Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 64/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 24 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 23/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1120/SNV-XDCQ ngày 27/7/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau: (có danh sách chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc chuyển xếp lương và bố trí cán bộ, công chức cấp xã đảm bảo phù hợp với đặc điểm tình hình các địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 66/2004/QĐ.UB ngày 22/6/2004; và các Quyết định khác của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định số lượng chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Đình Trạc

 

TỔNG HỢP

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THỰC HIỆN THEO NGHỊ ĐỊNH 92/2009/NĐ-CP
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Huyện, Thành, Thị

Số đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Tổng số chức danh

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Cộng tổng

479

82

272

125

10.931

 

1

Thành Phố Vinh

25

4

20

1

581

 

2

Thị xã Cửa Lò

7

0

3

4

153

 

3

Thị xã Thái Hòa

10

0

5

5

220

 

4

Huyện Diễn Châu

39

2

23

14

873

 

5

Huyện Yên Thành

39

1

26

12

875

 

6

Huyện Quỳnh Lưu

43

5

28

10

979

 

7

Huyện Nghi Lộc

30

2

19

9

676

 

8

Huyện Hưng Nguyên

23

0

7

16

497

 

9

Huyện Nam Đàn

24

3

14

7

544

 

10

Huyện Đô Lương

33

0

12

21

717

 

11

Huyện Thanh Chương

40

5

27

8

914

 

12

Huyện Anh Sơn

21

3

13

5

479

 

13

Huyện Nghĩa Đàn

24

2

16

6

544

 

14

Huyện Tân Kỳ

22

3

16

3

506

 

15

Huyện Quỳ Châu

12

4

7

1

282

 

16

Huyện Quỳ Hợp

21

5

16

0

493

 

17

Huyện Quế Phong

14

7

6

1

334

 

18

Huyện Con Cuông

13

9

3

1

315

 

19

Huyện Tương Dương

18

13

5

0

440

 

20

Huyện Kỳ Sơn

21

14

6

1

509

 

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THÀNH PHỐ VINH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Thành Phố Vinh

4

20

1

581

2336/QĐ-UBND ngày 17/6/2007

1

Phường Bến Thuỷ

x

 

 

25

"

2

Phường Cửa Nam

 

x

 

23

"

3

Phường Đội Cung

 

x

 

23

"

4

Phường Đông Vĩnh

 

x

 

23

"

5

Phường Hà Huy Tập

x

 

 

25

"

6

Phường Hồng Sơn

 

x

 

23

"

7

Phường Hưng Bình

x

 

 

25

"

8

Phường Hưng Dũng

 

x

 

23

"

9

Phường Lê Lợi

 

x

 

23

"

10

Phường Lê Mao

 

x

 

23

"

11

Phường Quang Trung

 

x

 

23

"

12

Phường Trung Đô

 

x

 

23

"

13

Phường Trường Thi

 

x

 

23

"

14

Phường Hưng Phúc

 

x

 

23

"

15

Phường Quán Bàu

 

x

 

23

"

16

Xã Hưng Đông

 

x

 

23

"

17

Xã Hưng Hoà

 

x

 

23

"

18

Xã Hưng Lộc

x

 

 

25

"

19

Xã Nghi Phú

 

x

 

23

"

20

Phường Vinh Tân

 

x

 

23

"

21

Xã Nghi Kim

 

x

 

23

20/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

22

Xã Nghi Đức

 

x

 

21

"

23

Xã Nghi Liên

 

x

 

23

"

24

Xã Nghi Ân

 

x

 

23

"

25

Xã Hưng Chính

 

x

 

23

14/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ CỬA LÒ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Thị xã Cửa Lò

 

3

4

153

 

1

Phường Nghi Hải

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Phường Nghi Hoà

 

 

x

21

,,

3

Phường Nghi Tân

 

x

 

23

,,

4

Phường Nghi Thuỷ

 

x

 

23

,,

5

Phường Thu Thuỷ

 

 

x

21

,,

6

Xã Nghi Hương

 

 

x

21

,,

7

Xã Nghi Thu

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ THÁI HOÀ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Thị xã Thái Hoà

 

5

5

220

 

1

Phường Hoà Hiếu

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Phường Quang Tiến

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

3

Phường Quang Phong

 

 

x

21

,,

4

Phường Long Sơn

 

 

x

21

,,

5

Xã Nghĩa Hoà

 

 

x

21

,,

6

Xã Tây Hiếu

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

7

Xã Nghĩa Mỹ

 

 

x

21

,,

8

Xã Nghĩa Thuận

 

x

 

23

,,

9

Xã Đông Hiếu

 

x

 

23

,,

10

Xã Nghĩa Tiến

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN DIỄN CHÂU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Diễn Châu

2

23

14

873

 

1

Xã Diễn Yên

x

 

 

25

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Diễn Thịnh

 

x

 

23

"

3

Xã Diễn Ngọc

 

x

 

23

"

4

Xã Diễn Phú

 

x

 

23

"

5

Xã Diễn Thọ

 

x

 

23

"

6

Xã Diễn Lộc

 

x

 

23

"

7

Xã Diễn Lợi

 

x

 

23

"

8

Xã Diễn Cát

 

x

 

23

"

9

Xã Diễn Thái

 

x

 

23

"

10

Xã Diễn Nguyên

 

x

 

23

"

11

Xã Diễn Liên

 

x

 

23

"

12

Xã Diễn Hồng

 

x

 

23

"

13

Xã Diễn Trường

 

x

 

23

"

14

Xã Diễn Đoài

 

x

 

23

"

15

Xã Diễn Hạnh

 

x

 

23

"

16

Xã Diễn Kỷ

 

x

 

23

"

"17

Xã Diễn Tân

 

x

 

23

"

18

Xã Diễn Hoàng

 

x

 

23

"

19

Xã Diễn Trung

 

x

 

23

"

20

Xã Diễn Thành

 

x

 

23

"

21

Xã Diễn Kim

 

x

 

23

"

22

Xã Diễn Hải

 

x

 

23

"

23

Xã Diễn Hùng

 

 

x

21

"

24

Xã Diễn Vạn

 

x

 

23

"

25

Xã Diễn Bích

 

x

 

23

"

26

Xã Diễn Bình

 

 

x

21

"

27

Xã Diễn Minh

 

 

x

21

"

28

Xã Diễn Thắng

 

 

x

21

"

29

Xã Diễn Đồng

 

 

x

21

"

30

Xã Diễn Xuân

 

 

x

21

"

31

Xã Diễn Tháp

 

 

x

21

"

32

Xã Diễn Hoa

 

 

x

21

"

33

Xã Diễn Quảng

 

 

x

21

"

34

Xã Diễn Phong

 

 

x

21

"

35

Xã Diễn Mỹ

 

 

x

21

"

36

Xã Diễn An

 

 

x

21

"

37

Xã Diễn Phúc

 

 

x

21

"

38

Xã Diễn Lâm

x

 

 

25

"

39

Thị trấn Diễn Châu

 

 

x

21

"

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN YÊN THÀNH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Yên Thành

1

26

12

875

 

1

Hoa Thành

 

 

x

21

19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Đô Thành

x

 

 

25

,,

3

Đại Thành

 

 

x

21

,,

4

Đồng Thành

 

x

 

23

,,

5

Đức Thành

 

x

 

23

,,

6

Bảo Thành

 

x

 

23

,,

7

Bắc Thành

 

 

x

21

,,

8

Công Thành

 

x

 

23

,,

9

Hồng Thành

 

 

x

21

,,

10

Hậu Thành

 

 

x

21

2337/QĐ-UBND ngày 17/6/2008

11

Hùng Thành

 

x

 

23

,,

12

Hợp Thành

 

x

 

23

19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

13

Khánh Thành

 

 

x

21

,,

14

Kim Thành

 

 

x

21

,,

15

Lăng Thành

 

x

 

23

,,

16

Liên Thành

 

x

 

23

,,

17

Long Thành

 

x

 

23

,,

18

Lý Thành

 

 

x

21

,,

19

Mã Thành

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

20

Minh Thành

 

x

 

23

19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

21

Mỹ Thành

 

x

 

23

,,

22

Nam Thành

 

 

x

21

,,

23

Nhân Thành

 

x

 

23

,,

24

Phú Thành

 

x

 

23

,,

25

Phúc Thành

 

x

 

23

,,

26

Quang Thành

 

x

 

23

,,

27

Sơn Thành

 

x

 

23

,,

28

Tăng Thành

 

 

x

21

,,

29

Tân Thành

 

x

 

23

,,

30

Tây Thành

 

x

 

23

,,

31

Thọ Thành

 

x

 

23

,,

32

Thị Trấn Yên Thành

 

 

x

21

,,

33

Thịnh Thành

 

x

 

23

,,

34

Trung Thành

 

 

x

21

,,

35

Văn Thành

 

x

 

23

,,

36

Viên Thành

 

x

 

23

,,

37

Vĩnh Thành

 

x

 

23

,,

38

Xuân Thành

 

x

 

23

,,

39

Xã Tiến Thành

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲNH LƯU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Quỳnh Lưu

5

28

10

979

 

1

Thị trấn Cầu Giát

 

 

x

21

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Quỳnh Giang

 

x

 

23

,,

3

Quỳnh Lâm

x

 

 

25

,,

4

Quỳnh Hồng

 

x

 

23

,,

5

Quỳnh Hoa

 

x

 

23

,,

6

Quỳnh Hậu

 

x

 

23

,,

7

Quỳnh Thạch

 

x

 

23

,,

8

Quỳnh Văn

 

x

 

23

,,

9

Quỳnh Xuân

 

x

 

23

,,

10

Mai Hùng

 

x

 

23

,,

11

Thị trấn Hoàng Mai

 

x

 

23

,,

12

Quỳnh Lộc

 

x

 

23

,,

13

Quỳnh Thắng

 

x

 

23

,,

14

Tân Thắng

 

x

 

23

,,

15

Quỳnh Châu

x

 

 

25

,,

16

Quỳnh Tam

 

x

 

23

,,

17

Tân Sơn

 

x

 

23

,,

18

Ngọc Sơn

 

x

 

23

,,

19

Quỳnh Mỹ

 

x

 

23

,,

20

Quỳnh Tân

x

 

 

25

,,

21

Quỳnh Trang

 

x

 

23

,,

22

Quỳnh Vinh

x

 

 

25

,,

23

Quỳnh Đôi

 

 

x

21

,,

24

Quỳnh Yên

 

x

 

23

,,

25

Quỳnh Thanh

 

x

 

23

,,

26

An Hoà

 

x

 

23

,,

27

Quỳnh Bá

 

 

x

21

,,

28

Quỳnh Hưng

 

x

 

23

,,

29

Quỳnh Ngọc

 

 

x

21

,,

30

Quỳnh Diễn

 

 

x

21

,,

31

Quỳnh Lập

 

x

 

23

,,

32

Quỳnh Dỵ

 

 

x

21

,,

33

Quỳnh Phương

x

 

 

25

,,

34

Quỳnh Liên

 

x

 

23

,,

35

Quỳnh Bảng

 

x

 

23

,,

36

Quỳnh Lương

 

 

x

21

,,

37

Quỳnh Minh

 

 

x

21

,,

38

Quỳnh Nghĩa

 

x

 

23

,,

39

Tiến Thuỷ

 

x

 

23

,,

40

Quỳnh Thuận

 

 

x

21

,,

41

Quỳnh Long

 

x

 

23

,,

42

Sơn Hải

 

x

 

23

,,

43

Quỳnh Thọ

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHI LỘC
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Nghi Lộc

2

19

9

676

 

1

Nghi Văn

x

 

 

25

20/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Nghi Kiều

x

 

 

25

,,

3

Nghi Lâm

 

x

 

23

,,

4

Nghi Yên

 

x

 

23

,,

5

Nghi Công Nam

 

x

 

23

,,

6

Nghi Công Bắc

 

x

 

23

,,

7

Nghi Hưng

 

x

 

23

,,

8

Nghi Phương

 

x

 

23

,,

9

Nghi Thuận

 

x

 

23

,,

10

Nghi Hoa

 

x

 

23

,,

11

Nghi Diên

 

x

 

23

,,

12

Nghi Vạn

 

x

 

23

,,

13

Nghi Trung

 

x

 

23

,,

14

Nghi Long

 

x

 

23

,,

15

Nghi Quang

 

x

 

23

,,

16

Nghi Phong

 

x

 

23

,,

17

Nghi Thái

 

x

 

23

,,

18

Phúc Thọ

 

x

 

23

,,

19

Nghi Xuân

 

x

 

23

,,

20

Nghi Thạch

 

x

 

23

,,

21

Nghi Đồng

 

x

 

23

,,

22

Thị trấn Quán Hành

 

 

x

21

,,

23

Nghi Tiến

 

 

x

21

,,

24

Nghi Thiết

 

 

x

21

,,

25

Nghi Khánh

 

 

x

21

,,

26

Nghi Hợp

 

 

x

21

,,

27

Nghi Xá

 

 

x

21

,,

28

Nghi Thịnh

 

 

x

21

,,

29

Nghi Mỹ

 

 

x

21

,,

30

Nghi Trường

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN HƯNG NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Hưng Nguyên

 

7

16

497

 

1

Xã Hưng Châu

 

 

x

21

14/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Xã Hưng Đạo

 

x

 

23

,,

3

Xã Hưng Khánh

 

 

x

21

,,

4

Xã Hưng Lam

 

 

x

21

,,

5

Xã Hưng Lợi

 

 

x

21

,,

6

Xã Hưng Long

 

 

x

21

,,

7

Xã Hưng Lĩnh

 

x

 

23

,,

8

Xã Hưng Mỹ

 

 

x

21

,,

9

Xã Hưng Nhân

 

 

x

21

,,

10

Xã Hưng Phú

 

 

x

21

,,

11

Xã Hưng Phúc

 

 

x

21

,,

12

Xã Hưng Tân

 

 

x

21

,,

13

Xã Hưng Tây

 

x

 

23

,,

14

TT Hưng Nguyên

 

x

 

23

,,

15

Xã Hưng Thông

 

 

x

21

,,

16

Xã Hưng Thắng

 

 

x

21

,,

17

Xã Hưng Thịnh

 

x

 

23

,,

18

Xã Hưng Tiến

 

 

x

21

,,

19

Xã Hưng Trung

 

x

 

23

,,

20

Xã Hưng Xá

 

 

x

21

,,

21

Xã Hưng Xuân

 

 

x

21

,,

22

Xã Hưng Yên Nam

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

23

Xã Hưng Yên Bắc

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NAM ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Nam Đàn

3

14

7

544

 

1

T.T Nam Đàn

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Nam Anh

 

x

 

23

,,

3

Xã Nam Cát

 

 

x

21

,,

4

Xã Nam Cường

 

 

x

21

,,

5

Xã Nam Giang

 

x

 

23

,,

6

Xã Nam Hưng

 

x

 

23

,,

7

Xã Nam Kim

 

x

 

23

,,

8

Xã Nam Lộc

 

x

 

23

,,

9

Xã Nam Lĩnh

 

x

 

23

,,

10

Xã Nam Nghĩa

 

x

 

23

,,

11

Xã Nam Phúc

 

 

x

21

,,

12

Xã Nam Tân

 

 

x

21

,,

13

Xã Nam Thái

 

 

x

21

,,

14

Xã Nam Thanh

 

x

 

23

,,

15

Xã Nam Thượng

 

 

x

21

,,

16

Xã Nam Trung

 

x

 

23

,,

17

Xã Nam Xuân

 

x

 

23

,,

18

Xã Hồng Long

 

 

x

21

,,

19

Xã Hùng Tiến

 

x

 

23

,,

20

Xã Khánh Sơn

x

 

 

25

,,

21

Xã Kim Liên

x

 

 

25

,,

22

Xã Vân Diên

x

 

 

25

,,

23

Xã Xuân Hoà

 

x

 

23

,,

24

Xã Xuân Lâm

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Đô Lương

 

12

21

717

 

1

T.T Đô Lương

 

x

 

23

17/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Xã Bài Sơn

 

 

x

21

,,

3

Xã Bắc Sơn

 

 

x

21

,,

4

Xã Bồi Sơn

 

 

x

21

,,

5

Xã Đà Sơn

 

x

 

23

,,

6

Xã Đại Sơn

 

x

 

23

,,

7

Xã Đặng Sơn

 

 

x

21

,,

8

Xã Đông Sơn

 

 

x

21

,,

9

Xã Giang Sơn Đông

 

x

 

23

4556/QĐ-UBND ngày 17/10/2008

10

Xã Giang Sơn Tây

 

 

x

21

,,

11

Xã Hồng Sơn

 

 

x

21

17/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

12

Xã Hiến Sơn

 

x

 

23

,,

13

Xã Hoà Sơn

 

x

 

23

,,

14

Xã Lạc Sơn

 

 

x

21

,,

15

Xã Lam Sơn

 

x

 

23

,,

16

Xã Lưu Sơn

 

 

x

21

,,

17

Xã Minh Sơn

 

 

x

21

,,

18

Xã Mỹ Sơn

 

 

x

21

,,

19

Xã Nam Sơn

 

x

 

23

,,

20

Xã Ngọc Sơn

 

 

x

21

,,

21

Xã Nhân Sơn

 

 

x

21

,,

22

Xã Quang Sơn

 

 

x

21

,,

23

Xã Tân Sơn

 

 

x

21

,,

24

Xã Thái Sơn

 

x

 

23

,,

25

Xã Thượng Sơn

 

x

 

23

,,

26

Xã Thịnh Sơn

 

 

x

21

,,

27

Xã Thuận Sơn

 

 

x

21

,,

28

Xã Tràng Sơn

 

x

 

23

,,

29

Xã Trù Sơn

 

x

 

23

,,

30

Xã Trung Sơn

 

 

x

21

,,

31

Xã Văn Sơn

 

 

x

21

,,

32

Xã Xuân Sơn

 

 

x

21

,,

33

Xã Yên Sơn

 

 

x

21

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN THANH CHƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Thanh Chương

5

27

8

914

 

1

T.T Thanh Chương

 

 

x

21

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Thanh Giang

 

 

x

21

,,

3

Xã Thanh Hưng

 

 

x

21

,,

4

Xã Thanh Văn

 

 

x

21

,,

5

Xã Thanh Tường

 

 

x

21

,,

6

Xã Thanh Đồng

 

 

x

21

,,

7

Xã Đồng Văn

 

x

 

23

,,

8

Xã Thanh Yên

 

x

 

23

,,

9

Xã Thanh Khai

 

 

x

21

,,

10

Xã Cát Văn

 

x

 

23

,,

11

Xã Phong Thịnh

 

x

 

23

,,

12

Xã Thanh Hoà

 

 

x

21

,,

13

Xã Thanh Nho

 

x

 

23

,,

14

Xã Thanh Đức

x

 

 

25

,,

15

Xã Hạnh Lâm

x

 

 

25

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

16

Xã Thanh Mỹ

 

x

 

23

,,

17

Xã Thanh Liên

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

18

Xã Thanh Tiên

 

x

 

23

,,

19

Xã Thanh Lĩnh

 

x

 

23

,,

20

Xã Thanh Hương

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

21

Xã Thanh Thịnh

 

x

 

23

,,

22

Xã Thanh An

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

23

Xã Thanh Chi

 

x

 

23

,,

24

Xã Thanh Khê

 

x

 

23

,,

25

Xã Thanh Thủy

x

 

 

25

,,

26

Xã Võ Liệt

 

x

 

23

,,

27

Xã Thanh Long

 

x

 

23

,,

28

Xã Thanh Hà

 

x

 

23

,,

29

Xã Thanh Tùng

 

x

 

23

,,

30

Xã Thanh Mai

 

x

 

23

,,

31

Xã Thanh Xuân

 

x

 

23

,,

32

Xã Thanh Lâm

 

x

 

23

,,

33

Xã Thanh Phong

 

x

 

23

,,

34

Xã Thanh Ngọc

 

x

 

23

,,

35

Xã Ngọc Sơn

 

x

 

23

,,

36

Xã Xuân Tường

 

x

 

23

,,

37

Xã Thanh Dương

 

x

 

23

,,

38

Xã Thanh Lương

 

x

 

23

,,

39

Xã Thanh Sơn

x

 

 

25

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

40

Xã Ngọc Lâm

x

 

 

25

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ANH SƠN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Anh Sơn

3

13

5

479

 

1

Xã Thọ Sơn

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Bình Sơn

 

x

 

23

,,

3

Xã Thành Sơn

 

x

 

23

,,

4

Xã Tam Sơn

 

 

x

21

,,

5

Xã Đỉnh Sơn

 

x

 

23

,,

6

Xã Cẩm Sơn

 

x

 

23

,,

7

Xã Hùng Sơn

 

x

 

23

,,

8

Xã Tường Sơn

x

 

 

25

,,

9

Xã Đức Sơn

x

 

 

25

,,

10

Xã Hội Sơn

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

11

Xã Thạch Sơn

 

 

x

21

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

12

Xã Vĩnh Sơn

 

 

x

21

,,

13

Xã Phúc Sơn

x

 

 

25

,,

14

Xã Long Sơn

 

x

 

23

,,

15

Xã Khai Sơn

 

 

x

21

,,

16

Xã Cao Sơn

 

x

 

23

,,

17

Xã Tào Sơn

 

x

 

23

,,

18

Xã Lĩnh Sơn

 

x

 

23

,,

19

Xã Lạng Sơn

 

x

 

23

,,

20

Thị trấn Anh Sơn

 

 

x

21

,,

21

Xã Hoa Sơn

 

x

 

23

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHĨA ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Nghĩa Đàn

2

16

6

544

 

1

Xã Nghĩa Bình

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Nghĩa Thắng

 

 

x

21

,,

3

Xã Nghĩa Đức

 

x

 

23

,,

4

Xã Nghĩa Hồng

 

x

 

23

,,

5

Xã Nghĩa Hội

 

x

 

23

,,

6

Xã Nghĩa Hiếu

 

 

x

21

,,

7

Xã Nghĩa Hưng

 

x

 

23

,,

8

Xã Nghĩa Khánh

 

x

 

23

,,

9

Xã Nghĩa Lâm

 

x

 

23

,,

10

Xã Nghĩa Lạc

 

x

 

23

,,

11

Xã Nghĩa Lộc

x

 

 

25

,,

12

Xã Nghĩa Liên

 

 

x

21

,,

13

Xã Nghĩa Lợi

 

x

 

23

,,

14

Xã Nghĩa Long

 

x

 

23

,,

15

Xã Nghĩa Mai

x

 

 

25

,,

16

Xã Nghĩa Minh

 

x

 

23

,,

17

Xã Nghĩa Phú

 

 

x

21

,,

18

Xã Nghĩa Sơn

 

 

x

21

,,

19

Xã Nghĩa Tân

 

 

x

21

,,

20

Xã Nghĩa Thọ

 

x

 

23

,,

21

Xã Nghĩa Thịnh

 

x

 

23

,,

22

Xã Nghĩa Trung

 

x

 

23

,,

23

Xã Nghĩa Yên

 

x

 

23

,,

24

Nghĩa An

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN TÂN KỲ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Tân Kỳ

3

16

3

506

 

1

Xã Phú Sơn

 

x

 

23

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Tiên Kỳ

 

x

 

23

,,

3

Xã Tân Hợp

 

x

 

23

,,

4

Xã Đồng Văn

x

 

 

25

,,

5

Xã Tân Xuân

 

x

 

23

,,

6

Xã Kỳ Sơn

 

x

 

23

,,

7

Xã Nghĩa Phúc

x

 

 

25

,,

8

Xã Giai Xuân

x

 

 

25

,,

9

Xã Nghĩa Bình

 

x

 

23

,,

10

Xã Nghĩa Dũng

 

x

 

23

,,

11

Xã Nghĩa Hợp

 

 

x

21

,,

12

Xã Nghĩa Đồng

 

x

 

23

,,

13

Xã Tân Long

 

 

x

21

,,

14

Xã Nghĩa Thái

 

x

 

23

,,

15

Xã Nghĩa Hành

 

x

 

23

,,

16

Xã Tân An

 

 

x

21

,,

17

Xã Nghĩa Hoàn

 

x

 

23

,,

18

Thị trấn Tân Kỳ

 

x

 

23

,,

19

Xã Kỳ Tân

 

x

 

23

,,

20

Xã Tân Phú

 

x

 

23

,,

21

Xã Hương Sơn

 

x

 

23

,,

22

Xã Tân Hương

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲ CHÂU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Quỳ Châu

4

7

1

282

 

1

T.T Tân Lạc

 

 

x

21

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Châu Hạnh

 

x

 

23

,,

3

Xã Châu Hội

x

 

 

25

,,

4

Xã Châu Bình

x

 

 

25

,,

5

Xã Châu Nga

 

x

 

23

,,

6

Xã Châu Thắng

 

x

 

23

,,

7

Xã Châu Tiến

 

x

 

23

,,

8

Xã Châu Bính

x

 

 

25

,,

9

Xã Châu Thuận

 

x

 

23

,,

10

Xã Châu Phong

x

 

 

25

,,

11

Xã Diên Lãm

 

x

 

23

,,

12

Xã Châu Hoàn

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲ HỢP
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Quỳ Hợp

5

16

 

493

 

1

Thị trấn Quỳ Hợp

 

x

 

23

16/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Yên Hợp

 

x

 

23

,,

3

Châu Tiến

 

x

 

23

,,

4

Châu Hồng

 

x

 

23

,,

5

Đồng Hợp

 

x

 

23

,,

6

Châu Thành

 

x

 

23

,,

7

Liên Hợp

 

x

 

23

,,

8

Châu Lộc

 

x

 

23

,,

9

Tam Hợp

x

 

 

25

,,

10

Châu Cường

 

x

 

23

,,

11

Châu Quang

x

 

 

25

,,

12

Thọ Hợp

 

x

 

23

,,

13

Minh Hợp

x

 

 

25

,,

14

Nghĩa Xuân

 

x

 

23

,,

15

Châu Thái

x

 

 

25

,,

16

Châu Đình

 

x

 

23

,,

17

Văn Lợi

 

x

 

23

,,

18

Nam Sơn

 

x

 

23

,,

19

Châu Lý

x

 

 

25

,,

20

Hạ Sơn

 

x

 

23

,,

21

Bắc Sơn

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUẾ PHONG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Quế Phong

7

6

1

334

 

1

Xã Tri Lễ

x

 

 

25

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Nậm Giải

x

 

 

25

,,

3

Xã Hạnh Dịch

x

 

 

25

,,

4

Xã Thông Thụ

x

 

 

25

,,

5

Xã Nậm Nhoóng

 

x

 

23

,,

6

Xã Châu Thôn

 

x

 

23

,,

7

Xã Quang Phong

x

 

 

25

,,

8

Xã Cắm Muộn

x

 

 

25

,,

9

Xã Châu Kim

 

x

 

23

,,

10

Xã Mờng Nọc

 

x

 

23

,,

11

Thị trấn Kim Sơn

 

 

x

21

,,

12

Xã Quế Sơn

 

x

 

23

,,

13

Xã Tiền Phong

x

 

 

25

,,

14

Xã Đồng Văn

 

x

 

23

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN CON CUÔNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Con Cuông

9

3

1

315

 

1

Xã Môn Sơn

x

 

 

25

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Lục Dạ

x

 

 

25

,,

3

Xã Yên Khê

 

x

 

23

,,

4

Xã Bồng Khê

 

x

 

23

,,

5

Thị trấn Con Cuông

 

 

x

21

,,

6

Xã Chi Khê

x

 

 

25

,,

7

Xã Châu Khê

x

 

 

25

,,

8

Xã Lạng Khê

x

 

 

25

,,

9

Xã Cam Lâm

 

x

 

23

,,

10

Xã Đôn Phục

x

 

 

25

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

11

Xã Mậu Đức

x

 

 

25

,,

12

Xã Thạch Ngàn

x

 

 

25

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

13

Xã Bình Chuẩn

x

 

 

25

2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Tương Dương

13

5

 

440

 

1

Xã Tam Quang

x

 

 

25

1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007

2

Xã Tam Đình

x

 

 

25

,,

3

Xã Tam Thái

 

x

 

23

,,

4

Xã Tam Hợp

x

 

 

25

2338/QĐ-UBND ngày 17/6/2008

5

Xã Thạch Giám

x

 

 

25

,,

6

TT Hoà Bình

 

x

 

23

,,

7

Xã Xá Lượng

x

 

 

25

,,

8

Xã Lưu Kiền

x

 

 

25

,,

9

Xã Lượng Minh

 

x

 

23

,,

10

Xã Hữu Khuông

 

x

 

23

,,

11

Xã Nhôn Mai

x

 

 

25

,,

12

Xã Mai Sơn

x

 

 

25

,,

13

Xã Yên Na

x

 

 

25

,,

14

Xã Yên Tĩnh

x

 

 

25

,,

15

Xã Yên Hoà

x

 

 

25

,,

16

Xã Yên Thắng

 

x

 

23

,,

17

Xã Nga My

x

 

 

25

,,

18

Xã Xiêng My

x

 

 

25

,,

 

DANH SÁCH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN KỲ SƠN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An

TT

Tên đơn vị hành chính

Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh

Số lượng cán bộ, công chức

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

Huyện Kỳ Sơn

14

6

1

509

 

1

T.T Mường Xén

 

 

x

21

15/QĐ-UBND ngày 03/01/2007

2

Xã Tà Cạ

x

 

 

25

,,

3

Xã Đoọc May

x

 

 

25

,,

4

Xã Bảo Nam

 

x

 

23

,,

5

Xã Bảo Thắng

 

x

 

23

,,

6

Xã Bắc Lý

x

 

 

25

,,

7

Xã Chiêu Lưu

x

 

 

25

,,

8

Xã Hữu Kiệm

 

x

 

23

,,

9

Xã Hữu Lập

 

x

 

23

,,

10

Xã Huồi Tụ

x

 

 

25

,,

11

Xã Keng Đu

x

 

 

25

,,

12

Xã Mường ải

x

 

 

25

,,

13

Xã Mường Lống

x

 

 

25

,,

14

Xã Mường Típ

x

 

 

25

,,

15

Xã Mỹ Lý

x

 

 

25

,,

16

Xã Na Loi

x

 

 

25

,,

17

Xã Na Ngoi

x

 

 

25

,,

18

Xã Nậm Cắn

x

 

 

25

,,

19

Xã Nậm Càn

x

 

 

25

,,

20

Xã Phà Đánh

 

x

 

23

,,

21

Xã Tây Sơn

 

x

 

23

,,

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 64/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Phan Đình Trạc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản
Các nội dung liên quan: một lần cho cả thời gian thuêthuê đất trả tiềnnghĩa vụ mời bạn đọc tham khảo thêm trong Điều 85 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký biến động.

2. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc sau đây:

a) Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

b) Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

c) Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

d) Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;

đ) Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

3. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất kết hợp với đăng ký biến động về các nội dung theo quy định tại Điều này thì thực hiện thủ tục quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất.