Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 129,40 ha. Trong đó:

- Có 9 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 127,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) với tổng diện tích là 2,00 ha (Có phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,3 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak64.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

38.563,87

3.078,19

4.515,44

4.840,86

3.349,87

4.651,04

4.067,27

4.999,25

3.964,07

5.097,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.712,38

2.660,36

3.813,03

4.605,82

3.103,49

4.350,95

3.860,63

4.568,06

3.821,17

4.928,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

817,24

68,42

86,97

86,14

88,26

54,03

137,79

138,22

76,05

81,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

716,50

51,97

85,28

83,43

74,70

49,46

118,41

126,47

59,29

67,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.235,77

245,02

77,79

61,51

180,46

165,68

151,84

55,68

262,25

35,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.929,96

425,98

1.025,80

978,00

426,28

365,66

813,28

267,97

338,63

288,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.500,56

801,92

1.414,01

3.224,48

1.414,51

2.745,14

1.105,17

2.698,98

2.242,10

2.854,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.225,50

1.119,02

1.207,87

255,63

992,11

1.020,32

1.652,42

1,406,92

902,11

1.669,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,35

 

0,59

0,06

1,87

0,12

0,13

0,29

0,03

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.992,35

263,10

605,29

196,83

228,75

181,14

178,88

130,87

91,73

115,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,21

 

4,69

 

 

 

0,08

 

 

3,44

2.2

Đất an ninh

CAN

4,41

 

1,41

 

 

 

3,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

0,08

 

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.234,26

194,79

486,01

158,77

128,95

114,04

68,57

46,56

17,89

18,68

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

186,90

8,17

68,90

13,34

16,91

13,31

22,51

19,21

13,06

11,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,07

0,44

3,60

0,58

0,76

0,53

4,94

0,61

0,29

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,60

 

 

 

0,02

 

0,58

 

 

15,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

61,70

11,96

3,39

2,22

3,93

5,35

9,98

5,35

4,67

14,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,21

 

0,51

 

1,60

0,96

 

 

0,14

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,66

0,22

0,50

0,05

0,09

0,21

0,13

0,18

0,15

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

451,98

35,95

36,14

21,87

75,93

46,66

69,09

58,96

55,53

51,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,65

11,57

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

859,14

154,73

97,12

38,21

17,63

118,95

27,76

300,32

51,17

53,25

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất Đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)...+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87,83

0,40

10,90

 

25,75

29,43

21,10

0,20

0,05

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,53

 

 

 

0,10

0,23

0,20

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,53

 

 

 

0,10

0,23

0,20

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,39

0,40

3,10

 

0,40

12,14

5,30

 

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,67

 

7,80

 

25,25

16,82

15,60

0,20

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,24

 

3,50

 

15,88

13,13

3,50

0,23

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

36,16

 

3,50

 

15,88

13,05

3,50

0,23

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐT PHI NÔNG NGHIP

NNP/PNN

89,83

0,40

11,40

 

25,75

29,43

22,10

0,70

0,05

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,53

 

 

 

0,10

0,23

0,20

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,53

 

 

 

0,10

0,23

0,20

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,24

 

0,50

 

 

0,24

1,00

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,39

0,40

3,10

 

0,40

12,14

5,30

 

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,67

 

7,80

 

25,25

16,82

15,60

0,20

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐI CƠ CẤU SDỤNG ĐẤT TRNG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,33

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,33

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bi thưng, htrợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cp xã

vốn khác (Doanh nghiệp, htrợ...)

0)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường tiểu học Sơn Tân

0,50

Xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

400

300

 

100

 

 

 

2

Đập A Rong

1,00

Xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

550

500

 

50

 

 

 

3

Sân vận động xã Sơn Liên

0,40

Xã Sơn Liên

Mảnh BĐ ĐCCS số 659530-5 xã Sơn Liên

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

500

500

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Hà Lên

0,05

Xã Sơn Màu

Tờ 9 BĐLN

Công văn số 1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

5

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Lập

0,74

Xã Sơn Lập

Tờ 6 BĐLN

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

6

Sân vận động xã Sơn Lập

0,40

Xã Sơn Lập

Tờ 10 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

7

Thủy điện Sơn Trà 1C

45,18

Xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh

Mảnh BĐĐCCS số 650548

Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C

8.000,0

 

 

 

 

8.000,0

 

8

Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây

38,0

Xã Sơn Dung, xã Sơn Mùa

Mảnh BĐĐCCS số 62536 và 662539

Quyết định chủ trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

8.000,0

 

 

 

 

8.000,0

 

9

Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2

41,13

Xã Sơn Tân

Mảnh BĐĐCCS số 662542 và 665542

Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2

7.500,0

 

 

 

 

7.500.0

 

 

Tổng cộng

127,40

 

 

 

24.950,0

1300,0

 

150,0

 

23.500,0

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

Chuyển mục đích sang đất ở

2,00

Toàn huyện

Xã Sơn Mùa (1,00)

 

 

Xã Sơn Tinh (0,50)

Xã Sơn Dung (0,50)

 

Tổng

2,00

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích

Trong đó

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (tờ bn đsố, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trường tiểu học Sơn Tân

0,50

0,1

 

Xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

2

Đập A Rong

1,00

0,2

 

Xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

Tổng cộng

1,50

0,30

 

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cp xã)

V trí trên bn đồ đa chính (tờ bn đồ số, thửa s) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao

0,01

Xã Sơn Màu

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

2

Trạm y tế xã Sơn Lập

0,22

Xã Sơn Lập

 

Ghi vốn tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

3

Trạm Khuyến nông khuyến lâm

0,22

Xã Sơn Mùa

Tờ ĐCCS 662533

Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND huyện Sơn Tây;

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

4

Hỗ Trợ đầu tư công trình đường Sơn Tân - Sơn Màu, huyện Sơn Tây

6,00

Xã Sơn Màu

Tờ ĐCCS 653542

Bố trí vốn tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

5

Hạt quản lý đường bộ Trường Sơn Đông

0,09

Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây

Tờ bản đồ số 662533

QĐ số 97/TC-HC ngày 30/10/2014 của Cty CPQL&XDĐB Quảng Ngãi

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

6

Thủy điện Sơn Tây

51,64

Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung

 

 

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

7

Hạng mục Đường dây 110Kv - dự án thủy điện Sơn Trà 1

6,20

Xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây

Tờ bản đồ số 1,2,3,4,5 (bản đồ trích đo)

 

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

8

Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kia

1,00

Xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

9

Nước sinh hoạt KDC Huy Em

0,01

Xã Sơn Mùa

Tờ 10 BĐĐCLN

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

Công trình này không tiếp tục thực hiện

10

Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung

0.13

Xã Sơn Dung

 

Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015

Công trình này không tiếp tục thực hiện

11

Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng

6,00

Xã Sơn Tinh, huyện Sơn Tây và xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà

Tờ 6 BĐĐCLN

Dự án đầu tư tại Quyết định số 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Ghi vốn tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Công trình này không tiếp tục thực hiện

12

Đập Ra Pân

0,40

Xã Sơn Long

 

Dự án đầu tư tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây;

Công trình này không tiếp tục thực hiện

12

Tổng cộng

71,92

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 63/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản