Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 588/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 19/02/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P.Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

0,08

 

93,26

1,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

0,08

 

17,37

0,76

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

0,08

 

17,37

0,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

 

 

20,73

0,37

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

 

 

10,92

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

 

 

44,24

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

 

 

0,00

0,17

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

83,41

52,94

523,20

163,04

63,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

0,52

0,16

14,55

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

0,05

0,14

0,12

2,14

0,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

6,84

5,14

21,43

12,40

2,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

8,03

0,06

10,23

0,66

1,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

27,56

26,07

183,41

59,62

28,53

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,07

1,31

0,15

0,10

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

 

 

0,15

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

30,16

17,18

130,57

68,12

14,98

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,11

3,83

17,55

0,92

5,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

0,03

0,11

3,90

 

0,05

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

0,25

0,07

4,66

0,77

2,65

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

0,15

 

9,31

2,37

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

 

3,93

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,08

0,09

2,54

2,30

0,23

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

6,39

 

57,87

9,07

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

 

0,02

1,65

0,07

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

3,09

 

49,49

4,42

6,26

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

 

 

 

0,03

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,15

 

10,53

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

0,01

0,19

4,97

0,21

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

83,49

52,96

616,65

169,31

63,72

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

 

10,72

1,64

0,05

3,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

 

2,46

0,39

 

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

 

2,46

0,39

 

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

 

 

0,04

 

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

 

7,80

0,13

0,05

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

 

 

1,08

 

0,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

 

0,46

 

 

0,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

118,98

97,50

251,01

170,91

324,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

1,22

0,66

4,37

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

0,67

0,03

 

0,77

8,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

33,86

 

 

58,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

75,13

 

9,33

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

7,31

0,39

17,49

7,23

1,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

11,57

1,58

5,93

8,17

0,79

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

39,15

58,65

63,57

54,93

131,87

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

 

 

 

0,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

 

 

14,43

 

9,52

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

19,42

32,34

50,72

29,53

133,42

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,18

0,87

1,24

7,33

1,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

 

 

 

0,09

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

 

0,02

0,57

 

0,53

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

3,37

0,63

4,59

 

5,65

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

2,27

 

0,62

 

2,82

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,14

0,66

1,97

0,70

2,02

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

0,76

1,89

 

2,74

8,24

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

 

0,08

0,96

 

0,63

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

 

 

12,46

 

2,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,20

 

 

0,58

0,08

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,08

0,07

0,11

0,18

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

1,80

0,13

1,49

2,34

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

118,98

110,02

252,78

172,45

330,69

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

317,38

128,19

216,68

139,41

113,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

135,32

65,99

136,67

98,41

70,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

135,32

65,94

136,67

98,41

70,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

54,50

8,65

30,78

13,03

16,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

58,83

21,49

20,79

4,09

7,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

57,88

30,92

24,96

22,82

11,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

10,85

1,14

3,48

1,06

7,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

240,35

117,16

224,98

451,52

267,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

0,04

 

2,41

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

3,93

8,97

99,44

69,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

6,51

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

5,56

 

7,06

28,45

20,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

0,66

0,06

2,47

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

115,69

41,77

93,09

139,61

82,58

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,75

0,34

0,24

0,76

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

 

3,59

0,61

0,08

0,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

86,87

47,39

80,30

142,37

64,06

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,38

0,33

0,31

0,55

0,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

3,48

0,81

0,91

1,38

1,60

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

5,66

3,33

7,92

19,69

9,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

1,09

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,69

0,49

1,93

4,07

1,39

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

1,00

0,28

7,75

7,79

1,50

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

0,54

0,59

1,38

1,18

0,39

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

19,47

12,50

11,26

 

6,44

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,09

0,25

0,64

0,13

5,88

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,19

 

 

0,03

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

 

1,82

3,72

0,38

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

379,54

490,82

328,17

246,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

321,05

386,94

249,01

129,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

321,05

386,94

249,01

129,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

16,74

44,13

37,36

35,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

12,68

24,66

8,21

18,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

28,89

32,83

22,15

43,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

0,18

2,26

11,44

19,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

267,78

264,18

295,21

336,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

0,50

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

5,71

6,31

24,99

11,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

1,07

29,29

 

13,79

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

108,78

128,75

119,00

149,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,33

 

0,82

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

0,43

0,76

0,69

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

92,46

82,70

127,24

138,25

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,20

0,35

0,49

1,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

0,70

0,69

0,31

0,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

7,34

6,72

7,31

10,50

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

 

0,04

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,72

0,27

2,08

1,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

 

 

8,39

7,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

1,44

1,20

2,14

1,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

48,54

6,02

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,39

0,68

0,01

0,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

 

0,11

2,02

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

0,03

 

4,17

3,80

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

0,74

1,00

148,48

20,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

0,34

 

76,75

12,43

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

0,34

 

76,75

12,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

0,17

 

50,72

2,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

 

0,02

19,92

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,23

0,98

1,09

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

2,57

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

9,91

4,86

7,18

14,40

7,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

1,79

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

0,48

0,18

 

0,75

1,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

0,88

 

 

 

2,92

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

2,44

3,70

3,00

10,23

1,46

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

1,30

0,66

4,18

0,52

0,18

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

0,09

0,32

 

 

1,87

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

1,62

 

 

0,73

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

1,23

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

0,08

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

4,05

7,47

9,39

0,01

86,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

3,95

4,43

2,67

 

56,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

3,95

4,43

2,67

 

56,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

 

0,33

4,34

0,01

9,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

 

2,71

0,30

 

6,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,03

 

2,08

 

8,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

 

4,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

2,44

1,05

1,36

3,94

6,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

 

 

 

 

0,71

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

 

 

15,60

0,55

0,09

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

1,25

1,04

0,03

1,72

4,86

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

1,09

0,01

0,73

0,50

0,13

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

 

 

 

0,30

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

0,25

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

0,74

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

0,10

 

 

0,13

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

44,12

16,64

67,56

61,37

35,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

38,98

15,66

60,22

32,60

25,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

38,98

15,66

60,12

32,60

25,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

3,12

0,71

4,93

19,04

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

1,12

 

2,41

7,27

2,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,90

0,27

 

2,46

2,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

0,05

3,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

1,30

0,10

5,00

4,64

1,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

0,30

0,10

2,90

3,73

0,82

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

1,00

 

2,10

0,91

0,93

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

16,77

13,94

88,64

105,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

14,22

13,15

63,30

75,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

14,22

13,15

63,30

75,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

0,05

0,79

21,60

24,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

2,00

 

2,20

1,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,50

 

1,54

1,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

0,00

0,28

11,39

7,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

 

 

 

0,12

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

 

0,23

10,78

6,87

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

 

0,05

0,61

0,95

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,45

1,35

1,00

158,29

20,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

653,92

0,95

 

85,68

14,47

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

653,82

0,95

 

85,68

14,47

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,31

0,17

 

51,10

3,24

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,01

 

0,02

19,92

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,19

0,23

0,98

1,59

0,30

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,02

 

 

 

2,57

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,10

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,75

2,27

4,05

1,30

7,89

4,70

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,45

4,05

7,47

46,61

0,01

87,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

653,92

3,97

4,43

29,77

 

57,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

653,82

3,97

4,43

29,77

 

57,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,31

 

0,33

12,39

0,01

9,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,01

 

2,71

0,96

 

6,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,19

0,08

 

3,38

 

9,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,02

 

 

0,11

 

4,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,10

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,75

0,10

0,15

0,47

1,91

2,92

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,45

49,63

17,14

70,22

132,50

56,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

653,92

44,03

15,66

60,62

88,58

44,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

653,82

44,03

15,66

60,52

88,58

44,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,31

3,45

0,71

6,69

26,37

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,01

1,25

0,30

2,71

12,87

3,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,19

0,90

0,47

0,20

4,63

2,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,02

 

 

 

0,05

3,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,10

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,75

0,30

 

2,90

2,61

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,45

17,47

39,07

112,34

110,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

653,92

14,42

36,28

74,64

78,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

653,82

14,42

36,28

74,64

78,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,31

0,05

2,79

30,96

28,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,01

2,00

 

2,50

1,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,19

1,00

 

4,24

1,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,02

 

 

 

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,10

 

19,10

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,75

 

0,23

6,45

4,19

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

X. Đông Hòa

X. Đông Mỹ

X. Tân Bình

X. Vũ Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,56

0,34

0,18

0,38

0,33

0,33

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,94

0,05

0,18

0,38

0,33

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

 

 

 

 

0,33

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,24

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 588/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 588/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Đặng Trọng Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản