Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 638/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-STNMT ngày 22/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành; 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh 08 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về và triển khai thực hiện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đồng thời gửi bản điện tử đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn)chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu theo đúng quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 Mục III Phần A và 1, 2 Mục III, Phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP-Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TN&MT\2803- QD congboTTHC74.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.011516.000.00.00.H47

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

- Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: 10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

2

1.011517.000.00.00.H47

Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

- Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất: 15 ngày làm việc;

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

3

1.011518.000.00.00.H47

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Số hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Tên thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung)

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

1

1.004232.000.
00.00.H47

54 ngày làm việc

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.

2

1.004228.000.
00.00.H47

49 ngày làm việc

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

 

 

3

1.004223.000.
00.00.H47

54 ngày làm việc

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

 

4

1.004211.000.
00.00.H47

49 ngày làm việc

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

 

 

5

1.004179.000.
00.00.H47

54 ngày làm việc

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.

6

1.004167.000.
00.00.H47

49 ngày làm việc

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.

7

1.000824.000.
00.00.H47

16 ngày làm việc

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016;

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

8

1.001740.000.
00.00.H47

67 ngày làm việc

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

 

1

1.001662.000.
00.00.H47

10 ngày làm việc

Đăng ký khai thác nước dưới đất

UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

2

1.001645.000.
00.00.H47

40 ngày làm việc

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

UBND cấp huyện

Không quy định

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 638/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản