Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2015/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

2. Quy định các hệ số để tính chi phí nhân công trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk như sau:

- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,066.

- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,146.

Điều 2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; để tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với khối lượng dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.

2. Đối với khối lượng dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.

Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các P, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN. (HT.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tácquản lý, vận hành hệ thống thoát nuớc thải đô thị trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột.

1. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,7.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao động bình thường.

Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

PHẦN I : Thuyết minh và quy định áp dụng.

PHẦN II: Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải

Chương I: Quản lý, vận hành mạng lưới thoát nước thải (bao gồm:Công tác kiểm tra, vệ sinh hệ thống tuyến ống, giếng thăm, giếng kiểm tra, giếng chuyển hướng,hộp nối)

Chương II: Quản lý, vận hành trạm bơm áp lực C2A

Chương III: Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải

Chương IV: Quản lý, vận hành trạm bơm tái sử dụng nước thải

Chương V: Quản lý, vận hành các bể chứa nước và hệ thống tuyến ống tái sử dụng nước thải.

Chương VI: Công tác vệ sinh hố thu nước, hố ga.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Đối với những công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

PHẦN II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP. BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

Chương I

 

QUẢN LÝ VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

I. KIỂM TRA MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI.

TNT1.01 KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG BẰNG MÁY GHI HÌNH

Thành phần công việc:

+ Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, đổ nước vào bồn, kiểm tra xe, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Mở nắp giếng thăm đầu trên và đầu dưới - chờ khí độc bay đi.

+ Dùng vòi phun nước vệ sinh lòng giếng và đáy giếng.

+ Lắp đặt phao, bơm căng phao để bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên.

+ Đưa thiết bị kiểm tra (Robot) xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.

+ Theo dõi lòng cống trên màn hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.

+ Sau khi kiểm tra xong đoạn ống, điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.

+ Tiến hành phun nước xối rửa đường dây và thiết bị kiểm tra (robot).

+ Tháo dỡ phao và đưa thiết bị kiểm tra (robot) lên.

+ Đậy nắp giếng thăm lại, vệ sinh công trường.

+ Thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.

+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/50m đường ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải bằng máy ghi hình Số lượng:

 

 

 

 

TNT1.011

- Ø 150 ÷ Ø 300mm

50m

 

23.009

72.362

TNT1.012

- Ø 400 ÷ Ø 700mm

50m

 

23.584

116.583

 

 

 

 

 

 

TNT1.02 KIỂM TRA GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

+ Dùng chổi xương vệ sinh bên trong giếng cho sạch sẽ.

+ Xuống lòng giếng để kiểm tra và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường, như sau:

▪ Tình trạng giếng thăm: nắp, thân, thành, đáy giếng.

▪ Mức độ tích đọng chất cặn lắng, bùn, rác.

+ Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.

+ Kiểm tra xong đậy nắp giếng thăm, vệ sinh công trường.

+ Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.021

Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công

giếng

 

4.985

 

TNT1.03 KIỂM TRA GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.

+ Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng

+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

+ Đậy nắp giếng chuyển hướng.

+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.031

Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công

giếng

 

13.614

 

TNT1.04 KIỂM TRA HỘP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.

+ Mở nắp hộp nối, chờ khí độc bay đi.

+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng

+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

+ Đậy nắp hộp nối.

+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.041

Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công

giếng

 

13.614

 

II. VỆ SINH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI BẰNG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TNT1.05 VỆ SINH GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.

+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

+ Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.

+ Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

+ Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.

+ Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng.

+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.051

Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

giếng

727

26.844

208.059

TNT1.06 VỆ SINH GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn  an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.

- Mở nắp giếng hộp nổi, chờ khí độc bay đi.

- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất,cặn lắng bên trong đáy giếng.

- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.061

Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

giếng

1.090

14.956

147.164

 

 

 

 

 

 

TNT1.07 VỆ SINH HỘP ĐẤU NỐI BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn  an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.

- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.

- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: đồng/giếng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT1.071

Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

giếng

727

13.422

82.531

 

 

 

 

 

 

TNT1.08 VỆ SINH TUYẾN ỐNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)

+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

+ Mở nắp giếng thăm, giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

+ Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.

+ Đưa vòi phun áp lực phun vào bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm tra.

+ Dùng thiết bị hút của xe hút chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử lý.

+ Tháo phao bịt đầu ống và đậy lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.

+ Vệ sinh công trường, tháo dỡ rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: đồng/50m đường ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

 

 

 

 

TNT1.081

- Ø 150 ÷ Ø 300mm

50m

9.083

23.009

416.119

TNT1.082

- Ø 400 ÷ Ø 700mm

50m

15.198

23.009

416.119

 

 

 

 

 

 

 

Chương II

 

 

QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A

TNT2.01 XẢ TRÀN KHẨN CẤP (TRƯỜNG HỢP ĐỘT XUẤT)

Thành phần công việc:

+ Theo dõi mực nước trong ngăn chứa thải, trong ống xả tràn và mực nước suối phải bảo đảm đủ điều kiện xả tràn khẩn cấp.

+ Mở nắp hố xả tràn

+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả tràn, điều khiển nước thải thoát khỏi trạm bơm và xả trực tiếp ra suối.

+ Trong trường hợp khẩn cấp cần thông báo để được hỗ trợ kịp thời.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT2.011

Xả tràn khẩn cấp

Lần

 

26.844

 

 

 

 

 

 

 

TNT2.02 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO (30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)

Thành phần công việc:

+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

+ Vệ sinh hố van và lưới chắn rác bằng vòi nước sạch.

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT2.021

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

Lần

 

1.534

 

 

 

 

 

 

 

TNT2.03 VỆ SINH HẦM BƠM: (30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)

Thành phần công việc:

+ Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.

+ Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT2.031

Vệ sinh hầm bơm

Lần

 

2.109

 

TNT2.04 VỆ SINH BƠM CHÌM, ĐÁY HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 TUẦN/LẦN)

Thành phần công việc:

+ Dùng 4 máy bơm chìm bơm cạn 1 phần hầm bơm (điều khiển thủ công).

+ Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.

+ Dùng cuốc cào gom đất, cát, bùn tích tụ dưới đáy hầm bơm lại một góc.

+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường, và đáy hầm bơm.

+ Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác còn lại.

+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT2.041

Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm

Lần

 

115.044

395.641

TNT2.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM CHÌM

Thành phần công việc:

+ Kiểm soát lưu lượng nước thải từ các tuyến ống thoát thải đưa về trạm bơm, kiểm tra thể tích nước chứa trong hầm bơm.

+ Thiết lập chế độ hoạt động của các máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển.

+ Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/1000 m3 nước thải

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT2.051

Vận hành hệ thống bơm chìm

1000 m3

 

140.929

 

 

Chương III

QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI

TNT3.01 ĐO LƯU LƯỢNG (30 PHÚT ĐO 1 LẦN; 48 LẦN/NGÀY ĐÊM)

Thành phần công việc:

+ Theo dõi lưu lượng nước trong máng đo lưu lượng tại công trình thu.

+ Ghi chép số liệu trên thiết bị đo lưu lượng bằng thủ công và tính toán lưu lượng nước thải thực tế qua máng đo lưu lượng.

+ Làm vệ sinh thiết bị và máng đo lưu lượng

+ Lập bảng báo cáo và lưu trữ số liệu đo lưu lượng.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.011

Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng

Lần

 

959

 

 

 

 

 

 

 

TNT3.02 XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU (2 TIẾNG XẢ 1 LẦN; 12 LẦN/NGÀY ĐÊM)

Thành phần công việc:

+ Kiểm tra mực nước trước van xả cặn

+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả cặn, điều khiển nước thải thoát trực tiếp ra giếng xả cặn.

+ Quan sát áp lực nước trong ống xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xả cặn.

+ Vớt rác trong giếng đổ vào thùng đặt nơi quy định, vệ sinh thành giếng.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.021

Xả cạn tại công trình thu

Lần

 

8.628

 

 

 

 

 

 

 

TNT3.03 HÚT ĐẤT, CÁT, LÀM VỆ SINH HỐ XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU (HÚT, VỆ SINH 01 LẦN/NGÀY)

Thành phần công việc:

+ Bật máy bơm chìm bơm nước trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.

+ Dùng xe hút chân không hút hết bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.

+ Dùng nước sạch phun rửa hố xả cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của máy bơm chìm trong hố xả cặn.

+ Xả nước từ xe hút chân không ra hầm tự hoại.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.031

Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu

Lần

 

48.702

158.785

TNT3.04 VỆ SINH THÁC LÀM THOÁNG (THÁC TẠO KHÍ, VỆ SINH 02 LẦN/TUẦN)

Thành phần công việc:

+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm thoáng.

+ Dùng vòi phun nước thổi tan bọt khí tích động trong thác làm thoáng.

+ Làm vệ sinh các bậc thác và xung quanh thác làm thoáng.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện/1 thác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.041

Vệ sinh thác làm thoáng

Lần/thác

 

166.239

 

TNT3.05 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO (30 PHÚT VỚT 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)

Thành phần công việc:

+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.051

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

Lần

 

1.150

 

TNT3.06 VỆ SINH HỐ PHÂN CHIA LƯU LƯỢNG, HỐ THU HẦM TỰ HOẠI (THỰC HIỆN 04 LẦN/NGÀY)

Thành phần công việc:

+ Dùng chổi quét rong rêu, dùng máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.

+ Phun nước, quét dọn đất, cát, rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.

+ Dùng cào và xẻng xúc hết đất, cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.

+ Các loại rác, cát, đá lấy ra từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.061

Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại

Lần

 

12.271

 

 

 

 

 

 

 

TNT3.07 VỆ SINH CÁC GIẾNG KIỂM TRA PHÍA TRÊN VÀ TRƯỚC CÔNG TRÌNH THU (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)

Thành phần công việc:

+ Mở nắp gang của các giếng kiểm tra, chờ 5 - 10 phút cho khí độc bay hết.

+ Dùng cào và vợt vớt hết rác nổi ở trong các giếng kiểm tra.

+ Các loại rác lấy ra từ giếng kiểm tra phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy xử lý nước thải.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.071

Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công

Lần

 

21.667

 

 

 

 

 

 

 

TNT3.08 VỚT RÁC TÍCH ĐỌNG TRÊN MẶT HỒ KỴ KHÍ (3 THÁNG/1 LẦN), HỒ SINH HỌC (1 THÁNG/1 LẦN) VÀ HỒ LÀM THOÁNG (1 THÁNG/1 LẦN)

Thành phần công việc:

+ Chuẩn bị dụng cụ và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc.

+ Đứng trên thuyền dùng vợt vớt rác tích đọng trên mặt hồ.

+ Đổ rác lên phương tiện vận chuyển và chuyển đến địa điểm tập kết.

+ Vệ sinh và thu dọn hiện trường về kho bãi …

Đơn vị tính: đồng/1000 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vớt rác tích đọng trên mặt hồ số lượng:

 

 

 

 

TNT3.081

- Hố kỵ khí

1000m2

 

311.578

 

TNT3.082

- Hố sinh học

1000m2

 

186.947

 

TNT3.083

- Hố làm thoáng

1000m2

 

155.885

 

 

 

 

 

 

 

TNT3.09 BẢO VỆ BÊN TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Thành phần công việc:

+ Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội quy quy định tại xí nghiệp thoát nước thành phố Buôn Ma Thuột.

Đơn vị tính: đồng/1 ha/24 giờ ngày đêm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT3.091

Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy xử lý nước thải

Ha/24h ngày đêm

 

143.805

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương IV

 

QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

TNT4.01 LẮP ĐẶT TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI

Thành phần công việc:

+ Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ từ kho đến vị trí lắp đặt.

+ Lắp đặt các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn).

Đơn vị tính: đồng/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT4.011

Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ ) ngăn nước dòng suối

Lần

 

14.189

 

* Chỉ áp dụng trong mùa khô và khi có nhu cầu tưới tiêu

TNT4.02 THÁO DỠ TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI

Thành phần công việc:

+ Tháo dỡ các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn)

+ Làm vệ sinh các tấm chắn cho sạch và để khô.

+ Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ đến kho lưu giữ và xếp đúng vị trí.

Đơn vị tính: đồng/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT4.021

Tháo dỡ tấm chắn ( tấm phai bằng gỗ) ngãn nước dòng suối

Lần

 

47.743

 

TNT4.03 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO, VỚT RÁC HẦM BƠM (30 PHÚT VỚT 1 LẦN)

Thành phần công việc:

+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

+ Dùng vợt vớt hết rác nổi trong hầm bơm.

+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và hầm bơm phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

Đơn vị tính: đồng/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT4.031

Vệ sinh lưới chắn rác ( lưới lọc) đầu vào

Lần

 

3.835

 

TNT4.04 VỆ SINH HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)

Thành phần công việc:

+ Dùng 01 máy bơm chìm điều khiển bằng thủ công, bơm cạn 1 phần

+ Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.

+ Sử dụng xe hút chân không hút đến đất, cát, rác dưới đáy hầm bơm.

+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường và đáy hầm bơm.

+ Sử dụng xe hút hết đất, cát, rác còn lại.

+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT4.041

Vệ sinh hầm bơm

Lần

 

84.941

589.207

 

 

 

 

 

 

TNT4.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

Thành phần công việc:

+ Kiểm soát lưu lượng nước trong hầm bơm trước khi khởi động hệ thống bơm.

+ Thiết lập chế độ hoạt động của 03 máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển. Điều khiển và khởi động máy bơm.

+ Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/công/máy bơm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT4.051

Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải

máy bơm/ ngày

 

47.935

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương V

 

QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

TNT5.01 VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC TÁI SỬ DỤNG

Thành phần công việc:

+ Theo dõi, kiểm soát lưu lượng nước trong các bể chứa, kiểm tra vật tư tài sản trong khu vực bể.

+ Vớt rác nổi tích đọng trong bể.

+ Vệ sinh chùi rửa các cửa van, vách tường khu vực van xả nước.

+ Thực hiện việc đóng mở van xả nước tại bể chứa khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước phục vụ nông nghiệp.

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/bể chứa nước thải tái sử dụng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT5.011

Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng

Bể

 

31.445

 

TNT5.02 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY

Thành phần công việc:

+ Kiểm tra tình hình vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.

+ Thực hiện việc đóng mở các van xả nước trên các tuyến ống tự chảy khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước.

+ Thay thế, sửa chữa những vị trí van bị hư, rò rỉ nước …

+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/1000 m đường ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT5.021

Vận hành các tuyến ống tự chảy

1000 m

 

142.463

 

TNT5.03 BẢO VỆ BỂ CHỨA VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY

Thành phần công việc:

+ Kiểm tra, bảo vệ tài sản vật tư trong khu vực bể chứa và vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.

+ Ghi chép số liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/công/ bể chứa và hệ thống đường ống kèm theo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT5.031

Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy

Bể và ht đường ống

 

287.610

 

 

Chương VI

 

CÔNG TÁC VỆ SINH HỐ THU NƯỚC, HỐ GA

TNT6.01 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ CÔNG TRONG MƯA

Thành phần công việc:

+ Di chuyển đến vị trí hố thu nước, miệng hố ga.

+ Dùng chổi, cào sắt thu gom rác, đất, đá gọn lại thành đống. Hốt hết rác ở miệng hố thu nước, hố ga và bỏ vào bịch nilon.

+ Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.

+ Sau khi vệ sinh xong miệng hố thu nước, hố ga thì di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 hố

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT6.011

Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công

100 hố

 

778.464

 

TNT6.02 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC (6 LẦN/1 NĂM)

Thành phần công việc:

+ Chuẩn bị xe (bơm nước đầy bồn chứa, châm dầu nhớt, …)

+ Đến vị trí chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

+ Lập rào chắn an toàn quanh công trình

+ Dùng vòi phun áp lực xịt rửa toàn bộ bề mặt lưới chắn rác.

+ Dùng móc sắt, xà beng ngắn cậy hết đá, rác thải còn mắc kẹt trên lưới chắn rác

+ Dùng chổi xương quét dọn rác, đất, cát văng xung quanh miệng hố thu nước và bỏ vào bịch nilon.

+ Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.

+ Thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện và di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1hố

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TNT6.021

Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực

hố

727

7.094

117.901

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên vật liệu, nhân công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Nước sạch

m3

6.055

II

Giá nhiên liệu

 

 

1

Xăng

lít

16.018

2

Dầu Diezen

lít

14.673

3

Điện

kwh

1.518

III

Nhân công

 

 

1

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7

công

191.740

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên máy và thiết bị thi công

Đơn vị

Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Giá ca máy

Tổng số

Tiền lương

1

Xe phun rửa áp lực 4m3

ca

29

lít diezel

2.947.524

592.654

2

Xe hút chân không  4m3

ca

30

lít diezel

2.127.100

592.654

3

Máy bơm 27m3/H (32 - 50  m3/h)

ca

72

kWh

868.857

344.192

4

Xe chuyên dụng

ca

21xlít xăng+3,5xlít diezel

406.308

1.340.031

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 64/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 64/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Phạm Ngọc Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản