Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 620/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 229/TTr-SNV ngày 25/4/2024 về việc công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

1. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Phụ lục 1).

2. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 các sở, ban, ngành (Phụ lục 2).

3. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 UBND các huyện, thành phố (Phụ lục 3).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ kết quả xếp hạng Chỉ số đánh giá cải cách hành chính năm 2023 để chỉ đạo đơn vị liên quan khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính nhằm duy trì, cải thiện nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
-

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự xếp hạng

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng điểm

Điểm đánh giá trực tiếp

Điểm ĐTXHH

1

Ngân hàng nhà nước tỉnh

93,00

57,40

35,60

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh

92,93

56,90

36,03

3

Công an tỉnh

92,79

56,40

36,39

4

Cục Thuế tỉnh

91,35

56,80

34,55

5

Kho bạc Nhà nước tỉnh

88,05

54,60

33,45

6

Chi cục Hải quan tỉnh

82,67

47,50

35,17

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự xếp hạng

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng điểm

Điểm đánh giá trực tiếp

Điểm ĐTXHH

 

Điểm tối đa

100

60

40

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

93,14

55,50

37,64

2

Sở Công thương

93,01

55,84

37,17

3

Thanh tra tỉnh

92,91

55,96

36,95

4

Sở Khoa học và Công nghệ

92,58

55,92

36,66

5

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

92,53

55,86

36,67

6

Sở Nội vụ

92,50

56,63

35,87

7

Văn phòng UBND tỉnh

92,47

57,18

35,29

8

Sở Tài chính

92,30

57,97

34,33

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92,06

56,95

35,11

10

Sở Thông tin và Truyền thông

92,05

56,36

35,69

11

Sở Xây dựng

89,96

53,24

36,72

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

89,95

54,78

35,17

13

Sở Lao động, TB&XH

89,91

54,38

35,53

14

Sở Giao thông vận tải

89,65

53,76

35,89

15

Sở Ngoại vụ

89,63

54,98

34,65

16

Sở Tư pháp

89,26

53,31

35,95

17

Sở Y tế

89,25

53,23

36,02

18

BQL Các khu công nghiệp tỉnh

88,69

52,25

36,44

19

Ban Dân tộc tỉnh

88,31

51,15

37,16

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

83,66

50,25

33,41

 

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự xếp hạng

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng điểm

Điểm đánh giá trực tiếp

Điểm ĐTXHH

1

UBND huyện Yên Lạc

92,15

55,32

36,83

2

UBND thành phố Vĩnh Yên

90,11

53,65

36,45

3

UBND huyện Vĩnh Tường

89,97

53,02

36,95

4

UBND huyện Bình Xuyên

89,88

53,18

36,70

5

UBND huyện Tam Đảo

89,39

52,57

36,82

6

UBND huyện Sông Lô

89,33

52,63

36,70

7

UBND huyện Lập Thạch

89,16

54,71

34,46

8

UBND thành phố Phúc Yên

87,61

53,50

34,10

9

UBND huyện Tam Dương

85,01

50,58

34,43

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 620/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản
File đang được cập nhật