Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2014/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 11 về việc bổ sung, điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 34/STC-QLG ngày 06/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo các Phụ lục sau:

- Phụ lục số 1.1: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn Thành phố Móng Cái;

- Phụ lục số 1.2: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn Thành phố Uông Bí;

- Phụ lục số 1.3: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn Thị xã Quảng Yên;

- Phụ lục số 1.4: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Đông Triều;

- Phụ lục số 1.5: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Hoành Bồ;

- Phụ lục số 1.6: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Ba Chẽ;

- Phụ lục số 1.7: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Đầm Hà;

- Phụ lục số 1.8: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Tiên Yên;

- Phụ lục số 1.9: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bình Liêu.

Điều 2. Đối tượng thu, nộp phí; Quản lý sử dụng nguồn thu phí:

1. Đối tượng thu, nộp phí vệ sinh.

- Đối tượng nộp phí: Cá nhân cư trú, hộ gia đình, tổ chức, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải;

- Đơn vị thu phí: Đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh.

2. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí vệ sinh.

Tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh như sau:

- Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước;

- Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được trích để lại theo tỷ lệ (%) như Phụ lục số 2 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định;

- Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Mức thu phí tại Quyết định này thay thế quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn Thành phố Uông Bí, Móng Cái; Thị xã Quảng Yên; Huyện Đông Triều, Hoành Bồ, Ba Chẽ, Đầm Hà, Tiên Yên, Bình Liêu tại Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC SỐ 1.1: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

20,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

-

Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm

 

80,000

-

Kinh doanh vật liệu xây dựng

 

80,000

-

Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát

 

100,000

-

Kinh doanh các ngành khác

 

50,000

2.2

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

100,000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

100,000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

 

100,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

3.1

Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

-

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

200,000

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

 

300,000

-

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

 

500,000

-

Kinh doanh trên 50 đến 80 bàn ăn

 

800,000

-

Kinh doanh trên 80 bàn ăn

 

1,200,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

250,000

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng

 

320,000

-

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ

 

500,000

-

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ

 

1,000,000

-

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ

 

1,500,000

-

Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ

 

2,000,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

-

Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái

 

800,000

-

Trung tâm y tế còn lại và các Trung tâm dịch vụ khám chữa bệnh

 

200,000

-

Trạm xá

 

100,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

4.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

 

400,000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

200,000

4.3

Bến tàu:

 

 

4.3.1

Tàu thuyền trên biển

 

 

-

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

đ/phương tiện/tháng

60,000

-

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

đ/phương tiện/lần

10,000

4.3.2

Tàu thuyền trên sông biên giới, sông Ka Long

đ/phương tiện/tháng

100,000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

4.4.1

Chợ các phường

 

 

4.4.1.1

Phường Ka Long, Trần Phú, Ninh Dương, Hoà Lạc

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

30,000

-

Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

 

25,000

-

Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm và kinh doanh khác

 

20,000

4.4.1.2

Các phường, xã còn lại

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

20,000

-

Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

 

15,000

-

Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm và kinh doanh khác

 

10,000

4.4.2

Khu vực chợ Móng Cái (Chợ Trung tâm Móng Cái, Khu vực chợ số 2, Khu vực chợ số 3, Khu vực chợ tạm)

 

 

4.4.2.1

Kinh doanh ăn uống

 

 

-

Kinh doanh ăn uống tại chợ đêm có diện tích kinh doanh lớn từ 48m2 trở lên và số lượng bàn ăn từ 6 bàn trở lên

 

180,000

-

Kinh doanh hàng ăn khác

 

60,000

4.4.2.2

Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

 

55,000

4.4.2.3

Kinh doanh rau, củ quả, hoa quả

 

50,000

4.4.2.4

Kinh doanh trong chợ Trung tâm (Kinh doanh mũ, nón, quần áo, vải, dày dép, …)

 

40,000

4.4.2.5

Kinh doanh ngành khác

 

40,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp
công trình

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.03%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.015%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.2: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ UỐNG BÍ

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

 

Các phường, Khu vực Yên Tử

Các xã

 

 

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

 

 

 

-

Các hộ bám mặt đường QL18 và mặt đường chính thuộc đô thị

 

20,000

15,000

 

-

Các hộ còn lại

 

10,000

7,000

 

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, các khu vực (trừ khu vực Yên Tử)

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

 

-

Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm

 

80,000

60,000

 

-

Kinh doanh vật liệu xây dựng

 

100,000

70,000

 

-

Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát

 

100,000

70,000

 

-

Kinh doanh các ngành khác

 

80,000

60,000

 

2.2

Các hộ kinh doanh tại Yên Tử (Trừ những hộ kinh doanh ăn uống thu phí vệ sinh theo mức thu quy định tại điểm 3 dưới đây)

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

100,000

100,000

 

2.3

Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

2.3.1

Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

100,000

100,000

 

2.3.2

Đối với các trường học và trường mầm non

đ/đơn vị/tháng

100,000

100,000

 

2.3.3

Đối với các nhà trẻ còn lại

đ/đơn vị/tháng

70,000

50,000

 

2.4

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

100,000

100,000

 

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

 

3.1

Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

 

-

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

100,000

70,000

 

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

 

170,000

150,000

 

-

Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn

 

320,000

300,000

 

-

Kinh doanh trên 50 đến 80 bàn ăn

 

550,000

450,000

 

-

Kinh doanh trên 80 bàn ăn

 

1,200,000

1,000,000

 

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

 

3.2.1

Khách sạn, nhà nghỉ các khu vực (trừ khu vực Yên Tử)

đ/khách sạn/tháng

 

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

70,000

70,000

 

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng

 

120,000

120,000

 

-

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ

 

250,000

250,000

 

-

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ

 

700,000

700,000

 

-

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ

 

1,200,000

1,200,000

 

-

Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ

 

2,000,000

2,000,000

 

3.2.2

Đối với hoạt động kinh doanh tại khu vực Yên Tử

đ/cơ sở kinh doanh/tháng

 

 

 

-

Kinh doanh từ 10 chiếu nghỉ trở xuống (Kích thước chiếu 1,5 m x 2m)

 

70,000

 

 

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5m x 2m)

 

120,000

 

 

-

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5m x 2m)

 

250,000

 

 

-

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5mx2m)

 

600,000

 

 

-

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5m x2 m)

 

1,200,000

 

 

-

Kinh doanh trên 150 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5m x 2m)

 

2,000,000

 

 

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

 

-

Bệnh viện Việt Nam-Thụy Điển

 

1,500,000

1,500,000

 

-

Trung tâm y tế thành phố, trung tâm Y tế các cơ quan thuộc mỏ, công ty than, công ty Nhiệt điện

 

500,000

500,000

 

-

Các trạm y tế còn lại và các Phòng khám dịch vụ khám chữa bệnh

 

150,000

150,000

 

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

 

4.2.1

Sản xuất, khai thác than

 

 

 

 

-

Mô hình doanh nghiệp là công ty không có xí nghiệp trực thuộc

 

1,200,000

1,200,000

 

-

Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp

 

1,000,000

1,000,000

 

4.2.2

Sản xuất kinh doanh điện (Nhà máy nhiệt điện Uông Bí)

 

1,500,000

 

 

4.2.3

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

 

 

 

-

Mô hình doanh nghiệp là công ty

 

1,200,000

1,200,000

 

-

Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, nhà máy

 

800,000

800,000

 

-

Mô hình doanh nghiệp là tổ hợp, hợp tác xã, hộ cá thể

 

200,000

200,000

 

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

 

-

Kinh doanh hàng ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

 

35,000

30,000

 

-

Kinh doanh nước giải khát, hoa quả tươi, rau

 

25,000

20,000

 

-

Kinh doanh các ngành hàng khác

 

20,000

15,000

 

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

 

5.1

Công trình xây dựng khu đô thị

 

0.03%

0.03%

 

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.015%

0.015%

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1.3: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Phường Quảng Yên

Các phường, xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

 

 

-

Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính

 

20,000

15,000

-

Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao thông chính

 

15,000

10,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm

 

70,000

50,000

-

Kinh doanh vật liệu xây dựng

 

70,000

50,000

-

Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát

 

100,000

70,000

-

Kinh doanh các ngành khác

 

50,000

40,000

2.2

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị /tháng

100,000

70,000

2.3

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị /tháng

100,000

70,000

2.4

Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị /tháng

100,000

70,000

2.5

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị /tháng

100,000

70,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

100,000

70,000

-

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn

 

150,000

100,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

160,000

100,000

-

Nhà hàng kinh doanh ăn uống trên biển

 

200,000

100,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

70,000

50,000

-

Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng

 

100,000

80,000

-

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ

 

250,000

200,000

-

Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ

 

500,000

250,000

-

Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ

 

700,000

300,000

-

Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ

 

1,000,000

350,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Bệnh viện

 

700,000

 

-

Trung tâm y tế huyện

 

500,000

 

-

Trạm y tế xã, thị trấn

 

200,000

200,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

-

Mô hình doanh nghiệp là công ty

 

500,000

300,000

-

Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, nhà máy

 

300,000

200,000

-

Mô hình doanh nghiệp là tổ hợp, hợp tác xã, hộ cá thể

 

200,000

150,000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

200,000

100,000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

 

 

 

4.3.1

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

đ/phương tiện/tháng

 

 

-

Bến Ngự

 

100,000

 

-

Các bến còn lại

 

70,000

50,000

4.3.2

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

đ/phương tiện/lần

20,000

20,000

4.4

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

30,000

20,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

20,000

10,000

-

Các hộ kinh doanh khác

 

10,000

7,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.03%

0.03%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.015%

0.015%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.4: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Thị trấn

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

 

 

-

Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18 (đối với địa bàn thị trấn); Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18 và mặt đường chính thuộc địa phận xã (đối với địa bàn xã),

 

20,000

15,000

-

Các hộ bám trục đường nội thị trấn và các hộ còn lại (đối với địa bàn thị trấn); Các hộ bám đường liên xã liên thôn và các hộ còn lại (đối với địa bàn xã)

 

20,000

15,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh vật liệu xây dựng

 

60,000

60,000

-

Kinh doanh điện lạnh

 

50,000

50,000

-

Kinh doanh rau, thực phẩm, bánh kẹo

 

50,000

50,000

-

Kinh doanh các ngành khác

 

40,000

40,000

2.2

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị/tháng

60,000

50,000

2.3

Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị/tháng

100,000

80,000

2.4

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp

đ/đơn vị/tháng

 

 

-

Trụ sở làm việc của các công ty

 

100,000

100,000

-

Chi nhánh, văn phòng đại diện

 

60,000

60,000

2.5

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị/tháng

60,000

60,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

50,000

30,000

-

Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn

 

60,000

50,000

-

Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn

 

150,000

120,000

-

Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn

 

180,000

150,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

250,000

200,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

150,000

120,000

-

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ

 

200,000

180,000

-

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

250,000

220,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Bệnh viện

 

1,300,000

1,300,000

-

Trung tâm y tế

 

600,000

600,000

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

4.2.1

Công ty, xí nghiệp sản xuất, khai thác than

 

1,300,000

1,300,000

4.2.2

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

 

 

-

Mô hình doanh nghiệp là công ty

 

,300,000

,300,000

-

Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, Nhà máy

 

700,000

700,000

-

Mô hình doanh nghiệp là tổ hợp, hợp tác xã, hộ cá thể

 

130,000

130,000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

50,000

30,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

50,000

30,000

-

Các hộ kinh doanh khác

 

30,000

20,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.5: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNH BỒ

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Thị trấn

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

 

 

-

Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính

 

20,000

10,000

-

Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao thông chính

 

10,000

5,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

30,000

20,000

2.2

Trụ sở huyện ủy, UBND huyện, trụ sở liên cơ quan, trụ sở doanh nghiệp

đ/đơn vị /tháng

100,000

80,000

2.3

Trường học, nhà trẻ

 

75,000

50,000

2.4

Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị /tháng

100,000

80,000

2.5

Văn phòng trường đào tạo dạy nghề

đ/đơn vị /tháng

100,000

 

2.6

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

 

75,000

50,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 5 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

30,000

20,000

-

Kinh doanh từ 5 đến dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

50,000

30,000

-

Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

80,000

50,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

100,000

60,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

75,000

30,000

-

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ

 

100,000

50,000

-

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

120,000

70,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Bệnh viện

 

200,000

50,000

-

Trung tâm y tế

 

100,000

100,000

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

-

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng

 

170,000

100,000

-

Cơ sở nuôi trồng thủy sản

 

150,000

100,000

-

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

50,000

20,000

4.3

Bến tàu: Tàu thuyền trên biển

 

 

 

-

Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến

đ/phương tiện/tháng

40,000

20,000

-

Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên

đ/phương tiện/lần

10,000

5,000

4.4

Bến xe

đ/cơ sở/tháng

120,000

50,000

4.5

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

25,000

15,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

20,000

15,000

4.5.3

Các hộ kinh doanh khác

 

15,000

10,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.6: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA CHẼ

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Thị trấn

Các xã còn lại

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

15,000

5,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

45,000

15,000

2.2

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị /tháng

80,000

60,000

 

Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

 

80,000

60,000

2.3

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị /tháng

100,000

80,000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

 

50,000

30,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

30,000

20,000

-

Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn

 

35,000

25,000

-

Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn

 

50,000

40,000

-

Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn

 

80,000

60,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

100,000

80,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

50,000

40,000

-

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ

 

80,000

60,000

-

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

100,000

80,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Trung tâm y tế

 

150,000

150,000

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

-

Sản xuất vật liệu xây dựng

 

50,000

40,000

-

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

30,000

20,000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

30,000

20,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

20,000

10,000

-

Các hộ kinh doanh khác

 

15,000

7,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1.7: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

Thị trấn

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

20,000

15,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

80,000

60,000

2.2

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị/tháng

80,000

60,000

2.3

Trụ sở huyện ủy, UBND huyện, trụ sở liên cơ quan

 

100,000

80,000

2.4

Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

 

80,000

60,000

2.5

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị/tháng

100,000

80,000

2.6

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

 

80,000

60,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

50,000

30,000

-

Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn

 

60,000

40,000

-

Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn

 

100,000

50,000

-

Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn

 

150,000

100,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

200,000

150,000

3.2

Khách sạn, Nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

60,000

40,000

-

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ

 

100,000

50,000

-

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

150,000

100,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện, Trung tâm y tế, Trạm xá

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Bệnh viện

 

200,000

100,000

-

Trung tâm y tế

 

150,000

150,000

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

-

Sản xuất vật liệu xây dựng

 

200,000

100,000

-

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

100,000

50,000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

20,000

15,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

20,000

15,000

-

Kinh doanh khác

 

15,000

7,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.8: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Thị trấn

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

20,000

15,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

50,000

40,000

2.2

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

đ/đơn vị /tháng

50,000

50,000

2.3

Trụ sở huyện uỷ, UBND huyện, trụ sở doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị /tháng

100,000

80,000

2.4

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

đ/đơn vị /tháng

100,000

80,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

-

Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

30,000

20,000

-

Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn

 

40,000

30,000

-

Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn

 

50,000

40,000

-

Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn

 

70,000

50,000

-

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

100,000

80,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

-

Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống

 

50,000

40,000

-

Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ

 

70,000

50,000

-

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

150,000

100,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Bệnh viện

 

200,000

 

-

Trung tâm y tế

 

100,000

 

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất

đ/cơ sở/tháng

 

 

-

Sản xuất vật liệu xây dựng

 

40,000

40,000

-

Cơ sở sản xuất khác, dịch vụ sửa chữa

 

30,000

20,000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

-

Kinh doanh ăn uống

 

20,000

15,000

-

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

20,000

15,000

-

Kinh doanh khác

 

15,000

10,000

5

Công trình xây dựng

%/giá trị xây lắp công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

PHỤ LỤC SỐ 1.9: MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức phí

Thị trấn và khu vực cửa khẩu Hoành Mô

Các xã

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hộ/tháng

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh

 

7,000

5,000

1.2

Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây

 

 

 

2

Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN

 

 

 

2.1

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

20,000

20,000

2.2

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị /tháng

100,000

70,000

2.3

Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang

 

100,000

100,000

2.4

Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác

đ/đơn vị /tháng

100,000

100,000

2.5

Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)

 

60,000

60,000

3

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

 

 

 

3.1

Nhà hàng kinh doanh ăn uống

đ/cửa hàng/tháng

 

 

3.1.1

Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)

 

30,000

30,000

3.1.2

Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn

 

50,000

50,000

3.1.3

Kinh doanh từ trên 20 đến 50 bàn ăn

 

60,000

60,000

3.1.4

Kinh doanh trên 50 bàn ăn

 

100,000

100,000

3.2

Khách sạn, nhà nghỉ

đ/khách sạn/tháng

 

 

3.2.1

Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống

 

50,000

50,000

3.2.2

Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ

 

120,000

120,000

4

Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

4.1

Bệnh viện

đ/đơn vị /tháng

 

 

-

Trung tâm y tế

 

150,000

150,000

-

Trạm y tế

 

 

50,000

4.2

Cơ sở sản xuất, dịch vụ sửa chữa

đ/cơ sở/tháng

40,000

40,000

4.3

Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ

đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng

 

 

4.4.1

Kinh doanh ăn uống

đ/hộ/tháng

25,000

25,000

4.4.2

Kinh doanh thực phẩm tươi sống

 

10,000

10,000

4.4.3

Các hộ kinh doanh khác

 

7,000

7,000

5

Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình)

%/tổng giá trị công trình

 

 

5.1

Công trình xây dựng thuộc khu đô thị

 

0.02%

0.02%

5.2

Công trình xây dựng thuộc khu còn lại

 

0.01%

0.01%

 

PHỤ LỤC SỐ 2. TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH

(Kèm theo Quyết định số: 62/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Đơn vị thu phí

Tỷ lệ (%)

 

 

A

Các đơn vị quản lý chợ

 

 

1

Chợ loại I

 

 

a

Khu vực thành phố Móng Cái, Uông Bí

60%

 

b

Khu vực thị xã Quảng Yên

70%

 

c

Khu vực các huyện

80%

 

2

Chợ loại II

 

 

a

Khu vực thành phố Móng Cái, Uông Bí

 

 

-

Chợ thuộc UBND thành phố quản lý

80%

 

-

Chợ thuộc UBND phường quản lý

80%

 

-

Chợ thuộc UBND xã quản lý

80%

 

b

Khu vực thị xã Quảng Yên

 

 

-

Chợ thuộc UBND thị xã quản lý

85%

 

-

Chợ thuộc UBND phường quản lý

85%

 

-

Chợ thuộc UBND xã quản lý

85%

 

b

Khu vực các huyện

 

 

-

Đồng bằng, trung du

85%

 

-

Miền núi

90%

 

-

Vùng khó khăn (thu không đủ chi)

100%

 

3

Chợ Loại III

 

 

-

Chợ thuộc UBND phường quản lý

35%

 

-

Chợ thuộc UBND xã quản lý

50%

 

B

UBND phường, thị trấn

 

 

-

Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý

35%

 

-

Thu của các đối tượng khác

15%

 

C

UBND xã

 

 

-

Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc xã quản lý

50%

 

-

Thu của các đối tượng khác

15%

 

D

Công ty cổ phần Tùng Lâm (ủy quyền thu)

55%

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 62/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Văn Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/01/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản