Hệ thống pháp luật

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 641/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KỲ THI VÀ KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Hội đồng thi nâng ngạch công chức từ cán sự lên chuyên viên, từ chuyên viên lên chuyên viên chính, từ kế toán viên lên kế toán viên chính, thi thăng hạng viên chức từ cán sự, nhân viên lên chuyên viên, chuyên viên lên chuyên viên chính, nhân viên thủ quỹ lên kế toán viên, kế toán viên lên kế toán viên chính và thi thăng hạng từ giảng viên lên giảng viên chính năm 2020 của Bộ Tư pháp,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức và thăng hạng viên chức năm 2020 của Bộ Tư pháp (có Danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ thông báo kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nêu tại Điều 1 Quyết định này cho các cơ quan, đơn vị, thí sinh biết và thực hiện thủ tục bổ nhiệm vào ngạch, chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các thí sinh trúng tuyển kỳ thi theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, các cơ quan có thí sinh dự thi và các thí sinh có tên trong các Danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, TCCB.

BỘ TRƯỞNG




Lê T
hành Long

 

KẾT QUẢ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

Cơ quan

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Điểm bài thi CMNV

Ghi chú

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

11

THI NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH

1

Bộ Tư pháp

44 - CVC

Đỗ Xuân Quý

1987

 

Văn phòng Bộ

77,0

Đạt

2

Bộ Tư pháp

28 - CVC

Nguyễn Thị Phương Liên

 

1987

Vụ Các vấn đề chung về XDPL

76,5

Đạt

3

Bộ Tư pháp

16-CVC

Nhâm Ngọc Hiển

1975

 

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

75,0

Đạt

4

Bộ Tư pháp

43 - CVC

Nguyễn Ngọc Quang

1982

 

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

75,0

Đạt

5

Bộ Tư pháp

36 - CVC

Đỗ Thị Kiều Ngân

 

1987

Cục Kế hoạch - Tài chính

74,0

Đạt

6

Bộ Tư pháp

42 - CVC

Hoàng Thị Ngọc Phượng

 

1984

Vụ Các vấn đề chung về XDPL

74,0

Đạt

7

Bộ Tư pháp

29 - CVC

Lò Thùy Linh

 

1985

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

73,0

Đạt

8

Bộ Tư pháp

54 - CVC

Trần Thị Ngọc Trâm

 

1977

Cục Con nuôi

71,0

Đạt

9

Bộ Tư pháp

37 - CVC

Vũ Xuân Nghiễm

1974

 

Cục Kế hoạch - Tài chính

70,5

Đạt

10

Bộ Tư pháp

40 - CVC

Nguyễn Thị Pha

 

1981

Vụ Các vấn đề chung về XDPL

70,5

Đạt

11

Bộ Tư pháp

41 - CVC

Nguyễn Tùng Phong

1987

 

Văn phòng Bộ

70,0

Đạt

12

Bộ Tư pháp

50 - CVC

Hoàng Thanh Thảo

 

1987

Vụ Pháp luật hình sự - hành chính

69,5

Đạt

13

Bộ Tư pháp

31 -CVC

Đào Quý Lộc

1984

 

Văn phòng Bộ

69,0

Đạt

14

Bộ Tư pháp

32 - CVC

Nguyễn Hương Ly

 

1987

Vụ Tổ chức cán bộ

69,0

Đạt

15

Bộ Tư pháp

48 - CVC

Vũ Phương Thanh

 

1985

Cục Bổ trợ tư pháp

69,0

Đạt

16

Bộ Tư pháp

18 - CVC

Mai Văn Hoan

1976

 

Cục THADS tỉnh Ninh Bình

67,5

Đạt

17

Bộ Tư pháp

52 - CVC

Lê Thị Thúy

 

1982

Cục Trợ giúp pháp lý

67,0

Đạt

18

Bộ Tư pháp

57 - CVC

Ngô Chí Trung

1983

 

Cục Kế hoạch - Tài chính

67,0

Đạt

19

Bộ Tư pháp

17 - CVC

Trần Mạnh Hiếu

1976

 

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

66,0

Đạt

20

Bộ Tư pháp

05 - CVC

Lê Tiến Cường

1981

 

Cục Kế hoạch - Tài chính

65,5

Đạt

21

Bộ Tư pháp

13-CVC

Nguyễn Thị Thanh Hiền

 

1979

Vụ Tổ chức cán bộ

65,5

Đạt

22

Bộ Tư pháp

45 - CVC

Phạm Công Rĩnh

1975

 

Cục THADS tỉnh Nam Định

65,5

Đạt

23

Bộ Tư pháp

38 - CVC

Nguyễn Thị Thái Nguyên

 

1986

Cục Công nghệ thông tin

64,5

Đạt

24

Bộ Tư pháp

25 - CVC

Ngụy Thị Thu Lành

 

1983

Cục Kế hoạch - Tài chính

64,0

Đạt

25

Bộ Tư pháp

46 - CVC

Phan Anh Sơn

1978

 

Cục Công nghệ thông tin

64,0

Đạt

26

Bộ Tư pháp

09 - CVC

Hoàng Thị Thu Hà

 

1977

Vụ Hợp tác quốc tế

63,5

Đạt

27

Bộ Tư pháp

55 - CVC

Đoàn Thị Thu Trang

 

1976

Cục Kế hoạch - Tài chính

63,5

Đạt

28

Bộ Tư pháp

23 - CVC

Phan Đăng Kiên

1975

 

Cục Con nuôi

63,0

Đạt

29

Bộ Tư pháp

51 -CVC

Nguyễn Kim Thoa

 

1987

Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

62,5

Đạt

30

Bộ Tư pháp

53 - CVC

Hàn Thị Chung Thủy

 

1978

Vụ Thi đua - Khen thưởng

62,0

Đạt

31

Bộ Tư pháp

07 - CVC

Vũ Đức Dũng

1983

 

Văn phòng Bộ

61,0

Đạt

32

Bộ Tư pháp

15-CVC

Lê Thu Hiền

 

1979

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

61,0

Đạt

33

Bộ Tư pháp

20 - CVC

Đinh Thị Ánh Hồng

 

1983

Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

61,0

Đạt

34

Bộ Tư pháp

26 - CVC

Ngô Thế Lập

1987

 

Cục Bổ trợ tư pháp

61,0

Đạt

35

Bộ Tư pháp

59 - CVC

Uông Minh Vương

1984

 

Cục Kế hoạch - Tài chính

61,0

Đạt

36

Bộ Tư pháp

34 - CVC

Đinh Thị Hồng Minh

 

1987

Cục Công nghệ thông tin

60,5

Đạt

37

Bộ Tư pháp

01 - CVC

Nguyễn Thị Tú Anh

 

1969

Cục Bổ trợ tư pháp

60,0

Đạt

38

Bộ Tư pháp

19-CVC

Trần Thị Thu Hồng

 

1979

Vụ Thi đua - Khen thưởng

60,0

Đạt

39

Bộ Tư pháp

02 - CVC

Lê Tuấn Anh

1976

 

Trung tâm TKQLDLUDCNTT Tổng cục THADS

59,5

Đạt

40

Bộ Tư pháp

35 - CVC

Phạm Thị Thanh Nga

 

1987

Văn phòng Bộ

59,5

Đạt

41

Bộ Tư pháp

11 -CVC

Nguyễn Thúy Hằng

 

1980

Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế

59,0

Đạt

42

Bộ Tư pháp

33 - CVC

Nguyễn Thị Mai

 

1983

Vụ Tổ chức cán bộ

59,0

Đạt

43

Bộ Tư pháp

04 - CVC

Trần Mạnh Cường

1980

 

Vụ Tổ chức cán bộ

57,5

Đạt

44

Bộ Tư pháp

58 - CVC

Lê Anh Tuấn

1981

 

Cục THADS thành phố Hà Nội

57,5

Đạt

45

Bộ Tư pháp

03 - CVC

Hoàng Linh Cầm

 

1986

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

56,5

Đạt

46

Bộ Tư pháp

06 - CVC

Bùi Văn Cường

1977

 

Vụ Thi đua - Khen thưởng

56,0

Đạt

47

Bộ Tư pháp

24 - CVC

Hoàng Ngọc Lan

 

1984

Cục Bổ trợ tư pháp

56,0

Đạt

48

Bộ Tư pháp

22 - CVC

Hán Thị Vân Khánh

 

1977

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

55,5

Đạt

49

Bộ Tư pháp

39 - CVC

Trần Thị Minh Nguyệt

 

1976

Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế

55,5

Đạt

50

Bộ Tư pháp

08 - CVC

Trần Thu Giang

 

1987

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

55,0

Đạt

51

Bộ Tư pháp

47 - CVC

Nguyễn Duy Thắng

1979

 

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

53,0

Không đạt

52

Bộ Tư pháp

14-CVC

Bùi Thị Thu Hiền

 

1983

Cục Trợ giúp pháp lý

52,5

Không đạt

53

Bộ Tư pháp

10-CVC

Nguyễn Thị Hải

 

1976

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

51,5

Không đạt

54

Bộ Tư pháp

27 - CVC

Trịnh Hồng Lê

 

1986

Vụ Pháp luật hình sự - hành chính

51,5

Không đạt

55

Bộ Tư pháp

49 - CVC

Nguyễn Thị Bích Thảo

 

1983

Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế

51,5

Không đạt

56

Bộ Tư pháp

30 - CVC

Phạm Thùy Linh

 

1987

Vụ Pháp luật quốc tế

51,0

Không đạt

57

Bộ Tư pháp

21 - CVC

Nguyễn Đăng Huy

1979

 

Cục Bồi thường nhà nước

50,0

Không đạt

THI THĂNG HẠNG LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH

58

Bộ Tư pháp

64 - CVC

Trương Việt Hùng

1972

 

Cục Kế hoạch - Tài chính

78,0

Đạt

59

Bộ Tư pháp

70 - CVC

Phạm Dương Minh Thu

 

1983

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

77,0

Đạt

60

Bộ Tư pháp

66 - CVC

Nguyễn Đặng Mai Linh

 

1987

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

76,0

Đạt

61

Bộ Tư pháp

71 - CVC

Nguyễn Thị Hiệp Thương

 

1977

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

74,0

Đạt

62

Bộ Tư pháp

63 - CVC

Bùi Thị Hòa

 

1986

Học viện Tư pháp

73,5

Đạt

63

Bộ Tư pháp

69 - CVC

Nguyễn Văn Quang

1981

 

Nhà xuất bản tư pháp

73,0

Đạt

64

Bộ Tư pháp

60 - CVC

Khuất Thị Thu Hạnh

 

1980

Trường Đại học Luật HN

72,5

Đạt

65

Bộ Tư pháp

65 - CVC

Lê Diệu Hương

 

1980

Nhà xuất bản tư pháp

72,0

Đạt

66

Bộ Tư pháp

62 - CVC

Lương Nhân Hòa

1978

 

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

69,0

Đạt

67

Bộ Tư pháp

67 - CVC

Nguyễn Hồng Linh

 

1984

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

68,5

Đạt

68

Bộ Tư pháp

61 - CVC

Kiều Hoa

 

1985

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

65,0

Đạt

69

Bộ Tư pháp

68 - CVC

Lương Hoàng Phong

1984

 

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Đà Nẵng

51,5

Đạt

THI NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN

1

Bộ Tư pháp

03-CV

Dương Đức Thịnh

1987

 

Văn phòng Bộ

79

Đạt

THI THĂNG HẠNG LÊN CHUYÊN VIÊN

1

Bộ Tư pháp

11 -CV

Vũ Ngọc Tân

1990

 

Trường Đại học Luật HN

74,0

Đạt

2

Bộ Tư pháp

09-CV

Vũ Văn Lai

1980

 

Trường Đại học Luật HN

52,0

Đạt

3

Bộ Tư pháp

10-CV

Đỗ Đức Minh

1979

 

Viện Khoa học pháp lý

52,0

Đạt

4

Bộ Tư pháp

07 - CV

Vũ Gia Hoàng

1990

 

Trường Đại học Luật HN

51,5

Đạt

5

Bộ Tư pháp

06-CV

Phạm Việt Hà

 

1984

Nhà xuất bản tư pháp

50,5

Đạt

NÂNG NGẠCH LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH

1

Bộ Tư pháp

02 - KTVC

Nguyễn Diễm Hương

 

1980

Cục Trợ giúp pháp lý

73,8

Đạt

2

Bộ Tư pháp

03 - KTVC

Trần Thị Lương

 

1976

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

60,0

Không đạt

THĂNG HẠNG LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH

1

Bộ Tư pháp

05 - KTVC

Hoàng Thị Oanh

 

1977

Nhà xuất bản tư pháp

72

Đạt

2

Bộ Tư pháp

04 - KTVC

Nguyễn Thị Hường

 

1977

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Hà Nội

64

Đạt

THĂNG HẠNG LÊN KẾ TOÁN VIÊN

1

Bộ Tư pháp

01 - KTV

Đỗ Thị Hương

 

1986

Trường Đại học Luật HN

86,5

Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

quan

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Điểm bài thi

Ghi chú

Nam

Nữ

KTC

NN

TH

CMNV

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

8

11

1

Bộ Tư pháp

01 - GVC

Hoàng Ly Anh

 

1968

Trường Đại học Luật Hà Nội

60.5

Miễn thi

92.5

90

Đạt

2

Bộ Tư pháp

02 - GVC

Vũ Hải Anh

 

1987

Trường Đại học Luật Hà Nội

59.5

71.25

97.5

74

Đạt

3

Bộ Tư pháp

03 - GVC

Trần Thị Bảo Ánh

 

1973

Trường Đại học Luật Hà Nội

71.5

55.5

100

82.5

Đạt

4

Bộ Tư pháp

04 - GVC

Lưu Hoài Bảo

1984

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

74

Miễn thi

97.5

78

Đạt

5

Bộ Tư pháp

05 - GVC

Nguyễn Ngọc Bích

 

1974

Trường Đại học Luật Hà Nội

71.5

66

92.5

83.5

Đạt

6

Bộ Tư pháp

06 - GVC

Hoàng Xuân Châu

1975

 

Trường Cao đẳng Luật miền Bắc

70.5

Miễn thi

92.5

85.5

Đạt

7

Bộ Tư pháp

07 - GVC

Nguyễn Kim Chi

 

1978

Học viện Tư pháp

73.5

79

95

82.5

Đạt

8

Bộ Tư pháp

08 - GVC

Lê Thị Anh Đào

 

1978

Trường Đại học Luật Hà Nội

67

Miễn thi

100

86

Đạt

9

Bộ Tư pháp

09 - GVC

Lê Thị Hương Giang

 

1978

Học viện Tư pháp

66.5

59.5

100

82.75

Đạt

10

Bộ Tư pháp

10-GVC

Trần Vũ Hải

1977

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

73.5

74.25

97.5

90

Đạt

11

Bộ Tư pháp

11 -GVC

Phạm Thị Thu Hiền

 

1984

Trường Đại học Luật Hà Nội

73

56.25

90

75.5

Đạt

12

Bộ Tư pháp

12-GVC

Nguyễn Văn Hợi

1983

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

70

63.5

100

85.5

Đạt

13

Bộ Tư pháp

13-GVC

Nguyễn Thị Thu Hồng

 

1978

Học viện Tư pháp

73.5

Miễn thi

97.5

83.75

Đạt

14

Bộ Tư pháp

14-GVC

Nguyễn Thị Minh Huệ

 

1979

Học viện Tư pháp

78.5

Miễn thi

92.5

84.75

Đạt

15

Bộ Tư pháp

15-GVC

Nguyễn Mạnh Hùng

1974

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

72

61

92.5

89

Đạt

16

Bộ Tư pháp

16 - GVC

Chu Mạnh Hùng

1973

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

71

75

92.5

91.5

Đạt

17

Bộ Tư pháp

17 - GVC

Phan Thị Lan Hương

 

1975

Trường Đại học Luật Hà Nội

71.5

Miễn thi

100

88.5

Đạt

18

Bộ Tư pháp

18-GVC

Nguyễn Văn Khoa

1981

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

65.5

57.5

97.5

84.5

Đạt

19

Bộ Tư pháp

19-GVC

Vũ Thị Phương Lan

 

1972

Trường Đại học Luật Hà Nội

73

Miễn thi

100

85

Đạt

20

Bộ Tư pháp

20 - GVC

Kiều Thị Thùy Linh

 

1983

Trường Đại học Luật Hà Nội

70.5

Miễn thi

87.5

85

Đạt

21

Bộ Tư pháp

21 - GVC

Phan Thị Luyện

 

1975

Trường Đại học Luật Hà Nội

70.5

Miễn thi

92.5

78.5

Đạt

22

Bộ Tư pháp

22 - GVC

Nguyễn Thanh Mai

 

1974

Học viện Tư pháp

78

Miễn thi

90

85.5

Đạt

23

Bộ Tư pháp

23 - GVC

Bùi Thị Mừng

 

1972

Trường Đại học Luật Hà Nội

70.5

59.25

82.5

85.5

Đạt

24

Bộ Tư pháp

24 - GVC

Nguyễn Thị An Na

 

1983

Học viện Tư pháp

77.5

Miễn thi

87.5

82.25

Đạt

25

Bộ Tư pháp

25 - GVC

Nguyễn Văn Năm

1970

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

70.5

61.5

87.5

91.5

Đạt

26

Bộ Tư pháp

26 - GVC

Trần Minh Ngọc

1973

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

69.5

Miễn thi

97.5

83.5

Đạt

27

Bộ Tư pháp

27 - GVC

Cao Kim Oanh

 

1977

Trường Đại học Luật Hà Nội

72

Miễn thi

72.5

84.5

Đạt

28

Bộ Tư pháp

28 - GVC

Trịnh Thị Phương Oanh

 

1982

Trường Đại học Luật Hà Nội

71

55.5

92.5

85

Đạt

29

Bộ Tư pháp

29 - GVC

Nguyễn Minh Oanh

 

1976

Trường Đại học Luật Hà Nội

72

Miễn thi

100

87.5

Đạt

30

Bộ Tư pháp

30 - GVC

Trần Thị Quyên

 

1987

Trường Đại học Luật Hà Nội

73

Miễn thi

97.5

80.5

Đạt

31

Bộ Tư pháp

31 - GVC

Nguyễn Toàn Thắng

1975

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

65

Miễn thi

95

90.5

Đạt

32

Bộ Tư pháp

32 - GVC

Trần Phương Thảo

 

1974

Trường Đại học Luật Hà Nội

70.5

56.5

95

87.5

Đạt

33

Bộ Tư pháp

33 - GVC

Nguyễn Thị Thủy

 

1973

Trường Đại học Luật Hà Nội

71.5

76.5

90

91.5

Đạt

34

Bộ Tư pháp

34 - GVC

Nguyễn Đắc Tuân

1981

 

Trường Đại học Luật Hà Nội

67.5

66.5

97.5

81

Đạt

35

Bộ Tư pháp

35 - GVC

Đỗ Thị Tươi

 

1986

Trường Đại học Luật Hà Nội

65

57

95

86

Đạt

36

Bộ Tư pháp

36 - GVC

Nguyễn Thị Yến

 

1974

Trường Đại học Luật Hà Nội

73

59.5

92.5

87.5

Đạt

37

Bộ Tư pháp

37 - GVC

Nguyễn Thị Hồng Yến

 

1984

Trường Đại học Luật Hà Nội

70

54.25

100

90.5

Đạt

 

KẾT QUẢ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN GỬI THI TẠI HỘI ĐỒNG CỦA THI BỘ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

Cơ quan

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Điểm bài thi CMNV

Ghi chú

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

11

NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN

1

Viện KSNDTC

05-CV

Đặng Thị Yến

 

1988

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

82,0

 

2

Viện KSNDTC

04-CV

Hoàng Thị Tuyết

 

1984

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

81,5

 

3

Viện KSNDTC

01 -CV

Trần Thị Hương

 

1990

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

79,5

 

4

Viện KSNDTC

02-CV

Uông Thị Ngọc Lâm

 

1987

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

75

 

NÂNG NGẠCH LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH

2

Bộ KH&CN

01 - KTVC

Tô Thị Thu Hoài

 

1979

Bộ Khoa học và Công nghệ

73,0

 

NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH

1

Bộ KH&ĐT

73 - CVC

Nguyễn Ngọc Hiên

1981

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

55,0

 

2

Bộ KH&ĐT

75 - CVC

Đào Thị Hồng Liên

 

1972

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

55,0

 

3

Bộ KH&ĐT

78 - CVC

Nguyễn Đức Trung

1983

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

52,5

 

4

Bộ KH&ĐT

77 - CVC

Vũ Hồng Nga

 

1987

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

51,5

 

5

Bộ KH&ĐT

72 - CVC

Trần Việt Dũng

1981

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

51,0

 

6

Bộ KH&ĐT

76 - CVC

Nguyễn Thị Nga

 

1977

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

51,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 641/QĐ-BTP năm 2021 phê duyệt kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức năm 2020 của Bộ Tư pháp

  • Số hiệu: 641/QĐ-BTP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
  • Người ký: Lê Thành Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản