Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Công Thương số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực; số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực điện lực, an toàn đập, hồ chứa thủy điện, thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (12 thủ tục)

1

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013398

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013399

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

3

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013400

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

4

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013401

14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 2.100.000 đồng/lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

5

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013411

14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

6

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013412

14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

 

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

7

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013416

14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 700.000 đồng/ lằn

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

8

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

Mã TTHC: 1.013417

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phủ, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

9

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013418

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013419

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

11

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013421

10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

12

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

Mã TTHC: 1.013420

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (5 thủ tục)

1

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Mã TTHC: 2.002742

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

2

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Mã TTHC: 2.002743

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

3

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Mã TTHC: 2.002744

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

4

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Mã TTHC: 2.002745

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

5

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Mã TTHC: 2.002746

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

A.2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 thủ tục)

1

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

2

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (01 thủ tục)

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

A.3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (15 thủ tục)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định việc bãi bỏ

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 thủ tục)

1

2.000621

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

2

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

3

2.000638

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.

4

2.001640

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Nghị định số 62/2025/NĐ-CP

5

2.001607

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Nghị định số 62/2025/NĐ-CP

6

2.001587

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Nghị định số 62/2025/NĐ-CP

7

2.001561

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

8

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

9

2.001617

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

10

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

11

2.001249

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Nghị định số 61/2025/NĐ-CP

12

2.001724

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

13

2.001535

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

14

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;

- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

II

Thủ tục hành chính cấp xã (01 thủ tục)

1

2.000184

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Nghị định số 62/2025/NĐ-CP

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1. Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013398

Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

14 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

01 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

01 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013399

Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

14 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

01 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

01 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

3. Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.013400

Thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

14 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

01 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

01 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

4. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013401

Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

3,5 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

02 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

5. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013411

Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

3,5 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

02 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

6. Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013412

Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

3,5 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

02 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

7. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013416

Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

3,5 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

01 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

02 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

8. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) Mã TTHC: 1.013417

Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

0,5 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

1,5 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

9. Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013418

Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

0,5 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

1,5 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

10. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013419

Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

0,5 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

1,5 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

11. Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013421

Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

0,5 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

1,5 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

12. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

Mã TTHC: 1.013420

Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

B4

Kiểm duyệt Tờ trình

Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp

0,5 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày

B6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

1,5 ngày

B10

Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B12

Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công Thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực, Qn toàn đập, hồ chứa thuỷ điện và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 635/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Hồng Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản