Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 64/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới (23 TTHC cấp tỉnh); sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực Đường thủy nội địa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: http://sogiaothong.hoabinh.gov.vn)
Điều 2. Bãi bỏ 11 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa, công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/20216 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Sở Giao thông vận tải
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 01/4/2021.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải , Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa 1.009442.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu 1.009443.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa 1.009445.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa 1.009446.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x |
|
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa 1.009447.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
7 | Thiết lập khu neo đậu 1.009448.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu 1.009449.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
9 | Công bố đóng khu neo đậu 1.009450.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa 1.009451.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
12 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
13 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
14 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100.000 đ/lần | x | x | |
15 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa 1.009456.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100.000 đ/lần | x | x | |
16 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 1.009458.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100.000 đ/lần | x | x | |
17 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương 1.009459.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
18 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng 1.009460.000.00.00.H28 | 10 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả. | x | x | |
19 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng 1.009461.000.00.00.H28 | 03 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
20 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa 1.009462.000.00.00.H28 | 10 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
21 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa 1.009463.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
22 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa 1.009464.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | x | x | |
23 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông 1.009464.000.00.00.H28 | 05 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100.000 đ/lần | x | x | |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (sửa đổi, bổ sung 02 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Đường thủy nội địa công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình) | |||||||
24 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H28 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; - Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa. | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100.000 đ/lần | x | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
25 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa 1.004242.000.000.00.H28 | - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong thời hạn 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 100/lần | x | x |
|
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ |
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
3 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
4 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
5 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
6 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
7 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
8 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
9 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
11 | Công bố lại cảng thủy nội địa | QĐ 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
- 1Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra