Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5911/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 23/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư s01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Xét đề nghị của Hội đồng biên soạn Bộ đơn giá XDCB tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 5525/QĐ.UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư các dự án, các nhà thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ, ngành TƯ;
- Thường trực TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các bộ phận chuyên viên;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu VT, CVXD (Q-5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Thanh Điền

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5911/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng...

Đơn giá trong Bảng giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác nhận dự toán, tổng dự toán, xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường tỉnh Nghệ An và phần lớn được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

3. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD).

Máy và thiết bị thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

4. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy chi tiết cụ thể của công trình và chịu trách nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã công bố.

5. Giá ca máy trong bảng giá này là giá các máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:

- Chi phí khấu hao: Là toàn bộ khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng, được tính theo một tỷ lệ nhất định, so với nguyên giá của máy, thiết bị (bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển bình quân về đến địa bàn tỉnh Nghệ An, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng và các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp việc đu tư máy và thiết bị).

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó giá nhiên liệu (chưa có thuế VAT) cụ thể là:

+ Giá điện: 1.518 đ/kwh theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương.

+ Xăng Ron 92: 16.636,36 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.

+ Dầu diesel (0,05S): 12.863,64 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.

+ Dầu Ma Zút: 9.281,82 đ/lít theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.

Chi phí thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí thợ điều khiển máy được xác định như sau:

Các khoản chi phí thợ điều khiển máy được tính theo mức lương vùng IV là 1.900.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng, số ngày công trong tháng được tính là 26 ngày.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương là 2.000.000đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh KĐC = 1,053. Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là mức chi phí tối đa đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình trong một năm tương ứng với từng loại máy. Nội dung chi phí khác bao gồm:

+ Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

+ Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy

+ Chi phí đăng kiểm các loại;

+ Chi phí khác có liên quan.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Mức giá của Trạm trộn bê tông Asphan trong bảng giá này phần chi phí nhiên liệu, năng lượng chỉ đưa vào tính toán hao phí điện năng. Các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

Đối với tàu công tác sông và xuồng cao tốc, hao phí nhiên liệu tính trong bảng giá này được tính toán khi đang thao tác. Trường hợp khi hành trình chi phí nhiên liệu được nhân (x) thêm hệ số, điều chỉnh KNL = 1,54.

2. Trường hợp có sự thay đổi, biến động về chính sách, về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá nhiên liệu điện năng, UBND tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính ra văn bản hướng dẫn điều chỉnh theo quy định của Pháp luật.

3. Xử lý chuyển tiếp: Kể từ ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực, việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện như sau:

a) Những dự án đầu tư xây dựng đang lập Tổng mức đầu tư hoặc đã lập Tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt thì tổng mức đầu tư của dự án, dự toán xây dựng công trình được áp dụng/vận dụng để điều chỉnh phù hợp với Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;

b) Đối với các dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán và đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhung chưa khởi công xây dựng thì Chủ đầu tư báo cáo bằng văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng/vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 để điều chỉnh lại Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình;

c) Đối với công trình, hạng mục công trình đang thi công dở dang:

- Căn cứ vào hợp đồng xây dựng hai bên A-B đã ký kết, nếu công trình thi công đảm bảo tiến độ theo hợp đồng xây dựng thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực để áp dụng/vận dụng việc điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;

- Nếu công trình thi công không đảm bảo tiến độ theo hợp đồng vì lý do khách quan, bất khả kháng thì Chủ đầu tư lập báo cáo trình cấp có thẩm quyền quyết định cho phép điều chỉnh dự toán đối với khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực;

- Nếu chậm tiến độ vì lý do chủ quan thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực (phân chậm tiến độ) không được điều chỉnh theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;

d) Việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 nếu dẫn đến vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt thì Chủ đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng công trình.

đ) Đối với công trình được phép lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình) và các công trình xây dựng dạng tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An và tỉnh kề cận, thì Chủ đầu tư công trình căn cứ vào phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, chế độ chính sách nhà nước cho phép áp dụng tại công trình và các quy định hiện hành để quyết định.

e) Đối với các công trình xây dựng chuyên ngành việc lập dự toán áp dụng theo Đơn giá chuyên ngành thì việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thực hiện theo đúng hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan phù hợp theo quy định hiện hành.


Phần II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Mã hiện

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng

Chi phí nhân công điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)

Khấu hao

Sa cha

CP khác

Định mức

Thành tiền (đồng)

Thành phần

Thành tiền (đồng)

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

M101.0101

0,40 m3

260

17

5,8

5

43 lít diezel

580.793

1x4/7

186.346

1.525.574

M101.0102

0,50 m3

260

17

5,8

5

51 lít diezel

688.848

1x4/7

186.346

1.766.825

M101.0103

0,65 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

796.902

1x3/7+1x5/7

377.808

2.181.914

M101.0104

0,80 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

877.943

1x3/7+1x5/7

377.808

2.474.513

M101.0105

1,25 m3

260

17

5,8

5

83 lít diezel

1.121.066

1x4/7+1x6/7

446.500

3.487.235

M101.0106

1,60 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1.526.270

1x4/7+1x6/7

446.500

4.177.138

M101.0107

2,30 m3

260

16

5,5

5

138 lít diezel

1.863.941

1x4/7+1x7/7

493.269

5.557.749

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

2.687.857

1x4/7+1x7/7

493.269

8.015.766

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0201

0,75 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

769.889

1x3/7+1x5/7

377.808

2.296.597

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

985.998

1x4/7+1x6/7

446.500

3.421.060

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

796.902

1x3/7+1x5/7

377.808

2.151.751

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

877.943

1x3/7+1x5/7

377.808

2.330.434

M101.0303

1,00 m3

260

17

5,8

5

83 lít diezel

1.121.066

1x4/7+1x6/7

446.500

3.225.510

M101.0304

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1.526.270

1x4/7+1x6/7

446.500

3.876.547

M101.0305

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1.728.873

1x4/7+1x7/7

493.269

4.641.904

M101.0306

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

2.215.118

1x4/7+1x7/7

493.269

5.926.521

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0401

0,60 m3

260

16

4,8

5

29 lít diezel

391.698

1x4/7

186.346

1.157.274

M101.0402

1,00 m3

260

16

4,8

5

39 lít diezel

526.766

1x4/7

186.346

1.477.535

M101.0403

1,25 m3

260

16

4,8

5

47 lít diezel

634.820

1x3/7+1x5/7

377.808

1.903.013

M101.0404

1,65 m3

260

16

4,8

5

75 lít diezel

1.013.011

1x3/7+1x5/7

377.808

2.533.511

M101.0405

2,30 m3

260

14

4,4

5

95 lít diezel

1.283.148

1x4/7+1x6/7

446.500

3.076.893

M101.0406

2,80 m3

260

14

4,4

5

101 lít diezel

1.364.189

1x4/7+1x6/7

446.500

3.494.505

M101.0407

3,20 m3

260

14

3,8

5

134 lít diezel

1.809.914

1x4/7+1x6/7

446.500

4.689.793

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0501

75 cv

230

18

6

5

38 lít diezel

513.259

1x4/7

186.346

1.281.153

M101.0502

110 cv

250

17

5,8

5

46 lít diezel

621.314

1x3/7+1x5/7

377.808

1.880.172

M101.0503

140 cv

250

17

5,8

5

59 lít diezel

796.902

1x3/7+1x5/7

377.808

2.588.507

M101.0504

180 cv

250

16

5,5

5

76 lít diezel

1.026.518

1x3/7+1x5/7

377.808

3.134.142

M101.0505

250 cv

250

16

5,2

5

94 lít diezel

1.269.641

1x3/7+1x6/7

418.000

3.835.363

M101.0506

320 cv

250

14

4,1

5

125 lít diezel

1.688.352

1x3/7+1x7/7

464.769

5.053.114

M101.0600

Máy cạp t hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0601

9 m3

240

17

4,2

5

132 lít diezel

1.782.900

1x3/7+1x6/7

418.000

3.792.775

M101.0602

16 m3

240

16

4

5

154 lít diezel

2.080.050

1x3/7+1x7/7

464.769

4.859.247

M101.0603

25 m3

240

16

4

5

182 lít diezel

2.458.241

1x3/7+1x7/7

464.769

5.815.918

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0701

108 cv

210

17

3,6

5

39 lít diezel

526.766

1x3/7+1x5/7

377.808

2.061.106

M101.0702

180 cv

210

16

3,1

5

54 lít diezel

729.368

1x3/7+1x5/7

377.808

2.931.234

M101.0800

Máy đầm đt cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0801

50 kg

150

20

5,4

4

3 lít xăng

51.406

1x3/7

157.846

257.342

M101.0802

60 kg

150

20

5,4

4

3,5 lít xăng

59.974

1x3/7

157.846

278.028

M101.0803

70 kg

150

20

5,4

4

4 lít xăng

68.542

1x3/7

157.846

291.330

M101.0804

80 kg

150

20

5,4

4

5 lít xăng

85.677

1x3/7

157.846

311.873

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0901

9 t

230

18

4,3

5

34 lít diezel

459.232

1x5/7

219.962

1.352.853

M101.0902

16 t

230

18

4,3

5

38 lít diezel

513.259

1x5/7

219.962

1.498.592

M101.0903

25 t

230

17

4,1

5

55 lít diezel

742.875

1x5/7

219.962

1.882.925

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.1001

8 t

230

17

4,6

5

19 lít diezel

256.630

1x4/7

186.346

1.279.291

M101.1002

15 t

230

17

4,3

5

39 lít diezel

526.766

1x4/7

186.346

2.059.528

M101.1003

18 t

230

17

4,3

5

53 lít diezel

715.861

1x4/7

186.346

2.477.894

M101.1004

25 t

230

17

3,7

5

67 lít diezel

904.957

1x4/7

186.346

2.821.403

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.1101

6,0 t

230

18

2,9

5

20 lít diezel

270.136

1x3/7

157.846

809.504

M101.1102

8,5 t

230

18

2,9

5

24 lít diezel

324.164

1x3/7

157.846

863.532

M101.1103

10 t

230

18

2,9

5

26 lít diezel

351.177

1x4/7

186.346

1.014.045

M101.1104

15,5 t

230

17

2,7

5

42 lít diezel

567.286

1x4/7

186.346

1.536.223

M101.1200

Quả đầm  trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.1201

16 t

230

17

2,5

5

 

 

1x4/7

186.346

722.585

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cn trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0101

3 t

220

10

5,1

5

25 lít diezel

337.670

1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1

382.192

1.221.711

M102.0102

4 t

220

10

5,1

5

26 lít diezel

351.177

1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1

382.192

1.272.101

M102.0103

5 t

220

10

4,7

5

30 lít diezel

405.205

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

382.192

1.373.434

M102.0104

6 t

220

10

4,7

5

33 lít diezel

445.725

1x 1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1

382.192

1.550.274

M102.0105

10 t

220

10

4,5

5

37 lít diezel

499.752

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.935.342

M102.0106

16 t

220

10

4,5

5

143 lít diezel

580.793

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

2.188.247

M102.0107

20 t

220

9

4,5

5

44 lít diezel

594.300

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

2.417.071

M102.0108

25 t

220

9

4,3

5

50 lít diezel

675.341

1x1/4+1x13/4 lái xe nhóm 3

518.846

2.772.776

M102.0109

30 t

220

9

4,3

5

54 lít diezel

729.368

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

518.846

3.032.565

M102.0110

40 t

220

8

4,1

5

64 lít diezel

864.436

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

518.846

3.856.856

M102.0111

50 t

220

8

4,1

5

70 lít diezel

945.477

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

518.846

4.934.963

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0201

16 t

200

10

4,5

5

33 lít diezel

445.725

1x3/7+1x5/7

377.808

1.679.103

M102.0202

25 t

200

10

4,5

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7+1x6/7

446.500

1.981.831

M102.0203

40 t

200

9

4

5

50 lít diezel

675.341

1x4/7+1x6/7

446.500

3.130.439

M102.0204

63 t

200

9

4

5

61 lít diezel

823.916

1x4/7+1x6/7

446.500

3.650.108

M102.0205

90 t

200

8

3,8

5

69 lít diezel

931.970

1x4/7+1x7/7

493.269

5.624.049

M102.0206

100 t

200

8

3,8

5

74 lít diezel

999.505

2x4/7+1x7/7

679.615

6.737.290

M102.0207

110 t

200

8

3,6

5

78 lít diezel

1.053.532

2x4/7+1x7/7

679.615

8.046.611

M102.0208

130 t

200

8

3,6

5

81 lít diezel

1.094.052

2x4/7+1x7/7

679.615

9.311.932

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0301

5 t

200

10

5,4

5

32 lít diezel

432.218

1x3/7+1x5/7

377.808

1.511.700

M102.0302

10 t

200

10

4,5

5

36 lít diezel

486.245

1x3/7+1x5/7

377.808

1.853.383

M102.0303

16 t

200

10

4,5

5

45 lít diezel

607.807

1x3/7+1x5/7

377.808

2.271.915

M102.0304

25 t

200

9

4,6

5

47 lít diezel

634.820

1x4/7+1x6/7

446.500

2.732.516

M102.0305

28 t

200

9

4,6

5

49 lít diezel

661.834

1x4/7+1x6/7

446.500

3.079.515

M102.0306

40 t

200

8,5

4,1

5

51 lít diezel

688.848

1x4/7+1x6/7

446.500

3.988.459

M102.0307

50 t

200

8,5

4,1

5

54 lít diezel

729.368

1x4/7+1x6/7

446.500

4.322.328

M102.0308

63 t

200

8

4,1

5

56 lít diezel

756.382

1x4/7+1x7/7

493.269

4.977.592

M102.0309

80 t

200

8

3,8

5

58 lít diezel

783.395

1x4/7+1x7/7

493.269

5.233.000

M102.0310

100 t

200

8

3,8

5

59 lít diezel

796.902

2x4/7+1x7/7

679.615

6.486.143

M102.0311

110 t

200

8

3,6

5

63 lít diezel

850.930

2x4/7+1x7/7

679.615

7.293.533

M102.0312

130 t

200

7,5

3,6

5

72 lít diezel

972.491

2x4/7+1x7/7

679.615

9.513.584

M102.0313

150 t

200

7,5

3,6

5

83 lít diezel

1.121.066

2x4/7+1x7/7

679.615

10.572.086

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0401

5 t

280

16

4,7

6

42 kWh

68.219

1x3/7+1x5/7

377.808

1.149.304

M102.0402

10 t

280

14

4

6

60 kWh

97.456

1x3/7+1x5/7

377.808

1.505.789

M102.0403

12 t

280

14

4

6

68 kWh

110.450

1x3/7+1x5/7

377.808

1.743.879

M102.0404

15 t

280

14

4

6

90 kWh

146.183

1x3/7+1x5/7

377.808

1.903.351

M102.0405

20 t

280

13

3,8

6

113 kWh

183.541

1x3/7+1x5/7

377.808

2.134.474

M102.0406

25 t

280

13

3,8

6

120 kWh

194.911

1x3/7+1x6/7

418.000

2.794.370

M102.0407

30 t

280

13

3,8

6

128 kWh

207.905

1x3/7+1x6/7

418.000

3.359.690

M102.0408

40 t

280

13

3,5

6

135 kWh

219.275

1x3/7+1x6/7

418.000

3.767.366

M102.0409

50 t

280

13

3,5

6

143 kWh

232.269

2x4/7+1x6/7

632.846

4.791.327

M102.0410

60 t

280

13

3,5

6

198 kWh

321.603

2x4/7+1x6/7

632.846

5.862.271

M102.0411

Cầu tháp MD 900

280

13

3,5

6

480 kWh

779.645

2x4/7+1x6/7+1x7/7

939.769

19.124.734

M102.0500

Cần cu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

170

10

6,2

7

81 lít diezel

1.094.052

1 t.phll. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.083.000

5.907.998

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

170

10

6

7

118 lít diezel

1.593.805

1 t.tr 1/2 + 1 tpll 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.604.038

8.764.211

M102.0600

Cng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0601

10 t

170

14

2,8

5

81 kWh

131.565

1x3/7+1x5/7

377.808

1.094.340

M102.0602

30 t

170

14

2,8

5

90 kWh

146.183

1x3/7+1x6/7

418.000

1.470.863

M102.0603

60 t

170

14

2,5

5

144 kWh

233.893

1x3/7+1x7/7

464.769

1.881.692

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

170

14

3,5

6

233 kWh

378.453

1 x3/7+4x4/7 +1x6/7

1.163.385

4.698.431

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0801

30 t

280

10

2,3

5

48 kWh

77.964

1x3/7+1x6/7

418.000

694.144

M102.0802

40 t

280

10

2,3

5

60 kWh

97.456

1x3/7+1x6/7

418.000

738.477

M102.0803

50 t

280

10

2,3

5

72 kWh

116.947

1x3/7+1x6/7

418.000

787.667

M102.0804

60 t

280

10

2,3

5

84 kWh

136.438

1x3/7+1x7/7

464.769

904.447

M102.0805

90 t

280

10

2,3

5

108 kWh

175.420

1x3/7+1x7/7

464.769

1.017.168

M102.0806

110 t

280

10

2,1

5

132 kWh

214.402

1x3/7+1x7/7

464.769

1.193.178

M102.0807

125 t

280

10

2,1

5

144 kWh

233.893

1x3/7+1x7/7

464.769

1.307.526

M102.0808

180 t

280

10

2,1

5

168 kWh

272.876

1x3/7+1x7/7

464.769

1.506.166

M102.0809

250 t

280

10

2

5

204 kWh

331.349

1x3/7+1x7/7

464.769

1.782.347

M102.0900

Máy vận thăng- sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0901

0,8 t - H nâng 80 m

280

18

4,3

5

21 kWh

34.109

1x3/7

157.846

361.735

M102.0902

3 t-H nâng 100m

280

17

4,1

5

39 kWh

63.346

1x3/7

157.846

448.442

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1001

3 t - H nâng 100 m

280

17

4,1

5

47 kWh

76.340

1x3/7

157.846

744.949

M102.1100

Ti điện - sc kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1101

0,5 t

230

17

5,1

4

4 kWh

6.497

1x3/7

157.846

169.563

M102.1102

1,0 t

230

17

5,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

172.662

M102.1103

1,5 t

230

17

4,6

4

6 kWh

9.746

1x3/7

157.846

185.240

M102.1104

3,0 t

230

17

4,6

4

11 kWh

17.867

1x3/7

157.846

217.250

M102.1105

3,5 t

230

17

4,6

4

12 kWh

191491

1x3/7

157.846

223.070

M102.1106

5,0 t

230

17

4,6

4

14 kWh

22.740

1x3/7

157.846

236.219

M102.1200

Pa păng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1201

3 t

230

17

4,6

4

 

 

1x3/7

157.846

166.639

M102.1202

5 t

230

17

4,2

4

 

 

1x3/7

157.846

168.645

M102.1300

Kích nâng - sức nâng;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1301

10 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

191.764

M102.1302

30 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

193.177

M102.1303

50 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

197.888

M102.1304

100 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

221.995

M102.1305

200 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

238.049

M102.1306

250 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

243.882

M102.1307

500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

295.110

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1401

RRH - 100 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

270.168

M102.1402

YCW - 250 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

204.227

M102.1403

YCW - 500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

241.468

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

180

14

3,5

5

29 kWh

47.104

1x4/7+1x5/7

406.308

709.805

M102.1602

Kích sợi đơn YDC - 500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

206.390

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1701

12 m

260

14

4

5

25 lít diezel

337.670

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.319.899

M102.1702

18 m

260

14

3,8

5

29 lít diezel

391.698

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.564.008

M102.1703

24 m

260

14

3,8

5

33 lít diezel

445.725

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.810.646

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1801

9 m

260

14

3,9

5

25 lít diezel

337.670

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.523.650

M102.1802

12 m

260

14

3,7

5

29 lít diezel

391.698

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.838.463

M102.1803

18 m

260

14

3,7

5

33 lít diezel

445.725

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

2.107.710

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA C NN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0101

1,2 t

220

17

4,4

5

56 lít diezel

756.382

1 x2/7+1 x4/7+1 x5/7

540.038

2.436.937

M103.0102

1,8 t

220

17

4,4

5

59 lít diezel

796.902

1 x2/7+1X4/7+1 x6/7

580.231

2.672.053

M103.0103

3,5 t

220

16

3,9

5

62 lít diezel

837.423

2x2/7+1 x4/7+1 x6/7

713.962

3.801.230

M103.0104

4,5 t

220

16

3,9

5

65 lít diezel

877.943

2x2/7+1 x4/7+1 x6/7

713.962

4.221.325

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trong lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0201

1,2 t

220

16

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

346.903

1x2/7+1x3/7+1x4/7

477.923

1.378.688

M103.0202

1,8 t

220

16

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

427.944

1x2/7+1x3/7+1x5/7

511.538

1.754.172

M103.0203

2,5 t

220

14

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

526.852

2x2/7+1x3/7+1x6/7

685.462

2.188.161

 

M103.0204

3,5 t

220

14

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

688.934

2x2/7+1 x3/7+1x6/7

685.462

2.473.710

M103.0205

4,5 t

220

14

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

906.154

2x2/7+1x377+1x6/7

685.462

2.949.260

M103.0206

5,5 t

220

14

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1.108.757

2x277+1x3/7+1x6/7

685.462

3.412.968

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0301

60 kW

220

16

4,8

5

40 lít diezel

540.273

1x377+1x5/7+1x6/7

637.962

2.417.383

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0401

40 kW

200

17

3,8

5

108 kWh

175.420

1x3/7+1x4/7

344.192

653.344

M103.0402

50 kW

200

17

3,8

5

135 kWh

219.275

1x3/7+1x477

344.192

726.391

M103.0403

170 kW

200

17

2,6

5

357 kWh

579.861

1x3/7+1x4/7

344.192

1.435.688

M103.0500

Búa đóng cọc ni (cả sà lan và máy phụ tr) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0501

≤ 1,8 t

200

14

5,9

6

42 lít diezel

567.286

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.083.000

4.827.754

M103.0502

≤2,5 t

200

14

5,9

6

47 lít diezel

634.820

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.083.000

5.008.940

M103.0503

≤ 3,5 t

200

14

5,9

6

52 lít diezel

702.355

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.083.000

5.136.578

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0601

7,5 t

200

13

4,6

6

162 lít diezel

2.188.105

1 t.tr1/2 + 1 t.phll. 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.604.038

13.617.497

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0701

60 t

180

22

4

5

38 kWh

61.722

1x3/7+1x4/7

344.192

606.908

M103.0702

100 t

180

22

4

5

53 kWh

86.086

1x3/7+1x4/7

344.192

703.032

M103.0703

150 t

180

22

4

5

75 kWh

121.820

1x3/7+1x4/7

344.192

774.646

M103.0704

200 t

180

22

4

5

84 kWh

136.438

1x3/7+1x4/7

344.192

825.144

M103.0801

Máy ép cọc sau

160

22

4

5

36 kWh

58.473

1x3/7+1x4/7

344.192

507.689

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

200

17

2,6

5

138 kWh

224.148

1x3/7+1x4/7

344.192

1.264.096

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

180

14

3,1

5

48 lít diezel

648.327

1x3/7+1x5/7

377.808

2.166.279

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,2

5

52 lít diezel

702.355

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

6.042.747

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)

220

17

6,5

5

59 lít diezel

796.902

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

14.284.377

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5,8

5

 

 

 

 

511.428

M103.1401

Máy cấp xi măng

220

17

6,5

5

 

 

 

 

106.830

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1501

≤ 750 lít

280

20

6,4

5

13 kWh

21.115

1x3/7

157.846

203.390

M103.1502

1000 lít

280

18

5,8

5

18 kWh

29.237

1x4/7

186.346

369.831

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1601

100 m3/h

280

18

5,8

5

21 kWh

34.109

1x4/7

186.346

527.654

M103.1700

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1701

200 m3/h

280

18

5,8

5

50 kWh

81.213

1x4/7

186.346

295.459

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0101

250 lít

110

20

6,5

5

11 kWh

17.867

1x3/7

157.846

256.081

M104.0102

500 lít

140

20

6,5

5

34 kWh

55.225

1x4/7

186.346

381.762

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0201

80 lít

120

20

6,8

5

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

197.588

M104.0202

150 lít

120

20

6,8

5

8 kWh

12.994

1x3/7

157.846

214.743

M104.0203

250 lít

120

20

6,8

5

11 kWh

17.867

1x3/7

157.846

232.039

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0301

1200 lít

120

20

6,8

5

72 kWh

116.947

1x4/7

186.346

560.473

M104.0302

1600 lít

120

20

6,8

5

96 kWh

155.929

1x4/7

186.346

695.192

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0401

16 m3/h

220

18

5,8

5

92 kWh

149.432

1x3/7+1x5/7

377.808

1.631.827

M104.0402

25 m3/h

220

18

5,6

5

116 kWh

188.414

1x3/7+1x5/7

377.808

2.093.247

M104.0403

30 m3/h

220

18

5,6

5

172 kWh

279.373

2x3/7+1x5/7

535.654

2.744.206

M104.0404

50 m3/h

220

18

5,6

5

198 kWh

321.603

2x3/7+1x5/7

535.654

3.656.972

M104.0405

75 m3/h

220

17

5,3

5

418 kWh

678.941

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

4.835.991

M104.0406

90 m3/h

220

17

5,3

5

425 kWh

690.311

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

5.689.072

M104.0407

125 m3/h

220

17

5,3

5

446 kWh

724.420

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

7.123.227

M104.0408

160 m3/h

220

17

5

5

553 kWh

898.216

3x3/7+1 x4/7+1 x6/7

920.038

7.669.553

M104.0500

Máy sàng rửa đá, si - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0501

35 m3/h

110

20

7,6

5

76 kWh

123.444

1x4/7

186.346

357.190

M104.0502

45 m3/h

110

20

7,6

5

97 kWh

157.553

1x4/7

186.346

403.078

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0601

20 m3/h

220

20

8,6

5

315 kWh

511.642

1x3/7+1x4/7

344.192

2.602.305

M104.0602

25 m3/h

220

20

7,6

5

357 kWh

579.861

2x3/7+1x4/7

502.038

3.294.618

M104.0603

125 m3/h

220

20

7,6

5

630 kWh

1.023.284

2x3/7+1x4/7

502.038

8.998.148

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0701

14 m3/h

220

20

8,6

5

134 kWh

217.651

1x3/7+1x4/7

344.192

839.239

M104.0702

200 m3/h

220

20

8,6

5

840 kWh

1.364.378

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.010.654

4.742.533

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0801

25 t/h

150

16

5,7

5

210 kWh

341.095

4x4/7+3x5/7+1 x6/7

1.665.423

7.451.044

M104.0802

50 t/h

150

16

5,7

5

300 kWh

487.278

5x4/7+3x5/7+1 x6/7

1.851.769

10.039.117

M104.0803

60 t/h

150

16

5,7

5

324 kWh

526.260

5x4/7+3x5/7+1 x6/7

1.851.769

11.361.531

M104.0804

80 t/h

150

13

5,5

5

384 kWh

623.716

5x4/7+4x5/7+1 x6/7

2.071.731

11.602.834

M104.0805

120 t/h

150

13

5,5

5

714 kWh

1.159.722

5x4/7+4x5/7+1 x6/7

2.071.731

13.499.938

M105.0000

MÁY VÀ THIT B THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0101

190 cv

120

14

5,6

6

57 lít diezel

769.889

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

2.888.145

M105.0200

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0201

65 t/h

150

16

6,4

5

34 lít diezel

459.232

1x3/7+1x5/7

377.808

3.023.205

M105.0202

100 t/h

150

16

6,4

5

50 lít diezel

675.341

1x3/7+1x5/7

377.808

3.640.265

M105.0203

130 cv đến 140 cv

150

16

3,8

5

63 lít diezel

850.930

1x3/7+1x5/7

377.808

5.820.739

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h

150

16

4,2

5

30 lít diezel

405.205

1x3/7+1x5/7

377.808

3.972.093

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirigen - 1000C

220

18

5,8

5

92 lít diezel

1.242.627

1x4/7+1x5/7

406.308

5.109.550

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3,5

5

 

 

1x4/7

186.346

267.067

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,6

5

11 lít diezel

148.575

1x4/7

186.346

747.518

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,5

5

4 lít xăng

68.542

1x4/7

186.346

299.851

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10

5

 

 

1x4/7

186.346

276.838

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

180

14

4,2

5

73 lít diezel

985.998

1x6/7+1x5/7+2x3/7

795.808

9.816.305

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0101

1,5 t

220

18

6,2

6

7 lít xăng

119.948

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

497.540

M106.0102

2 t

220

18

6,2

6

12 lít xăng

205.625

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

606.258

M106.0103

2,5 t

220

17

6,2

6

13 lít xăng

222.761

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

656.698

M106.0104

5 t

220

17

6,2

6

25 lít diezel

337.670

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

918.513

M106.0105

7 t

220

17

6,2

6

31 lít diezel

418.711

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.134.602

M106.0106

10 t

220

16

6,2

6

38 lít diezel

513.259

1x2/4 lái xe nhóm 2

214.846

1.397.537

M106.0107

12 t

220

16

6,2

6

41 lít diezel

553.780

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

1.529.397

M106.0108

15 t

220

16

6,2

6

46 Iitdiezel

621.314

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

1.756.349

M106.0109

20 t

220

14

5,4

6

56 lít diezel

756.382

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.352.457

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0201

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

553.780

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.176.759

M106.0202

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

621.314

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.418.285

M106.0203

10 t

260

17

7,3

6

57 lít diezel

769.889

1x2/4 lái xe nhóm 2

214.846

1.749.869

M106.0204

12 t

260

17

7,3

6

65 lít diezel

877.943

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.012.262

M106.0205

15 t

260

16

6,8

6

73 lít diezel

985.998

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.307.198

M106.0206

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1.026.518

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.657.369

M106.0207

22 t

300

16

6,8

6

77 lít diezel

1.040.025

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.905.236

M106.0208

25 t

300

14

6,8

6

81 lít diezel

1.094.052

1x3/4 lái xe nhóm 3

300.346

3.348.766

M106.0209

27 t

300

14

6,6

6

86 lít diezel

1.161.586

1x3/4 lái xe nhóm 3

300.346

3.742.859

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0301

272 cv

200

11

4

6

56 lít diezel

756.382

1x3/4 lái xe nhóm 3

300.346

2.160.977

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0401

6 m3

220

17

5,7

6

43 lít diezel

580.793

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

1.992.377

M106.0402

10,7 m3

220

17

5,5

6

64 lít diezel

864.436

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

3.685.439

M106.0403

14,5 m3

220

17

5,5

6

70 lít diezel

945.477

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

518.846

4.716.717

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0501

4 m3

220

15

4,8

6

20 lít diezel

270.136

1 x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

893.473

M106.0502

5 m3

220

14

4,4

6

23 lít diezel

310.657

1x3/4 lái xe nhóm 1

222.885

1.000.970

M106.0503

6 m3

220

14

4,4

6

24 lít diezel

324.164

1x3/4 lái xe nhóm 1

222.885

1.083.854

M106.0504

7 m3

220

13

4,1

6

26 lít diezel

351.177

1x3/4 lái xe nhóm 1

222.885

1.186.641

M106.0505

9 m3

220

13

4,1

6

27 lít diezel

364.684

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

1.324.775

M106.0506

16  m3

240

13

4,1

6

35 lít diezel

472.739

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

1.633.349

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0601

2 m3

220

17

5,2

6

19 lít diezel

256.630

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

916.785

M106.0602

3 m3

220

17

5,2

6

27 lít diezel

364.684

1 x3/4 lái xe nhóm 1

222.885

1.284.124

M106.0700

Ô tô bán tải – trng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0701

1 ,5 t

200

18

4,5

6

18 lít xăng

308.438

1 x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

972.485

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0808

100 t

200

13

3,1

6

 

 

1x3/7

157.846

660.580

M106.0809

125 t

200

13

3,1

6

 

 

1x3/7

157.846

763.862

M107.0000

MÁY KHOAN ĐT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm may - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

180

20

8,5

5

5 kWh

8.121

1x13/7

157.846

187.183

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5

 

 

1x3/7

157.846

199.554

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6,5

5

 

 

1x3/7

157.846

345.251

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5

 

 

1x3/7

157.846

167.802

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

M107.0201

D75-95 mm

240

18

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

344.192

1.441.106

M107.0202

D105-110 mm

240

18

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

344.192

1.715.106

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

250

15

3,9

6

84 lít diezel

1.134.573

2x4/7+2x7/7

986.538

11.757.058

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

250

15

3,9

6

138 lít diezel

1.863.941

2x411+2x1/1

986.538

16.894.477

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

250

15

3,9

6

38 lít diezel

513.259

2x411+2x111

986.538

12.459.317

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

200

15

3,2

6

675 kWh

1.096.376

2x4/1+2x111

986.538

44.631.415

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0601

9 kW

200

20

1,8

6

16 kWh

25.988

1x4/7

186.346

2.791.834

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta Iuy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0701

YG 60

220

15

4,5

5

28 lít diezel

378.191

2x3/7+1x4/7

502.038

1.862.615

M108.0000

MÁY VÀ THIT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0101

2,5-3 kW

140

14

4,2

5

2 lít diezel

27.014

1x3/7

157.846

196.957

M108.0102

10 kW

140

14

4,2

5

11 lít diezel

148.575

1x3/7

157.846

383.082

M108.0103

30 kW

140

13

3,9

5

24 lít diezel

324.164

1x3/7

157.846

637.135

M108.0104

50 kW

140

13

3,9

5

36 lít diezel

486.245

1x3/7

157.846

872.984

M108.0105

75 kW

140

12

3,6

5

45 lít diezel

607.807

1x4/7

186.346

1.099.296

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0201

120 m3/h

150

12

5

5

14 lít xăng

239.896

1x4/7

186.346

514.838

M108.0202

200 m3/h

150

12

5

5

24 lít xăng

411.251

1x4/7

186.346

739.407

M108.0203

300 m3/h

150

12

5

5

33 lít xăng

565.470

1x4/7

186.346

956.114

M108.0204

600 m3/h

150

11

4,6

5

46 lít xăng

788.231

1x4/7

186.346

1.410.731

M108.0300

Máy nén k, đng cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0301

120 m3/h

150

12

5,4

5

14 lít diezel

189.095

1x4/7

186.346

473.105

M108.0302

240 m3/h

150

12

5,4

5

28 lít diezel

378.191

1x4/7

186.346

763.353

M108.0303

300 m3/h

150

12

5,4

5

32 lít diezel

432.218

1x4/7

186.346

873.188

M108.0304

360 m3/h

150

12

5,4

5

35 Iít diezel

472.739

1x4/7

186.346

934.201

M108.0305

420 m3/h

150

12

5,4

5

38 lít diezel

513.259

1x4/7

186.346

1.056.834

M108.0306

540 m3/h

150

12

5,4

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7

186.346

1.079.960

M108.0307

600 m3/h

150

11

5

5

38 lít diezel

513.259

1x4/7

186.346

1.188.087

M108.0308

660 m3/h

150

11

5

5

39 lít diezel

526.766

1x4/7

186.346

1.282.167

M108.0309

1200 m3/h

150

11

3,9

5

75 lít diezel

1.013.011

1x4/7

186.346

2.279.474

M108.0310

1260 m3/h

150

11

3,5

5

89 lít diezel

1.202.107

1x4/7

186.346

2.604.790

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0401

5 m3/h

150

13

5,2

5

2 kWh

3.249

1x3/7

157.846

164.962

M108.0406

216 m3/h

150

12

3,8

5

52 kWh

84.462

1x3/7

157.846

346.136

M108.0407

270 m3/h

150

12

3,8

5

80 kWh

129.941

1x3/7

157.846

420.837

M108.0408

300 m3/h

150

12

3,8

5

86 kWh

139.686

1x3/7

157.846

465.730

M108.0409

600 m3/h

150

12

3,4

5

125 kWh

203.033

1x4/7

186.346

745.851

M109.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0101

200 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

905.279

M109 0102

250 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

1.051.898

M109.0103

300 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

1.199.917

M109.0104

400 t

260

13

5,5

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

1.284.907

M109.0105

600 t

260

13

5,5

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

1.455.435

M109.0106

800 t

260

13

5,2

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

1.908.875

M109.0107

1000 t

260

13

5,2

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

318.615

2.189.482

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0201

60 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

122.405

M109.0202

200 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

213.169

M109.0203

250 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

223.793

M109.0301

Pông tông

210

17

5,2

6

 

 

 

 

390.714

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0401

5 t

210

13

5,2

6

44 lít diezel

594.300

thuyền trưởng 1/2

272.577

1.035.091

M109.0402

40 t

210

13

5,2

6

131 lít diezel

1.769.393

1 thuyền trưởng 1/2 + thủy thủ 1x3/4

456.000

52.660.750

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0501

15 cv

200

12

6

6

3 lít diezel

40.520

1 thuyền trưởng 1/2

272.577

409.739

M109.0502

23 cv

200

12

6

6

5 lít diezel

67.534

1 thuyền trưởng 1/2

272.577

446.230

M109.0503

30 cv

200

12

5,4

6

6 lít diezel

81.041

1 thuyền trưởng 1/2

272.577

465.794

M109.0504

55 cv

200

12

5,4

6

10 lít diezel

135.068

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

431.885

711.049

M109.0505

75 cv

200

11

4,6

6

14 lít diezel

189.095

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

431.885

811.377

M109.0506

90 cv

200

11

4,6

6

16 lít diezel

216.109

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

431.885

896.068

M109.0507

120 cv

200

11

4,6

6

18 lít diezel

243.123

1 thuyền trường 1/2+1 thủy thú 2/4

431.885

979.075

M109.0508

150 cv

200

11

4,6

6

23 lít diezel

310.657

1 thuyền trưởng 1/2+1 máy 1 1/2+1 thủy thủ 2/4

663.538

1.308.680

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0601

25 cv

150

11

5,4

6

105 lít xăng

1.799.223

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

456.000

2.418.078

M109.0602

50 cv

150

11

5,4

6

148 lít xăng

2.536.047

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

456.000

3.187.677

M109.0700

Tầu kéo và phục v thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

M109.0701

15 cv

200

11

5,2

6

68 lít diezel

918.464

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x2/4+1 x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

969.731

2.167.480

M109.0702

150 cv

200

11

5

6

95 lít diezel

1.283.148

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.457.885

3.397.939

M109.0704

360 cv

200

11

5

6

202 lít diezel

2.728.377

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.546.308

5.225.993

M109.0705

600 cv

200

11

4,2

6

315 lít diezel

4.254.648

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2+1 máy 12/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.185.731

7.802.040

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

220

11

3,8

6

714 lít diezel

9.643.868

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1 2/2+1 máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.185.731

20.897.458

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0801

495 cv

260

7,5

5,1

6

520 lít diezel

7.023.545

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.071.115

18.971.575

M109.0906

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0901

2085 cv

260

7,5

4,5

6

1751 lít diezel

23.650.439

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.425.538

51.564.679

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.1001

585 cv

260

10

4,1

6

573 lít diezel

7.739.407

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

3.667.000

17.200.091

M109.1002

1200 cv

260

7,5

3,75

6

1008 lít diezel

13.614.873

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +

1 x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4)

4.233.346

30.903.952

M109.1003

4170 cv

260

7,5

2,4

6

3211 lít diezel

43.370.393

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trường 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

4.560.000

108.821.891

M109.1100

Tàu hút bng t hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.1101

1390 cv

260

7,5

6,5

6

1446 lít diezel

19.530.859

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.822.654

31.949.565

M109.1102

5945 cv

260

7,5

6

6

5232 lít diezel

70.667.673

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.822.654

122.920.711

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

M109.1201

17 m3

260

10

5,5

6

2663 lít diezel

35.968.657

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.450.385

71.497.831

M109.1309

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.1301

1,25 m3

220

13

5,2

6

70 lít diezel

945.477

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

762.192

3.294.618

M109.1401

Thiết bị lặn

120

30

7,5

8

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

580.962

827.730

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0101

0,9 m3

260

17

4,8

6

52 lít diezel

702.355

1x3/7+1x5/7

377.808

3.905.560

M110.0102

1,65 m3

260

17

4,8

6

65 lít diezel

877.943

1x3/7+1x5/7

377.808

4.504.988

M110.0200

Máy cào đá, động điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0201

3 m3/ph

260

14

5,3

6

248 kWh

402.816

1x4/7+1x5/7

406.308

1.614.395

M110.0202

8 m3/ph

260

14

5,1

6

673 kWh

1.093.127

1x4/7+1x6/7

446.500

3.224.447

M110.0300

Thiết bphục vụ vận chuyển đá n mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

69.843

1x4/7+1x5/7

406.308

496.133

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7+1x5/7

406.308

427.548

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7+1x5/7

406.308

1.273.214

M110.0304

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

499.752

1x4/7+1x5/7

406.308

2.735.715

M110.0305

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

43.855

1x4/7+1x5/7

406.308

620.241

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0401

135 cv

240

14

3,1

6

45 lít diezel

607.807

1x4/7

186.346

1.430.687

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG NG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bkhoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

150

16

4,2

6

53 lít diezel

715.861

1x4/7+1x5/7+1x6/7

666.462

2.994.038

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

120

17

4,2

6

33 lít xăng

565.470

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

1.673.462

3.128.245

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,5

6

201 kWh

326.476

1x4/7+1x7/7

493.269

5.945.094

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,5

6

2 kWh

3.249

1x6/7+1x4/7

446.500

3.480.645

M112.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0101

0,75 kW

180

17

4,7

5

2 kWh

3.249

1x3/7

157.846

164.803

M112.0102

1,1 kW

180

17

4,7

5

3 kWh

4.873

1x3/7

157.846

167.168

M112.0103

1,5 kW

180

17

. 4,7

5

4 kWh

6.497

1x3/7

157.846

169.090

M112.0104

2 kW

180

17

4,7

5

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

171.010

M112.0105

2,8 kW

180

17

4,7

5

8 kWh

12.994

1x3/7

157.846

176.773

M112.0106

4,5 kW

150

17

4,7

5

12 kWh

19.491

1x3/7

157.846

188.194

M112.0107

7 kW

150

17

4,7

5

17 kWh

27.612

1x3/7

157.846

202.012

M112.0108

14 kW

150

16

4,5

5

34 kWh

55.225

1x4/7

186.346

266.271

M112.0109

20 kW

150

16

4,2

5

48 kWh

77.964

1x4/7

186.346

303.838

M112.0110

22 kW

150

16

4,2

5

53 kWh

86.086

1x4/7

186.346

317.978

M112.0111

75 kW

150

14

3,6

5

180 kWh

292.367

1x4/7

186.346

616.245

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

36.468

1x4/7

186.346

244.962

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

40.520

1x4/7

186.346

253.326

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diczel

67.534

1x4/7

186.346

299.940

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diczel

135.068

1x4/7

186.346

423.968

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezcl

148.575

1x4/7

186.346

442.731

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

202.602

1x4/7

186.346

523.920

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

270.136

1x4/7

186.346

629.286

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7

186.346

1.003.950

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

715.861

1x4/7

186.346

1.285.406

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

27.417

1x4/7

186.346

231.422

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

51.406

1x4/7

186.346

266.956

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

68.542

1x4/7

186.346

293.032

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

150

14

3,6

5

22 kWh

35.734

1x4/7

186.346

229.614

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

150

14

3,6

5

180 kWh

292.367

1x4/7

186.346

631.575

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

150

14

2,2

5

111 lít diezel

1.499.257

1x4/7+1x5/7

406.308

3.286.308

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0601

6 m3/h

110

20

6,6

5

19 kWh

30.861

1x3/7+1x4/7

344.192

625.973

M112.0602

9 m3/h

110

20

6,6

5

34 kWh

55.225

1x3/7+1x4/7

344.192

714.597

M112.0603

15 m3/h

110

20

6,6

5

37 kWh

60.098

1x3/7+1x4/7

344.192

756.190

M112.0604

32 - 50 m3/h

110

20

6,1

5

72 kWh

116.947

1x3/7+1x4/7

344.192

909.629

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0701

126 cv

180

14

3,8

5

54 lít diezel

729.368

1x5/7

219.962

1.041.413

M112.0702

350 cv

180

14

3,5

5

127 lít diezel

1.715.366

1x5/7

219.962

2.050.383

M112.0703

380 cv

180

14

3,3

5

136 lít diezel

1.836.927

1x5/7

219.962

2.194.888

M112.0704

480 cv

180

14

3,1

5

168 lít diezel

2.269.145

1x5/7

219.962

2.661.496

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0801

50 m3/h

200

14

5,4

6

53 lít diezel

715.861

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

3.853.096

M112.0802

60 m3/h

200

14

5

6

60 lít diezel

810.409

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

434.808

4.222.818

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0901

40 - 60 m3/h

200

14

6,5

5

182 kWh

295.615

1x3/7+1x5/7

377.808

2.020.063

M112.0902

60 - 90 m3/h

200

14

6,5

5

248 kWh

402.816

1x4/7+1x5/7

406.308

2.660.569

M112.1000

Máy phun vy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

180

14

4,9

6

54 kWh

87.710

2x3/7+1x4/7+1x6/7

762.192

2.883.778

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

180

14

4,5

6

429 kWh

696.808

2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7

982.154

9.449.001

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1101

1,0 kW

110

25

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

185.210

M112.1200

Máy đầm bê tôm;, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1201

1,0 kW

110

25

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

181.087

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1301

1,0 kW

110

20

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

183.261

M112.1302

1,5 kW

110

20

8,8

4

7 kWh

11.370

1x3/7

157.846

188.448

M112.1303

2,8 kW

110

20

8,8

4

13 kWh

21.115

1x3/7

157.846

202.815

M112.1304

3,5 kW

110

20

6,5

4

16 kWh

25.988

1x3/7

157.846

241.225

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

120

30

5,4

4

 

 

1x3/7

157.846

180.829

M112.1402

Máy phun cát

180

30

4,2

4

 

 

1x3/7

157.846

187.206

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1501

2,5 kW

200

14

4,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

211.871

M112.1502

4,5 kW

200

14

4,1

4

9 kWh

14.618

1x3/7

157.846

233.668

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M113.1601

13 mm

120

30

8,4

4

1 kWh

1.624

1x3/7

157.846

174.133

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1701

0,62 kW

120

30

7,5

4

0,9 kWh

1.462

1x3/7

157.846

175.908

M112.1702

0,75 kW

120

20

7,5

4

1,1 kWh

1.787

1x3/7

157.846

176.039

M112.1703

0,85 kW

120

20

7,5

4

1,3 kWh

2.112

1x3/7

157.846

177.677

M112.1704

1,50 kW

100

20

7,5

4

2,3 kWh

3.736

1x3/7

157.846

193.302

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1801

15 kW

220

10

2,2

5

27 kWh

43.855

1x4/7

186.346

302.239

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.1901

10 kW

200

14

3,5

4

13 kWh

21.115

1x3/7

157.846

203.297

M112.2000

Máy cắt sắt cm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2001

1,7 kW

120

30

7,5

4

3 kWh

4.873

1x3/7

157.846

189.521

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2101

1,7 kW

80

14

7

4

3 kWh

4.873

1x3/7

157.846

187.407

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2201

7,5 kW

100

20

5,5

4

11 kWh

17.867

1x3/7

157.846

225.303

M112.2202

12 cv (MCD218)

100

20

4,5

5

8 lít xăng

137.084

1x4/7

186.346

433.155

M112.2300

Máy cắt ống - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2301

5 kW

220

14

4,5

4

9 kWh

14.618

1x3/7

157.846

200.407

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2401

5 kW

220

13

3,8

4

10 kWh

16.243

1x3/7

157.846

191.308

M112.2402

15 kW

220

13

3,9

4

27 kWh

43.855

1x3/7

157.846

345.845

M112.2500

Máy ct đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2501

2,8 kW

220

14

4,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

206.530

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2601

5kW

220

14

4,1

4

9 kWh

14.618

1x3/7

157.846

190.168

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2701

0,8 kW

160

30

10,5

4

2 kWh

3.249

1x4/7

186.346

202.389

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

220

13

3,8

4

13 kWh

21.115

1x3/7

157.846

242.067

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2901

1,5 m3/ph

110

30

6,6

5

 

 

1x4/7

186.346

206.768

M112.2902

3,0 m3/ph

110

30

6,6

5

 

 

1x4/7

186.346

209.415

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3001

2,8 kW

220

14

4,5

4

5 kWh

8.121

1x3/7

157.846

193.910

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3101

5 kW

220

13

3,9

4

10 kWh

16.243

1x3/7

157.846

224.531

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3201

1,7 kW

220

14

4,1

4

4 kWh

6.497

1x3/7

157.846

186.423

M112.3202

2,7 kW

220

14

4,1

4

6 kWh

9.746

1x3/7

157.846

194.148

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3301

10 kW

220

14

4,1

4

19 kWh

30.861

1x3/7

157.846

297.069

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3401

7,5 kW

220

14

4,1

4

16 kWh

25.988

1x3/7

157.846

254.746

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3501

7 kW

220

14

4,1

4

15 kWh

24.364

1x3/7

157.846

268.880

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3601

1,1 kW

200

14

4,1

4

2 kWh

3.249

1x4/7

186.346

196.336

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3701

1 kW

200

14

4,9

4

2 kWh

3.249

1x3/7

157.846

165.103

M112.3702

2,7 kW

220

14

4,9

4

4 kWh

6.497

1x3/7

157.846

175.645

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3801

1,3 kW

160

30

10,5

4

3 kWh

4.873

1x3/7

157.846

183.857

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3901

50 kW

180

24

4,5

5

105 kWh

170.547

1x4/7

186.346

403.548

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.400!

7 kW

180

24

4,8

5

15 kWh

24.364

1x4/7

186.346

218.784

M112.4002

14 kW

180

24

4,8

5

29 kWh

47.104

1x4/7

186.346

249.599

M112.4003

23 kW

180

24

4,8

5

48 kWh

77.964

1x4/7

186.346

293.288

M112.4004

27,5 kW

180

24

4,8

5

58 kWh

94.207

1x4/7

186.346

314.421

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4101

1000 1/h

100

24

4,8

5

 

 

1x4/7

186.346

197.838

M112.4102

2000 1/h

100

24

4,8

5

 

 

1x4/7

186.346

203.922

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10

5

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

580.962

1.271.358

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4301

Máy hàn nhiệt

180

25

6,5

5

6 kWh

9.746

1x4/7

186.346

419.343

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4401

2,5 kW

150

20

1,7

5

16 kWh

25.988

1x3/7

157.846

190.242

M112.4402

4,5 kW

150

20

1,7

5

29 kWh

47.104

1x3/7

157.846

219.011

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4501

40 kW

220

16

6,4

5

144 kWh

233.893

2x3/7+1x4/7

502.038

1.497.659

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4601

54 cv

220

15

6,5

5

19 lít diezel

256.630

2x3/7+1x4/7

502.038

2.066.300

M112.4602

300 cv

220

13

3,9

5

97 lít diezel

1.310.161

1x6/7+1x4/7+2x377

762.192

8.869.358

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

180

20

4,5

5

65 kWh

105.577

2x4/7+1x5/7+1x777

899.577

1.876.462

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

180

14

2,2

5

14 kWh

22.740

2x4/7

372.692

499.413

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4801

1,5 t

280

17

9

6

18 lít diezel

243.123

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

868.478

M112.4802

2 t

280

17

9

6

21 lít diezel

283.643

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.077.374

M112.4803

4 t

280

17

9

6

41 lít diezel

553.780

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.452.254

M112.4804

7 t

280

17

8,5

6

51 lít diezel

688.848

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.679.248

M112.4805

10 t

280

17

8,5

6

65 lít diezel

877.943

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.023.925

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17,0

8,50

6

65 lít diezel

877.943

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.385

2.173.069

M112.5001

Xe nhặt xác

120

17,0

4,50

6

15 lít diezel

202.602

1x2/4 lái xe nhóm 1

187.808

1.624.083

M112.5200

Xuồng vt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

M112.5201

4 cv

280

20,0

9,00

6

3 lít xăng

51.406

1x3/7+1x4/7

344.192

407.972

M112.5202

24 cv

280

17,0

7,00

6

11 lít xăng

188.490

1x3/7+1x5/7

377.808

662.597

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.5301

7 tấn/ngày

280

14,0

5,50

6

 

 

3x4/7+1x5/7

779.000

9.579.369

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0001

Bộ khoan tay

180

20

6

5

 

 

 

 

51.000

M201.0004

Bộ nén ngang GA

180

14

3

5

 

 

 

 

492.267

M201.0005

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,6

5

 

 

 

 

12.827

M201.0006

Búa khoan tay P30

180

20

8,5

5

 

 

 

 

19.319

M201.0007

Thùng trục 0,5 m

150

30

8

5

 

 

 

 

7.740

M201.0008

Máy khoan F-60L

250

15

4

5

 

 

 

 

1.132.740

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,5

5

 

 

 

 

62.130

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,8

5

 

 

 

 

506.400

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3

5

 

 

 

 

351.450

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,5

5

 

 

 

 

11.750

M201.0013

Biến thế thắp sáng

150

25

4,5

5

 

 

 

 

6.670

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

14

3,2

4

 

 

 

 

37.310

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

14

3,2

4

 

 

 

 

46.193

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES- 125)

150

14

2,2

4

 

 

 

 

110.891

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

14

2

4

 

 

 

 

327.843

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

14

2

4

 

 

 

 

385.357

M201.0019

Máy thủy bình điện tử

180

14

2,8

4

 

 

 

 

15.411

M201.0020

Máy toàn đạc điện từ

180

14

1,8

4

 

 

 

 

110.250

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,5

4

 

 

 

 

611.000

M1201.0022

Ống nhòm

180

14

2

4

 

 

 

 

1.111

M201.0023

Kính hiển vi

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.722

M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4

 

 

 

 

2.599.250

M201.0025

Máy ảnh

150

14

2

4

 

 

 

 

7.333

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CU KIỆN VÀ KẾT CU XÂY DỰNG

M202.0001

Cần Belkenman

180

14

2,8

4

 

 

 

 

20.323

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4

 

 

 

 

134.658

M202.0003

TRL Profile Beam

180

14

1,8

4

 

 

 

 

369.691

M202.0004

Máy FWD

180

14

1,4

4

 

 

 

 

1.863.767

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

 

 

 

 

90.898

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,2

4

 

 

 

 

329.550

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1,4

4

 

 

 

 

1.242.511

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2

4

 

 

 

 

536.647

M202.0009

Cân điện tử

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.128

M202.0010

Cân phân tích

200

14

1,8

4

 

 

 

 

10.601

M202.0011

Cân bàn

200

14

1,8

4

 

 

 

 

4.158

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

14

1,8

4

 

 

 

 

4.851

M202.0013

Lò nung

200

14

4

4

 

 

 

 

13.206

M202.0014

Tủ sấy

200

14

4,5

4

 

 

 

 

11.664

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

14

4

4

 

 

 

 

11.396

M202.0016

Tủ lạnh

250

14

4

4

 

 

 

 

5.984

M202.0017

Máy hút chân không

200

14

4,5

4

 

 

 

 

3.713

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

14

4

4

 

 

 

 

9.900

M202.0019

Bếp điện

150

40

6,5

4

 

 

 

 

2.357

M202.0020

Bếp cát

150

40

6,5

4

 

 

 

 

3.030

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.095

M202.0022

Máy trộn đất

200

14

3,5

4

 

 

 

 

5.913

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

14

3,5

4

 

 

 

 

18.096

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

15.392

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,5

4

 

 

 

 

6.188

M202.0026

Máy cắt đất

200

14

3

4

 

 

 

 

2.415

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

14

3

4

 

 

 

 

15.225

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

14

2,2

4

 

 

 

 

139.425

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

14

1,6

4

 

 

 

 

642.789

M202.0030

Máy ép lítvinốp

200

14

3

4

 

 

 

 

15.834

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

14

2,2

4

 

 

 

 

6.868

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,2

4

 

 

 

 

141.960

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

65.833

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4

 

 

 

 

60.841

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,2

4

 

 

 

 

9.990

M202.0036

Máy nén một trục

200

14

3

4

 

 

 

 

15.834

M202.0037

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4

 

 

 

 

225.128

M202.0038

Máy CBR

200

14

2,5

4

 

 

 

 

68.212

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.310

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

19.449

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

32.345

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

43.264

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

47.321

M202.9046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

26.208

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

14

2,2

4

 

 

 

 

205.238

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

33.801

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

5.913

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,5

4

 

 

 

 

74.646

M202.0051

Máy đo PH

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.708

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,5

4

 

 

 

 

93.060

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,5

4

 

 

 

 

79.794

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

14

3,5

4

 

 

 

 

14.768

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,2

4

 

 

 

 

113.978

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

14

2

4

 

 

 

 

163.182

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,5

4

 

 

 

 

10.921

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4

 

 

 

 

84.942

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,5

4

 

 

 

 

15.289

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

14

2,5

4

 

 

 

 

52.470

M202.0062

Máy xác định môđun

200

14

3

4

 

 

 

 

27.710

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

 

 

 

 

36.946

M202 0064

Máy so màu quang điện

200

14

2,5

4

 

 

 

 

92.664

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2,5

4

 

 

 

 

54.054

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.278

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,5

4

 

 

 

 

13.209

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,4

5

 

 

 

 

1.359

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,5

4

 

 

 

 

14.352

M202.0070

Bàn dằn

200

14

3,5

4

 

 

 

 

24.336

M202.0071

Bàn rung

200

14

3,5

4

 

 

 

 

9.138

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4

 

 

 

 

13.833

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.493

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2,5

4

 

 

 

 

71.478

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,5

4

 

 

 

 

57.916

M202.0077

Tenxômét

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.418

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,5

4

 

 

 

 

72.072

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,5

4

 

 

 

 

6.988

M202.0080

Máy nhiễu xạ Ron ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,2

4

 

 

 

 

1.907.998

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,5

4

 

 

 

 

4.208

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

40

6,5

4

 

 

 

 

2.945

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,5

4

 

 

 

 

4.208

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4

 

 

 

 

2.945

M202.0085

Chén bạch kim

200

14

1,2

4

 

 

 

 

20.350

M202.0086

Kẹp niken

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.821

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3

4

 

 

 

 

37.454

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4

 

 

 

 

57.916

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,2

4

 

 

 

 

130.553

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,5

4

 

 

 

 

55.440

M202.0091

Súng bi

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.063

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

14

3,5

4

 

 

 

 

41.497

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

14

2,2

4

 

 

 

 

73.418

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

14

2,2

4

 

 

 

 

296.595

M202.0162

Máy scaner (khổ A0)

150

20

3

4

 

 

 

 

180.786

M202.0163

Máy vẽ plotter

220

20

3

4

 

 

 

 

103.055

M202.0164

Máy vi tính

220

20

4

4

 

 

 

 

11.200

M202.0165

Máy tính xách tay

220

20

3,5

4

 

 

 

 

19.875

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIN ÁP

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3,5

5

 

 

 

 

307.490

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3,5

5

 

 

 

 

43.203

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,5

5

 

 

 

 

127.422

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,5

5

 

 

 

 

865.063

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

14

3,5

5

 

 

 

 

817.797

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3,5

5

 

 

 

 

1.399.163

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,5

5

 

 

 

 

438.676

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,5

5

 

 

 

 

826.220

 

6,50 m3

300

14

3,8

5

332,01 lít diezel

4.484.399

1x4/7+1x7/7

493.269

12.653.735

 

9,50 m3

300

14

3,52

5

397,8 lít diezel

5.373.012

1x4/7+1x7/7

493.269

17.550.964

 

10,40 m3

300

14

3,52

5

408 lít diezel

5.510.782

1x4/7+1x7/7

493.269

19.149.365

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5 m3

300

14

5,2

5

672 kWh

1.091.503

1x4/7+1x7/7

493.269

4.410.725

 

4,0 m3

300

14

4,92

5

924 kWh

1.500.816

1x4/7+1x7/7

493.269

5.861.995

 

4,6 m3

300

14

4,92

5

1050 kWh

1.705.473

1x4/7+1x7/7

493.269

7.598.476

 

5,0 m3

300

14

4,42

5

1134 kWh

1.841.911

1x4/7+1x7/7

493.269

7.829.482

 

8,0 m3

300

14

4,42

5

2079 kWh

3.376.837

1x4/7+1x7/7

493.269

13.450.827

 

Máy đào một gầu, bánh bơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15 m3

260

18

5,68

5

29,7 lít diezel

401.153

1x4/7

186.346

1.081.769

 

0,30 m3

260

18

5,68

5

33,48 lít diezel

452.208

1x4/7

186.346

1319.698

 

0,50 m3

260

18

5,68

5

43,5 lít diezel

587.547

1x4/7

186.346

1.707.835

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00 m3

260

14

4,36

5

86,64 lít diezel

1.170.231

1x3/7+1x5/7

377.808

2.686.704

 

2,60 m3

260

14

4,36

5

97,5 lít diezel

1.316.915

1x4/7+1x6/7

446.500

3.392.408

 

3,00 m3

260

14

4,36

5

119,5 lít diezel

1.614.065

1x4/7+1x6/7

446.500

4.242.462

 

4,20 m3

260

14

3,8

5

159,6 lít diezel

2.155.688

1x4/7+1x6/7

446.500

5.846.637

 

4,80 m3

260

14

3,8

5

175,5 lít diezel

2.370.447

1x4/7+1x6/7

446.500

6.354.647

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,20 m3

260

14

3,4

6

89,04 lít diezel

1.202.647

1x4/7+1x6/7

446.500

8.014.227

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 m3/ph

260

14

5,3

6

132 kWh

214.402

1x4/7+1x5/7

406.308

1.080.824

 

Máy ủi - công suất;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45 CV

230

18

6,04

5

22,95 lít diezel

309.981

1x4/7

186.346

896.160

 

54 CV

230

18

6,04

5

27,54 lít diezel

371.978

1x4/7

186.346

983.850

 

105 CV

250

17

5,76

5

44,1 lít diezel

595.651

1x3/7+1x5/7

377.808

1.796.797

 

108 CV

250

17

5,76

5

46,2 lít diezel

624.015

1x3/7+1x5/7

377.808

1.881.565

 

130 CV

250

17

5,76

5

54,6 lít diezel

737.472

1x3/7+1x5/7

377.808

2.240.010

 

160 CV

250

17

5,76

5

67,2 lít diezel

907.658

1x3/7+1x5/7

377.808

2.882.952

 

271 CV

250

14

4,64

5

105,69 lít diezel

1.427.536

1x3/7+1x6/7

418.000

4.008.502

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50 m3

210

18

4,24

5

37,67 lít diezel

508.802

1x4/7

186.346

1.329.064

 

2,75 m3

210

18

4,24

5

38,48 lít diezel

519.742

1x4/7

186.346

1.403.847

 

3,00 m3

210

18

4,24

5

40,5 lít diezel

547.026

1x4/7

186.346

1.466.753

 

4,50 m3

210

18

4,24

5

58,32 lít diezel

787.718

1x4/7

186.346

1.944.379

 

5,00 m3

210

17

4,06

5

58,32 lít diezel

787.718

1x3/7+1x5/7

377.808

2.174.527

 

8,00 m3

210

17

4,06

5

71,4 lít diezel

964.387

1x3/7+1x5/7

377.808

2.593.451

 

9,00 m3

210

17

4,06

5

76,5 lít diezel

1.033.272

1x3/7+1x6/7

418.000

2.811.532

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 m3

240

17

4,23

5

138 lít diezel

1.863.941

1x3/7+1x6/7

418.000

3.894.311

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54 CV

210

18

3,7

5

19,44 lít diezel

262.573

1x4/7

186.346

1.338.528

 

90 CV

210

17

3,55

5

32,4 lít diezel

437.621

1x4/7

186.346

1.683.597

 

250 CV

210

16

3,08

5

75 lít diezel

1.013.011

1x3/7+1x6/7

418.000

3.726.308

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,0 T

230

18

4,86

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7

186.346

1.056.126

 

12,5 T

230

18

4,86

5

38,4 lít diezel

518.662

1x4/7

186.346

1.102.961

 

25,0 T

230

17

4,59

5

54,6 lít diezel

737.472

1x5/7

219.962

1.599.368

 

26,5 T

230

17

4,59

5

63 lít diezel

850.930

1x5/7

219.962

1.747.742

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5 T

230

18

4,32

5

42 lít diezel

567.286

1x5/7

219.962

1.631.424

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,5 T

230

17

4,59

5

26,5 lít diezel

357.931

1x4/7

186.346

1.880.406

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,5 T

230

18

3,6

5

25,92 lít diezel

350.097

1x4/7

186.346

1.042.733

 

9,0 T

230

18

3,6

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7

186.346

1.300.788

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,2 T

230

18

2,88

5

32,16 lít diezel

434.379

1x4/7

186.346

1.159.424

 

13,0 T

230

18

2,88

5

36 lít diezel

486.245

1x4/7

186.346

1.254.299

 

14,5 T

230

18

2,88

5

38,4 lít diezel

518.662

1x4/7

186.346

1.365.349

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25 T

220

18

6,2

6

10 lít xăng

171.355

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

187.808

533.764

 

4,0 T

220

17

6,2

6

20 lít xăng

342.709

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

187.808

805.577

 

6,0 T

220

17

6,2

6

29 lít diezel

391.698

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

222.885

1.056.070

 

12,5 T

220

16

6,2

6

42 lít diezel

567.286

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

251.385

1.586.992

 

45,0 T

220

14

5,44

6

105 lít diezel

1.418.216

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

300.346

3.629.783

 

Ô tô tự đ- trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 T

260

17

7,5

6

8,5 lít xăng

145.651

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

539.298

 

3,5 T

260

17

7,5

6

28,35 lít xăng

485.790

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

961.945

 

4,0 T

260

17

7,5

6

32,4 lít xăng

555.189

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

187.808

1.065.612

 

4,5 T

260

17

7,5

6

36,5 lít xăng

625.444

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

187.808

1.154.113

 

6,0 T

260

17

7,3

6

43,2 lít diezel

583.495

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

222.885

1.304.537

 

9,0 T

260

17

7,3

6

51,3 lít diezel

692.900

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

214.846

1.608.882

 

32,0 T

300

14

6,6

6

91,68 lít diezel

1.238.305

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

4.453.092

 

36,0 T

300

14

6,6

6

116,4 lít diezel

1.572.194

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

300.346

5.508.814

 

42,0 T

300

14

6,6

6

130,56 lít diezel

1.763.450

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

300.346

6.467.314

 

55,0 T

300

14

6,5

6

156 lít diezel

2.107.064

1x4/4 Loại > 40,0 tấn

300346

7.163.468

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150 CV

200

13

4,85

6

30 lít diezel

405.205

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

251.385

1.176.328

 

180 CV

200

13

4,85

6

36 lít diezel

486.245

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

251.385

1.358.810

 

200 CV

200

13

4,85

6

40 lít diezel

540.273

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

251.385

1.509.408

 

240 CV

200

12

4,35

6

48 lít diezel

648.327

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

251.385

1.731.161

 

255 CV

200

12

4,35

6

51 lít diczel

688.848

1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn

300.346

1.944.345

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0 m3

220

17

5,7

6

36 lít diezel

486.245

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn

434.808

1.770.288

 

8,0 m3

220

17

5,7

6

50 lít diezel

675.341

1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn

434.808

2.630.252

 

8,7 m3

220

17

5,5

6

52 lít diezel

702.355

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

434.808

2.908.209

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2 T

280

17

9

6

16,1 lít diezel

217.460

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

825.292

 

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

280

17

9

6

20,8 lít diezel

280.942

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

886.939

 

Xe ê tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 T

240

17

4,55

6

27 lít diezel

364.684

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

382.192

1.482.851

 

6 T

240

17

4,55

6

28,8 lít diezel

388.996

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

382.192

1.648.728

 

7 T

240

17

4,35

6

30,6 lít diezel

413.309

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

382.192

1.888.130

 

10 T

230

17

4,35

6

37,8 lít diezel

510.558

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn

434.808

2.575.346

 

mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 T

200

20

4,9

6

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

159.308

221.500

 

4 T

200

20

4,9

6

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

159.308

242.430

 

7,5 T

200

16

4,32

6

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

183.423

277.081

 

14 T

200

13

3,66

6

 

 

1x1/4 loại 7,5- 16,5 tấn

183.423

327.479

 

15 T

200

13

3,66

6

 

 

1x1/4 loại 7,5- 16,5 tấn

183.423

337.823

 

21 T

200

13

3,66

6

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

183.423

362.584

 

40 T

200

13

3,14

6

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

218.500

496.957

 

110 T

200

13

3,14

6

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

218.500

722.172

 

Máy kéo bánh xích - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45 CV

200

18

5,04

5

21,6 lít diezel

291.747

1x4/7

186.346

748.815

 

54 CV

200

18

5,04

5

25,92 lít diezel

350.097

1x4/7

186.346

855.067

 

110 CV

200

17

4,76

5

41,47 lít diezel

560.128

1x4/7

186.346

1.184.871

 

130 CV

200

17

4,76

5

49,92 lít diezel

674.260

1x4/7

186.346

1.329.447

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28 CV

200

18

4,32

5

11,76 lít diezel

158.840

1x4/7

186.346

543.864

 

40 CV

200

18

4,32

5

16,8 lít diezel

226.915

1x4/7

186.346

629.112

 

50 CV

200

18

4,32

5

21 lít diezel

283.643

1x4/7

186.346

710.015

 

60 CV

200

18

4,32

5

25,2 lít diezel

340.372

1x4/7

186.346

795.014

 

80 CV

200

18

4,32

5

33,6 lít diezel

453.829

1x4/7

186.346

986.013

 

165 CV

200

15

3,6

5

55,44 lít diezel

748.818

1x4/7

186.346

1.357.546

 

215 CV

200

15

3,2

5

67,73 lít diezel

914.817

1x5/7

219.962

1.670.773

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 T

200

16

4,5

5

18 lít diezel

243.123

1x5/7

219.962

858.162

 

6 T

200

16

4,5

5

21 lít diezel

283.643

1x5/7

219.962

957.962

 

7 T

200

16

4,5

5

24 lít diezel

324.164

1x5/7

219.962

1.092.713

 

8 T

200

16

4,5

5

33 lít diezel

445.725

1x5/7

219.962

1.296.649

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

150

17

3,8

6

53,1 lít diezel

717.212

2x4/7+1 x5/7+1x6/7

852.808

2.480.692

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 T

220

16

4,72

5

21,38 lít diezel

288.776

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

382.192

1.199.498

 

35 T

220

14

4

5

60 lít diezel

810.409

1x1/4+1x3/4 Loại 25- 40 Tấn

518.846

3.901.459

 

45 T

220

13

3,8

5

66 lít diezel

891.450

1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn

518.846

5.053.864

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 T

200

14

4,56

5

33 lít diezel

445.725

1x3/7+1x5/7

377.808

1.813.600

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3T

280

16

4,72

6

37,5 kWh

60.910

1x3/7+1x5/7

377.808

954.896

 

8 T

280

14

4,28

6

52,5 kWh

85.274

1x3/7+1x5/7

377.808

1.242.654

 

1 - 6 tấn, H = 40,5 m

280

16

4,72

6

46 kWh

74.716

1x3/7+ 1x5/7

377.808

1.411.564

 

QTZ 6015 và QTZ 6016

280

16

4,72

6

49 kWh

79.589

1x3/7+1x5/7

377.808

1.596.025

 

Lao lắp dầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            

            Lao lắp dầm Super-T

170

14

3,52

6

250 kWh

406.065

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

1.163.385

5.059.568

 

            Lao lắp dầm 33m

170

14

3,52

6

150 kWh

243.639

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

1.163.385

2.475.792

 

            Lao lắp dầm 42m

170

14

3,52

6

185 kWh

300.488

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

1.163.385

2.629.225

 

            Lao lắp dầm (giá long môn)

170

14

3,52

6

210 kWh

341.095

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

1.163.385

3.759.633

 

Thiết bị đúc hẫng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B = 17 m

170

14

3,52

6

120 kWh

194.911

1x3/7+4x4/7+ 1x6/7

1.163.385

5.177.290

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25T

170

14

2,8

5

86,4 kWh

140.336

1x3/7+1x5/7

377.808

1.288.791

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3 T - H nâng 30 m

280

18

4,32

5

8,4 kWh

13.644

1x3/7

157.846

229.708

 

0,5 T - H nâng 50 m

280

18

4,32

5

15,75 kWh

25.582

1x3/7

157.846

289.014

 

2,0 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5

31,5 kWh

51.164

1x3/7

157.846

406.435

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5

29 kWh

47.104

1x3/7

157.846

583.400

 

VPV-100/100

280

17

4,08

5

38,5 kWh

62.534

1x3/7

157.846

630.368

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5 T

180

20

4,8

5

3,6 kWh

5.847

1x3/7

157.846

177.931

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0 T

230

17

4,59

4

6,3 kWh

10.233

1x3/7

157.846

193.788

 

2,5 T

230

17

4,59

4

9,18 kWh

14.911

1x3/7

157.846

207.070

 

4,0 T

230

17

4,59

4

11,7 kWh

19.004

1x3/7

157.846

224.825

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84 T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

218.403

 

150 T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

230.279

 

Kích thông tâm YCW - 150 T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

197.963

 

Kích thông tâm RRH - 300 T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

452.618

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 kW

200

14

4,8

4

1,8 kWh

2.924

1x3/7

157.846

167.040

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40 MPa (HCP-400)

180

20

6,5

5

13,65 kWh

22.171

1x4/7

186.346

244.1001

 

Xe nâng hàng - sức ng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5 T

240

17

3,74

5

7,92 lít diezel

106.974

1x4/7

186.346

455.831

 

2,0 T

240

16

3,52

5

9 lít diezel

121.561

1x4/7

186.346

486.005

 

3,0 T

240

16

3,52

5

10,08 lít diezel

136.149

1x4/7

186.346

544.771

 

3,2 T

240

16

3,52

5

11,52 lít diezel

155.599

1x4/7

186.346

586.558

 

3,5 T

240

16

3,52

5

14,4 lít diezel

194.498

1x4/7

186.346

655.403

 

5,0 T

240

14

3,08

5

16,2 lít diezel

218.810

1x4/7

186.346

730.043

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150 lít

110

20

6,5

5

8,4 kWh

13.644

1x3/7

157.846

220.984

 

200 lít

110

20

6,5

5

9,6 kWh

15.593

1x3/7

157.846

233.608

 

425 lít

110

20

6,5

5

24 kWh

38.982

1x4/7

186.346

364.103

 

800 lít

140

20

6,5

5

60 kWh

97.456

1x4/7

186.346

473.120

 

1.150 lít

140

20

6,3

5

72 kWh

116.947

1x4/7

186.346

541.840

 

1.600 lít

140

20

6,3

5

96 kWh

155.929

1x4/7

186.346

669.624

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110 lít

120

20

6,8

5

7,68 kWh

12.474

1x3/7

157.846

206.600

 

200 lít

120

20

6,8

5

9,6 kWh

15.593

1x3/7

157.846

224.118

 

325 lít

120

20

6,8

5

16,8 kWh

27.288

1x3/7

157.846

257.642

 

Trạm trộm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 m3/h

220

18

5,6

5

92,4 kWh

150.082

1x377+1x5/7

377.808

1.818.333

 

22 m3/h

220

18

5,6

5

99 kWh

160.802

1x377+1x5/7

377.808

1.979.136

 

45 m3/h

220

18

5,6

5

185 kWh

300.488

2x377+1x5/7

535.654

3.335.312

 

60 m3/h

220

18

5,6

5

265,2 kWh

430.754

2x3/7+1x5/7

535.654

4.046.271

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0 m3/h

110

20

6,6

5

16,8 kWh

27.288

1x4/7

186.346

408.361

 

Máy bơm bê tông - Năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90- 100 m3/h

200

14

6,5

5

310,5 kWh

504.333

1x4/7+1x5/7

406.308

3.459.809

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4 kW

110

25

8,75

4

1,8 kWh

2.924

1x3/7

157.846

171.923

 

0,6 kW

110

25

8,75

4

2,7 kWh

4.386

1x3/7

157.846

176.302

 

0,8 kW

110

25

8,75

4

3,6 kWh

5.847

1x3/7

157.846

179.993

 

Máy đầm cóc:

150

20

5,4

4

3,5 lít xăng

59.974

1x3/7

157.846

274.620

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6 kW

110

25

8,75

4

2,7 kWh

4.386

1x3/7

157.846

175.616

 

0,8 kW

110

25

8,75

4

3,6 kWh

5.847

1x3/7

157.846

181.196

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11 m3/h

110

20

7,6

5

29,4 kWh

47.753

1x3/7

157.846

239.785

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 m3/h

220

20

8,6

5

63 kWh

102.328

1x3/7+1x4/7

344.192

977.604

 

33 m3/h

220

20

7,6

5

397 kWh

644.831

2x3/7+1x4/7

502.038

3.925.399

 

100 m3/h

220

20

7,6

5

565 kWh

917.707

2x3/7+1x4/7

502.038

4.852.654

 

Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 T/h (156 T/ca)

150

16

5,72

5

234 kWh

380.077

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1 x6/7

2.296.808

9.215.292

 

40 T/h (176 T/ca)

150

16

5,72

5

264 kWh

428.805

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1 x6/7

2.860.962

10.567.757

 

104-110 T/h

150

13

5,46

5

440 kWh

714.674

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1 x6/7

2.860.962

13.396.253

 

110 - 120 T/h

150

13

5,5

5

714 kWh

1.159.722

5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.071.731

13.499.938

 

Xe tưi nha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110 HP, dung tích thùng 3.000 lít

120

14

5,6

6

32 lít diezel

432.218

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

382.192

1.631.960

 

143 KW, dung tích thùng 6.000 lít

120

14

5,6

6

45 lít diezel

607.807

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

434.808

2.536.825

 

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150 CV đến 170 CV

150

16

3,8

5

80 lít diezel

1.080.545

1x4/7+1x6/7

446.500

6.268.485

 

600 T/h

150

16

3,8

5

305 lít diezel

4.119.580

1x4/7+1x6/7

446.500

12.794.879

 

750 T/h

150

16

3,8

5

380 lít diezel

5.132.591

1x4/7+1x6/7

446.500

17.435.091

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55 kW

180

17

4,74

5

1,49 kWh

2.420

1x3/7

157.846

163.534

 

4 kW

150

17

4,74

5

10,8 kWh

17.542

1x3/7

157.846

185.014

 

10 kW

150

16

4,52

5

24 kWh

38.982

1x4/7

186.346

243.291

 

28 kW

150

16

4,2

5

67,2 kWh

109.150

1x4/7

186.346

348.850

 

30 kW

150

16

4,2

5

72 kWh

116.947

1x4/7

186.346

367.871

 

40 kW

150

16

3,96

5

96 kWh

155.929

1x4/7

186.346

427.479

 

50 kW

150

16

3,96

5

120 kWh

194.911

1x4/7

186.346

481.440

 

55 kW

150

16

3,96

5

132 kWh

214.402

1x4/7

186.346

506.246

 

113 kW

150

14

3,59

5

271,2 kWh

440.499

1x4/7

186.346

806.635

 

Máy bơm nước. động diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 CV

150

20

5,4

5

3,78 lít diezel

51.056

1x4/7

186.346

267.586

 

7,5 CV

150

20

5,4

5

4,05 lít diezel

54.703

1x4/7

186.346

273.781

 

15 CV

150

18

4,68

5

7,65 lít diezel

103.327

1x4/7

186.346

370.013

 

37 CV

150

17

4,42

5

17,76 lít diezel

239.881

1x4/7

186.346

591.068

 

45 CV

150

17

4,42

5

21,6 lít diezel

291.747

1x4/7

186.346

659.129

 

150 CV

150

16

3,84

5

63 lít diezel

850.930

1x5/7

219.962

1.502.170

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 CV

150

20

5,8

5

2,16 lít xăng

37.013

1x4/7

186.346

244.815

 

7 CV

150

20

5,8

5

3,78 lít xăng

64.772

1x4/7

186.346

287.275

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90 CV (AH-2)

120

16

3,8

6

67,6 lít xăng

1.158.357

1x4/7+1x5/7

406.308

1.986.540

 

280 CV (A-206)

120

16

3

6

105,2 lít diezel

1.420.917

2x4/7+1x5/7

592.654

2.592.153

 

300 CV (AH-151)

120

16

3

6

123,8 lít diezel

1.672.144

2x4/7+1x5/7

592.654

2.945.423

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75 CV (AHO-201)

150

17

5

6

24,6 lít xăng

421.532

2x3/7+1x5/7

535.654

1.152.666

 

170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)

150

16

4,1

6

49 lít xăng

839.637

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

560.500

2.197.087

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,8

4

32,9 lít xăng

563.756

2x4/7+1x5/7

592.654

1.240.810

 

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3,2

4

5 kWh

8.121

1x4/7+1x5/7

406.308

906.429

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2 kW

140

14

4,2

5

4,86 lít diezel

65.643

1x3/7

157.846

263.346

 

8 kW

140

14

4,2

5

7,56 lít diezel

102.112

1x3/7

157.846

308.815

 

15 kW

140

13

3,9

5

13,5 lít diezel

182.342

1x3/7

157.846

426.706

 

20 kW

140

13

39

5

19,2 lít diezel

259.331

1x3/7

157.846

534.962

 

25 kW

140

13

3,9

5

21,6 lít diezel

291.747

1x3/7

157.846

585.290

 

38 kW

140

13

3,9

5

28,8 lít diezel

388.996

1x3/7

157.846

735.360

 

45 kW

140

13

3,9

5

31,2 lít diezel

421.413

1x3/7

157.846

785.232

 

60 kW

140

12

3,6

5

40,5 lít diezel

547.026

1x3/7

157.846

965.300

 

112 kW

140

11

3,3

5

68,25 lít diezel

921.840

1x4/7

186.346

1.482.784

 

122 kW

140

11

3,3

5

75,62 lít diezel

1.021.386

1x4/7

186.346

1.599.874

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 m3/h

150

13

5,46

5

0,63 lít xăng

10.795

1x4/7

186.346

204.492

 

11 m3/h

150

13

5,46

5

1,8 lít xăng

30.844

1x4/7

186.346

228.138

 

25 m3/h

150

13

5,46

5

2,88 lít xăng

49.350

1x4/7

186.346

256.074

 

40 m3/h

150

13

5,46

5

7,8 lít xăng

133.657

1x4/7

186.346

350.112

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,5 m3/h

150

13

7,15

5

0,63 lít diezel

8.509

1x4/7

186.346

201.729

 

75 m3/h

150

13

5,85

5

5,76 lít diezel

77.799

1x4/7

186.346

321.835

 

102 m3/h

150

13

5,85

5

13,2 lít diezel

178.290

1x4/7

186.346

448.774

 

200 m3/h

150

12

5,4

5

18 lít diezel

243.123

1x4/7

186.346

585.848

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 m3/h

150

13

4,55

5

5,41 kWh

8.787

1x3/7

157.846

172.947

 

22 m3/h

150

13

4,55

5

6,9 kWh

11.207

1x3/7

157.846

182.884

 

30 m3/h

150

13

4,55

5

10,05 kWh

16.324

1x3/7

157.846

191.397

 

56 m3/h

150

13

4,55

5

16,77 kWh

27.239

1x3/7

157.846

222.315

 

150 m3/h

150

12

3,84

5

44,28 kWh

71.922

1x3/7

157.846

303.442

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40 kW

180

24

4,5

5

84 kWh

136.438

1x4/7

186.346

359.032

 

Biến thế hàn xoay chiều công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 kW

180

24

4,84

5

8,4 kWh

13.644

1x4/7

186.346

205.066

 

7.5 kW

180

24

4,8

5

15,8 kWh

25.663

1x4/7

186.346

220.835

 

10 kW

180

24

4,84

5

21 kWh

34.109

1x4/7

186.346

231.735

 

29,2 kW

180

24

4,8

5

61,32 kWh

99.600

1x4/7

186.346

321.263

 

33,5 kW

180

24

4,8

5

70,35 kWh

114.267

1x4/7

186.346

339.733

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 CV

160

20

5,6

5

2,7 lít xăng

46.266

1x4/7

186.346

284.043

 

20 CV

160

18

5,04

5

4,8 lít xăng

82.250

1x4/7

186.346

332.545

 

Máy hàn đin, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0 CV

160

20

5,6

5

1,44 lít diezel

19.450

1x4/7

186.346

237.987

 

10,2 CV

160

20

5,2

5

3,06 lít diezel

41.331

1x4/7

186.346

288.085

 

27,5 CV

160

18

4,5

5

7,43 lít diezel

100.356

1x4/7

186.346

379.636

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 kW

80

30

7,5

4

2,1 kWh

3.411

1x3/7

157.846

187.713

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05 kW

120

20

7,5

4

1,58 kWh

2.566

1x3/7

157.846

182.462

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50 kW

100

20

7,5

4

2,7 kWh

4.386

1x3/7

157.846

189.795

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5 kW

220

14

4,08

4

9,45 kWh

15.349

1x3/7

157.846

212.554

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F 150 (56 kW)

250

15

4,3

5

184,8 kWh

300.163

1x3/7+1x4/7

344.192

2.097.390

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F 200 - 260 (20 kW)

250

16

6,72

5

54 kWh

87.710

2x3/7+1x4/7

502.038

966.628

 

Máy khoan đập xoay thành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F 160 - 200 (90 kW)

250

15

4,8

5

243 kWh

394.695

1x3/7+1x4/7

344.192

2.394.104

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F 51 -76 (310 CV)

250

15

5,8

5

167,4 lít diezel

2.261.041

1x4/7+1x7/7

493.269

5.674.338

 

F 76-89 (145 CV)

250

15

5,5

5

82,65 lít diezel

1.116.339

1x4/7+1x7/7

493.269

5.760.579

 

F 115- 127 (144 CV)

250

15

4,2

5

82,08 lít diezel

1.108.640

1x4/7+1x7/7

493.269

6.706.880

 

F 89 - 102 (220 CV)

250

15

5,2

5

121,44 lít diezel

1.640.268

1x4/7+1x7/7

493.269

8.038.799

 

F 102 - 115 (300 CV)

250

15

4,2

5

162 lít diezel

2.188.105

1x4/7+1x7/7

493.269

8.464.707

 

F 127 - 152 (335 CV)

250

15

4,2

5

180,9 lít diezel

2.443.383

1x4/7+1x7/7

493.269

9.363.359

 

F >152 (>335 CV)

250

15

4,2

5

260 lít diezel

3.511.773

1x4/7+1x7/7

493.269

10.815.860

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F 243 - 269 (322 kW)

250

15

3,9

5

1042,2 kWh

1.692.804

1x4/7+1x7/7

493.269

10.120.041

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

F 152-228 (450 CV)

250

15

3,9

5

202,5 lít diezel

2.735.131

1x4/7+1x7/7

493.269

12.729.716

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

120

15

3,5

6

107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng

1.784.149

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

3.124.038

11.994.989

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6 T

220

17

4,74

5

45 lít diezel

607.807

1 x2/7+1 x4/7 +1x5/7

540.038

2.055.701

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2 T

220

14

3,52

5

33 lít diezel + 14,12 kWh

468.660

1 x2/7+1 x3/7+1 x5/7

511.538

1.887.811

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90 kW

200

17

3,81

5

245 kWh

397.944

1x3/7+1x4/7

344.192

1.262.553

 

2 x kW, lực rung 446 kN

200

17

2,64

5

405 kWh

657.825

1x3/7+1x4/7

344.192

1.896.997

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

17

9,15

5

594 kWh

964.810

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

4.330.047

 

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

14

7,8

5

675 kWh

1.096.376

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

5.528.881

 

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5,4

5

51,6 lít diezel

696.952

1x6/7+1x4/7+2x3/7

762.192

9.392.313

 

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

13

5,14

5

60 lít diezel

810.409

1 x6/7+1 x4/7+2x3/7

762.192

11.987.318

 

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,4

5

330 kWh

536.006

2x6/7+ 1x5/7+1x4/7+2 x3/7

1.242.308

16.881.307

 

Máy khoan cọc nhồi E25 HD có mô men xoay 280 kNm

220

17

6,5

5

80 lít diezel

1.080.545

1x6/7+1 x4/7+2x 3/7

762.192

23.742.793

 

Xe kiểm tra cầu

220

14

4,28

5

44 lít diezel

594.300

1x1/4 +2x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

686.192

4.865.944

 

lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100T

260

13

5,85

6

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

318.615

716.798

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250 T

210

13

5,85

6

 

 

1T. trưởng 1 /2+3t.thủ2/4+2thợ máy 3/4

1.169.231

2.347.080

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 T

210

14

6,3

6

 

 

 

 

59.246

 

15 T

210

14

6,3

6

 

 

 

 

78.263

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12 CV

200

12

7,2

6

19,2 lít diezel

259.331

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

456.000

767.606

 

25 CV

200

12

5,2

6

39,5 lít diezel

533.519

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4

663.538

1.703.184

 

33 CV

200

12

5

6

50,6 lít diezel

683.445

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4

663.538

2.009.239

 

50 CV

200

12

5

6

67,5 lít diezel

911.710

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4

663.538

2.304.592

 

90 CV

200

11

5

6

110 lít diezel

1.485.750

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó 11/2+1 máy 1 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

1.113.692

3.449.398

 

150 CV

200

11

4,2

6

166,1 lít diezel

2.243.483

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1 x2/4 + 1x3/4)

1.444.731

5.001.348

 

190 CV

200

11

3,8

6

216,8 lít diezel

2.928.278

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.530.231

6.774.198

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120 CV

150

11

4,6

6

350 lít xăng

5.997.409

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

456.000

6.873.287

 

225 CV

150

11

4,2

6

630 lít xăng

10.795.336

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

485.962

12.117.623

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95 T L <= 30 m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

156.024

 

137 T - 30 < L <= 70 m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

225.171

 

190 T- L > 70 m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

311.605

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150 CV

260

10

6

6

157,5 lít diezel

2.127.324

1 máy trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.938.000

5.255.514

 

300 CV

260

10

6

6

304,5 lít diezel

4.112.826

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2.293.154

8.097.700

 

900 CV

260

7,5

4,1

6

756 lít diezel

10.211.155

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.340.346

20.122.242

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65 m3

220

13

5,2

6

45,9 lít diezel

619.963

1 x5/7+1 x4/7+2x3/7

722.000

2.483.817

 

1,00 m3

220

13

5,2

6

62,1 lít diezel

838.773

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

762.192

2.908.846

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén khí 660 m3/h

150

11

5

5

48,6 lít diezel

656.431

1x4/7

186.346

1.411.832

 

Máy nén khí 1260 m3/h

150

11

3,5

5

89,3 lít diezel

1.206.159

1x5/7

219.962

2.642.458

 

Máy, thiết btrắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thủy bình NA 720

180

14

2,8

4

 

 

 

 

15.411

 

Máy bơm dung dịch 15m3/ph

150

14

36

5

180 kWh

292.367

1x4/7

186.346

616.245

 

Máy nén khí B10

150

12

3,8

5

52 kWh

84.462

1x3/7

157.846

346.136

 

Cần trục tháp sức nâng 80T

280

13

3,54

6

309 kWh

501.896

2x4/7+1x6/7

632.846

8.018.366

 

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

14

4

4

 

 

 

 

3.190

 

Xe nâng-sức nâng 7T

240

14

3,08

5

18,6 lít diezel

251.227

1x4/7

186.346

864.223

 

Máy bơm nước 200m3/h

150

16

3,84

5

45 lít diezel

607.807

1x4/7

186.346

1.130.553

 

Máy đầm cạnh 3kW

110

20

6,5

4

13,5 kWh

21.928

1x3/7

157.846

237.165

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích 18T

230

18

4,86

5

46,2 lít diezel

624.015

1x4/7

186.346

1.305.956

 

Máy khoan T2W 300CV

250

15

4,2

5

162 lít diezel

2.188.105

1x4/7+1x7/7

493.269

8.345.112

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV

260

7,5

6

6

3581 lít diezel

48.367.916

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

3.367.385

82.693.461

 

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

170

14

3,52

6

232,56 kWh

377.738

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.163.385

5.508.421

 

Tời điện 10T

230

17

4,59

4

27 kWh

43.855

1x37

157.846

268.392

 

Bộ máy khoan cby-150-zub

2,50

15

5

5

16,4 lít diezel

221.512

 

 

987.812

 

Máy bơm nước, động cơ diezel 100 CV

150

16

3,84

5

45 lít diezel

607.807

1x4/7

186.346

1.130.553

 

Máy bơm nước, động cơ điện 0,46 kW (b48)

150

17

5

5

1,3 kWh

2.112

1x3/7

157.846

162.297

 

Bơm thủy lực 20T

180

20

6,5

5

13,65 kWh

22.171

1x4/7

186.346

263.587

 

Máy cắt 3 trục

200

14

3,5

4

6,5 kWh

10.558

 

 

73.362

 

Máy cắt nước

150

14

2,5

5

1,6 kWh

2.599

 

 

7.931

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo 020

180

14

2,5

4

 

 

 

 

18.151

 

Theo 010

180

14

2,2

4

 

 

 

 

41.709

 

Đitomát

180

14

2

4

 

 

 

 

68.193

 

Ni 030

180

14

3

4

 

 

 

 

9.683

 

Ni 004

180

14

2,8

4

 

 

 

 

13.958

 

Dalta 020

180

14

2,2

4

 

 

 

 

25.350

 

Bộ đo mia bala

180

20

3

4

 

 

 

 

2.401

 

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,5

4

34 lít diezel

459.232

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

251.385

1.645.618

 

Máy nén khí DK9

150

11

5

5

45,6 lít diezel

615.911

1x4/7

186.346

1.290.603

 

Kích thủy lực, sức nâng 5T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

189.055

 

Máy bơm keo

150

17

4,74

5

12,15 kWh

19.735

1x3/7

157.846

188.455

 

Máy bơm vữa 2m3/h

110

20

6,6

5

12 kWh

19.491

1x4/7

186.346

360.784

 

Máy dán băng tải

200

14

4,1

4

2,3 kWh

3.736

1x4/7

186.346

196.823

 

Máy lọc dầu

180

17

4,74

4

4,05 kWh

6.578

1x3/7

157.846

169.000

 

Máy lốc tôn, công suất 45kW

220

13

3,86

4

81 kWh

131.565

1x4/7

186.346

770.983

 

Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít

110

20

6,5

5

6,72 kWh

10.915

1x3/7

157.846

207.302

 

Ô tô tự đổ 2,5 T

260

17

7,5

6

18,9 lít xăng

323.860

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

187.808

758.447

 

Palăng xích sức nâng 15T

230

17

4,2

4

 

 

1x4/7

186.346

209.320

 

Palăng xích sức nâng 20T

230

17

4,2

4

 

 

1x4/7

186.346

377.335

 

Phần Lắp đặt đường dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy ép đầu cốt

200

14

3,5

4

 

 

 

 

36.400

 

Máy ép thủy lực 100T

140

14

3,5

4

 

 

 

 

61.806

 

Máy hàn cáp sợi quang

220

14

2,2

5

 

 

1x4/7

186.346

354.073

 

Máy kéo 100-120CV

140

17

4,76

5

49,92 lít diezel

674.260

1x4/7

186.346

1.530.380

 

Máy kéo 100CV

140

17

4,76

5

41,47 lít diezel

560.128

1x4/7

186.346

1.372.756

 

Máy khoan xoáy

220

15

4,5

5

28 lít diezel

378.191

2x3/7+1x4/7

502.038

1.806.479

 

Máy phát điện 1kW

140

14

4,2

5

2 lít diezel

27.014

1x3/7

157.846

192.317

 

Máy rải dây

200

18

5,04

5

32,4 lít diezel

437.621

1x4/7

186.346

827.517

 

Tời diezel 2T

230

17

4,59

6

4,99 lít diezel

67.399

1x3/7

157.846

253.032

 

Máy trong đơn giá Lắp đặt trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đèn khò

150

40

3,5

5

 

 

 

 

11.317

 

Máy bơm ly tâm

150

16

4,2

5

48 kWh

77.964

1x4/7

186.346

296.844

 

Máy ép đầu cốt thủy lực

200

14

3,5

4

 

 

 

 

36.400

 

Máy lọc dầu cải tạo YBM-2

180

20

6,5

5

13,65 kWh

22.171

1x4/7

186.346

886.294

 

Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO

180

20

6,5

5

19,5 kWh

31.673

1x4/7

186.346

2.081.908

 

Máy lọc ép

180

20

6,5

5

13,65 kWh

22.171

1x4/7

186.346

716.850

 

Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

220

14

3,5

5

 

 

 

 

792.727

 

Máy kéo bánh xích 75CV

200

18

5,04

6

32,4 lít diezel

437.621

1x4/7

186.346

1.006.108

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 5911/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Huỳnh Thanh Điền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản