Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 592/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng n ăm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 730/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My; số 2806/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 29/02//2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr- STNMT ngày 14/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Nam Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

82.638,25

10.570,58

7.520,54

10.546,64

11.568,50

6.313,53

10.309,80

9.505,11

7.746,03

4.540,62

4.016,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.030,43

10.231,03

7.301,37

10.184,54

11.258,08

6.107,13

9.795,58

9.233,72

7.557,86

4.424,96

3.936,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.742,23

385,28

166,11

137,53

23,22

191,90

139,34

350,96

119,57

141,15

87,17

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,63

 

3,51

 

 

 

2,12

1,00

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

487,31

150,75

61,67

54,20

1,78

23,33

73,48

33,20

47,47

35,30

6,13

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.248,29

234,53

100,93

83,33

21,44

168,57

63,74

316,76

72,10

105,85

81,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.632,02

752,68

126,57

606,72

381,27

587,53

410,86

528,33

919,57

1.033,75

284,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.707,18

3.061,57

1.282,89

107,85

60,70

1.164,98

199,60

2.064,62

1.366,18

939,33

459,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.599,09

1.329,45

4.025,46

1.344,86

6.070,57

1.090,19

6.112,06

5.034,97

1.181,97

930,38

2.479,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.007,79

2.477,62

 

4.106,43

3.243,20

2.718,95

42,23

 

2.419,36

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.338,26

2.224,31

1.700,31

3.881,06

1.478,02

353,46

2.891,37

1.252,72

1.551,19

1.380,33

625,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.817,81

1.356,66

750,61

971,16

74,19

258,07

498,56

498,84

623,18

566,46

220,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,86

0,12

0,03

0,09

1,10

0,12

0,12

0,12

0,02

0,02

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.327,18

326,10

208,61

348,90

234,50

199,86

353,51

271,39

187,99

115,58

80,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,26

1,00

 

 

 

 

1,99

 

9,27

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

0,20

0,15

0,15

0,15

0,09

0,80

0,15

0,10

0,15

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,61

 

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,56

0,01

0,09

0,22

0,45

0,13

6,12

0,56

3,90

0,43

0,65

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,20

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,40

 

3,23

 

 

 

0,17

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.291,01

179,13

101,30

257,45

142,30

118,19

183,64

145,60

52,31

64,05

47,04

 

Đất giao thông

DGT

608,09

85,49

54,74

55,59

65,09

69,79

121,27

62,62

23,86

30,18

39,46

 

Đất thuỷ lợi

DTL

4,95

0,33

0,75

0,18

1,98

0,03

0,32

0,15

0,90

0,10

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,44

0,04

0,23

0,28

0,06

0,03

0,13

0,05

0,23

0,35

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,03

0,18

0,23

0,24

0,12

0,10

1,26

0,22

0,30

0,23

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,91

3,26

3,60

2,54

3,89

2,53

11,49

2,44

2,87

1,78

2,51

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,01

0,62

0,05

0,23

0,96

0,22

1,79

0,32

0,40

0,11

0,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

590,51

87,88

36,62

195,90

64,99

44,88

39,80

70,75

20,20

27,48

2,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,10

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,47

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,99

1,32

4,55

2,49

5,20

0,60

2,06

9,05

3,55

3,82

2,35

 

Đất chợ

DCH

4,95

 

 

 

 

 

4,95

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,71

0,69

0,07

0,09

0,03

0,13

0,65

0,58

0,22

0,12

1,13

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,46

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

366,73

61,65

35,35

30,60

19,00

38,47

46,34

41,02

46,38

20,87

27,05

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,76

0,46

0,58

0,43

0,35

0,63

5,30

1,43

1,86

0,36

0,36

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

0,02

0,03

0,04

0,02

0,03

5,51

0,05

0,02

0,03

0,03

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

610,61

82,94

63,20

59,92

72,20

42,19

101,53

80,80

73,93

29,57

4,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

280,64

13,45

10,56

13,20

75,92

6,54

160,71

 

0,18

0,08

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.713,81

3.061,57

1.286,40

107,85

60,70

1.164,98

201,72

2.065,62

1.366,18

939,33

459,46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

46.937,35

3.553,76

5.725,77

5.225,92

7.548,59

1.443,65

9.003,43

6.287,69

2.733,16

2.310,71

3.104,67

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

15.007,79

2.477,62

 

4.106,43

3.243,20

2.718,95

42,23

 

2.419,36

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

4,61

 

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

366,73

61,65

35,35

30,60

19,00

38,47

46,34

41,02

46,38

20,87

27,05

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích

 

270,78

72,30

24,57

34,47

32,08

20,80

13,80

22,42

14,85

29,84

5,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

236,21

72,10

21,79

30,96

22,08

17,85

11,73

14,24

14,29

25,52

5,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,38

2,20

1,24

0,81

0,09

3,42

1,11

5,21

0,30

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

3,13

 

0,25

0,36

 

1,92

0,60

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

11,25

2,20

0,99

0,45

0,09

1,50

0,51

5,21

0,30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,40

1,80

0,89

12,51

3,36

7,88

3,82

3,24

2,83

8,07

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

93,86

66,83

2,53

3,15

8,00

1,67

1,80

4,35

2,70

0,18

2,65

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,53

0,27

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78,04

1,00

13,87

14,49

10,63

4,88

5,00

1,44

8,46

17,27

1,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,70

0,20

2,78

2,64

10,00

2,95

2,07

8,18

0,56

4,32

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,60

0,20

 

0,23

0,53

0,30

0,02

0,32

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,89

 

 

0,06

0,32

0,19

 

0,32

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,20

 

 

0,15

0,11

0,02

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

0,17

0,06

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,27

 

0,23

1,34

0,36

0,20

1,54

0,50

0,10

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

0,09

 

 

0,10

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,64

 

2,55

1,07

9,11

2,36

0,51

7,36

0,36

4,32

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

236,32

72,10

21,79

30,96

22,08

17,85

11,84

14,24

14,29

25,52

5,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,38

2,20

1,24

0,81

0,09

3,42

1,11

5,21

0,30

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

3,13

 

0,25

0,36

 

1,92

0,60

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

11,25

2,20

0,99

0,45

0,09

1,50

0,51

5,21

0,30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,40

1,80

0,89

12,51

3,36

7,88

3,82

3,24

2,83

8,07

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,97

66,83

2,53

3,15

8,00

1,67

1,91

4,35

2,70

0,18

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,53

0,27

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

78,04

1,00

13,87

14,49

10,63

4,88

5,00

1,44

8,46

17,27

1,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 592/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản