Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 580/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT, ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch số lượng và kinh phí trợ cấp sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 cho các cơ sở nuôi giữ giống gốc trực thuộc Bộ (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch số lượng và kinh phí dự toán các đơn vị nuôi giữ giống gốc xây dựng phương án đơn giá trợ cấp giống gốc năm 2011 trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài chính thẩm định và phê duyệt.

Điều 3. Căn cứ đơn giá trợ cấp giống gốc được Bộ Tài chính phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai ký hợp đồng đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 với các đơn vị nuôi giữ giống gốc.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Vụ NS, Cục TCDN, QLG (Bộ TC);
- Các Vụ: KH, TC;
- Lưu: VT, CN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị nuôi giữ

Loại giống

Số lượng (con)

Định mức giống

Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (đ)

Kinh phí theo định mức (tr. đ)

KP theo kế hoạch (tr. đ)

 

Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam

 

 

 

 

23.945

11.946

1

Công ty CP giống bò sữa Mộc Châu

Bò sữa HF

800

0,30

14.746.349

3.539

1.593

2

Công ty CP sữa Đà Lạt

Bò sữa HF

150

0,30

16.467.997

741

371

3

Công ty CP giống bò thịt, sữa Yên Phú

Bò Brahman

150

0,25

20.907.800

784

392

4

Cty CP bò giống miền Trung

Bò Brahman = 64, Sind = 25, Sahliwal = 31

50

0,25

17.845.460

223

112

5

XN lợn giống ngoại Tam Đảo

 

3.291

1.646

Lợn nái GGP (LR=40, YS=30, DR=30)

100

3

2.657.886

797

399

Lợn nái GP (LR=250, YS=250)

500

4

1.082.193

2.164

1.082

Lợn đực KTNS (YS=35, LR=35, DR=30)

100

1

3.293.650

329

165

6

Cty chăn nuôi Mỹ Văn

Lợn nái GP (LR=130, YS=150)

280

4

729.242

817

408

7

Cty CP giống vật nuôi và cây trồng Đông Triều 2006

Lợn nái Móng Cái (GGP=200)

200

4

1.333.884

1.067

534

8

Cty giống vật nuôi và cây trồng Đồng Giao

Lợn nái GP (YS=150, LR=200)

350

4

695.169

973

487

9

Cty CP chăn nuôi miền Trung

 

1.889

945

Lợn nái Móng Cái GGP

100

4

1.198.019

479

240

Lợn nái GP (YS=300, LR=250)

550

4

640.870

1.410

705

10

Cty cổ phần đầu tư thương mại và chăn nuôi Đông Á

 

3.227

1.613

Lợn nái GGP (YS=75, LR=75, DR=25, Pi=25)

200

3

2.036.944

1.222

611

Lợn nái GP (YS=200, LR=200)

400

4

741.292

1.186

593

Lợn đực KTNS (YS=95, LR=95, DR=40, Pi=20)

250

1

3.273.609

818

409

11

XN gà giống Tam Đảo (thuộc Cty CP thức ăn TW)

Gà Sasso - GGP

 

 

 

290

159

1.000

40

7.246

290

159

12

Cty CP gà giống Châu Thành

 

 

 

 

1.019

509

Gà Kabir - GGP

2.000

40

8.044

644

322

Ross 308 - GP

1.000

40

9.375

375

188

13

Cty CP giống gia cầm Ba Vì

Gà Leughorn

2.000

40

 

694

382

Trứng giống Leughorn (1 gà giống = 3 trứng giống)

240.000

 

2.982

694

382

14

Cty CP giống gia cầm Lương Mỹ

Gà Ross 308-GP

3.000

40

5.618

674

438

15

Cty CP giống gia súc Thanh Ninh

 

 

 

 

1.670

835

Truyền giống bò

7.000

1

156.907

1.098

549

Dê BT

150

1,40

1.160.048

244

122

Dê Cỏ

100

1,40

1.595.771

223

112

Dê B x Cỏ

50

1,40

1.498.192

105

52

16

Cty CP giống và vật tư chăn nuôi Bắc Trung Bộ

Phối giống bò có chửa

6.000

1

124.822

749

374

17

Cty CP phát triển giống gia súc miền Trung

Phối giống bò có chửa

9.000

1

148.024

1.332

666

18

Xí nghiệp truyền giống gia súc và phát triển chăn nuôi miền Nam

Phối giống bò có chửa

7.000

1

137.901

965

483

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị nuôi giữ

Loại giống

Số lượng (con)

Định mức giống

Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)

Kinh phí theo định mức (tr. đ)

KP theo kế hoạch (tr. đ)

 

Viện Chăn nuôi

 

 

 

 

27.802

13.862

1

TT giống gia súc lớn TƯ

 

 

 

 

8.288

3.730

Bò đực giống sản xuất tinh

45

10000

14.074

6.333

2.850

Bò cái Brahman thuần

120

0,25

24.526.447

736

331

Phối giống bò có chửa

8.000

1

152.373

1.219

549

2

TTNC Bò và đồng cỏ Ba Vì

Bò lai HF

300

0,30

18.336.877

1.650

825

3

TTNC và Phát triển chăn nuôi miền Núi

 

 

 

 

705

494

Trâu Murrah=20, Trâu nội=20

40

0,25

17.210.712

172

120

Ngựa Cabadin=45, ngựa lai=95

140

0,25

15.236.536

533

373

4

TTNC và Phát triển chăn nuôi miền Trung

 

 

 

 

712

356

Bò giống Brahman

70

0,25

19.912.350

348

174

Gà ông bà LV

1.200

40

7.582

364

182

5

TTNC lợn Thụy Phương

 

 

 

 

5.405

2.702

Trại lợn Thụy Phương

Lợn nái GGP (YS=100, LR=120, DR=30)

250

3

1.992.720

1.495

747

Lợn nái GP (YS=40, LR=45, DR=15)

100

4

724.625

290

145

Lợn đực KTNS (YS=60, LR=70, DR=20)

150

1

3.145.867

472

236

Trại lợi giống hạt nhân Tam Điệp

Lợn nái GGP (VCN01=100, VCN02=100, VNC03=40, VCN04=30, VCN05=80)

350

3

2.045.431

2.148

1.074

Lợn nái GP (VCN11=100, VCN12=100)

200

4

660.900

529

264

Đực KTNS (VCN01=45, VCN02=30, VCN03=25, VCN04=15, VCN23=35)

150

1

3.145.867

472

236

6

TTNC Gia cầm Thụy Phương

 

 

 

 

4.103

2.134

Gà LV

3.500

40

7.001

980

510

Gà Ai Cập

2.500

40

7.135

713

371

Gà Kabir

500

40

7.032

141

73

Gà Ác Thái Hòa

500

30

7.282

109

57

Ngan Pháp

2.500

35

9.709

850

442

Vịt Super M

2.500

40

9.472

947

493

Đà điểu

120

12

252.215

363

189

7

TTNC vịt Đại Xuyên

 

 

 

 

2.666

1.333

Vịt Super M

2.800

40

10.773

1.207

603

Vịt Khaki

700

50

13.176

461

231

Vịt cỏ

300

50

13.176

198

99

Ngan Pháp

1.700

35

13.460

801

400

8

TTNC và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi

 

 

 

 

2.193

1.096

Vịt Super M

3.500

40

9.214

1.290

645

Gà LV

3.000

40

6.520

782

391

Dê Boer

100

1,40

859.088

120

60

9

TTNC và huấn luyện chăn nuôi

 

 

 

 

898

539

Gà Ri thuần

1.000

40

6.066

243

146

Gà LV

1.500

40

6.345

381

228

Gà Sasso

1.000

40

6.873

275

165

10

TTNC Dê và Thỏ Sơn Tây

 

 

 

 

1.598

879

Trại nhân giống Sơn Tây

Cừu

110

1,40

1.495.967

230

115

Dê Bách Thảo

100

1,40

1.153.909

162

81

Dê Jumnapari

100

1,40

1.428.675

200

100

Dê Beetal

90

1,40

1.293.009

163

81

Dê Barbari

50

1,40

1.576.517

110

55

Dê Alpine

80

1,40

1.120.322

125

63

Dê Sanen

80

1,40

1.091.710

122

61

Dê Boer

50

1,40

1.081.620

76

38

Thỏ xám

40

12,5

24.182

12

6

Thỏ đen

60

12,5

26.964

20

10

Thỏ Newzealand

250

12,5

14.659

46

23

Thỏ California

150

12,5

15.729

29

15

Trại nhân giống Ninh Bình

Thỏ Newzealand

200

12,5

14.659

37

18

Trạm nhân giống Ninh Thuận

Cừu Phan Rang

50

1,40

1.495.967

105

52

Dê Bách Thảo

90

1,40

1.153.909

145

73

Dê Boar

10

1,40

1.081.620

15

8

11

Trung tâm thực nghiệm và bảo tồn vật nuôi

Gà H’ Mông

2.000

30

8.013

481

313

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị nuôi giữ

Loại giống

Số lượng (con)

Định mức giống

Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)

Kinh phí theo định mức (tr. đ)

KP theo kế hoạch (tr. đ)

 

Viện KHKTNN miền Nam

 

 

 

 

3.182

1.909

1

TTNC và huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn

 

 

 

 

387

232

Trâu Murrah

30

0,25

17.515.900

131

79

Bò Droughtmaster

50

0,25

20.468.030

256

154

2

Trung tâm CNSH nông nghiệp

Bò lai HF

50

0,3

21.138.812

317

190

3

TTNC và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng

 

 

 

 

2.478

1.487

Lợn nái GGP (YS=140, LR=150, DR=30, Pi=30)

350

3

1.144.255

1.201

721

Lợn đực KTNS (YS=65, LR=150, DR=75, Pi=60)

350

1

2.817.450

986

592

Gà BT2

1.000

40

7.256

290

174

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị nuôi giữ

Loại giống

Số lượng (con)

Định mức giống

Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)

Kinh phí theo định mức (tr. đ)

KP theo kế hoạch (tr. đ)

 

Cty CP Ong Trung ương

 

 

 

 

5.510

3.031

Ong ngoại

3.300

1,3

 

 

 

Ong nội

1.400

1,3

 

 

 

1

Trung tâm NC và PT ong

Ong ngoại

700

1,3

1.224.788

1.115

613

Ong nội

300

1,3

1.016.189

396

218

2

Xí nghiệp ong Đốc Tín

Ong nội

500

1,3

763.873

497

273

3

Xí nghiệp ong Hòa Bình

Ong ngoại

500

1,3

851.135

553

304

Ong nội

200

1,3

891.729

232

128

4

Xí nghiệp ong Khu 4

Ong ngoại

500

1,3

831.937

541

297

Ong nội

400

1,3

589.687

307

169

5

Xí nghiệp ong Gia Lai

Ong ngoại

800

1,3

876.377

911

501

6

Xí nghiệp ong Bảo Lộc

Ong ngoại

800

1,3

922.132

959

527

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị nuôi giữ

Loại giống

Số lượng (con)

Định mức giống

Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)

Kinh phí theo định mức (tr. đ)

KP theo kế hoạch (tr. đ)

I

Tổng Cty Dâu tằm tơ

 

 

 

 

4.531

2.812

1

Công ty CP giống tằm Bảo Lộc

 

 

 

 

983

639

Tằm đa hệ

81.000

1

4978,71

403

262

Tằm lưỡng hệ

100.200

1

5785,49

580

377

2

Công ty CP giống tằm Mai Lĩnh

 

 

 

 

1.028

617

Tằm đa hệ

145.000

1

5112,46

741

445

Tằm lưỡng hệ

55.000

1

5208,76

286

172

3

Công ty CP Tằm sắn Bảo Lộc

 

 

 

 

447

313

Tằm Thầu dầu lá sắn

80.000

1

5587,54

447

291

4

Cty CP giống tằm Thái Bình

 

 

 

 

1.078

647

Tằm đa hệ

143.773

1

4885,62

702

457

Tằm lưỡng hệ

71.500

1

5256,91

376

244

5

Công ty dâu tằm tơ Mộc Châu

 

 

 

 

994

597

Tằm đa hệ

28.153

1

5699,89

160

96

Tằm lưỡng hệ

92.979

1

8969,81

834

500

II

TTNC Dâu tằm tơ TƯ

 

 

 

 

905

543

Tằm đa hệ

60.000

1

7381,93

443

266

Tằm lưỡng hệ

60.000

1

7708,28

462

277

III

TTNC thực nghiệm nông lâm nghiệp Lâm Đồng

Tằm lưỡng hệ

180.000

1

4766,85

802

521

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị quản lý

Nội dung

Kinh phí theo kế hoạch (Tr. đ)

1

Cục Chăn nuôi

Nhập giống mới

2.200

2

Cục Chăn nuôi

Kinh phí xây dựng, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý giống gốc, tổ chức kiểm tra, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đặt hàng

776

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 580/QĐ-BNN-CN năm 2011 về giao số lượng và kinh phí trợ cấp giống gốc vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 580/QĐ-BNN-CN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Diệp Kỉnh Tần
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản