

34,48

39,79

55,72

59,94

48,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,44

48,44

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,93

3,84

0,58

1,39

0,29

0,60

0,37

0,77

1,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

2,90

 

 

0,06

 

0,07

0,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín nguỡng

TIN

0,23

0,22

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

585,26

147,37

60,87

7,98

53,75

152,37

41,19

96,33

25,40

2.20

Đất có mặt nuớc chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,97

149,16

98,93

15,03

51,23

149,70

191,19

92,26

33,48

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

12.965,95

12.965,95

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nuớc, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

1.314,92

318,61

110,11

52,03

184,58

189,19

172,84

91,56

195,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

69.055,86

11.886,81

6.040,18

3.448,40

5.917,82

10.034,33

11.314,97

13.017,96

7.395,38

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

133,41

133,41

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

1,86

0,62

0,44

 

0,22

0,34

 

0,07

0,17

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

4.763,77

 

469,37

479,68

551,68

636,64

891,52

959,04

775,84

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,90

17,30

3,71

 

0,12

 

5,85

21,59

25,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,97

0,50

0,17

 

 

 

 

0,30

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,47

0,50

0,17

 

 

 

 

 

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,54

1,00

0,50

 

 

 

0,20

1,00

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,35

0,80

 

 

 

 

0,05

 

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,01

 

 

 

 

 

1,01

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63,03

15,00

3,04

 

0,12

 

4,59

20,29

19,99

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,41

0,12

 

 

 

0,12

1,11

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thuơng mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,54

0,12

 

 

 

0,12

0,30

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín nguỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,74

 

 

 

 

 

0,74

 

 

2.20

Đất có mặt nuớc chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,65

18,30

3,91

 

0,12

0,20

6,10

21,59

25,43

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,97

0,50

0,17

 

 

 

 

0,30

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,47

0,50

0,17

 

 

 

 

 

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,54

1,00

0,50

 

 

 

0,20

1,00

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

0,80

 

 

 

0,20

0,05

 

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,01

1,00

 

 

 

 

1,01

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,58

15,00

3,24

 

0,12

 

4,84

20,29

20,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,92

 

 

 

 

 

0,92

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,92

 

 

 

 

 

0,92

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,37

 

0,12

0,12

0,03

 

0,04

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

 

0,12

0,12

 

 

 

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín nguỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nuớc chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

3,30

 

3,30

CQP

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính 32

 

2

Công trình quốc phòng

8,00

 

8,00

CQP

Thị trấn Mường Lát

Khoảnh 5, khoảnh 6 Tiểu khu 60A

 

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Nhi Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nhi Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 105 thửa 70

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở Công an xã Mường Chanh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ địa chính số 133 thửa 14

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Trụ sở Công an xã Pù Nhi

0,12

 

0,12

CAN

Xã Pù Nhi

Tờ bản đồ số 323 thửa 542, 536 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Trụ sở Công an xã Trung Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Lý

Tờ bản đồ số 879 thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Trụ sở Công an xã Tam Chung

0,20

 

0,20

CAN

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ địa chính số 396 thửa 158, 159, 125

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Trụ sở Công an xã Quang Chiểu

0,12

 

0,12

CAN

Xã Quang Chiểu

Tờ bản đồ địa chính số 209 thửa 140, 239, 139, 186, 241, 242, 244

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

7

Trụ sở Công an xã Mường Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 397 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1/10 000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

8

Trụ sở công an thị trấn Mường Lát

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Mường Lát

Thửa 1336, 1337, 1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380 tờ 299 xã Tén Tằm cũ

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,40

 

0,40

ONT

Xã Mường Chanh

Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ địa chính 2; bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545, 529, 673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

0,10

 

0,10

DTL

1,00

 

1,00

DGT

2

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát

0,97

 

0,97

ONT

Xã Trung Lý

Thửa đất số 26, 31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85; Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

2,00

 

2,00

DGT

1,40

 

1,40

DKV

3

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát

0,30

 

0,30

ONT

Xã Tam Chung

Bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 24/3/2023

0,39

 

0,39

DKV

1,01

 

1,01

DGT

4

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

1,03

 

1,030

ONT

Xã Mường Lý

Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

0,11

 

0,110

DKV

0,14

 

0,140

DVH

0,01

 

0,010

DTL

1,50

 

1,500

DGT

5

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát

0,60

 

0,60

ONT

Xã Trung Lý

Thửa đất số 131, 114, 145, 149 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

2,70

 

2,70

DGT

6

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,32

 

0,32

ONT

Xã Mường Chanh

Thửa đất số 86, 107, 112 Tờ bản đồ DC2 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017; thửa đất số 8 tờ bản đồ số 80 và thửa số 1, 7, 8, 9, 10, 17 tờ bản đồ số 107 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

0,70

 

0,70

DKV

0,10

 

0,10

DTL

0,60

 

0,60

DGT

7

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

1,90

 

1,90

ONT

Xã Mường Lý

Bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023

0,05

 

0,05

DTL

0,12

 

0,12

DKV

0,02

 

0,02

DVH

2,93

 

2,93

DGT

8

Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tam Chung

Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 do Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát lập

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,60

 

0,60

DGT

0,92

 

0,92

NKH

9

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (2,54 ha)

0,73

 

0,73

ONT

Xã Mường Lý

Thửa đất số 187, 208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số 393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,03

 

0,03

DVH

0,02

 

0,02

DNL

1,76

 

1,76

DGT, DHT, DKV

2.1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã Trung Lý

10,00

 

10,00

DGT

Xã Trung Lý

 

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

2

Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát

6,00

 

6,00

DGT

Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát

 

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

3

Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La

7,50

 

7,50

DGT

Xã Mường Lý

Bản Tài Chánh, xã Mường Lý

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đường Tây Thanh Hoá đi bản Ún - Sài Khao, huyện Mường Lát

7,50

 

7,50

DGT

Xã Mường Lý

Bản Trung Tiến, bản Ún, xã Mường Lý

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

5

Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung

3,20

 

3,20

DGT

Xã Trung Lý

Bàn Xa Lao, bản Tung, xã Trung Lý

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Co Cài, xã Trung Lý

10,00

9,50

0,50

DGT

Xã Trung Lý

Bản Nà Ón, Suối Hộc, Pa Búa, Co Cài, xã Trung Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp tuyến đường giao thông từ thị trấn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung, huyện Mường Lát

1,30

 

1,30

DGT

Thị trấn Mường Lát, xã Tam Chung

Khu 3 thị trấn Mường Lát; bản Pom Khuông, bản Cân xã Tam Chung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát

1,20

 

1,20

SKC

Xã Tam Chung

Thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trung Lý

Thửa số 191, 187, 207 Tờ bản đồ lâm nghiệp số 879

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,15

 

0,15

DTT

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ số 133, thửa 16 (Bản đồ ĐC xã Mường Chanh đo đạc 2009), ty lệ 1/1000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,3409

 

0,3409

DCH

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ số 133, thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Mường Lý

Thửa 360, 368, 375 Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 396

Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát

2

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 562 thửa 261, 265

3

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2 thửa 240, 261

4

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Quang Chiểu

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 494 thửa 698

5

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Xã Pù Nhi

Tờ bản đồ số 65; thửa đất số 645, 646, tỷ lệ 1/1000 BĐĐC xã Pù Nhi đo đạc năm 2009

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Thị trấn Mường Lát

Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn)

Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Thị trấn Mường Lát

Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn)

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 395 thửa 49

2.2.3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Quyết Tiến

0,0130

0,0070

0,0060

ODT

Thị trấn Mường Lát

Thửa đất số 355 tờ bản đồ số 10

B0 427732

2

Hoàng văn Son

0,0209

0,0120

0,0089

ODT

Thị trấn Mường Lát

Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 3

AL 872966

3

Lương Văn Păn

0,0496

0,0120

0,0376

ODT

Thị trấn Mường Lát

Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 34

AL 872974

4

Sùng A Pó

0,0219

0,0060

0,0159

ODT

Thị trấn Mường Lát

Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 11

DA 016164

5

Lê Thị Thư

0,0712

0,0120

0,0200

ONT

Xã Mường Lý

Thửa số 13, tờ 361 BĐ ĐC 2009, (Thửa 34, tờ 01 trên GCN).

AL 872911

6

Gia Văn Sinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 49

CN 012043

7

Gia Văn Gio

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 66

CN 012170

8

Va Văn Chía

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 49

CN 012038

9

Gia Dị Lênh

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 66

CN 012177

10

Giàng A Dế

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 49

CN 012176

11

Thao Nhia Hơ

0,0200

0,0115

0,0085

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 109

CN 012202

12

Gia Văn Sai

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 108

CL 552094

13

Hơ Thị Xua

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 108

CN 012171

14

Sung Văn Tho

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 58; tờ bản đồ số 108

CN 012172

15

Thao Cá Dính

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 132

CN 012034

16

Thao Văn Chứ

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Nhi Sơn

Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 133

CN 012039

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 642/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản