Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 31/3/2020), đề nghị của UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 19/02/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2020); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sông Hinh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

LOẠI ĐẤT

 

89.338,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.552,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.032,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.473,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.565,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.404,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.534,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.860,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.380,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.144,85

2.2

Đất an ninh

CAN

2,40

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,93

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,29

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,81

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8.362,44

-

Đất giao thông

DGT

920,11

-

Đất thủy lợi

DTL

524,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.825,66

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,92

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,24

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,39

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,63

-

Đất chợ

DCH

4,54

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

360,45

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

77,55

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,69

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,33

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,29

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,58

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,27

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,44

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,45

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.127,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.405,84

B

Đất đô thị*

KDT

3.185,77

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

LOẠI ĐẤT

 

109,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,09

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,60

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,63

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,51

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,12

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,98

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,53

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,45

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sông Hinh:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông Hinh trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.50.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ealy

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+....+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A

LOẠI ĐT

 

89.338.61

3.185,77

3.831,64

2.955,12

5.200,05

5.306,57

6.967,82

10.150,54

15.485,86

25.540.29

8.032,10

2.682,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.552,34

2.744,00

2.475.02

2.421,90

4.283,93

4.531,85

5.409,21

9.619,83

12 048,18

22.791.72

7.135,45

2.091,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.032,15

130,25

114,41

106,02

120,87

282,94

154,26

313,11

369,55

124,46

147,65

168,63

 

Trong đó: Đt chuyên trng a ớc

LUC

1.473,60

8,58

21,89

91,87

82,88

258,29

106,16

263,35

325,09

124,46

134,67

56,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.565,85

2260,07

2192,32

1698,48

2460,91

3598,69

4490,21

3236,79

2331,91

723,13

4831,52

1741,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.404,71

348,57

115,68

616,23

1375,17

156,39

323,22

4696,85

1452,64

605,71

1595,77

118,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.534,16

 

 

 

 

 

 

1032,35

5424,15

14077,66

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.860,66

 

19,30

 

323,08

485,60

435,42

299,79

2444,46

7247,15

549,84

56,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111,04

5,11

7,77

1,17

3,90

7,96

6,10

35,38

13,07

13,61

10,67

6,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,77

 

25,54

 

 

0,27

 

5,56

12,40

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

12.380,43

436,86

1.307,47

506,52

757,86

515,50

1.477,63

509,57

3.282,93

2.595,06

413,44

577,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.144,85

7,55

 

4,05

 

 

61,28

4,20

1009,20

58,57

 

 

2.2

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,93

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,92

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,29

0,29

0,02

0,54

 

0,25

0,82

0,70

0,03

10,10

0,32

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,81

0,62

0,90

2,75

0,69

0,28

0,64

8,41

0,19

0,04

9,96

37,33

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,80

3,26

 

 

 

1,61

 

3,93

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

920,11

110,69

53,45

72,88

72,17

81,45

109,03

131,89

103,93

36,47

92,60

55,55

-

Đất thủy li

DTL

524,73

8,78

1,51

10,33

7,04

45,63

6,62

174,98

209,33

2,52

53,70

4,29

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.825,66

72,32

1128,74

70,05

503,84

40,52

999,04

0,05

1714,35

2273,74

22,98

0,03

-

Đất bưu chính vin thông

DRV

0,92

0,34

0,05

0,04

0,06

0,05

0,08

0,05

0,05

0,11

0,04

0,05

-

Đất cơ s văn hóa

DVH

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,10

1,80

0,26

0,49

0,21

 

0,41

0,24

0,35

0,26

0,93

0,15

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,39

17,07

3,30

3,41

4,82

5,35

5,69

8,82

2,61

4,89

4,78

2,65

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

 

 

0,18

3,95

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

360,45

 

28,37

40,16

18,58

50,02

26,76

45,49

31,59

26,12

70,84

22,52

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

77,55

77,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,69

9,21

1,02

0,79

1,00

1,21

0,82

1,68

0,49

1,01

0,51

0,95

2.12

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,29

1,92

 

1,29

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,58

11,52

3,96

7,68

6,10

5,83

6,47

15,75

13,34

5,78

6,61

4,54

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,27

1,60

 

 

 

9,56

8,79

 

 

 

3,32

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,44

1,39

1,11

1,03

2,04

1,48

1,60

1,85

1,04

1,97

2,47

0,46

 

Biểu 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ealy

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

109,10

19,18

1,08

4,40

4,70

5,60

9,22

10,95

34,75

1,72

11,04

6,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,01

18,11

1,08

4,30

4,70

5,13

9,12

10,81

34,75

1,72

10,94

6,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,27

0,14

-

-

 

0,04

-

-

-

-

-

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

15,92

1,00

3,76

4,33

4,51

6,78

6,15

0,25

1,40

3,35

6,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,50

2,05

0,08

0,54

0,37

0,58

2,34

4,66

0,87

0,32

7,59

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,00

-

-

-

-

-

-

-

13,00

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,63

-

-

-

-

-

-

-

20,63

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,09

1,07

-

0,10

-

0,47

0,10

0,14

-

-

0,10

0,11

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,60

0,32

-

-

-

0,25

-

0,03

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

-

-

0,10

-

-

0,10

0,11

-

-

0,10

0,11

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ealy

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,56

23,26

4,90

6,57

5,20

6,98

9,62

13,33

37,52

8,77

12,46

7,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,75

0,32

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

0,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,36

0,14

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,53

20,41

4,67

6,03

4,68

5,81

7,13

8,40

2,77

5,00

3,97

7,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,67

2,55

0,23

0,54

0,52

0,83

2,49

4,93

1,12

3,77

8,49

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,00

-

-

-

-

-

-

-

13,00

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,63

-

-

-

-

-

 

-

20,63

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,51

0,01

-

-

-

0,47

-

0,03

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Đức Bình Đông

Ea Bar

Xã Ealy

Xã Ea Bia

 

Loại đất

 

7,10

0,12

0,20

0,20

2,19

3,56

0,40

0,20

0,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,98

-

0,20

0,20

2,19

3,56

0,40

0,20

0,23

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,53

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

0,23

-

Đất giao thông

DGT

1,50

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5,45

-

-

-

2,19

3,26

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 573/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 573/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản