Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ ...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.166,33

2.859,91

1.227,84

1.114,14

2.445,30

1.925,84

2.879,77

1.679,19

1.034,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.859,45

1.182,12

28,03

125,80

922,89

801,46

1.027,85

648,18

123,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.616,91

1.181,94

15,18

125,29

817,46

801,46

1.027,60

524,86

123,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.014,42

576,98

15,01

79,17

408,55

42,88

635,56

246,18

10,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.168,56

1.054,43

331,75

663,98

1.097,56

840,83

1.196,39

782,99

200,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.296,85

 

284,81

215,99

 

156,17

 

 

639,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

771,49

38,78

568,24

27,54

16,30

38,19

19,97

1,84

60,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,57

7,60

 

1,66

 

46,31

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.684,75

363,89

491,98

183,83

498,47

340,78

770,88

502,76

532,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,39

 

12,86

 

 

3,20

12,70

 

13,63

2.2

Đất an ninh

CAN

15,06

0,36

 

0,13

 

9,75

 

3,38

1,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

496,06

 

 

 

 

 

496,06

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

19,68

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

133,24

0,33

19,07

1,56

0,03

4,22

0,95

1,20

105,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,83

 

29,63

 

14,82

33,72

3,01

0,61

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,65

 

 

 

34,14

 

 

50,51

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

9,94

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.695,54

227,86

97,17

134,49

351,34

217,40

197,53

230,53

239,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

846,48

120,50

73,20

62,79

109,33

114,23

118,23

146,05

102,15

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

552,12

63,96

17,66

58,27

230,78

63,81

73,33

41,11

3,20

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,00

1,29

1,13

2,53

1,25

2,24

0,67

8,02

0,88

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

0,17

0,60

0,34

0,17

3,74

0,61

0,30

0,60

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

54,79

6,21

2,90

1,56

4,50

11,25

1,19

16,18

11,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

105,67

0,30

1,25

1,64

1,45

 

 

2,00

99,03

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,75

 

 

 

0,22

0,39

0,61

0,43

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,05

0,03

 

 

0,04

 

0,50

0,07

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,60

0,10

 

 

 

0,03

 

0,93

1,54

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

24,89

 

 

 

 

 

0,07

2,12

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,42

9,14

 

0,18

1,87

1,45

1,39

7,35

15,03

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,14

0,78

0,30

7,18

0,88

19,24

 

6,24

1,51

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,48

0,10

 

0,89

0,99

1,50

1,35

1,98

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,81

1,37

0,25

0,09

0,34

0,18

0,06

0,27

0,25

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

4,65

 

 

 

0,09

0,26

0,59

3,00

0,71

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

412,20

81,60

81,13

46,47

73,87

70,12

59,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

306,67

 

 

 

 

 

 

192,98

113,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,71

0,33

0,25

0,75

0,44

0,71

0,97

9,43

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,14

 

1,68

 

0,88

0,18

 

2,17

0,24

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,28

0,09

0,06

0,34

 

1,04

 

5,60

4,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

246,10

44,63

176,55

 

21,85

 

 

3,07

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,70

7,31

38,72

 

0,67

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

56,10

 

5,00

 

 

 

 

 

51,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

123,23

 

95,62

 

 

 

 

 

27,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị Trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,53

0,83

 

 

0,19

 

0,50

1,19

4,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất hồng lúa

LUA

3,08

 

 

 

0,01

 

0,45

0,62

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,28

 

 

 

 

 

 

0,28

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,68

0,50

 

 

 

 

0,05

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,69

0,33

 

 

0,18

 

 

0,44

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,81

0,27

 

1,64

 

 

0,16

0,91

2,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,06

 

 

 

 

 

 

 

1,06

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,74

 

 

 

 

 

 

0,02

1,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2,04

0,24

 

1,64

 

 

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,64

 

 

1,64

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

 

 

 

 

 

 

0,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

 

0,15

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

89,28

8,44

16,75

9,85

13,18

12,35

12,88

6,06

9,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,10

1,93

0,79

0,96

1,29

3,19

2,34

1,26

3,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,15

0,33

0,23

0,13

0,68

3,04

1,89

0,51

3,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,88

3,96

1,52

2,15

8,10

1,91

8,63

2,64

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,81

2,55

13,84

5,93

3,79

7,25

1,91

2,16

3,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

 

0,60

0,81

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,29

0,21

 

 

0,27

 

0,81

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,29

0,21

 

 

0,27

 

0,81

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Hạng mục

Diện tích kế hoạch 2024

Hiện trạng năm 2023

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân

7,23

 

7,23

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 57 thửa 40, 200, MPT thửa 1

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Láng Dài

0,36

 

0,36

CLN, DGD

Xã Láng Dài

Tờ 23 một phần thửa 378, 326, 688

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù

24,42

 

0,16

CLN

Thị trấn Phước Hải

Tờ 92 thửa MPT 8, 5, 2... tờ 93 thửa MPT 29, 36...tờ 83 thửa MPT 37, 38...tờ 2846, 44, 51...tờ 27 thửa MPT 4, 6, 14... tờ 30 thửa MPT 51, 30, 41... tờ 29 thửa MPT 18, 17....

2

Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

10,79

 

10,79

CLN, RPH, CQP, TMD, DTS, DGT

Thị trấn Phước Hải

 

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

64,97

64,39

0,58

HNK, ONT

Xã Phước Long Thọ, Láng Dài

Láng Dài: Tờ 22 thửa 743, 554, 538, 525, 539, 526; tờ 23 thửa 598, 599, 665, 422, 442, 443, 466, 422, 508

Phước Long Thọ tờ 41 thửa 460

2

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền

11,11

10,26

0,85

LUK, LUC, HNK, CLN

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 4 thửa 1758, Tờ 7 thửa 1003, 1110, 731, MPT thửa 1320, 727, 728, 729, Tờ 4 thửa 1003, Tờ 143 thửa 44, 43, 26, Tờ 149 thửa 1, 23, Tờ 155 thửa 5, Tờ 162 thửa 7, 8, Tờ 10 MPT thửa 1103

3

Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy

0,11

 

0,11

LUK, CLN

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 2 thửa 1403, Tờ 5 thửa 1009, MPT thửa 115, 150, 152, ... Tờ 4 MPT thửa 384, 385, 386, 387, 388, ...

 

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối

0,19

 

0,19

LUK, CLN

Xã Long Tân

Tờ 17 MPT thửa 3, Tờ 7 MPT thửa 74, 1717, 11, ...

2

Trạm 110 KV Đất Đỏ và đường dây đầu nối

0,61

 

0,61

SKK, LUK

Xã Phước Long Thọ

Tờ 31 MPT thửa 1505

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu

1,37

0,23

1,14

CLN, TMD, ODT, DTS

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 80 thửa 117

2

Xây dựng đền liệt sỹ xã Láng Dài

0,21

 

0,21

CLN

Xã Láng Dài

Tờ 23 thửa 214

 

Đất bãi thải, xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải

2,00

 

2,00

LUC

Thị trấn Phước Hải

Tờ 28 thửa 6, 9, 15, MPT thửa 8, 11; Tờ 27 MPT thửa 25, 201; Tờ 24 MPT thửa 168, 172, 174; Tờ 23 thửa 205, 207, 210, ...

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác (thực hiện thủ tục đất đai, thủ tục đầu tư, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất,....)

 

 

 

 

 

 

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN

2,99

2,99

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 7 thửa 4

2

Trụ sở công an xã Lộc An

0,31

0,31

 

 

Xã Lộc An

Tờ 22 một phần thửa 38

3

Trụ sở công an xã Long Tân

0,11

0,11

 

 

Xã Long Tân

Tờ 28 thửa 53

4

Trụ sở công an xã Phước Hội

0,12

0,12

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 73 một phần thửa 4

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xưởng sản xuất, chế biến hải sản của Hợp tác xã hải sản Phước Hải tại cụm công nghiệp chế biến hải sản Lộc An, huyện Đất Đỏ

2,24

2,24

 

 

Xã Lộc An

 

 

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch Quang Vinh

3,75

 

3,75

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 40 thửa 4

2

Cửa hàng xăng dầu

0,22

 

0,22

 

Xã Long Tân

Tờ 40 thửa 553, 554, 555, 563

3

Khu đô thị thương mại dịch vụ du lịch Phước Hải

13,07

 

13,07

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 7 thửa 11, 14, 15,.. Tờ 8 thửa 14, 15, 18, .. Tờ 63 thửa 19, 20, 22, ... Tờ 71 thửa 10, 12, 13, ... Tờ 72 thửa 3, 130

4

Khu thương mại dịch vụ của Công ty TNHH du lịch Phương Hà

2,97

 

2,97

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 40 MPT thửa 1

5

Khu đất dự kiến đấu giá tại Thị trấn Phước Hải (cũ: Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng)

5,6

 

5,6

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 38 thửa 16

6

Khu đất có diện tích 14ha

14,00

 

14,00

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 10 thửa 6, 3,4, 7; Tờ 11 thửa 1, MPT thửa 2; Tờ 16 thửa 1, MPT thửa 2

7

Khu đất diện tích 24.298,50 m2

2,43

 

2,08

 

Thị trấn Phước Hải

 

8

Khu đất diện tích 120.058,7 m2

12,01

 

6,82

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 42 thửa 17; Tờ 46 thửa 2; Tờ 57 thửa 557

9

Khu đất diện tích 8.976,3 m2

0,9

 

0,9

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 112 thửa 308

10

Khu đất diện tích 19.689,6 m2

1,97

 

1,97

 

Xã Lộc An

Tờ 16 thửa 521

11

Khu đất An Điền xã Lộc An (khu vực gần Trung tâm giống thủy sản)

4,5

 

4,5

 

Xã Lộc An

Tờ 37 thửa 15; Tờ 36 thửa 1

12

Khu đất An Điền xã Lộc An (khu vực gần Trung tâm giống thủy sản)

36

 

36

 

Xã Lộc An

Tờ 36 thửa 3, 2; Tờ 41 thửa 1; Tờ 42 thửa 4, 8, 5, 9, ...

13

Cửa hàng xăng dầu

0,11

 

0,11

 

Xã Long Mỹ

Tờ 6 thửa 27

14

Lan Rừng Phước Hải mở rộng

2,97

 

2,97

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 19 thửa 22, 25; tờ 18 thửa 24, 31

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển

1,74

1,74

 

 

Xã Lộc An

Tờ 53 MPT thửa 26; Tờ 59 MPT thửa 71; Tờ 58 MPT thửa 117

2

Đường QH số 2

5,2

5,2

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 172 MPT thửa 11; Tờ 168 MPT thửa 20; Tờ 169 MPT thửa 35; Tờ 164 thửa 46; Tờ 165 thửa 26; Tờ 166 MPT thửa 40; Tờ 94 MPT thửa 19; Tờ 95 MPT thửa 25; Tờ 96 MPT thửa 38; Tờ 100 MPT thửa 3, 4; Tờ 101 MPT thửa 1, 2

3

Đường QH số 3

5,05

5,05

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 56 MPT thửa 52, 43, 27, 28, ... Tờ 113 MPT thửa 22; Tờ 114 thửa 5; Tờ 109 MPT thửa 12, 17; Tờ 103 MPT thửa 25; Tờ 50 MPT thửa 248, 234, 170, ...; Tờ 44 MPT thửa 347, 346, 330,..

4

Đường Long Tân - Láng Dài

4,16

4,16

 

 

Xã Long Tân

Tờ 1 MPT thửa 40; Tờ 2 thửa 174; Tờ 7 thửa 69; Tờ 8 MPT thửa 100, thửa 813; Tờ 14 MPT thửa 342, 161, 174, 133, ... Tờ 15 MPT thửa 659, ...

5

Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh Hòn Một) thị trấn Phước Hải

0,68

0,68

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 38 MPT thửa 12

6

Đường từ trạm y tế cũ đến Cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã)

1,60

1,60

 

 

Xã Lộc An

Tờ 50 MPT thửa 58; Tờ 57 MPT thửa 108; Tờ 66 MPT thửa 37

7

Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể

1,37

1,37

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 41 MPT thửa 2067

8

Đường từ QL55 đến nhà ông Cần

0,82

0,82

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 34 thửa 215, 1116; Tờ 41 MPT thửa 2067

9

Dự án đường tỉnh 997(ĐT 992C cũ)

45,10

45,10

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 3 thửa 5, 6, 41, 12, ...Tờ 8 thửa 160, 196, 23,.. Tờ 13 thửa 39, Tờ 12 thửa 42, 582, 309, ...Tờ 18 thửa 218, 621, 1244, ...Tờ 19 thửa 1021, 1172, 1173, .. Tờ 26 thửa 55, 56, 79, ... Tờ 25 thửa 1588, 1591, 1587, ...Tờ 34 thửa 215, 109, 471...

Tờ 41 thửa 1063, 1064, 1042, ... Tờ 48 thửa 47, 55, 37, ...

10

Sân bay chuyên dùng

238,12

 

238,12

 

Xã Láng Dài, xã Lộc An

Xã Láng Dài: tờ 40 thửa 91, 92, 93,.., tờ 41 thửa 46, 47, 83, 81, .., tờ 42 thửa 13, 14, 15, 16, ... Xã Lộc An: tờ 1 thửa 1, 2... tờ 2 thửa 4, 110, 111, 112 ..., tờ 3 thửa 45, 65, 217, 216,..

11

Dự án đường tránh QL55

13,28

13,28

 

 

Thị trấn Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ

 

12

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

15,18

15,18

 

 

Xã Long Mỹ

 

13

Nâng cấp mở rộng đoạn từ Ngã 3 Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL44B và các cầu trên tuyến

57,48

 

42,69

 

Xã Lộc An, Xã Phước Hội

Lộc An: Tờ 13 thửa 214, Tờ 12 MPT thửa 505, Tờ 11 MPT thửa 411, 87, 530, ... Tờ 19 MPT thửa 86, 123, 528, ... Tờ 21 MPT thửa 8, 190, 13...

14

Đầu tư bến xe khách loại 3 theo quy hoạch

0,54

0,54

 

 

TT Phước Hải

 

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng

9,98

9,98

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 32 thửa 384, 1000; Tờ 33 thửa 1003, 1021, 1019; Tờ 34 thửa 1004, 1006, 1005, ... Tờ 35 thửa 190, 149

2

Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá

1,42

1,42

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 41 thửa 2069, 2064; Tờ 34 thửa 3061; Tờ 42 thửa 401

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

2,61

2,61

 

 

Xã Long Tân

Tờ 39 thửa 151, 175, 233, 272, 283; Tờ 49 thửa 165

4

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC) (tổng DT: 37,32 ha)

1,38

1,38

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 37 thửa 49; Tờ 47 thửa 24, MPT thửa 17, 33; Tờ 48 thửa 62, MPT thửa 36, 74; Tờ 49 thửa 89, MPT thửa 84, 88; Tờ 50 thửa 101, MPT thửa 102, 113; Tờ 51 thửa 19, 18, 27 MPT thửa 16, 25; Tờ 51 thửa 8, 5, 12, 4, 11, MPT thửa 3, 10; Tờ 42 thửa 78, 38, 88, 87, 71, MPT thửa 79, 29; Tờ 43 thửa 42, 44, 46, 50, MPT thửa 39, 51; Tờ 44 thửa 17, 21, 28, MPT thửa 15, 37; Tờ 13 thửa 12, 5, 9, 4, MPT thửa 255, 8; Tờ 9 thửa 176, 164, 174, ..., MPT thửa 177, 172; Tờ 10 thửa 142, 139, MPT thửa 178, 163, 157; Tờ 11 thửa 67, 74, MPT thửa 148; Tờ 12 thửa 13, MPT thửa 37

5

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

2,81

2,81

 

 

Xã Lộc An

Tờ 60 thửa 108, 128, 129, ... Tờ 68 MPT thửa 1, 6; Tờ 67 thửa 37, 52; Tờ 61 thửa 3; Tờ 23 thửa 88, 87, 85

6

Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi

0,03

0,03

 

 

Xã Long Tân

Tờ 23 thửa 80, 709; Tờ 24 MPT thửa 879

7

Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)

31,1

31,1

 

 

Xã Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài

Phước Long Thọ: Tờ 2 thửa 1022, 1031; Tờ 3 thửa 1010, 70, 1011; Tờ 4 thửa 37; Tờ 9 thửa 1005, 1054, 1108, 1100, 1098; Tờ 15 thửa 788, 797, 257; Tờ 21 thửa 2018

Láng Dài: Tờ 15 thửa 56; Tờ 16 thửa 1000; Tờ 22 thửa 109, 1104; Tờ 23 thửa 1102, 1106; Tờ 17 MPT thửa 40; Tờ 18 thửa 1121; Tờ 19 thửa 36

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

XD trường MN hoa sen

0,28

0,28

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 25 thửa 131, 171

2

Trường MN Long Mỹ

0,81

0,81

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 37 thửa 60

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Khu sân Golf và dịch vụ Hương Sen

83,66

83,66

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 30 thửa 42, 37, 44, 46, .. Tờ 31 thửa 1; Tờ 34 thửa 1; Tờ 35 thửa 1

2

Nâng cấp sân vận động xã Phước Hội

1,10

1,10

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 73 thửa 2

3

Xây dựng sân vận động Long Mỹ

1,64

 

1,64

NTD

Xã Long Mỹ

Tờ 31 thửa 140

 

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Trạm tổng đài Phước Hải

0,05

0,05

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 77 thửa 129

2

Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 79 MPT thửa 160

3

Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài

0,05

0,05

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 33 thửa 243

4

Tổng đài Phước Hội

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 63 thửa 74

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Thiền viện Trúc Lâm Chân Nguyên

1,10

1,10

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 42 một phần thửa 1, tờ 43 thửa 9

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Bàu Bèo

4

4

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 44 thửa 110, 736, 752, ....

2

Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ

0,5

0,5

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 31 thửa 1071, 1072, 1091, ....

3

Khu 21 ha và khu 8,02 ha

3,27

3,27

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 110 thửa 26, 127, 24, 128, ... Tờ 111 thửa 15, 17, 18, 19,... Tờ 117 thửa 65, 84, 92, ... gần hết tờ 117; Tờ 116 thửa 11, 16, 20... gần hết tờ 116; Tờ 120 thửa 4, 7, 10, 13,.. Tờ 121 thửa 35, 41, 46,.. Tờ 118 thửa 85, 88, 87 ...

4

KDC Kim Liên

5

5

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 65 thửa 41, 44, 43, 45, 46, .....

5

Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT

0,30

 

0,30

 

Xã Phước Hội

Tờ 8 thửa 137, 124, 125, 126

6

Nhà ở Gia Cát

2,79

 

2,79

 

Xã Long Tân

Tờ 12 thửa 679, 730, 62

7

Khu nhà ở của công ty TNHH Khải Minh Quang

3,98

 

3,98

 

Xã Long Tân

Tờ 36 thửa 2503, 2504, 2505, 2506, ... Tờ 42 thửa 36, 37, 39, 38, ...

8

Khu nhà ở của công ty TNHH Suntorini

7,5

 

7,5

 

Xã Long Tân

 

9

Khu nhà ở của công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường

3,53

 

3,53

 

Xã Long Tân

Tờ 14 thửa 698, 620, 621, 622, ....

10

Khu nhà ở của Công ty TNHH Anh Phát Land

4,56

 

4,56

 

Xã Long Tân

Tờ 11 MPT thửa 95

11

Khu nhà ở của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương

4,98

 

4,98

 

Xã Láng Dài

Tờ 47 thửa 159; Tờ 39 thửa 258, 270

12

Khu nhà ở của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền

5,1

 

5,1

 

Xã Láng Dài

Tờ 22 thửa 552, 524, 535, ...; Tờ 28 thửa 6

13

Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu

2,04

 

2,04

 

Xã Lộc An

Tờ 26 thửa 7; Tờ 31 thửa 106

14

Khu đất giáp Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ

4

 

4

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 76 MPT thửa; Tờ 112 thửa 77, MPT thửa 56, 79

15

Khu dân cư Gia An 1

3,4

 

3,4

 

Xã Long Tân

Tờ 22 thửa 562

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Dài

0,57

0,57

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 23 MPT thửa 378

2

Xây dựng trụ sở UBND xã Phước Hội

0,41

0,41

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 65 thửa 191

2.4

Các khu đất đăng ký giao, thuê đất theo văn bản 7093/STNMT-VPĐK

 

 

 

 

 

 

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an Xã Long Mỹ

0,13

0,13

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 37 thửa 61

 

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

HTX DV hải sản (Bưu điện văn hóa xã)

0,02

0,02

 

 

Xã Lộc An

Tờ 41 thửa 29

 

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Đền thờ liệt sĩ

0,64

0,64

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 23 thửa 214

2

Trung tâm VHHT cộng đồng

0,41

0,41

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 33 thửa 224

3

Trung tâm văn hóa

0,27

0,27

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 107 thửa 133

4

Đền thờ liệt sỹ

0,52

0,52

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 107 thửa 122

5

Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao

6,15

6,15

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 62 thửa 1, 504

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,4

0,4

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 78 thửa 167

7

Đền thờ liệt sỹ

0,48

0,48

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 86 thửa 8

8

Đền thờ liệt sỹ

1,3

1,3

 

 

Xã Lộc An

Tờ 21 thửa 129

9

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,28

0,28

 

 

Xã Lộc An

Tờ 66 thửa 27

10

Đền thờ liệt sỹ

0,48

0,48

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 44 thửa 33

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,75

0,75

 

 

Xã Long Tân

Tờ 28 thửa 37

12

Đền thờ liệt sĩ

0,47

0,47

 

 

Xã Long Tân

Tờ 36 thửa 6, 22, 34

13

Bia tưởng niệm Nghiêm Sỹ Hùng

0,17

0,17

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 31 thửa 159

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0

0

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 73 MPT thửa 2

15

Đài tưởng niệm

0,03

0,03

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 78 thửa 67

16

Đền thờ Liệt Sĩ

0,45

0,45

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 51 thửa 64

17

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,43

0,43

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 41 thửa 983

18

Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu

0,1

0,1

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 79 thửa 58

19

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

1,11

1,11

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 37 thửa 60

 

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Láng Dài

0,17

0,17

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 33 thửa 113

2

Trạm y tế Thị trấn Phước Hải

0,6

0,6

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 14 thửa 1, 189

3

Trạm y tế xã

0,48

0,48

 

 

Xã Lộc An

Tờ 46 thửa 2

4

Trạm y tế

0,34

0,34

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 11 thửa 389, 392

5

Trạm y tế

0,17

0,17

 

 

Xã Long Tân

Tờ 28 thửa 36

6

Trạm y tế

0,13

0,13

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 63 thửa 65

7

Trạm Y tế

0,62

0,62

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 40, 41 thửa 839, 1175, 1127, 1128, 870, 871, 1068, 787, 1067, 1086, 838

 

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Láng Dài

0,42

0,42

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 34 thửa 125

2

Trường mầm non Phước Thạnh

0,69

0,69

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 158 thửa 12

3

Trường tiểu học Võ Thị Sáu

1,64

1,64

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 102 thửa 99

4

Trường cao đẳng công nghệ kỹ thuật tỉnh BRVT

2,89

2,89

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 157 thửa 1; Tờ 158 thửa 21

5

Trường THPT Võ Thị Sáu

0,95

0,95

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 56 thửa 75

6

Trường mầm non Lê ki Ma

1,57

1,57

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 44 thửa 110

7

Trường THCS Phước Thạnh

2,69

2,69

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 122 thửa 24

8

Trường tiểu học Phước Hải 3

1,65

1,65

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 96 thửa 73

9

Trường THCS Minh Đạm

1,85

1,85

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 85 thửa 1

10

Trường mầm non Phước Điền

0,97

0,97

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 75 thửa 40

11

Trường mầm non Phước hải

1,22

1,22

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 111 thửa 3

12

Trường tiểu học Phước Hải 2

1,78

1,78

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 111 thửa 1

13

Trường THCS Phước hải

1,66

1,66

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 120 thửa 35

14

Trường THCS Lộc An

0,99

0,99

 

 

Xã Lộc An

Tờ 50 thửa 67

15

Trường tiểu học Lộc An

1,02

1,02

 

 

Xã Lộc An

Tờ 52 thửa 10

16

Trường tiểu học Long Mỹ

0,94

0,94

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 37 thửa 50

17

Trường tiểu học Long Tân

1,46

1,46

 

 

Xã Long Tân

Tờ 28 thửa 93

18

Trường mầm non Long Tân

1,02

1,02

 

 

Xã Long Tân

Tờ 36 thửa 2

19

Trường tiểu học Nguyễn Hùng Mạnh

1,53

1,53

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 26 thửa 62

20

Trường THCS Châu Văn Biếc

1,25

1,25

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 29 thửa 97

21

Trường tiểu học Phước Hội

1,61

1,61

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 65 thửa 101

22

Trường mầm non liên xã Phước Hội - Long Mỹ

1,04

1,04

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 72 thửa 6

23

Trường tiểu học Láng Dài 1

1,56

1,56

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 34 thửa 108

 

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động

0,3

0,3

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 33 thửa 189

2

Sân thi đấu đa năng trường THPT Võ Thị Sáu

2

2

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 56 thửa 400

3

Sân vận động

1,73

1,73

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 68 thửa 76

4

Sân vận động

1,29

1,29

 

 

Xã Long Tân

Tờ 42 thửa 280, 257

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Bưu cục Đất Đỏ

0,05

0,05

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 79 thửa 160

2

Bưu điện huyện Đất Đỏ

0,22

0,22

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 62 thửa 1, 567

3

Bưu cục 3 Phước Hải

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 24 thửa 57

4

Bưu điện văn hóa xã

0,03

0,03

 

 

Xã Lộc An

Tờ 57 thửa 156

5

Bưu điện

0,04

0,04

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 28 thửa 548

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Láng Dài

0,48

0,48

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 28 thửa 26

2

Chợ Đất Đỏ

1,24

1,24

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 80 thửa 185

3

Chợ Phước hải

1,07

1,07

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 118 thửa 31

4

Chợ Phước Hải I

0,32

0,32

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 118 thửa 31

5

Chợ Phước Hải II

0,24

0,24

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 118 thửa 50

6

Chợ Xã Lộc An

0,1

0,1

 

 

Xã Lộc An

Tờ 57 thửa 49

7

Chợ Long Tân

0,79

0,79

 

 

Xã Long Tân

Tờ 29 thửa 328

8

Chợ Liên Xã Long Mỹ- Phước Hội

0,99

0,99

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 28 thửa 108, 110, 294, 101, 102, 97, 96, 65, 66, 105, 106, 107

 

Đất di tích

 

 

 

 

 

 

1

Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp

0,12

0,12

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 100 thửa 59

2

Tượng đài, công viên Võ Thị Sáu

0,4

0,4

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 80 thửa 117

 

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Công viên vui chơi

0,3

0,3

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 153 thửa 46

2

Công viên Xã Long Tân

0,09

0,09

 

 

Xã Long Tân

Tờ 29 thửa 285

3

Công viên Xã Phước Hội

0,14

0,14

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 63 thửa 80

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở ấp Cây Cám

0,08

0,08

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 23 thửa 579

2

Trụ sở ấp Gò Sầm

0,04

0,04

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 24 thửa 83

3

Trụ sở ấp láng Dài

0,38

0,38

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 40 thửa 152

4

Trụ sở KP Phước Thới

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 77 thửa 42

5

Trụ sở khu phố Thanh Tân

0,21

0,21

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 165 thửa 20

6

Trụ sở KP Hiệp Hòa

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 108 thửa 49

7

Trụ sở KP Hòa Hội

0,05

0,05

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 106 thửa 65

8

Trụ sở KP Hải Tân

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 38 thửa 178

9

Trụ sở KP Phước Trung

0,03

0,03

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 87 thửa 182

10

Trụ sở KP Phước An

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 28 thửa MPT332

11

Trụ sở KP Hải An

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 28 thửa MPT332

12

Trụ sở KP Hải Phúc

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 104 thửa 69

13

Trụ sở Kp Hải Lạc

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 106 thửa 113

14

Trụ sở KP Lộc An

0,06

0,06

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 79 thửa 89

15

Trụ sở KP Phước Điền

0,06

0,06

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 93 thửa 72

16

Trụ sở KP Hải Sơn

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 116 thửa 86

17

Trụ sở KP Hải Trung

0,06

0,06

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 88 thửa 118

18

Trụ sở ấp An Hải

0,02

0,02

 

 

Xã Lộc An

Tờ 51 thửa 204

19

Trụ sở ấp An Điền

0,12

0,12

 

 

Xã Lộc An

Tờ 63 thửa 27

20

Trụ sở ấp An Hòa

0,06

0 06

 

 

Xã Lộc An

Tờ 71 thửa 8

21

Trụ sở ấp Mỹ Hòa

0,05

0,05

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 10 thửa 165

22

Trụ sở ấp Mỹ An

0,06

0,06

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 24 thửa 2

23

Trụ sở ấp Mỹ thuận

0,04

0,04

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 30 thửa 170

24

Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc Chơro

0,11

0,11

 

 

Xã Long Tân

Tờ 23 thửa 103

25

Trụ sở ấp Tân Hiệp

0,18

0,18

 

 

Xã Long Tân

Tờ 28 thửa 53

26

Trụ sở ấp Tân Hòa

0,01

0,01

 

 

Xã Long Tân

Tờ 36 thửa 64

27

Trụ sở ấp Phước Lợi cũ

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 31 thửa 151

28

Trụ sở ấp Tân Hội

0,71

0,71

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 73 MPT thửa 2

29

Trụ sở ấp Tân Hội cũ

0,71

0,71

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 73 thửa 4

30

Trụ sở ấp Phước Thới

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 16 thửa 735

31

Trụ sở ấp Phước Sơn

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 40 thửa 444, 445

32

Trụ sở ấp Phước Trung

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 47 thửa 505

33

Trụ sở khu phố Thanh Long

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 79 thửa 121

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Nhà xã hội thị trấn Đất Đỏ

0,15

0,15

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 106 thửa 65

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Ban Quản lý các khu du lịch

0,22

0,22

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 43 thửa 19

2

Hợp tác xã vận tải

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 152 thửa 72

3

Chi cục thuế huyện Đất Đỏ (Đội thuế số 1)

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 80 thửa 63

4

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy và chữa cháy rừng

0,11

0,11

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 156 thửa 6

5

Trạm Kiểm Lâm Lộc An

0,18

0,18

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 13 thửa 142

6

Trụ sở Khối đoàn thể TTĐĐ

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 153 thửa 91

7

Ban quản lý khu di tích huyện Đất Đỏ

0,03

0,03

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 79 thửa 48

 

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trại Thực Nghiệm Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt

3,02

3,02

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 51 thửa 64

2

Trại Gà Giống, Heo Giống

5,59

5,59

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 7 thửa 8

 

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Ban chỉ huy Quân Sự

0,32

0,32

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 111 thửa 9

2

Bưu điện văn hóa

0,05

0,05

 

 

Xã Long Tân

Tờ 29 thửa 123

3

Huyện đoàn Đất Đỏ

0,21

0,21

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 62 thửa 1, 521

4

UBND thị trấn Đất Đỏ

0,35

0,35

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 90 thửa 33

5

Liên đoàn lao động huyện

0,16

0,16

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 62 MPT thửa 12

6

Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ

0,25

0,25

 

 

Thị trấn Đất Đỏ

Tờ 62 MPT thửa 12

7

UBND thị trấn Phước Hải

0,38

0,38

 

 

Thị trấn Phước Hải

Tờ 111 thửa 16

8

UBND xã Lộc An

0,25

0,25

 

 

Xã Lộc An

Tờ 50 thửa 88

9

UBND xã Long Mỹ

0,75

0,75

 

 

Xã Long Mỹ

Tờ 44 thửa 47

10

UBND xã Long Tân

0,38

0,38

 

 

Xã Long Tân

Tờ 29 thửa 123, 113

11

UBND xã Phước Hội

0,21

0,21

 

 

Xã Phước Hội

Tờ 63 thửa 73

12

UBND xã Phước Long Thọ

0,97

0,97

 

 

Xã Phước Long Thọ

Tờ 41 thửa 705, 766, 648, 649, 650, 675, 704

13

UBND xã Láng Dài

0,33

0,33

 

 

Xã Láng Dài

Tờ 33 thửa 242

 

CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (Chi tiết xem tại phụ lục 03)

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

65,48

 

65,48

LUC, LUK, HNK, CLN, NTS

Huyện Đất Đỏ

 

2

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

1,20

 

1,20

LUK, CLN

Huyện Đất Đỏ

 

3

Đất nông nghiệp sang cây lâu năm

1,08

 

1,08

LUK

Huyện Đất Đỏ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 60/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản