Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 633/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TRẠM KIỂM NGƯ BẠCH LONG VỸ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng của Quốc hội và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2894/QĐ-BNN-XD ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm Kiểm ngư Bạch Long Vỹ, Hải Phòng;
Xét Tờ trình số 138/TTr-KTBVNL ngày 11/3/2011 của Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý XDCT tại Báo cáo thẩm định số 233/BC-XD-CĐ ngày 22/3/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án Trạm kiểm ngư Bạch Long Vỹ, có tổng mức đầu tư: 7.933.865.000 đồng với nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: Khảo sát địa hình, địa chất; lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật. Tổng giá trị: 227.194.000 đồng;

2. Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu: Lệ phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm tra và phê duyệt quyến toán; chi phí quản lý dự án; bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và chi phí dự phòng. Tổng giá trị: 1.203.573.000 đồng;

3. Phần kế hoạch đấu thầu: gồm 09 gói thầu, tổng giá trị: 6.503.598.000 đồng. Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo;

Điều 2. Giá gói thầu trong Kế hoạch đấu thầu xác định theo tổng mức đầu tư được duyệt, chủ đầu tư phải tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết các hạng mục làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định. Đối với các gói thầu áp dụng chỉ định thầu, trong quá trình lựa chọn nhà thầu và thương thảo ký hợp đồng, chủ đầu tư phải đảm bảo tiết kiệm theo đúng cam kết tại Tờ trình số 138/TTr-KTBVNL ngày 11/3/2011 của chủ đầu tư.

Điều 3. Chủ đầu tư chỉ được tổ chức lựa chọn nhà thầu khi có thông báo vốn chính thức từ cấp có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý XDCT; Vụ trưởng các Vụ trực thuộc Bộ: Kế hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- KBNN Hải Phòng;
- Lưu: VT, XD (5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 


PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TRẠM KIỂM NGƯ BẠCH LONG VỸ
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-BNN-XD ngày 01 tháng 4 năm 2011)

TT

Tên gói thấu

Giá gói thầu/hạng mục
(1000 đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

A

Phần công việc đã thực hiện (Quyết định 3614/QĐ-BNN-KH ngày 15/11/2007; Quyết định 1590/QĐ-BNN-KH ngày 09/6/2009)

227.194

 

 

 

 

 

 

1

Khảo sát địa hình, địa chất

74.821

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý III/2009

Theo đơn giá

45 ngày

2

Lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

152.373

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý III/2009

Tỷ lệ %

75 ngày

B

Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu

1.203.573

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí thẩm định Báo cáo KTKT

1.456

NSTW

 

 

 

 

 

2

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

20.350

NSTW

 

 

 

 

 

3

Chi phí quản lý dự án

160.507

NSTW

 

 

 

 

 

4

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng

300.000

NSTW

 

 

 

 

 

5

Dự phòng

721.260

NSTW

 

 

 

 

 

C

Phần kế hoạch đấu thầu

6.503.098

 

 

 

 

 

 

I

Dịch vụ tư vấn đầu tư xây dựng

126.413

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 1: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu xây dựng

10.976

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý I/2011

Tỷ lệ %

60 ngày

2

Gói thầu số 2: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thiết bị

8.904

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý I/2012

Tỷ lệ %

60 ngày

3

Gói thầu số 3: Giám sát thi công xây dựng

85.593

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2011

Tỷ lệ %

Theo tiến độ thi công xây dựng

4

Gói thầu số 4: Giám sát lắp đặt thiết bị

20.940

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2012

Tỷ lệ %

Theo tiến độ lắp đặt thiết bị

II

Xây lắp

3.256.964

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 5: Thi công các hạng mục công trình Trạm kiểm ngư Bạch Long Vỹ

3.256.964

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2011

Theo đơn giá

12 tháng

III

Mua sắm hàng hóa

3.119.721

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 6: Đóng mới xuống công tác

2.561.600

NSTW

Đấu thầu rộng rãi, trong nước

01 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo đơn giá

12 tháng

2

Gói thầu số 7: Mua bán thiết bị văn phòng

100.649

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2012

Theo đơn giá

6 tháng

3

Gói thầu số 8: Mua sắm thiết bị chuyên ngành

440.016

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2012

Theo đơn giá

6 tháng

4

Gói thầu số 9: Bảo hiểm xây dựng công trình

17.456

NSTW

Chỉ định thầu

 

Quý II/2011

Trọn gói

Theo tiến độ xây dựng

 

TỔNG CỘNG

7.933.865

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Giá gói thầu xác định theo tổng mức đầu tư được duyệt, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết các hạng mục làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 633/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án Trạm kiểm ngư Bạch Long Vỹ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 633/QĐ-BNN-XD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hoàng Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản