Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2022/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 204/TTHĐND-VP ngày 29 ngày 11 năm 2022 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Thông báo số 423-TB/BCSĐ ngày 24 tháng 10 năm 2022 thông báo kết luận của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 24 tháng 10 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4534/TTr-STC ngày 02 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Xây dựng (Phụ lục II kèm theo).

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Thông tin và Truyền thông (Phụ lục III kèm theo).

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Nhà Thiếu nhi (Phụ lục IV kèm theo).

5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Chi cục Kiểm lâm (Phụ lục V kèm theo).

6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban quản lý Cảng cá tỉnh (Phụ lục VI kèm theo).

7. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban Quản lý Khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu - Khe Nước Trong (Phụ lục VII kèm theo).

8. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao (Phụ lục VIII kèm theo).

9. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đoàn Nghệ thuật truyền thống Quảng Bình (Phụ lục IX kèm theo).

10. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Công tác xã hội (Phụ lục X kèm theo).

11. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử (Phụ lục XI kèm theo).

12. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm (Phụ lục XII kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2022. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định tại: Tiểu mục 2.7, 2.8 mục 2, tiểu mục 5.3 mục 5, tiểu mục 7.2 mục 7, tiểu mục 8.3 mục 8, tiểu mục 9.1 mục 9, tiểu mục 11.1 mục 11 phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình; tiểu mục 1.2 mục 1, tiểu mục 6.1 mục 6 phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình) hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Nhà Thiếu nhi; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban quản lý Cảng cá tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu - Khe Nước Trong; Giám đốc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao; Trưởng Đoàn Nghệ thuật truyền thống Quảng Bình; Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử; Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản lý công sản (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Máy scan

Quản lý văn bản và xác minh thông tin về lý lịch tư pháp

Cái

3

1.2

Máy fax

Quản lý văn bản và xác minh thông tin về lý lịch tư pháp

Cái

1

1.3

Máy ảnh

Phục vụ tuyên truyền pháp luật

Cái

2

1.4

Máy quay

Phục vụ tuyên truyền pháp luật

Cái

1

1.5

Ti vi

Phục vụ các hội nghị và tuyên truyền phổ biến pháp luật

Cái

1

1.6

Máy chiếu

Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật

Cái

2

1.7

Màn chiếu treo cố định (3,05m x 2,29m)

Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật

Cái

2

1.8

Khung màn chiếu treo cố định

Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật

Cái

2

1.9

Máy photocopy

Phục vụ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp

Cái

2

1.10

Giá lưu trữ hồ sơ

Lưu trữ hồ sơ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp

Cái

50

1.11

Máy in

Phục vụ công tác rà soát, thẩm định góp ý văn bản QPPL; in phiếu lý lịch tư pháp phục vụ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp

Cái

5

1.12

Màn hình Led

Phục vụ các hội nghị và các Hội thi tìm hiểu pháp luật về công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật

Cái

1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Máy in màu laser A3,A4

In chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng và in hồ sơ bản vẽ

Cái

4

1.2

Máy photo A3,A4

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

2

1.3

Máy chiếu

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

2

1.4

Máy hủy hồ sơ tài liệu

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

2

1.5

Máy Scan màu A2,A3,A4

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

3

1.6

Máy vi tính cấu hình cao, dung lượng lớn

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

10

1.7

Tivi Led 65-82 inch Giá treo kết nối thiết bị máy chiếu

Phục vụ công tác chuyên môn và Hội nghị trực tuyến

Cái

1

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

1.1

Máy ảnh

Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện

Cái

1

1.2

Máy quay phim

Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện

Cái

1

1.3

Máy ghi âm

Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện

Cái

2

1.4

Máy chiếu

Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện

Cái

1

2

Phòng họp trực tuyến của tỉnh

2.1

Thiết bị hội nghị truyền hình

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Bộ

1

2.2

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

1

2.3

Tivi LED 60 inch giá treo

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

4

2.4

Máy trạm (core i5)

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

1

2.5

Máy tính xách tay

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

1

2.6

Loa cột 36W, màu đen

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

4

2.7

Âm ly kèm trộn công suất 240W

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

1

2.8

Khối điều khiển trung tâm

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Bộ

1

2.9

Hộp đại biểu kèm micro cần dài

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

10

2.10

Hộp chủ tịch kèm micro cần dài

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

1

2.11

Micro có dây cầm tay

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Cái

2

2.12

Bộ micro không dây cầm tay, dãi tần UHF

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Bộ

2

2.13

Thiết bị Wireless Access Point

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

3

2.14

Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, âmly

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

3

2.15

Bộ lưu điện

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

1

2.16

Bàn họp

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

1

2.17

Điều hòa không khí

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

4

2.18

Máy phát điện 60KVA

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Chiếc

1

2.19

Phụ kiện

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh

Bộ

1

3

Phòng họp trực tuyến ngành Thông tin và Truyền thông

3.1

Thiết bị hội nghị truyền hình

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Bộ

1

3.2

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.3

Tivi LED 60 inch giá treo

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

2

3.4

Máy trạm (core i5)

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.5

Máy tính xách tay

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.6

Loa cột 36W, màu đen

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

4

3.7

Âm ly kèm trộn công suất 240W

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.8

Khối điều khiển trung tâm

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Bộ

1

3.9

Hộp đại biểu kèm micro cần dài

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

20

3.10

Hộp chủ tịch kèm micro cần dài

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.11

Micro có dây cầm tay

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

2

3.12

Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Bộ

2

3.13

Thiết bị Wireless Access Point

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.14

Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, âmly

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

2

3.15

Bộ lưu điện

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.16

Bàn họp

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.17

Điều hòa không khí

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

3

3.18

Máy chiếu

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Cái

1

3.19

Phụ kiện

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành

Bộ

1

4

Trung tâm dữ liệu điện tử

4.1

Thiết bị định tuyến Router

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Cái

10

4.2

Thiết bị máy chủ (máy chủ rack, máy chủ blade, chassis, monitor, keyboard, mouse...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

60

4.3

Thiết bị kết nối mạng WAN

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Cái

10

4.4

Phụ kiện cho máy chủ (RAM, HDD, SSD, CPU...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

4.5

Thiết bị phụ trợ phục vụ quản trị, giám sát hệ thống mạng (cáp mạng các loại, đầu bấm mạng các loại, kìm bấm mạng, đĩa CD/DVD, tủ rack, Patch Panel, chống sét, monitor giám sát, server giám sát...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

4.6

Phụ kiện hệ thống điện (Power distribution unit, dây chuyển nguồn UPS, ổ cắm, phích cắm, tủ điện nguồn...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

4.7

Thiết bị phục vụ bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống UPS (bình ắc quy, sửa chữa main UPS,...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

4.8

Máy phát điện công suất lớn

Dự phòng mất điện

Cái

1

4.9

Thiết bị bảo mật (Tường lửa lõi, tường lửa ứng dụng, tường lửa mail...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

10

4.10

Thiết bị lưu trữ và sao lưu dữ liệu (SAN, NAS, TAPE...)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

6

4.11

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Cái

10

4.12

Thiết bị cân bằng tải

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Cái

2

4.13

Thiết bị lưu điện cho hệ thống (UPS)

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

2

4.14

Hệ thống kiểm soát an ninh

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

4.15

Hệ thống điều hòa chính xác

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

2

4.16

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh

Bộ

1

5

Phòng đào tạo tin học

5.1

Màn hình tương tác 65 inch kèm chân đế và phần mềm dùng cho giáo viên

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Bộ

1

5.2

Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.3

Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.4

Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.5

Máy tính giáo viên

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

2

5.6

Máy tính học viên

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

40

5.7

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

2

5.8

Ampli

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.9

Bộ thu không dây UHF

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.10

Bộ tích điện UPS

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.11

Tủ rack 15U

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

1

5.12

Máy điều hòa không khí

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Cái

2

5.13

Phụ kiện (bao gồm chi phí lắp đặt)

Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh

Bộ

1

6

Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh

6.1

Máy tính để bàn

Phục vụ điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường

Bộ

6

6.2

Máy tính xách tay

Phục vụ trực 24/7 điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường

Cái

2

6.3

Điện thoại di động

Phục vụ trực tổng đài điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường 24/7

Cái

6

6.4

Hệ thống âm thanh gồm: 02 loa cột 36W, 01 âm ly kèm trộn công suất 240W, 01 bộ micro không dây cầm tay...

Phục vụ trình video và báo cáo, thuyết trình các dịch vụ đô thị thông minh

Bộ

1

6.5

Hệ thống thiết bị phục vụ Tổng đài Call Center, gồm: 06 điện thoại bàn và 06 tai nghe chuyên dùng cho các tổng đài viên...

Dành cho các tổng đài viên tiếp nhận cuộc gọi phản ánh hiện trường

Bộ

1

6.6

Hệ thống màn hình ghép gồm: 12 ti vi 65”, ổn áp đảm bảo dòng điện ổn định bảo vệ màn hình

Hiển thị thông tin về các dịch vụ đô thị thông minh của Trung tâm điều hành

Bộ

1

6.7

Điều hòa nhiệt độ

Điều hòa nhiệt độ tại Trung tâm điều hành

Cái

2

 

PHỤ LỤC IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ THIẾU NHI QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Tủ đựng trang phục học sinh

Phục vụ dạy và học

Cái

7

1.2

Tủ chưng thiết bị hội họa

Phục vụ dạy và học

Cái

3

1.3

Máy cắt cỏ

Phục vụ hoạt động

Cái

1

1.4

Đàn Organ

Phục vụ dạy và học

Bộ

60

1.5

Đàn Piano điện tử

Phục vụ dạy và học

Bộ

10

1.6

Đàn Piano cơ

Phục vụ dạy và học

Bộ

26

1.7

Đàn bầu có mô bin

Phục vụ dạy và học

Bộ

3

1.8

Kèn

Phục vụ dạy và học

Bộ

60

1.9

Bàn bóng bàn

Phục vụ dạy và học

Cái

20

1.10

Máy quay phim

Phục vụ dạy và học

Cái

5

1.11

Máy chiếu

Phục vụ dạy và học

Cái

5

1.12

Micro phỏng vấn

Phục vụ dạy và học

Cái

5

1.13

Micro không dây

Phục vụ dạy và học

Cái

40

1.14

Máy ảnh kỹ thuật số

Phục vụ dạy và học

Cái

6

1.15

Thiết bị vui chơi đu quay đứng

Phục vụ vui chơi

HT

2

1.16

Thiết bị vui chơi xe lửa nữ hoàng

Phục vụ vui chơi

HT

2

1.17

Âm ly

Phục vụ dạy và học

Bộ

40

1.18

Đầu đĩa

Phục vụ dạy và học

Bộ

38

1.19

Loa

Phục vụ dạy và học

Bộ

40

1.20

Tivi

Phục vụ dạy và học

Cái

28

1.21

Loa trợ giảng

Phục vụ dạy và học

Bộ

36

1.22

Micro cài tai

Phục vụ dạy và học

Cái

60

1.23

Bộ trống dân tộc

Phục vụ dạy và học

Bộ

3

1.24

Bộ trống

Phục vụ dạy và học

Bộ

29

1.25

Đu quay

Phục vụ vui chơi

Bộ

4

1.26

Cỗ máy chơi bóng dính tường

Phục vụ vui chơi

Bộ

2

1.27

Hồ xốp khu vui chơi

Phục vụ vui chơi

Bộ

1

1.28

Khu vui chơi nhà bóng

Phục vụ vui chơi

Bộ

1

1.29

Khu vận động leo núi

Phục vụ vui chơi

Bộ

1

1.30

Dụng cụ thử làm spiderman

Phục vụ vui chơi

Bộ

2

1.31

Xe điện đụng

Phục vụ vui chơi

Chiếc

10

1.32

Xích đu

Phục vụ vui chơi

Bộ

2

1.33

Cầu trượt liên hoàn

Phục vụ vui chơi

Bộ

1

1.34

Nhà liên hoàn cho bé

Phục vụ vui chơi

Bộ

1

1.35

Máy phát điện

Phục vụ hoạt động

Cái

1

1.36

Màn hình LED ngoài trời

Phục vụ hoạt động

m2

30

1.37

Camera quan sát chuyên dùng

Phục vụ hoạt động

Bộ

20

1.38

Đầu ghi hình

Phục vụ hoạt động

Bộ

20

1.39

Thiết bị lưu trữ hình ảnh

Phục vụ hoạt động

Bộ

20

1.40

Hệ thống âm thanh

Phục vụ hoạt động

HT

5

1.41

Hệ thống ánh sáng

Phục vụ hoạt động

HT

5

1.42

Dây phao phân làn bể bơi

Phục vụ dạy và học

Dây

20

1.43

Trụ cột bóng rổ

Phục vụ dạy và học

Cột

10

1.44

Ghế đôi

Phục vụ hoạt động

Bộ

10

1.45

Bộ tập đơn

Phục vụ dạy và học

Bộ

10

1.46

Ghế tập đơn

Phục vụ dạy và học

Bộ

10

1.47

Xoay đôi trẻ em

Phục vụ dạy và học

Bộ

10

1.48

Phục hồi khớp vai đôi

Phục vụ dạy và học

Bộ

10

1.49

Bàn hội đồng

Phục vụ hoạt động

Bộ

2

1.50

Ghế băng dài

Phục vụ hoạt động

Cái

30

1.51

Ghế băng chờ

Phục vụ hoạt động

Cái

30

1.52

Máy chiếu tương tác thông minh

Phục vụ dạy và học

Bộ

3

1.53

Chân màn tương tác thông minh

Phục vụ dạy và học

Cái

3

 

PHỤ LỤC V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Máy thổi gió loại lớn

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

55

1.2

Máy thổi gió loại nhỏ

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

50

1.3

Fly cam

Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng

Cái

11

1.4

Máy cắt cỏ

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

11

1.5

Máy cưa xăng

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

11

1.6

Máy định vị

Xác định vị trí, diện tích, độ dài ... lô rừng khi đi kiểm tra

Cái

44

1.7

Ống nhòm ban đêm

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

11

1.8

Máy đo cao

Dùng đo chiều cao khi đi điều tra rừng

Cái

11

1.9

Bình chữa cháy đeo vai

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

25

1.10

Lều bạt cơ động

Kiểm tra kiểm soát lâm sản

Cái

30

1.11

Máy bộ đàm

Thông tin liên lạc

Cái

2

1.12

Máy camera

Phòng cháy chữa cháy rừng

Cái

15

1.13

Máy ảnh kỹ thuật

Phòng cháy chữa cháy rừng, truyền thông

Cái

15

1.14

Điện thoại vệ tinh

Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng

Cái

10

1.15

Máy tính bảng

Theo dõi diễn biến rừng

Cái

170

1.16

Máy bơm chữa cháy di động

Phòng cháy chữa cháy rừng

Bộ

11

1.17

Máy đo khoảng cách

Quản lý, bảo vệ rừng

Cái

11

1.18

Loa chỉ huy cầm tay

Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR

Cái

22

1.19

Máy ghi âm

Quản lý, bảo vệ rừng

Cái

11

1.20

Xe mô tô chuyên dùng

Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR

Chiếc

70

1.21

Máy chiếu

Công tác tuyên truyền, tập huấn

Chiếc

11

1.22

Máy quay phim

Công tác tuyên truyền, PCCCR

Chiếc

11

 

PHỤ LỤC VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ CẢNG CÁ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Ca nô

Phục vụ công tác di chuyển trên sông tại các Khu neo đậu

Cái

5

1.2

Bộ đàm Icom

Phục vụ công tác thông tin liên lạc

Bộ

4

1.3

Máy phát điện

Dùng để cung cấp điện cho khu vực cảng khi có sự cố điện xảy ra

Cái

4

1.4

Thiết bị an ninh giám sát quá trình vận hành cảng (bao gồm: máy tính để bàn, tivi, camera an ninh...)

Giám sát tàu ra vào, cập cảng

Bộ

2

1.5

Máy xịt rửa cầu cảng

Phục vụ công tác vệ sinh cảng và khu neo đậu

Cái

6

1.6

Cân điện tử

Kiểm soát khối lượng hàng hóa ra vào cảng

Cái

2

1.7

Bộ phao ngăn dầu loang

Dùng để quây, chặn sự cố dầu tràn không cho dầu lan rộng khi có sự cố tàu chìm trong phạm vi cảng và khu neo đậu

Bộ

1

1.8

Máy bơm nước

Phục vụ dự trữ nước sinh hoạt

Cái

6

1.9

Hệ thống loa truyền thanh

Phục vụ công tác tuyên truyền tại cảng và khu neo đậu

Bộ

6

1.10

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Dùng để phát hiện, báo cháy, ngăn chặn kịp thời đám cháy xảy ra

Cái

6

 

PHỤ LỤC VII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN ĐỘNG CHÂU - KHE NƯỚC TRONG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Máy in A0

In ấn, photo, scan bản đồ

Cái

1

1.2

Máy in Plotter A0

In ấn, photo, scan bản đồ

Cái

1

1.3

Máy in A3 hai mặt

In bản đồ khổ giấy A3

Cái

1

1.4

Máy chiếu hội trường

Phục vụ công tác tuyên truyền, hội nghị về công tác bảo tồn đa dạng sinh học, quảng bá du lịch

Cái

1

1.5

Máy phát điện mini

Cung cấp điện tại các Trạm BVR không có điện

Cái

3

1.6

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Bảo quản mẫu phục vụ nghiên cứu khoa học

Cái

1

1.7

Máy scan A4

Phục vụ cho hoạt động số hóa tài liệu

Cái

1

1.8

Máy quay phim

Phục vụ cho công tác điều tra, giám sát đa dạng sinh học

Cái

1

1.9

Máy ghi âm

Phục vụ cho công tác điều tra, giám sát đa dạng sinh học

Cái

10

1.10

Loa gắn tường công suất 90w

Phục vụ các hội nghị chuyên môn

Cái

2

1.11

Flycam

Bảo vệ rừng, PCCCR, giám sát đa dạng sinh học, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, khoanh vẽ bản đồ hiện trạng

Cái

1

1.12

Máy cắt cỏ

Phục vụ cho công tác PCCCR

Cái

5

1.13

Máy cưa xăng

Phục vụ cho công tác PCCCR

Cái

2

1.14

Ống nhòm ban đêm

Phục vụ cho công tác PCCCR và điều tra giám sát đa dạng sinh học

Cái

5

1.15

Bình chữa cháy đeo vai

Phục vụ cho công tác PCCCR

Cái

10

1.16

Máy định vị (GPS)

Phục vụ công tác xác định vị trí, diện tích lô rừng kiểm tra, điều tra giám sát đa dạng sinh học

Cái

10

1.17

Máy bộ đàm

Thông tin liên lạc tuần tra rừng, PCCCR

Cái

10

1.18

Máy ảnh kỹ thuật số

Phục vụ truyền thông, điều tra giám sát đa dạng sinh học

Cái

2

1.19

Điện thoại vệ tinh

Quan sát, chỉ huy, chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng

Cái

5

1.20

Loa chỉ huy cầm tay

Quản lý bảo vệ rừng, PCCCR

Cái

3

1.21

Xe mô tô chuyên dùng

Quản lý bảo vệ rừng, PCCCR

Cái

5

1.22

Máy tính xách tay cấu hình cao

Phục vụ vận hành SMART trong bảo vệ rừng và giám sát đa dạng sinh học

Cái

1

1.23

Máy bẫy ảnh chuyên dụng

Phục vụ công tác nghiên cứu, điều tra và giám sát đa dạng sinh học

Cái

30

1.24

Máy thổi gió đeo vai

Phục vụ công tác PCCCR

Cái

5

1.25

Tủ chống ẩm

Bảo quản máy móc chuyên dùng

Cái

2

 

PHỤ LỤC VIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Thuyền, mái chèo Kayak đơn

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

3

1.2

Thuyền Canoeing đơn

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

3

1.3

Thuyền đôi Canoeing

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

2

1.4

Thuyền đôi Rowing

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

2

1.5

Thuyền đơn Rowing mái chèo

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

3

1.6

Mái chèo Rowing đôi

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

8

1.7

Chân vịt bao thi đấu bộ môn lặn

Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV

Cái

18

1.8

Bình bơm khí tài

Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV

Cái

2

1.9

Áo lặn

Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV

Cái

18

1.10

Áo bơi

Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV

Cái

18

1.11

Quần bơi

Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV

Cái

18

 

PHỤ LỤC IX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐOÀN NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Loa 2000W R.M.S- 8000W

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

20

1.2

Loa Subbass 2000W R.M.S-8000W

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

16

1.3

Monitor 1000W

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

8

1.4

Mixer kỹ thuật số (điều khiển âm thanh)

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.5

Audiolink

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

1

1.6

Micro cầm tay

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

15

1.7

Micro cài đầu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

10

1.8

Effects

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.9

Bộ xử lý tín hiệu loa

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.10

Tủ nguồn

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.11

Outdoor Par Led

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

32

1.12

Bàn điều khiển

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.13

Đèn KALE

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

6

1.14

Thùng đựng đèn par 64

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

9

1.15

Thùng đựng đèn par led

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

6

1.16

Micro phòng thu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

4

1.17

Micro cho trống

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

8

1.18

Loa kiểm âm

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

4

1.19

Bộ chia 4 đường Headphone

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

1

1.20

Premie 8 đường, kết nối USB

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.21

Mixer phòng thu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

3

1.22

Headphone

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

6

1.23

Ổ cứng

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.24

Bộ vi tính thu âm

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

1

1.25

Màn hình

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.26

Tủ thiết bị

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.27

Dây tín hiệu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Hệ thống

1

1.28

Jack

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Hệ thống

1

1.29

Bàn thu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.30

Ghế

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.31

Mút cách âm

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Hệ thống

1

1.32

Đèn par - led (một màu)

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

32

1.33

Bàn điều khiển ánh sáng

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.34

Đèn par - led màu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

60

1.35

Đèn polow

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.36

Bộ chia tín hiệu ánh sáng

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.37

Công suất đèn Par

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

4

1.38

Máy khói

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

4

1.39

Bộ nghe nhìn

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

5

1.40

Amlifeir

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

10

1.41

Bộ trống Jazz

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

1

1.42

Bộ trống điện

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

1

1.43

Đàn nguyệt

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.44

Đàn nhị

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.45

Đàn bầu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.46

Đàn tranh

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.47

Đàn Ocgan

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

4

1.48

Đàn guitar bass

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.49

Đàn guitar lender

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.50

Bộ điều khiển hệ thống giao diện qua máy vi tính

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.51

Máy tính xách tay cấu hình cao

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

2

1.52

Máy ảnh

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.53

Loa treo line - array

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

16

1.54

Loa siêu trầm (Loa sub)

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

8

1.55

Loa monitor

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

8

1.56

Bộ cơ khí treo loa

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.57

Đàn Guitar thùng

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

1.58

Bộ chia âm thanh

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.59

Loa phòng thu

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

4

1.60

Bộ vi tính thu âm

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.61

Bộ chia 4 đường Headphone

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Bộ

2

1.62

Đèn Beam

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

50

1.63

Màn hình Led (ngoài trời)

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

m2

45

1.64

Máy photocopy

Photo bản nhạc cho diễn viên

Cái

2

1.65

Máy scan

Phục vụ cho hoạt động số hóa tài liệu

Cái

3

1.66

Máy phát điện

Phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Cái

1

 

PHỤ LỤC X

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Bộ bàn ghế phòng họp đối tượng gỗ

Phục vụ đối tượng

Bộ

2

1.2

Bộ bàn ghế phòng sinh hoạt chung gỗ

Phục vụ đối tượng

Bộ

2

1.3

Ti vi

Phục vụ đối tượng

Cái

22

1.4

Máy giặt

Phục vụ đối tượng

Cái

3

1.5

Tủ lạnh

Phục vụ đối tượng

Cái

5

1.6

Tủ cơm ngăn bằng điện

Phục vụ đối tượng

Cái

1

1.7

Bộ loa máy di động

Phục vụ đối tượng

Bộ

1

1.8

Máy massage toàn thân

Phục vụ đối tượng

Bộ

3

1.9

Máy chạy bộ điện

Phục vụ đối tượng

Bộ

1

1.10

Giường

Phục vụ đối tượng

Cái

120

1.11

Tủ đựng áo quần tại phòng ở

Phục vụ đối tượng

Cái

120

1.12

Máy điều hòa

Đối tượng người có công với cách và sinh hoạt chung

Cái

20

1.13

Bộ bàn ghế uống trà

Phòng ở đối tượng

Cái

40

1.14

Máy giặt sấy quần áo công nghiệp

Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng

Cái

1

1.15

Bếp điện từ

Phục vụ tại nhà ăn đối tượng

Cái

2

1.16

Bàn chế biến thức ăn

Phục vụ tại nhà ăn đối tượng

Cái

2

1.17

Tủ đựng gia vị đồ dùng nấu ăn

Phục vụ tại nhà ăn đối tượng

Cái

3

1.18

Bộ bàn ghế phòng ăn (mỗi bộ gồm 6 ghế)

Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng

Cái

40

1.19

Máy hút mùi tại nhà ăn

Phục vụ tại nhà ăn đối tượng

Bộ

2

1.20

Bình lọc nước ngăn nóng lạnh

Phục vụ nước uống đối tượng

Cái

10

1.21

Máy ảnh

Lưu trữ các hình ảnh hoạt động của đối tượng

Cái

2

1.22

Máy quay

Lưu trữ các hình ảnh hoạt động của đối tượng

Cái

1

1.23

Máy chiếu, màn hình chiếu

Phục vụ các buổi tư vấn, sinh hoạt tập thể của đối tượng

Cái

2

1.24

Máy vi tính để bàn

Phục vụ công tác học tập của các cháu

Cái

10

1.25

Máy in

Phục vụ công tác học tập các cháu

Cái

5

1.26

Dãy ghế chờ

Phòng sinh hoạt chung và dãy hành lang nhà ở

Cái

20

1.27

Bàn ghế tiếp khách

Tiếp khách người nhà đối tượng vào thăm gặp

Cái

3

1.28

Máy phát điện

Cấp điện dự phòng

Cái

2

1.29

Bình chứa nước dự trữ loại lớn

Cấp nước sử dụng

Cái

4

1.30

Máy bộ đàm cầm tay

Phục vụ thông tin liên lạc

Bộ

10

1.31

Hệ thống Camera quản lý đối tượng

Phục vụ quản lý đối tượng

Hệ thống

3

1.32

Tủ sắt đựng hồ sơ quản lý trường hợp đối tượng bảo vệ khẩn cấp

Bộ phận công tác xã hội

Cái

2

1.33

Xe lăn điện

Phục vụ đối tượng khuyết tật

Cái

5

1.34

Ghế tập đứng cho đối tượng khuyết tật

Đối tượng không đi lại được

Cái

3

1.35

Máy trợ thính

Đối tượng câm điếc

Cái

2

1.36

Giường khám Inox có thể nâng lên hạn xuống

Phục vụ đối tượng khám bệnh

Cái

2

1.37

Đèn hồng ngoại

Khám sức khỏe

Cái

3

1.38

Bình Oxy

Phục hồi chức năng, hồi sức cấp cứu

Cái

1

1.39

Máy Massage vai gáy

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

3

1.40

Xe lăn dùng cho trẻ bại não

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

3

1.41

Giường xiên quay tập đứng

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

3

1.42

Giường tập PHCN

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

3

1.43

Ghế ngồi tập vật lý trị liệu

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

5

1.44

Bộ khung Robot tập đi

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.45

Khung tập đi có ghế ngồi

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.46

Bàn nghiêng

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.47

Ghế tập đa năng

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.48

Nẹp chỉnh hình

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.49

Bộ khung ròng rọc

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.50

Máy siêu âm điều trị

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

3

1.51

Máy rung toàn thân phục hồi chức năng

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.52

Máy Massage chân vật lý trị liệu

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

10

1.53

Bộ dụng cụ thể thao ngoài trời, gồm: Xe đạp tựa lưng; lưng bụng; đi bộ trên không; tập tay vai đôi

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Bộ

2

1.54

Máy tập PHCN 3 trong 1

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Cái

2

1.55

Máy đo huyết áp

Phục vụ khám sức khỏe đối tượng

Cái

3

1.56

Máy khí dung

Phục vụ chăm sóc sức khỏe đối tượng

Cái

3

1.57

Máy xét nghiệm máu

Phục vụ chẩn đoán, điều trị, chăm sóc sức khỏe đối tượng

Cái

1

1.58

Bộ bàn tròn Inox 10 ghế

Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng

Bộ

10

1.59

Máy bơm nước

Phục vụ đối tượng

Cái

2

1.60

Máy lọc nước công nghiệp

Phục vụ đối tượng

Bộ

2

 

PHỤ LỤC XI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Máy điều hòa

Phục vụ kho lưu trữ

Cái

16

1.2

Máy hút ẩm

Phục vụ kho lưu trữ

Cái

34

1.3

Máy tính

Phục vụ phòng Nghiệp vụ chỉnh lý, số hóa

Cái

12

1.4

Máy ảnh có độ phân giải cao

Phục vụ công tác chụp ảnh lưu trữ dữ liệu lưu trữ

Cái

1

1.5

Máy scan khổ giấy A1, A2, A3, A4

Phục vụ công tác số hóa

Cái

8

1.6

Tủ bảo quản tài liệu

Đựng tài liệu phim ảnh

Cái

2

1.7

Xe đẩy tài liệu

Xe đẩy tài liệu

Cái

6

1.8

Máy quay phim

Quay phim lưu giữ ảnh làm tài liệu

Cái

1

1.9

Máy chiếu phim ảnh màn hình lớn

Phục vụ công tác giới thiệu tài liệu lưu trữ

Cái

1

1.10

Thiết bị phòng chiếu phim (tai phone, ghế...)

Phục vụ trưng bày tài liệu

Cái

6

1.11

Màn hình lớn giới thiệu

Phục vụ trưng bày tài liệu

Cái

2

1.12

Máy vi tính cấu hình cao kết nối thiết bị máy chiếu

Phục vụ trưng bày tài liệu

Cái

2

1.13

Máy chủ

Phục vụ công tác khai thác tài liệu

Cái

1

1.14

Máy photo A3

Phục vụ công tác số hóa, công tác chung

Cái

2

1.15

Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật A0

Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật khổ lớn A0

Cái

1

1.16

Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật A3

Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật khổ lớn A0

Cái

1

1.17

Máy in ảnh màu

Phục vụ công tác trưng bày triển lãm, công tác bảo quản tài liệu

Cái

2

1.18

Kệ trưng bày giới thiệu tài liệu

Phục vụ trưng bày triển lãm

Cái

4

1.19

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy 6 tầng

Phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy kho lưu trữ hồ sơ tài liệu

Hệ thống

1

 

PHỤ LỤC XII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG THỬ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1.1

Thiết bị định vị vệ tinh GPS cầm tay

Xác định tọa độ GPS

Cái

1

1.2

Áp kế vi sai

Thiết bị đo chênh áp

Cái

1

1.3

Máy rò khí Gas hóa lỏng

Kiểm tra an toàn Gas hóa lỏng

Cái

1

1.4

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Quan trắc môi trường

Cái

2

1.5

Thước đo góc vạn năng

Đo các tham số phục vụ tính toán ra độ dài thang đo của máy đo điện trở tiếp đất có chỉ thị kim khi kiểm định.

Cái

2

1.6

Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi.

Kiểm định an toàn lao động

Bộ

1

1.7

Áp kế chất lỏng

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

1.8

Máy đo tốc độ động cơ

Kiểm toán năng lượng

Cái

1

1.9

Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm

Thiết bị được thiết kế sử dụng để kiểm tra các thông số chất lượng môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ, lưu lượng gió và áp suất khí quyển.

Cái

2

1.10

Đồng hồ đo áp suất điện tử 0-600bar, độ phân giải 0,1 micro Ohm

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

1.11

Nhiệt ẩm kế dạng đầu dò

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

1.12

Máy đo nhiệt độ và phụ kiện

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

2

1.13

Bể điều nhiệt cấp

Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm

Bộ

1

1.14

Máy lưu thông số bật tắt động cơ và đèn chiếu sáng

Đo thời gian on/off của động cơ và của đèn chiếu sáng

Cái

1

1.15

Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C

Kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C

Bộ

1

1.16

Chỉ thị áp suất chuẩn - Điện tử

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

1.17

Máy đo suất liều bức xạ cầm tay

Kiểm định an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

1.18

Tủ ấm vi sinh

Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh

Cái

3

1.19

Bộ khối chuẩn V2 và IOW máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.20

Thiết bị đo điện trở tiếp đất

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

2

1.21

Máy đo vi khí hậu

Quan trắc môi trường

Cái

1

1.22

Máy đo độ ồn tích phân

Quan trắc môi trường

Cái

2

1.23

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

1.24

Bộ kim lún nhựa đường kỹ thuật số

Thí nghiệm nhựa đường

Bộ

1

1.25

Dụng cụ phân phối chất lỏng

Dùng trong phân tích hóa học

Bộ

1

1.26

Súng đo nhiệt độ từ xa bằng hồng ngoại

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

1

1.27

Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay tích hợp đo độ rung

Thiết bị cầm tay điện tử đo nhanh và chính xác các thông số: Vận tốc dài, vận tốc quay, đo độ rung

Cái

2

1.28

Máy siêu âm đo chiều dầy vật liệu

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.29

Bình chuẩn kim loại hạng 1: Inox 304, Dung tích danh định Vdđ = 5L

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

1.30

Buồng lon 10cc cho TNT 12000 để kiểm tra máy chụp CT

Kiểm tra thiết bị y tế

Bộ

1

1.31

Máy đo cường độ điện từ trường dòng điện công nghiệp

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

1

1.32

Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ (Bao gồm phụ kiện kèm theo)

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.33

Bộ quả cân chuẩn F1 1kg- 10kg

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

1.34

Thiết bị phá mẫu DK 6

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

1.35

Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1mg - 500g.

Kiểm định cân dải kiểm chuẩn: 1mg-500g

Bộ

1

1.36

Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi (phụ kiện kèm theo)

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.37

Bộ thiết bị chuẩn lực kéo nén dải nhỏ

Ứng dụng cho phép chuẩn lực cả kéo và nén

Bộ

1

1.38

Máy nội soi đường ống

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.39

Máy trộn Bê tông nhựa 20 lít

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

1.40

Lò nung phòng thí nghiệm.

Lò nung nhiệt độ tối đa: 1300 độc

Cái

1

1.41

Máy cất nước 2 lần

Khả năng cất: 4 lít/giờ

Cái

1

1.42

Máy rửa nhớt kế mao quản chân không

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

1.43

Lưu tốc kế siêu âm có đầu dò với các vòng kẹp (đo dòng chất lỏng/tốc độ)

Kiểm toán năng lượng

Cái

1

1.44

Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng cấp chính xác 0.025%

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

1

1.45

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu cầm tay

Quan trắc môi trường

Cái

1

1.46

Bộ thiết bị kiểm định máy đo pH

Kiểm định máy đo pH

Cái

1

1.47

Thiết bị đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X

Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

1.48

Tủ ấm lắc

Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm

Cái

1

1.49

Bộ phá mẫu COD 6 ống

Hệ phá mẫu COD 6 ống thể tích lớn có khắc vạch 100ml

Bộ

1

1.50

Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT - Gammex

Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

1.51

Đồng hồ đo Micro Ohm độ chính xác cao

Đo điện trở tiếp xúc, điện trở cuộn dây, điện trở mối nối...

Cái

1

1.52

Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

1.53

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não

Kiểm tra thiết bị y tế

Bộ

1

1.54

Máy đo bụi môi trường hiển thị số

Quan trắc môi trường

Cái

1

1.55

Thiết bị phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu.

Phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu

Bộ

1

1.56

Thiết bị xác định áp lực kháng bục của vải địa.

Xác định áp lực kháng bục của vải địa

Bộ

1

1.57

Cân phân tích chính xác cao (250g/0.01mg)

Định lượng trong phân tích và kiểm định

Cái

1

1.58

Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tại hiện trường

Đo các chỉ tiêu pH, ORP, Temperature, Oxygen, Conductivity, Salinity, Turbidity... và đo trắc quang học với phụ kiện riêng (để đo Cl2, NO3, NH4, Fe, DCO...

Bộ

2

1.59

Tủ hút khí độc

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

1.60

Thiết bị chưng cất Kjeldahl tự động - UDK 149

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

1.61

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại kỹ thuật số.

Kiểm tra khuyết tật kim loại

Cái

1

1.62

Đầu đo điện trường dải tần 9kHz - 300MHz

Đo cường độ điện từ trường

Cái

1

1.63

Máy đo nhiệt độ hóa mềm tự động.

Dùng để thí nghiệm độ hóa mềm của nhựa đường

Cái

1

1.64

Máy quang kế ngọn lửa điện tử hiện số

Máy được thiết kế với 5 kính lọc cho phép xác định các nguyên tố Na, K, Li, Ba & Ca.

Cái

1

1.65

Bộ thiết bị chuẩn lực điện tử hiệu chuẩn máy kéo, nén (Bao gồm bộ chỉ thị lực điện tử, load cell)

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

1.66

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định máy đo tiêu cự kính mát (gồm 14 thấu kính chuẩn)

Kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt

Bộ

1

1.67

Thiết bị thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường.

Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường

Bộ

1

1.68

Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD và nguồn vật đen cho kiểm nhiệt kế hồng ngoại

Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường

Cái

1

1.69

Máy nén

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

1.70

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng (phân tích sóng hài và các thông số điện khác)

Kiểm toán năng lượng

Bộ

1

1.71

Thiết bị thử aptomat

Kiểm tra thiết bị điện gia dụng

Cái

1

1.72

Bộ đèn nguyên tố máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AA (Cu, Pb, Zn,Cd, Mn, As, Hg, Cr) và đèn Background - 8 nguyên tố - 09

Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh

Bộ

1

1.73

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang thường quy

Kiểm định máy X-Quang thường quy

Bộ

1

1.74

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang răng

Kiểm định máy X-Quang răng

Bộ

1

1.75

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang tăng sáng truyền hình

Kiểm định máy X-Quang tăng sáng truyền hình

Bộ

1

1.76

Hệ thống thiết bị đọc liều kế cá nhân

Đọc liều kế cá nhân

Bộ

1

1.77

Thiết bị đo liều Nơtron xách tay

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

1.78

Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ, đo liều và xác định vị trí

Ứng phó sự cố phóng xạ

Cái

1

1.79

Thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ Alpha - Beta trên bề mặt

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

1.80

Thiết bị đo phóng xạ Alpha - Beta trong mẫu lỏng

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

1.81

Thiết bị đo mức độ khí Radon trong môi trường, không khí, nước

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

1.82

Các thiết bị bảo hộ an toàn con người khi cứu hộ ứng phó sự cố an toàn phóng xạ

Ứng phó sự cố phóng xạ

Bộ

3

1.83

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân

Kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

1.84

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử

Kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

1.85

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy tinh - thủy ngân)

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

1.86

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

1.87

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

1.88

Tủ chuẩn nhiệt ẩm kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

Cái

1

1.89

Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh - Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế

Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế

Bộ

1

1.90

Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim

Kiểm định máy điện tim

Cái

1

1.91

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh

Kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh

Bộ

1

1.92

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê

Bộ

1

1.93

Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim

Kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim

Bộ

1

1.94

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

1.95

Mau chuẩn kiểm tra các hệ thống máy siêu âm 3D & 4D

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

1.96

Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

1.97

Thiết bị kiểm tra, đánh giá chất lượng đầu dò máy siêu âm

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

1.98

Thiết bị kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận

Kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận

Bộ

1

1.99

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện

Bộ

1

1.100

Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế

Kiểm tra nồng độ các loại khí y tế

Bộ

1

1.101

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân

Bộ

1

1.102

Hệ thống thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi ống cứng và ống mềm

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi

Bộ

1

1.103

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio

Kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần so radio

Bộ

1

1.104

Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần và Dao mổ điện dùng sóng radio

Kiểm tra an toàn Dao mổ điện dùng sóng radio

Bộ

1

1.105

Thiết bị phân tích hiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

Kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

Cái

1

1.106

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén

Kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén

Bộ

1

1.107

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo khúc xạ mắt

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo khúc xạ mắt

Bộ

1

1.108

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo thính lực

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo thính lực

Bộ

1

1.109

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy li tâm, máy lắc

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy máy li tâm, máy lắc

Cái

1

1.110

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa

Bộ

1

1.111

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Bộ

1

1.112

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu

Bộ

1

1.113

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật

Bộ

1

1.114

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn Máy chụp mạch

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy chụp mạch

Bộ

1

1.115

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2

Bộ

1

1.116

Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ

Kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ

Bộ

1

1.117

Thiết bị đo bức xạ quang trị liệu (đèn chiếu vàng da)

Kiểm tra an toàn đèn chiếu vàng da

Cái

1

1.118

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

1.119

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác

Bộ

1

1.120

Bộ thiết bị kiểm định thước cuộn, thước thương nghiệp, các loại thước đo độ dài

Kiểm định hiệu chuẩn các loại thước

Bộ

1

1.121

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so đến 25, 50, 100 mm

Kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so

Bộ

1

1.122

Bộ thiết bị hiệu chuẩn thước cặp, panme

Kiểm định hiệu chuẩn thước cặp, panme

Bộ

1

1.123

Thiết bị đo độ dài vạn năng hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài

Hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài

Bộ

1

1.124

Thiết bị hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách

Hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách

Bộ

1

1.125

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo toàn đạc (kinh vĩ, thủy bình)

Kiệu chuẩn máy đo toàn đạc, kinh vĩ, thủy bình

Bộ

1

1.126

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động

Kiểm định Taximet

Bộ

1

1.127

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet cố định

Kiểm định Taximet

Bộ

1

1.128

Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay

Hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay

Bộ

1

1.129

Các loại thiết bị đo độ dài: Thước vạch chuẩn, panme đo ngoài, thước cuộn, thước lá, thước cặp hiện số, thước góc, thước lá, thước laser, bộ căn mẫu chuẩn, Ni vo.

Đo độ dài

Bộ

3

1.130

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác

Bộ

1

1.131

Các loại quả cân chuẩn khối lượng hạng E1, E2, F1, F2, M1, M2 các dải đo

Kiểm định, hiệu chuẩn cân

Bộ

1

1.132

Các loại cân chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn quả cân E1, E2, F1, F2, M1, M2

Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân

Bộ

1

1.133

Bộ thiết bị kiểm định cân treo móc cẩu

Kiểm định cân treo móc cẩu

Bộ

1

1.134

Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải

Kiểm định cân bằng tải

Bộ

1

1.135

Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay

Kiểm định cân quá tải xách tay

Bộ

1

1.136

Các loại cân phân tích, cân kỹ thuật, cân đĩa, cân bàn, cân đồng hồ lò xo

Phục vụ cân đo mẫu, thử nghiệm

Bộ

3

1.137

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác

Bộ

1

1.138

Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực, cờ lê lực, tuốc lô vít lực

Hiệu chuẩn các loại thiết bị đo lực

Bộ

1

1.139

Thiết bị đo lực, đo mô men

Đo lực, đo mô men

Bộ

1

1.140

Thiết bị kiểm định máy đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell

Đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell kim loại

Bộ

1

1.141

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác

Bộ

1

1.142

Bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh kiểu điện tử và cơ khí

Kiểm định đồng hồ nước lạnh

Bộ

1

1.143

Thiết bị lưu động kiểm tra đồng hồ nước

Kiểm định đồng hồ nước lạnh lưu động

Bộ

1

1.144

Các loại Pipet chuẩn thể tích 2L, 5L, 10L, 50L

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích

Bộ

1

1.145

Các loại bình chuẩn Hạng I, Hạng II thể tích khác nhau

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích

Bộ

2

1.146

Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định

Kiểm định bể đong cố định

Bộ

1

1.147

Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kiểm định bình đong, ca đong

Kiểm định bình đong, ca đong

Bộ

1

1.148

Bộ thiết bị hiệu chuẩn Pipet

Hiệu chuẩn Pipet

Bộ

1

1.149

Hệ thống kiểm định xi téc ô tô

Kiểm định xi téc ô tô

Bộ

1

1.150

Thiết bị hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường

Hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường

Cái

1

1.151

Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ

Hiệu chuẩn máy đo tốc độ

Cái

1

1.152

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác

Bộ

1

1.153

Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị, cảm biến điểm sương

Chuẩn điểm sương đối với các thiết bị nhiệt độ

Bộ

1

1.154

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại

Kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại

Bộ

1

1.155

Nhiệt kế chỉ thị hiện số

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt

Bộ

3

1.156

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng chuẩn

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt

Bộ

3

1.157

Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

Kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

Bộ

1

1.158

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác

Bộ

1

1.159

Bộ thiết bị kiểm định thiết bị đo áp suất khí quyển (Baromet)

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

1.160

Chuẩn áp suất kiểu Pit tông đến 1200 bar, cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

1.161

Bộ thiết bị kiểm định áp kế điện tử đến 1000 bar, cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

1.162

Bàn tạo áp, áp kế chuẩn cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

1.163

Áp kế (đồng hồ đo áp suất) các dãi đo

Đo áp suất trong kiểm định, thử nghiệm

Bộ

2

1.164

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác

Bộ

1

1.165

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử

Kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử

Bộ

2

1.166

Thiết bị kiểm định công tơ điện lưu động trên lưới

Phục vụ thanh kiểm tra

Bộ

1

1.167

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp đất

Kiểm định máy đo điện trở tiếp đất

Bộ

1

1.168

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện

Kiểm định máy đo điện trở cách điện

Bộ

1

1.169

Bộ thiết bị kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường (TU, TI)

Kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường

Bộ

1

1.170

Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện

Thử nghiệm độ bền cách điện

Cái

2

1.171

Thiết bị đo điện trở cách điện

Đo điện trở cách điện

Cái

2

1.172

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ vạn năng

Kiểm định đồng hồ vạn năng

Bộ

1

1.173

Nguồn chuẩn đa năng AC/DC

Tạo nguồn chuẩn

Cái

1

1.174

Hộp điện trở thập phân

Kiểm định máy đo điện trở

Cái

1

1.175

Quả cầu bằng gỗ sơn đen với lưới kim loại

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.176

Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện và ngăn giữ nóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.177

Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện cảm ứng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.178

Lực kế kèm bộ đầu thử

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.179

Bộ thiết bị thử nghiệm bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.180

Thiết bị thử nghiệm kiểm tra độ phát nóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.181

Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.182

Tủ thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.183

Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.184

Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.185

Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học)

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.186

Búa thử và đập (thử nghiệm độ bền cơ học)

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.187

Thiết bị thử nghiệm độ bền cơ kiểu thùng quay

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.188

Thiết bị thử rơi cho bàn là

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.189

Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.190

Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.191

Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện)

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.192

Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.193

Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.194

Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.195

Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.196

Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.197

Thiết bị đo khe hở không khí, chiều dài đường rò

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.198

Thiết bị kiểm tra an toàn điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

1.199

Các thiết bị thử nghiệm điện gia dụng khác

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

1.200

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn

Kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn

Bộ

1

1.201

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới

Kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới

Bộ

1

1.202

Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường

Kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường

Bộ

1

1.203

Thiết bị kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước

Kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước

Bộ

1

1.204

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn

Bộ

1

1.205

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung

Bộ

1

1.206

Bộ chuẩn tỷ trọng kế

Kiểm định, hiệu chuẩn tỷ trọng kế

Bộ

1

1.207

Đe hiệu chuẩn súng bật nẩy

hiệu chuẩn súng bật nẩy trong xây dựng

Cái

1

1.208

Đồng hồ bấm giây chuẩn

Phục vụ công tác kiểm định

Cái

1

1.209

Các thiết bị kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác

Kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác

Bộ

1

1.210

Thiết bị đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và kim loại nặng trong xăng dầu

Kiểm tra chất lượng xăng dầu

Bộ

1

1.211

Thiết bị đo và phân tích hàm lượng độc tố trong đồ chơi trẻ em và hàng tiêu dùng, linh kiện điện tử

Kiểm tra đồ chơi trẻ em

Bộ

1

1.212

Thiết bị xác định hàm lượng vàng trang sức mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X

Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ

Bộ

1

1.213

Bộ mẫu chuẩn vàng

Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ

Bộ

1

1.214

Bộ lực kế điện tử (tải max 2,5,10,25,50 tấn)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

2

1.215

Bàn tạo áp suất khí nén

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

1.216

Bơm áp lực dải trung đến 40 bar

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

2

1.217

Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao 70 bar/100 bar

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

1.218

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.219

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.220

Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng phương pháp không phá hủy

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.221

Thiết bị siêu âm đo mực chất lỏng trong chai chứa, bình chứa cứu hỏa

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

1.222

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Online (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại nhà máy)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.223

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Offline (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại phòng thí nghiệm - tại nhà máy)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.224

Hệ thống thiết bị kiểm định chai chứa khí hóa lỏng

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.225

Máy thủy bình

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

1.226

Máy toàn đạc

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

1.227

Các thiết bị khác phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

1.228

Ampe kìm

Phục vụ kiểm toán năng lượng

Cái

2

1.229

Thiết bị đo chênh áp

Phục vụ kiểm toán năng lượng

Cái

2

1.230

Cân phân tích 5 số (0,00001 gam)

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

1.231

Máy đo cường độ điện từ trường tần số Radio

Quan trắc môi trường

Máy

1

1.232

Dụng cụ lấy mẫu nước

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.233

Dụng cụ lấy mẫu bùn

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.234

Fly cam

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.235

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.236

Bộ thiết bị chưng cất CYANIDE

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.237

Máy nghiền mẫu rắn

Xử lý mẫu quặng, đất, phân bón....

Cái

2

1.238

Máy dập mẫu

Xử lý mẫu thịt, thủy sản

Cái

1

1.239

Kính hiển vi điện tử

TN hóa sinh, môi trường

Cái

2

1.240

Thiết bị lấy mẫu bụi ống khói theo ISO KINETIC

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.241

Thiết bị đo Florua trong nước

Quan trắc môi trường

Máy

1

1.242

Thiết bị đo tổng hoạt độ alpha - beta

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.243

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Quan trắc môi trường

Máy

1

1.244

Tủ môi trường kiểm soát nhiệt độ và độ âm

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.245

Máy đồng nhất mẫu

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.246

Máy quang phổ huỳnh quang tia X

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.247

Thiết bị LC-ICPMS (phân tích dạng cá kim loại độc: As3, As5, Cr3, Cr6, Hg vô cơ, hữu cơ)

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.248

Bếp cách thủy

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.249

Nhiệt ẩm kế

Theo dõi PTN

Cái

3

1.250

Cân phân tích 4 số (0,0001 gam)

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

1.251

Máy phân tích quang phổ UV-VIS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.252

Máy phân tích Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.253

Tủ bảo quản mẫu

TN hóa sinh, môi trường

Cái

3

1.254

Thiết bị vi sinh dã ngoại

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

1.255

Máy đo rung

Quan trắc môi trường

Máy

1

1.256

Máy lắc Vortex

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

1.257

Máy chuẩn độ điện thế

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.258

Thiết bị đếm khuẩn lạc

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.259

Bơm lấy mẫu bụi 500 - 1000 lít/phút

Quan trắc môi trường

Máy

2

1.260

Dụng cụ lấy mẫu đất

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.261

Bơm hút chân không

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.262

Bộ chiết chất béo

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.263

Khúc xạ kế

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

1.264

Bộ chưng cất làm giàu dung dịch chiết

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.265

Thiết bị chiết pha rắn

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.266

Bộ chiết Soxhlet

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.267

Máy khuấy từ có gia nhiệt

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.268

Máy đếm hạt bụi

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.269

Bộ máy cô quay chân không

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.270

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.271

Nồi hấp tiệt trùng

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

3

1.272

Chén platin

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.273

Tủ môi trường đo BOD

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

1.274

Máy hút ẩm

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.275

Máy ly tâm lạnh

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.276

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Quan trắc môi trường

Bộ

1

1.277

Thiết bị cô đuổi dung môi

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.278

Bơm lấy mẫu không khí

Quan trắc môi trường

Bộ

2

1.279

Thiết bị phá mẫu vi sóng

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.280

Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn

TN hóa sinh, môi trường

Tủ

2

1.281

Bình hấp thụ khí Midget- impinger

Quan trắc môi trường

Bộ

2

1.282

Hệ thống sắc ký khí khối phổ

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

1.283

Tủ cấy vi sinh

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

1.284

Máy lắc ngang

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

1.285

Cân kỹ thuật

TN hóa sinh, môi trường

Cái

2

1.286

Máy đo khí thải ống khói

Quan trắc môi trường

Máy

1

1.287

Thiết bị thử nghiệm phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác

Bộ

1

1.288

Thiết bị thử độ cứng, cường độ mặt bê tông nhẹ, thạch cao

Thí nghiệm bê tông nhẹ

Bộ

3

1.289

Thiết bị cảm biến đo chuyển vị của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

1.290

Thiết bị thu thập đo độ võng, biến dạng, ứng suất, nhiệt độ của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

1.291

Thiết bị đo dao động, góc xoay của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

1.292

Thiết bị xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Cái

1

1.293

Thiết bị xác định độ thấm ion Clo qua bê tông nặng bằng phương pháp đo điện lượng

Xác định độ thấm ion Clo qua bê tông

Cái

1

1.294

Thiết bị xác định sức chịu tải của cọc - phương pháp thử biến dạng lớn PDA

Xác định sức chịu tải của cọc

Bộ

1

1.295

Côn Abrams đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn

Đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn

Cái

1

1.296

Thiết bị xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn J-Ring của bê tông tự lèn

Xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép

Cái

1

1.297

Thiết bị xác định khả năng tự lèn, khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn V- Funnel - của bê tông tự lèn

Xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép

Cái

1

1.298

Thiết bị xác định khả năng chống phân tầng của bê tông tự lèn

Xác định khả năng chống phân tầng

Cái

1

1.299

Thiết bị xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn ở đầu và cuối khuôn hình chữ L

Xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn

Cái

1

1.300

Thiết bị kiểm tra độ không kín nước của ống cống

Kiểm tra chất lượng ống cống

Bộ

1

1.301

Thiết bị phát điện

Thiết bị phục vụ

Cái

1

1.302

Thiết bị xác định độ bền cắt của đá trong phòng thí nghiệm

Xác định độ bền cắt của đá

Cái

1

1.303

Thiết bị xác định độ cứng shore

Đo độ cứng vật liệu cao su

Cái

1

1.304

Thiết bị gia công mẫu nhựa cao su

Tạo mẫu thí nghiệm

Cái

1

1.305

Mẫu chuẩn vật liệu xi măng

Xác định độ mịn của xi măng

Cái

20

1.306

Thiết bị xác định thời gian đông kết của vữa tươi

Xác định thời gian đông kết của vữa

Cái

1

1.307

Phễu đo độ lưu động của vữa

Đo độ lưu động của vữa

Cái

1

1.308

Thiết bị phân tích thành phần hóa học của kim loại

Xác định thành phần hóa học của kim loại

Bộ

1

1.309

Thiết bị xác định độ dai khi va đập của kim loại

Xác định độ dai khi va đập của kim loại

Cái

1

1.310

Thiết bị tạo mẫu xác định độ dai va đập

Xác định độ dai khi va đập của kim loại

Cái

1

1.311

Thiết bị thử nghiệm sự làm việc đồng bộ giữa cáp và nêm neo công tác

Thử nghiệm cơ lý cáp

Bộ

1

1.312

Thiết bị xác định độ tụt neo cáp

Thử nghiệm cơ lý neo

Bộ

1

1.313

Gian khoan địa chất

Thiết bị phục vụ

Bộ

1

1.314

Thiết bị đo lún

Quan trắc lún

Bộ

1

1.315

Bình hút chân không

Thiết bị phục vụ

Cái

1

1.316

Thiết bị chưng cất nhựa đường

Chưng cất nhựa đường

Bộ

1

1.317

Thiết bị thí nghiệm hằn lún vệt bánh xe Wheel Tracking

Thử độ sâu vệt hằn bánh xe đối với bê tông nhựa

Bộ

1

1.318

Thiết bị xác định hệ số đương lượng ES

Xác định hệ số đương lượng ES

Bộ

1

1.319

Thiết bị xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường

Xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường

Bộ

1

1.320

Thiết bị xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield

Xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield

Bộ

1

1.321

Thiết bị xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường bằng thiết bị kéo trực tiếp

Xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường

Bộ

1

1.322

Thiết bị xác định kích thước lỗ của vải địa (sàng khô)

Xác định kích thước lỗ của vải địa

Bộ

1

1.323

Thiết bị xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa

Xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa

Bộ

1

1.324

Thiết bị đo khả năng thoát nước của bấc thấm

Đo thoát nước của bấc thấm

Bộ

1

1.325

Thiết bị xác định hàm lượng chất tạo màng

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

1.326

Thiết bị xác định hàm lượng hạt thủy tinh

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

1.327

Thiết bị xác định độ phát sáng

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

1.328

Thiết bị xác định độ bền nhiệt của sơn vạch đường nhiệt dẻo.

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

1.329

Thiết bị xác định độ mài mòn của sơn vạch đường nhiệt dẻo

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

1.330

Thiết bị xác định độ kháng chảy

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.331

Thiết bị xác định khối lượng riêng

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.332

Thiết bị xác định độ chống trượt

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.333

Thiết bị xác định hệ số phản quang

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.334

Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.335

Thiết bị xác định chiều dày màng sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.336

Thiết bị xác định độ nghiền mịn;

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.337

Thiết bị cắt xác định độ bám dính của màng sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.338

Thiết bị xác định màu sắc

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

1.339

Thiết bị khuấy sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Cái

1

1.340

Thiết bị nghiền sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Cái

1

1.341

Thiết bị xác định khối lượng riêng

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.342

Thiết bị xác định độ ổn định

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.343

Thiết bị xác định độ pH

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.344

Thiết bị xác định lực cắt tĩnh

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.345

Thiết bị xác định hàm lượng cát

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.346

Thiết bị xác định độ dày áo sét

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.347

Thiết bị xác định lượng tách nước

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.348

Thiết bị độ nhớt phễu March

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.349

Thiết bị xác định tỷ lệ keo (độ trương nở)

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

1.350

Bộ thiết bị xác định độ lọt khí

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.351

Bộ thiết bị xác định độ kín nước

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.352

Bộ thiết bị xác định độ bền áp lực gió

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.353

Bộ thiết bị xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.354

Bộ thiết bị xác định lực đóng

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.355

Bộ thiết bị thử nghiệm đóng và mở lặp lại

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.356

Bộ thiết bị xác định độ cách âm

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.357

Bộ thiết bị thử nghiệm khả năng chịu lửa

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.358

Bộ thiết bị xác định độ bền va đập

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

1.359

Thiết bị xác định kích thước, khuyết tật ngoại quan

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

1.360

Thiết bị xác định độ cong vênh

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

1.361

Thiết bị xác định độ biến dạng quang học

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

1.362

Thiết bị xác định độ truyền sáng

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

1.363

Thiết bị xác định độ bền va đập

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

1.364

Thiết bị thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác

Thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác

Bộ

1

1.365

Máy hút ẩm

Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn

Cái

5

1.366

Điều hòa không khí

Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn

Cái

5

1.367

Máy chiếu

Phục vụ hội thảo chuyên môn

Cái

1

1.368

Thiết bị kiểm định máy chụp X quang vú

Kiểm định máy chụp X quang vú

Bộ

1

1.369

Thiết bị kiểm định máy đo mật độ loãng xương

Kiểm định máy đo mật độ loãng xương

Bộ

1

1.370

Đồng hồ lưu lượng chuẩn

Hiệu chuẩn lưu lượng kế

Bộ

2

1.371

Thiết bị kiểm định trạm biến áp

Kiểm định trạm biến áp

Bộ

1

1.372

Bộ chưng cất sunfua

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

1.373

Bộ chưng cất TSS

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Bộ

1

1.374

Bơm chân không hút hơi khí độc

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

1.375

Thiết bị chưng cất đạm Kjeldahl tự động

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

1.376

Thiết bi kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp PDA

Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

Bộ

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 58/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký:
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản