Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 6078/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 197/SM/VSM ngày 13/05/2008 của công ty liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao, công văn số 03/08/TBG-KDDL ngày 16/05/2008 của công ty TNHH SX&LR ô tô du lịch Trường Hải-KIA về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI XE

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA COROLLA XLI 1.6; 05 chỗ

2008

600

2

TOYOTA RAV4 LIMITED 3.5; 07 chỗ

2008

1100

3

LEXUS LS460L 4.6; 05 chỗ

2008

3100

 

C. XE ÔTÔ HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA ACCORD EX-L 2.4; 05 chỗ

2008

1200

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI Q7 3.6 PREMIUM QUATTRO SLINE 3.6; 07 chỗ

2008

1900

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI SANTA FE SLX 2.0; 07 chỗ

2008

760

 

C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

KIA CARENS EX 2.0; 07 chỗ (số sàn, động cơ xăng)

2008

460

2

KIA CARENS EX 2.0; 07 chỗ (số tự động, động cơ xăng)

2008

480

3

KIA CARENS EX 2.0; 07 chỗ (số sàn, động cơ dầu)

2008

475

4

KIA CARENS EX 2.0; 07 chỗ (số tự động, động cơ dầu)

2008

495

5

KIA SORENTO EX 2.5 2 cầu; 07 chỗ (số tự động, động cơ dầu)

2008

735

6

KIA SORENTO EX 2.5 1 cầu; 07 chỗ (số tự động, động cơ dầu)

2008

680

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

JAC HFC4183K4R1; 7,5 tấn (ô tô đầu kéo)

2008

565

 

CHƯƠNG VIII: XE ÔTÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

C. XE CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM

 

 

1

MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYL VT

2007

715

2

MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1

2007

395

3

MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 (T C)

2007

420

4

MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 (TK)

2007

440

5

MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1

2007

380

6

MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 (T C)

2007

400

7

MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 (TK)

2007

415

8

MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1

2007

355

9

MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 (TC)

2007

375

10

MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 (TK)

2007

390

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ôtô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 15/05/2008 (xe ô tô do công ty liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất); từ ngày 07/05/2008 (xe ô tô do công ty TNHH SX&LR ô tô du lịch Trường Hải-KIA nhập khẩu) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục Thuế ;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội “để phối hợp”;
- Như điều 3 “để thực hiện”
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6078/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 6078/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/05/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/05/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản