Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9982/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.089,60

178,19

293,68

90,04

80,92

399,80

162,49

198,93

329,57

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

6.810,72

47,02

91,25

4,95

1,36

210,20

1,31

24,51

46,72

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

805,65

 

3,73

0,73

0,24

1,42

0,12

7,18

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.378,22

12,64

20,94

4,22

1,12

58,56

1,19

13,91

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.581,48

34,38

66,05

 

 

141,56

 

3,36

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.709,57

 

0,53

 

 

8,65

 

0,06

43,82

1.8

Đất làm muối

335,33

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

7.823,33

129,34

166,86

85,10

79,57

178,91

160,87

166,75

282,85

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

404,74

6,59

16,26

 

1,61

13,32

8,60

 

171,89

2.2

Đất an ninh

63,20

0,35

1,81

0,23

0,19

0,30

0,27

0,06

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

160,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

34,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

511,33

33,78

19,19

3,20

1,98

14,55

28,25

17,17

5,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

802,89

0,99

 

 

 

7,46

2,61

2,59

4,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.374,89

50,92

53,68

26,68

21,23

66,38

42,02

56,31

52,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

969,54

31,25

40,17

24,58

17,46

27,05

35,86

45,35

43,09

-

Đất thủy lợi

116,07

 

 

 

 

2,53

 

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,37

2,37

1,11

0,03

0,02

0,01

0,07

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,48

1,90

0,38

0,16

0,02

0,03

0,97

0,05

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

110,49

2,99

0,98

1,29

2,85

1,22

3,74

8,35

8,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,77

2,30

 

 

 

 

 

0,17

0,84

-

Đất công trình năng lượng

17,74

0,01

 

0,01

 

 

 

0,29

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

6,39

 

0,63

 

 

0,14

 

0,93

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,56

6,63

0,73

 

 

0,92

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

70,74

2,99

9,68

0,61

0,88

34,29

0,51

0,75

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

18,28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

8,00

0,48

 

 

 

0,19

0,86

0,18

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,54

0,05

0,08

0,06

0,02

0,11

0,12

0,12

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,84

5,63

12,06

0,34

0,10

0,01

0,11

 

1,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

125,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.474,84

23,62

59,55

50,24

53,62

46,43

77,37

87,10

40,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,14

6,99

1,19

3,55

0,25

0,16

0,27

1,27

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

14,47

0,42

2,24

0,79

0,33

0,90

0,96

0,89

1,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

4,91

 

0,25

0,01

0,23

0,25

0,29

1,24

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.790,13

 

 

 

 

29,04

 

 

4,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

8,63

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

455,55

1,83

35,57

 

 

10,69

0,31

7,66

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

9.360,64

178,19

293,68

90,04

80,92

399,80

162,49

198,93

329,57

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,96

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

94,84

343,24

1.981,33

72,02

29,79

21,28

139,19

10,13

3.691,59

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

42,05

101,93

306,47

40,00

8,04

14,53

1,29

4,83

272,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,63

150,49

315,84

2,03

2,68

6,75

29,22

2,35

734,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

32,52

90,37

337,32

 

14,34

 

53,74

 

1.807,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

0,45

984,17

29,98

4,73

0,00

53,10

2,94

580,49

1.8

Đất làm muối

 

 

37,28

 

 

 

1,84

 

296,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

279,79

593,28

1.609,14

379,12

578,99

817,50

133,47

202,56

1.979,25

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,82

30,93

68,43

0,34

4,44

26,04

2,08

3,35

49,04

2.2

Đất an ninh

0,46

3,31

52,16

0,08

0,10

0,77

0,04

2,67

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

160,29

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

34,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

43,94

43,46

8,09

220,29

0,26

3,85

15,74

48,37

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11,16

38,06

53,49

 

11,12

205,24

7,36

2,99

454,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

77,55

195,22

274,75

52,72

51,43

74,10

36,23

79,64

163,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

65,36

126,84

181,62

46,68

39,20

54,80

22,34

45,41

122,47

-

Đất thủy lợi

4,10

12,29

56,67

2,34

0,06

2,08

2,59

19,24

13,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,16

0,62

 

0,28

0,37

0,34

4,79

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,06

5,89

0,15

0,04

0,25

0,06

0,02

0,07

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,38

39,35

9,88

1,74

6,29

3,69

1,03

4,99

7,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,09

 

 

1,75

0,13

0,44

0,05

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

2,65

0,28

 

 

10,66

0,01

 

3,82

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

3,00

0,55

 

0,01

 

0,01

1,03

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1,03

0,47

3,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,56

 

9,17

 

 

0,19

0,59

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,31

7,50

0,17

3,63

0,11

8,05

0,30

0,95

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

1,88

8,31

 

 

 

 

 

8,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

1,94

 

 

 

 

 

2,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

-

Đất chợ

 

0,91

 

 

1,58

0,30

0,18

1,29

1,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,09

0,36

0,12

0,14

0,17

0,15

0,04

0,82

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,88

 

0,80

1,08

0,33

0,42

0,26

0,06

1,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

125,61

2.14

Đất ở tại đô thị

143,68

205,02

295,32

96,24

77,11

103,15

53,37

62,29

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

6,52

0,59

0,16

0,29

2,13

0,12

0,57

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

3,29

 

0,01

0,79

 

0,03

2,58

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

0,35

0,17

 

 

0,19

0,48

 

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

67,03

820,08

 

272,69

401,44

17,61

 

1.178,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

8,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

29,40

103,67

118,47

28,94

1,87

20,98

0,79

37,23

58,13

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

119,08

-

-

-

-

-

-

2,27

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43,62

-

-

-

-

-

-

2,27

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26,66

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

40,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

7,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

104,11

-

1,67

0,42

2,10

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

3,87

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

39,51

-

0,98

0,27

1,37

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

38,76

-

0,98

0,27

1,36

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

33,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

19,44

-

0,69

0,14

0,69

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

0,45

7,12

102,19

-

0,60

3,58

-

-

2,87

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,40

3,60

32,50

-

0,56

3,18

-

-

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

3,52

22,06

-

0,04

-

-

-

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

40,33

-

-

0,40

-

-

0,15

1.8

Đất làm muối

-

-

7,30

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,60

7,66

26,96

-

0,58

1,06

-

1,73

61,33

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

0,09

0,59

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

0,01

3,86

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

0,06

-

-

-

-

0,24

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

0,11

0,92

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,07

3,33

4,31

-

0,22

0,01

-

1,32

27,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,07

3,06

3,94

-

0,22

0,01

-

1,22

27,63

-

Đất thủy lợi

-

0,18

0,24

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

0,09

0,13

-

-

-

-

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

33,05

2.14

Đất ở tại đô thị

0,53

4,12

11,69

-

=0,36

1,04

-

0,18

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

-

-

5,53

-

-

0,01

-

-

0,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

241,34

0,06

0,86

0,83

0,04

0,02

0,02

2,65

-

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76,55

-

0,20

0,82

0,03

-

0,01

2,62

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

90,50

0,06

0,53

0,01

0,01

0,02

0,01

0,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,27

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

48,22

-

0,13

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

24,80

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,49

-

-

-

-

-

0,01

0,02

-

 

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

2,68

-

-

-

-

-

0,01

0,02

-

 

Đất thủy lợi

2,85

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

5,37

32,62

164,51

11,13

1,86

3,60

1,68

0,13

15,97

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,70

7,59

45,27

9,75

1,79

3,19

0,03

0,11

2,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,66

25,03

51,74

-

0,07

0,02

0,12

0,02

10,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

43,52

1,38

-

0,40

1,53

-

1,27

1.8

Đất làm muối

-

-

23,98

-

-

-

-

-

0,82

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

0,20

4,27

2,07

-

-

-

0,60

0,26

 

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

0,06

0,14

1,41

0,78

-

-

-

-

0,26

 

Đất thủy lợi

-

0,06

2,62

0,17

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

1,12

-

-

-

-

-

 

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,432

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,890

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,572

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

0,570

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

0,002

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

3,970

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

-

0,570

4,862

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

0,890

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

-

0,570

0,002

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

-

0,570

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

-

-

0,002

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

-

-

3,970

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2

20,00

-

20,00

HNK, CLN, NTS, LMU, DGT

Phường 12

 

2

Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn

2,15

-

2,15

HNK, CLN, RPH, SON

Xã Long Sơn

 

3

Cầu cảng và doanh trại hải đội 2

1,82

0,87

0,95

ODT, SON

Phường Rạch Dừa, Phường Thắng Nhất

 

4

Trụ sở công an TPVT

3,60

 

3,60

HNK, CLN, DGT, ODT

Phường 11

 

5

Trụ sở Công an phường 4

0,08

0,08

 

 

Phường 4

 

6

Trụ sở Công an phường 1

0,05

-

0,05

ODT

Phường 1

 

7

Trụ sở Công an phường 7

0,04

-

0,04

ODT

Phường 7

 

8

Trụ sở Công an xã Long Sơn

0,15

0,15

 

 

Xã Long Sơn

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng

32,10

-

32,10

HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT, DTL, ODT, SON, CSD

Phường 12

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn

18,42

5,67

12,75

HNK, CLN, RPH, NTS, DSH, ONT

Xã Long Sơn

 

3

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

38,73

21,70

17,03

HNK, CLN, CAN, TMD, ODT, SON

Xã Long Sơn

 

4

Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên)

1,09

0,07

1,02

HNK, ODT

Phường 10, Phường Rạch Dừa

 

5

Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ)

3,39

-

3,39

HNK, CLN, SKC, ODT

Phường 11

 

6

Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2)

8,55

1,84

6,71

HNK, CLN, NTS, CQP, DTL, ODT

Phường 11, Phường 12

 

7

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

6,04

2,18

3,86

HNK, CLN, DTL, DGD, ODT, CSD

Phường 11

 

8

Đường Quy hoạch AIII, phường 12

5,39

0,09

5,30

HNK, CLN, NTS, DTL, DGD, ODT

Phường 12

 

9

Đường vào Trường tiểu học phường 12

0,30

0,01

0,29

HNK, NTS, DTL, ODT

Phường 12

 

10

Đường vào Chung cư tái định cư phường

0,67

0,40

0,27

TMD, DGD, ODT

Phường Thắng Tam

 

11

Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà

0,08

0,04

0,04

CLN, ODT

Phường 11

 

12

Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT

0,65

0,56

0,09

TMD, DVH, ODT

Phường Thắng Tam

 

13

Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10

0,09

-

0,09

CLN

Phường 10

 

14

Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2

0,90

0,54

0,36

ODT

Phường 2

 

15

Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2

0,07

0,03

0,04

TMD, ODT

Phường 2

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2

0,70

0,41

0,29

TMD, ODT

Phường 2

 

17

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim, phường 4

0,41

0,26

0,15

TMD, DGD, ODT, DTS

Phường 4

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang, phường 4

1,10

0,70

0,40

TMD, ODT, TSC, TIN

Phường 4

 

19

Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương, phường 4

0,55

0,40

0,15

DYT, ODT

Phường 4

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Thắng Tam

0,89

0,27

0,62

ODT

Phường 3, Phường Thắng Tam

 

21

Trường Mầm non Rạch Dừa

0,23

-

0,23

HNK, ODT

Phường Rạch Dừa

 

22

Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

5,80

-

5,80

HNK, CLN, DGT

Phường 11

 

23

Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong sắc)

27,67

-

 

 

Xã Long Sơn

 

24

Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12

18,59

4,62

13,97

HNK, CLN, NTS, DGT

Phường 12

 

25

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất

3,00

1,00

2,00

HNK, CLN, NTS

Phường Thắng Nhất

 

26

Xử lý các điểm ngập úng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

0,06

0,01

0,05

ODT, SON

Phường Thắng Nhất

 

27

Khu nhà ở xã hội số 1 (Dự án trọng điểm)

4,40

0,78

3,62

HNK, CLN, DGT, CSD

Phường 12

 

28

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2

13,00

-

13,00

HNK

Phường 8

 

29

Dự án Căn cứ dịch vụ dầu khí Sao Mai - Bến Đình

16,50

-

16,50

NTS

Phường Thắng Nhì

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

2,89

-

2,89

CLN

Phường 11

 

2

Trường Mầm non Nguyễn An Ninh

0,33

-

0,33

HNK

Phường 8

 

3

Trường mầm non phường 10

0,39

-

0,39

HNK, DTT, DSH, ODT

Phường 10

 

4

Trường THCS phường 5

1,47

1,40

0,07

ODT

Phường 5

 

5

Trường THCS phường 11

0,10

-

0,10

CLN

Phường 11

 

6

Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu

0,38

-

0,38

DGT, TON, ODT, TSC

Phường 2

 

7

Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng Đồng P. 6

0,55

-

0,55

DGD

Phường Thắng Nhì

 

8

Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu

3,78

-

3,78

HNK, CLN, NTS, DGT, ODT, MNC

Phường 2

 

9

Xây dựng Công viên xã Long Sơn

0,90

-

0,90

CLN, DGT

Xã Long Sơn

 

10

Trụ sở ngân hàng Bản Việt

0,50

-

0,50

ODT

Phường 7

 

11

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam

0,08

0,05

0,03

HNK, DGT

Phường Thắng tam

 

12

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu

0,30

0,13

0,17

HNK, DGT

Phường 10

 

13

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu

5,10

-

5,10

CLN, ODT

Phường 11

 

14

Khu nhà ở Hải Đăng

8,30

2,30

6,00

HNK, CLN

Phường 12

 

15

Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu

2,53

2,04

0,49

HNK, NTS, LMU

Phường 12

 

16

Khu nhà ở Phước Sơn

0,49

-

0,49

CLN

Phường 11

 

17

Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE)

2,58

-

2,58

CLN

Phường 10

 

18

Chung cư tái định cư phường Thắng tam

0,61

0,01

0,60

TMD

Phường Thắng Tam

 

19

Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

9,74

-

9,74

HNK, DGT

Phường 10

 

20

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12

3,50

2,83

0,67

DGT

Phường 12

 

21

Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng

3,89

-

3,89

HNK, CLN, DGT, DTL

Phường 11

 

22

Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2

0,04

-

0,04

HNK, DGT

Phường 8

 

23

Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp

6,17

0,38

5,79

CLN, DGT, DTL

phường 12

 

24

Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn

0,05

-

0,05

RPH

Xã Long Sơn

 

25

Khách sạn - Căn hộ Du lịch 5 sao Fivestar Poseidon

0,96

-

0,96

DGT, ODT

Phường 2

 

26

HTKT Khu nhà ở xã hội Phường 10 (Dự án trọng điểm)

4,72

3,82

0,90

HNK

Phường 10

 

27

Đường vào khu hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

7,17

7,15

0,02

HNK, NTS, LMU

Xã Long Sơn

 

28

Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối

4,01

-

4,01

HNK, CLN, ONT

Xã Long Sơn

 

29

Trạm tổng đài Phước Thắng

0,01

-

0,01

ODT

Phường 12

 

30

Khu nhà ở phía Tây đường 3/2

1,45

-

1,45

HNK, CLN

Phường 11

 

31

Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân

1,03

-

1,03

HNK, CLN, DTL

Phường 12

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng làm việc, sân và đường nội bộ; nhà xưởng, bãi phao; khu triển đà

1,16

1,16

 

 

Phường 10

 

2

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp)

30,81

-

30,81

 

Phường 12

 

3

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân

0,60

0,60

 

 

Phường 4

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh

0,84

0,84

 

 

Phường Thắng Nhất

 

5

Trường Tiểu học phường 10

0,99

0,99

 

 

Phường 10

 

6

Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An)

1,10

1,10

 

 

Phường 11

 

7

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

0,25

0,25

 

 

Phường Thắng Tam

 

8

Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng)

0,11

0,11

 

 

Phường 4

 

9

Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân)

0,35

0,35

 

 

Phường 7

 

10

Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT

-

-

 

 

Phường Rạch Dừa

 

11

Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

6,26

6,26

 

 

Phường 11

 

12

Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

0,27

0,27

 

 

Phường 2

 

13

Thiền viện Bồ Đề

0,10

0,10

 

 

Phường 8

 

14

Nhà Hưu dưỡng Linh Mục

0,47

0,47

 

 

Phường 12

 

15

Trạm Vi ba Núi Nhỏ

0,62

0,62

 

 

Phường 2

 

16

Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng Tàu

0,43

0,43

 

 

Phường 8

 

17

XD Trụ sở khu phố 2, phường 9

0,01

0,01

 

 

Phường 9

 

18

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu

0,29

0,29

 

 

Phường 12

 

19

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,30

0,30

 

 

Phường Thắng Nhất

 

20

Đường Long Sơn - Cái Mép

6,06

-

 

 

Xã Long Sơn

 

21

Xí nghiệp in tổng hợp Vũng Tàu

0,21

 

 

 

Phường 1

 

22

Sân bay Gò Găng

248,5

 

 

 

Xã Long Sơn

 

23

Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng Tam

 

 

 

 

Xã Long Sơn

 

24

Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải

 

 

 

 

Xã Long Sơn

 

25

Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy Vân - Vũng Tàu

0,09

 

 

 

Phường 2

 

26

Khu du lịch Trùng Dương

0,88

 

 

 

Phường 10, 11

 

27

Khách sạn và căn hộ du lịch

0,28

 

 

 

Phường 2

 

28

Khách sạn VIAS

0,13

 

 

 

Phường 8

 

29

Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu

3,20

 

 

 

Phường 5

 

30

Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân

0,18

 

 

 

Phường 8

 

31

Khu khách sạn nghỉ dưỡng Đại Dương

1,61

 

 

 

Phường 10

 

32

Khu Biệt thự Sao Mai

1,12

 

 

 

Phường 5

 

33

Khu nhà ở Long Sơn 1

22,26

 

 

 

Xã Long Sơn

 

34

Khu đô thị Cỏ Mây

28,00

 

 

 

Phường 12

 

35

Khu nhà ở Gò Găng

0,50

 

 

 

Phường 12

 

36

Khu Biệt thự khách sạn Ánh Tuyết 1

3,42

 

 

 

Phường 10

 

37

Khu nhà ở Việt Phương

0,32

 

 

 

Phường 12

 

38

Nhà ở cán bộ công nhân viên Giai đoạn 1

0,11

 

 

 

Phường 5

 

39

Khu dân cư cao cấp Hải Đăng

19,03

 

 

 

Phường 12

 

40

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng

75,13

 

 

 

Phường 12

 

41

Khu đô thị Gò Găng

1.389,00

 

 

 

Xã Long Sơn

 

42

Khu Biệt thự Trần Phú

1,28

 

 

 

Phường 5

 

43

Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.

6,64

 

 

 

Phường 11

 

44

Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10

0,89

 

 

 

Phường 10

 

45

Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh

0,56

 

 

 

Phường 7

 

46

Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát

1,69

 

 

 

Phường 8

 

47

Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu

30,50

 

 

 

Phường 11

 

48

Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân

5,12

 

 

 

Phường 11

 

49

Trụ sở ngân hàng Sacombank

0,03

 

 

 

Phường 7

 

50

Chung cư Vũng Tàu Central

0,28

 

 

 

Phường 11

 

51

Chung cư cao cấp 25 tầng Diccons

0,46

 

 

 

Phường 11

 

52

Trung tâm điện lực Long Sơn

43,00

 

 

 

Xã Long Sơn

 

53

Nuôi cá lồng bè

1,05

 

 

 

Xã Long Sơn

 

54

Dự án Dịch vụ vận tải hành khách Vũng Tàu - Cần Giờ

1,25

 

 

 

Phường 5

 

55

Khu đất Cụm 5 thành phố Vũng Tàu

2,76

 

 

 

Phường 1

 

56

Khu đất Mũi Nghinh Phong

13,80

 

 

 

Phường 2

 

57

Khu đất chợ du lịch Vũng Tàu

2,86

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

58

Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám

4,06

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

59

Khu đô thị đường 3 tháng 2, phường 10, phường 11, thành phố Vũng Tàu

93,60

 

 

 

Phường 10,11

 

60

Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu (IMI)

3,94

 

 

 

Phường 11

 

61

Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh

0,08

 

 

 

Phường Thắng Nhất

 

62

Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tinh

0,08

 

 

 

Phường Thắng Nhất

 

63

Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh

0,08

 

 

 

Phường Thắng Nhất

 

64

Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh

0,08

 

 

 

Phường Thắng Nhất

 

65

Khu dịch vụ hải sản Thành Phát

0,30

 

 

 

Phường 5

 

66

Khu đất 12.290,9m2 (Đất mặt nước tại Sông Dinh)

1,23

 

 

 

Phường Rạch Dừa

 

67

Trụ sở cũ Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,24

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

68

Trụ sở cũ Ban QL các khu Công nghiệp

0,10

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

69

Trụ sở cũ Sở VH-TT-DL

0,08

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

70

Trụ sở Sở Nội vụ

0,26

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

71

Cơ sở nhà, đất cũ của Công ty Shinhanco

0,09

 

 

 

Phường 3

 

72

1A Trần Phú, Phường 1, thành phố Vũng Tàu

0,2404

 

 

 

Phường 1

 

73

Gần khách sạn Hoa Hồng (góc đường Nguyễn Biểu - Nguyễn Chí Thanh)

0,4680

 

 

 

Phường Thắng Tam

 

74

hẻm 413 Trần Phú (giáp ranh thửa 13 tờ 1)

0,0241

 

 

 

Phường Thắng Nhì

 

75

hẻm 413 Trần Phú

0,1684

 

 

 

Phường Thắng Nhì

 

76

238 Nguyễn An Ninh

0,0036

 

 

 

Phường 7

 

77

209 Phạm Hồng Thái

0,0032

 

 

 

Phường 7

 

78

Thửa đất nhỏ hẹp số 406 Lê Lợi

0,0032

 

 

 

Phường 7

 

79

58 Phạm Hồng Thái

0,0033

 

 

 

Phường 7

 

80

Khu đất hẻm 217 đường Nguyễn Hữu Cảnh

0,0457

 

 

 

Phường Thắng Nhất

 

81

Cù lao Bãi Ngựa

19,0730

 

 

 

Phường Rạch Dừa

 

82

Hẻm 55/2 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa

0,0061

 

 

 

Phường Rạch Dừa

 

83

Đường Chi Lăng

0,2657

 

 

 

Phường 12

 

84

Đường Võ Văn Kiệt

0,1159

 

 

 

Phường 12

 

85

Khu trung tâm Chí Linh

7,62

-

7,62

HNK, MNC

Phường Nguyễn An Ninh, Phường 10, Phường Thắng Nhất

 

86

Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu

0,03

 

 

 

Phường 3

 

87

Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định

0,03

0,02

0,01

DGT

Phường 7

 

88

Khu nhà ở công ty Thanh Xuân

4,23

4,14

0,09

CLN, DGT

Phường 12

 

89

Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn

0,09

-

0,09

RPH

Xã Long Sơn

 

90

Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

0,53

-

0,53

RPH, DGT

Xã Long Sơn

 

91

Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu

0,45

-

0,45

HNK, CLN, ODT

Phường 11

 

92

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định)

0,20

0,09

0,11

ODT

Phường 1, Phường 3

 

93

Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã)

2,87

1,42

1,45

HNK, ODT

Phường Rạch dừa

 

94

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

5,56

1,63

3,93

DVH, TON, ODT, TSC, DGD, HNK, TMD, SKC

Phường 1, Phường 3, Phường Thắng Tam

 

95

Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trường THCS phường 11)

0,70

-

0,70

HNK, CLN, ODT

Phường 11

 

96

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm

0,47

0,35

0,12

ODT

Phường Thắng Nhất

 

97

Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu

86,86

56,51

30,35

CAN, TMD, ODT, TSC

Phường 5, Phường Thắng Nhì

 

98

Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn hành lang kỹ thuật)

7,59

-

7,59

HNK, CLN, NTS, ONT

Xã Long Sơn

 

99

Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9)

1,47

1,47

 

 

Phường 10

 

100

Trường mầm non Phường 9

0,11

0,11

 

 

Phường 9

 

101

Trường mầm non Hàng Điều

0,01

-

0,01

CLN, ODT

Phường 11

 

102

Trường tiểu học Thắng Nhì

0,06

-

0,06

NTS

Phường Thắng Nhì

 

103

Nâng cấp đê Hải Đăng

6,90

-

6,90

HNK

Phường 12

 

104

Khu nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh vò trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch ngành nông nghiệp)

0,5

-

0,5

NTS

Phường 12, xã Long Sơn

 

105

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

31,41

 

 

 

Các phường

 

106

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

0,45

 

 

 

Xã Long Sơn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 61/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản