Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 6288/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 13 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15/9/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3138/TTr-SYT ngày 02/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực Dân số, Bà mẹ -Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh (kèm theo 14 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Y tế, Chủ tịch UBND các xã, phường:
1. Sở Y tế cập nhật nội dung các TTHC mới ban hành lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc sở; Chủ tịch UBND các xã, phường chỉ đạo Trạm Y tế tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÈ MẸ - TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6288/QĐ-UBND ngày 13 /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO NHIỀU CẤP THỰC HIỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ)
| STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của bộ, ngành | ||
| Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến |
| |||||||
| I | LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ-TRẺ EM: 02 TTHC |
|
|
|
|
| ||||
|
| TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
| ||||
| 1 | Cấp giấy chứng sinh | 1.014331 | - Trường hợp Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ: 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh tuyến tỉnh, xã | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh tuyến tỉnh, xã | x | Không | Không đủ điều kiện áp dụng DVC trực tuyến | Quyết định số 2922/QĐ- BYT ngày 15/9/2025 của Bộ Y tế |
| 2 | Cấp lại giấy chứng sinh | 1.014332 | 03 ngày làm việc | Không | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh tuyến tỉnh, xã | Cơ sở khám bệnh chữa bệnh tuyến tỉnh, xã | x | Không | Không đủ điều kiện áp dụng DVC trực tuyến | Quyết định số 2922/QĐ- BYT ngày 15/9/2025 của Bộ Y tế |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
| STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Đơn vị thực hiện | Tên VBQP PL quy định việc bãi bỏ |
| I | LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM: 04 TTHC |
| Cơ sở khám chữa bệnh |
|
| 1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | 1.002192 | Cơ sở khám chữa bệnh | - Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. - Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15/9/2025 của Bộ Y tế |
| 2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh. | 1.003564 | Cơ sở khám chữa bệnh | Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh |
| 3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | 1.002150 | Cơ sở khám chữa bệnh | Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh |
| 4 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003437 | Cơ sở khám chữa bệnh | Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TÂY NINH (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6288/QĐ-UBND ngày 13 /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN 1. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO NHIỀU CẤP THỰC HIỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ)
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ-TRẺ EM: 02 TTHC
1. Cấp giấy chứng sinh - 1.014331
a) Trình tự thực hiện
(1). Trường hợp 1: Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ
Bước 1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm trẻ sinh ra sống, thân nhân của trẻ nộp tờ khai đề nghị cấp giấy chứng sinh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi quản lý người đỡ đẻ và xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ sinh ra trẻ để đối chiếu;
Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đề nghị cấp giấy chứng sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm xác minh thông tin về người đỡ đẻ, người mẹ sinh ra trẻ, trẻ sơ sinh và cấp giấy chứng sinh cho trẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Trường hợp không xác minh được thông tin hoặc thông tin không chính xác thì không cấp giấy chứng sinh.
(2). Trường hợp 2: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
- Nếu trẻ sinh ra tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mang thai hộ cho người sinh ra trẻ:
Bước 1. Bên cha mẹ đẻ (Bên nhờ mang thai hộ) hoặc Bên mang thai hộ hoặc thân nhân của trẻ nộp Hồ sơ cho cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra.
Bước 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp giấy chứng sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế cho trẻ trước khi trẻ ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc sớm hơn theo đề nghị của thân nhân của trẻ.
- Nếu trẻ sinh ra tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không phải cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã thực hiện kỹ thuật mang thai hộ cho người sinh ra trẻ:
Bước 1. Bên cha mẹ đẻ (Bên nhờ mang thai hộ) hoặc Bên mang thai hộ hoặc thân nhân của trẻ nộp Hồ sơ cho cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra bản xác nhận về việc thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mang thai hộ theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế và xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ sinh ra trẻ để đối chiếu.
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được bản xác nhận về việc thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trẻ sinh ra cấp giấy chứng sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
b) Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1.1) Đối với trường hợp Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ
| STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
| 1 | Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; |
|
| 2 | Căn cước điện tử hoặc bản sao hợp lệ thẻ căn cước hoặc giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ sinh ra trẻ. |
|
(1.2) Đối với trường hợp Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ:
| STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
| 1 | Bản xác nhận về việc thực hiện kỹ thuật mang thai hộ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mang thai hộ theo Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT- BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; |
|
| 2 | Căn cước điện tử hoặc bản sao hợp lệ thẻ căn cước hoặc giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ sinh ra trẻ của Bên mang thai hộ và Bên nhờ mang thai hộ. |
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ: 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người mẹ hoặc người cha hoặc thân nhân của trẻ.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Trường hợp 1: Giấy chứng sinh theo mẫu số 1 Phụ lục I (bản giấy hoặc bản điện tử có ký số).
- Trường hợp 2: Giấy chứng sinh theo mẫu số 2 Phụ lục I (bản giấy hoặc bản điện tử có ký số).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Trường hợp 1: Mẫu tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (Phụ lục II kèm Thông tư số 22/2025/TT-BYT).
- Trường hợp 2: Bản xác nhận về việc thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (Phụ lục IV kèm Thông tư số 22/2025/TT-BYT).
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
- Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo;
- Thông tư số Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
Phụ lục II
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
Đề nghị cấp Giấy chứng sinh
Kính gửi: …………………………(1) …………….……………….
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của người đề nghị:…………………………
Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………………………………..……
Nơi cư trú:………………………………………………………………
Quan hệ với trẻ được đề nghị cấp Giấy chứng sinh: …………………..…
Số điện thoại liên hệ:
…………………………………………………………
Đề nghị cơ quan y tế cấp Giấy chứng sinh cho trẻ theo thông tin dưới đây: Họ, chữ đệm, tên trẻ: …………………………………………………
Tên dự kiến lúc sinh là (nếu có): ………………………………………
Được sinh ra lúc vào lúc:……..giờ…….phút, ngày ……..…tháng…. năm …
Tại:………………………………………………………… ……
Giới tính lúc sinh: Trai □ Gái □ Không rõ □ Cân nặng lúc sinh gam
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của mẹ: ……………………….……………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………… Dân tộc: …….……
Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………………………………..
Nơi cư trú: ………………………..…………………………………
Mã số BHXH/BHYT: ………..………………….……………………
Họ, chữ đệm, tên người đỡ đẻ: ………………......… Số điện thoại: …......
Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………………………………..……
| Xác nhận của người đỡ đẻ | ……(2), ngày….....tháng….... năm ..….... |
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quản lý người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản, cô đỡ thôn, bản đã đỡ đẻ cho trẻ.
(2) Ghi địa danh hành chính xã/phường nơi người đề nghị cấp Giấy chứng sinh cư trú.
PHỤ LỤC IV
BẢN XÁC NHẬN VỀ VIỆC THỰC HIỆN KỸ THUẬT MANG THAI HỘ VÌ MỤC ĐÍCH NHÂN ĐẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN XÁC NHẬN
Về việc thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
Kính gửi: ………………………………(1)……………………
1. Thông tin của bên nhờ mang thai hộ:
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của vợ: ………………..…………………
Ngày, tháng, năm sinh : ………………..….…………..
Dân tộc: …...Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………………..…..………
Nơi cư trú: …………………….……………………..…….…………
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của chồng: ………………..…………………
Ngày, tháng, năm sinh : ………………..….…………..
Dân tộc: ……………...……. Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………..……
Nơi cư trú: …………………………………………….…………………
Giấy đăng ký kết hôn số: ………………………………….……
2. Thông tin của bên mang thai hộ
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của vợ: ………………..………………
Ngày, tháng, năm sinh : ………………..….…………..
Dân tộc: ……………...……. Số ĐDCN/Hộ chiếu: ………………
Nơi cư trú: …………………….…………………………..…….……
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của chồng (nếu có): ……………….……
Ngày, tháng, năm sinh : ………………..….………….. Dân tộc: ………
Số ĐDCN/Hộ chiếu: …………………..…..………………
Nơi cư trú: …………….…………………………………….…….…
Giấy đăng ký kết hôn số (nếu có):…………………………………
Xác nhận đã thực hiện kỹ thuật mang thai hộ thành công tại Bệnh viện: ………
- Ngày chuyển phôi: ……………………………….
- Số phôi chuyển: …………………………
- Dự kiến sinh: ………………………………….……
| BÊN NHỜ MANG THAI HỘ | ...……, ngày…....tháng...... năm…........ | ||
| NGƯỜI VỢ | NGƯỜI CHỒNG | NGƯỜI VỢ | NGƯỜI CHỒNG(2) |
|
|
|
|
|
| Lãnh đạo khoa/đơn vị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Đại diện cơ sở KBCB thực hiện kỹ thuật MTH |
Chú thích :
(1) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
(2) Chỉ ký và ghi họ tên người chồng nếu người mang thai hộ có chồng.
2. Cấp lại Giấy chứng sinh - 1.014332
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Người mẹ hoặc người cha của trẻ hoặc người được cha, mẹ trẻ ủy quyền trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng sinh theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh cho trẻ lần đầu và xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ để đối chiếu. Trường hợp người đề nghị không phải là người mẹ đã sinh ra trẻ thì phải xuất trình giấy ủy quyền hợp pháp.
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm cấp lại giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp không xác minh được thông tin của người mẹ hoặc thông tin không chính xác thì không cấp lại giấy chứng sinh.
Mã số giấy chứng sinh cấp lại phải sử dụng mã số của giấy chứng sinh cũ đã cấp. Giấy chứng sinh cấp lại được lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng sinh.
b) Cách thức thực hiện
Nộp tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cấp Giấy chứng sinh lần đầu.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
| STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
| 1 | Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT- BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; |
|
| 2 | Giấy chứng sinh đã cấp đối với trường hợp bị nhầm lẫn, thiếu thông tin, rách, nát; (trừ trường hợp đề nghị cấp lại do mất). |
|
| 3 | Giấy tờ chứng minh liên quan đến nội dung nhầm lẫn hoặc còn thiếu đối với trường hợp cấp lại do nhầm lẫn, thiếu thông tin. |
|
| 4 | Giấy tờ tùy thân hợp lệ có số định danh cá nhân hoặc hộ chiếu của người mẹ để đối chiếu. Trường hợp người đề nghị không phải là người mẹ đã sinh ra trẻ thì phải xuất trình giấy ủy quyền hợp pháp. |
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: người mẹ hoặc người được ủy quyền.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.
- Cơ quan có trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Giấy chứng sinh theo mẫu Phụ lục I kèm theo Thông tư số 22/2025/TT- BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế (bản giấy hoặc bản điện tử có ký số).
h) Phí, lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phụ lục III: Mẫu tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh.
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Các trường hợp được cấp lại giấy chứng sinh: giấy chứng sinh đã được cấp có nhầm lẫn, thiếu thông tin; giấy chứng sinh bị mất, rách, nát.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
- Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
PHỤ LỤC III
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
Đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh
Kính gửi: ……………………… (1) ………………………………
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của người đề nghị: …………………………
Số
ĐDCN/Hộ chiếu: ………………………………………..………
Nơi cư trú:…………………………………………………………
Quan hệ với trẻ được đề nghị cấp Giấy chứng sinh: …………………..……
Số điện thoại liên hệ: ……………………………………………
Đề nghị ………………(1) cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên trẻ: ………………………………………………………
Tên dự kiến lúc sinh là (Nếu có): …………………………………
Họ, chữ đệm, tên khai sinh của mẹ:……………….………….…….………
Ngày, tháng, năm sinh: ……..………………..……
Dân tộc: …….…….………… Số ĐDCN/Hộ chiếu: …………………
Nơi cư trú:……… ………………..……………….………………..........
Đã được cơ quan cấp Giấy chứng sinh: ngày ……. tháng ………năm
………… Đề nghị cơ quan cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ vì:
1- Mất/thất lạc □
2- Rách nát □
3- Nhầm lẫn thông tin □ (Ghi cụ thể):
……..……………………………….
4- Khác □ (Ghi cụ thể : ……..……………………..……………………
Tôi xin cam đoan các thông tin kê khai như trên là hoàn toàn đúng.
|
| ……… (2) ……, ngày……….tháng………... năm ……… |
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh cho trẻ;
(2) Ghi địa danh hành chính xã/phường nơi người đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh cư trú
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO NHIỀU CẤP THỰC HIỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ)
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ-TRẺ EM: 02 QTNB
1. Thủ tục giấy chứng sinh-1.014331
(1.1). Trường hợp Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ.
| Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Từ chối tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể để người đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - chuyển đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để phân công cho đơn vị phụ trách xử lý theo thẩm quyền. | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
| Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Chuyển toàn bộ hồ sơ đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký/ phê duyệt | Nhân viên cơ sở y tế | 03 ngày |
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | - Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 01 ngày |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người đề nghị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. | ||
(1.2) Trường hợp Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Từ chối tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể để người đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - chuyển đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để phân công cho đơn vị phụ trách xử lý theo thẩm quyền. | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
| Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Chuyển toàn bộ hồ sơ đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký/ phê duyệt | Nhân viên cơ sở y tế | 1,5 ngày |
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | - Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 04 giờ |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người đề nghị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. | ||
Quy trình số 2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh - 1.014332
| Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Từ chối tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể để người đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - chuyển đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để phân công cho đơn vị phụ trách xử lý theo thẩm quyền. | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
| Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Chuyển toàn bộ hồ sơ đến Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký/ phê duyệt | Nhân viên cơ sở y tế | 1,5 ngày |
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | - Lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 04 giờ |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người đề nghị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nhân viên cơ sở y tế | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. | ||
- 1Quyết định 01439/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 6288/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 6288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Phạm Tấn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
