Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 2662/BTTTT-THH ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đẩy mạnh triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đủ điều kiện trong năm 2021; Công văn số 6966/VPCP-KSTT ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nội vụ; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:
1. Phê duyệt 74 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 04 dịch vụ; mức độ 4: 70 dịch vụ). Trong đó đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, gồm: phê duyệt mới là 61 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 09 dịch vụ.
2. Phê duyệt 24 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện. Trong đó, gồm: phê duyệt mới là 18 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 06 dịch vụ.
3. Phê duyệt mới 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (chung 02 cấp tỉnh và cấp huyện).
4. Phê duyệt mới 07 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
5. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến.
(Có Danh mục 1 kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 89 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:
1. Tích hợp, cung cấp 64 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 63 dịch vụ).
2. Tích hợp, cung cấp 18 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Tích hợp, cung cấp 07 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
(Có Danh mục 2 kèm theo).
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (46 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.002305.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 2.000192.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
3 | 1.000105.000.00.00.H34 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002519.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
5 | 1.004949.000.00.00.H34 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
6 | 2.001949.000.00.00.H34 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
7 | 2.000111.000.00.00.H34 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
8 | 2.002399.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 2.002398.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 2.002397.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.009811.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.009874.000.00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
13 | 1.009873.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
14 | 1.005387.000.00.00.H34 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
15 | 1.006779.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
16 | 2.002308.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
17 | 2.002307.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
18 | 1.008365.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
19 | 1.002440.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
20 | 2.000056.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
21 | 1.004964.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
22 | 1.003351.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
23 | 1.002377.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
24 | 2.001396.000.00.00.H34 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
25 | 1.002487.000.00.00.H34 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
26 | 2.001157.000.00.00.H34 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
27 | 1.002429.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
28 | 1.003042.000.00.00.H34 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
29 | 1.001257.000.00.00.H34 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
30 | 1.002354.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
31 | 1.002410.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
32 | 1.002745.000.00.00.H34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
33 | 1.002252.000.00.00.H34 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
34 | 1.002382.000.00.00.H34 | Giám định vết thương còn sót | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
35 | 1.003057.000.00.00.H34 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
36 | 1.002449.000.00.00.H34 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
37 | 1.002720.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
38 | 1.003025.000.00.00.H34 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
39 | 1.003423.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
40 | 2.000978.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
41 | 1.002271.000.00.00.H34 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
42 | 1.000362.000.00.00.H34 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
43 | 2.000178.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
44 | 1.000401.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
45 | 1.001966.000.00.00.H34 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
46 | 1.001978.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.009478.000.00.00.H34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | SỞ TÀI CHÍNH (20 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.005433.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 1.007623.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.006241.000.00.00.H34 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.006343.000.00.00.H34 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.006345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.006339.000.00.00.H34 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 3.000021.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 3.000019.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 3.000022.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 3.000020.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.005413.000.00.00.H34 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.006344.000.00.00.H34 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
13 | 1.005432.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
14 | 1.005429.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
15 | 1.006216.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
16 | 1.005435.000.00.00.H34 | Mua hóa đơn lẻ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
17 | 1.005434.000.00.00.H34 | Mua quyển hóa đơn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
18 | 1.006221.000.00.00.H34 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
19 | 1.006222.000.00.00.H34 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
20 | 3.000161.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 DVCTT mức độ 3; 03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.002273.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 2.000946.000. 00.00.H34 | X |
|
2 | 1.004199.000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 1.003040.000. 00.00.H34 | X |
|
3 | 1.005194.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 1.002033.000. 00.00.H34 | X |
|
4 | 1.000049.000.00.00.H34 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Phê duyệt mới mức độ 3 | X |
|
5 | 1.004240.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP) | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
6 | 1.005398.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Thay thế DVC mức độ 4 tại Mã số cũ là 2.000348.000. 00.00.H34 |
| X |
7 | 1.010200.000.00.00.H34 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.001739.000.00.00.H34 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.000744.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.001731.000.00.00.H34 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 2.000298.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.001753.000.00.00.H34 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.001758.000.00.00.H34 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 2.000777.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.001776.000.00.00.H34 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Người có công (02 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001375.000.00.00.H34 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.001378.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | Lĩnh vực Thủy sản (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004498.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
IV | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (05 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000374.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 1.000804.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000385.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
4 | 1.000843.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
5 | 2.000402.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
V | Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.001662.000.00.00.H34 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.001645.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VI | Lĩnh vực Môi trường (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X | ||
VII | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001786.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.001880.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.001884.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 2.001885.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VIII | Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001931.000.00.00.H34 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000286.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.000282.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000477.000.00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Quản lý công sản (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.005416.000.00.00.H34 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC D: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000751.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.001653.000.00.00.H34 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.000506.000.00.00.H34 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.000489.000.00.00.H34 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Người có công (02 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001382.000.00.00.H34 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.003337.000.00.00.H34 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000346.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC E: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
1 | 2.000946.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Bãi bỏ mã số 2.000946.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 3 tại Quyết định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số 461/QĐ ngày 07/7/2020, để thay thế thành mã số 1.002273.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo Quyết định này.-UBND |
2 | 1.003040.000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Bãi bỏ mã số 1.003040.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 3 tại Quyết định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/7/2020, để thay thế thành mã số 1.004199.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo Quyết định này. |
3 | 1.002033.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Bãi bỏ mã số 1.002033.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 3 tại Quyết định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/7/2020, để thay thế thành mã số 1.005194.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo Quyết định này. |
4 | 2.000348.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Bãi bỏ mã số 2.000348.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 27/8/2021, để thay thế thành mã số 1.005398.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 4 theo Quyết định này. |
* Tổng số:
- Cung cấp 109 dịch vụ công trực tuyến (04 mức độ 3 và 105 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 74 dịch vụ công trực tuyến (70 mức độ 4 và 04 mức độ 3); Cấp huyện 24 mức độ 4; Chung 02 cấp Tỉnh - Huyện 04 mức độ 4; Cấp xã 07 mức độ 4.
- Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 571 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT | Lĩnh vực | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVCTT |
I | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (42 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Bảo hiểm xã hội | 2.002397.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | Mức độ 4 |
2 | Bảo trợ xã hội | 2.000286.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Mức độ 4 |
3 | Bảo trợ xã hội | 2.000282.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Mức độ 4 |
4 | Bảo trợ xã hội | 2.000477.000.00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Mức độ 4 |
5 | Bảo trợ xã hội | 2.000056.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Mức độ 4 |
6 | Lao động | 2.002399.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Mức độ 4 |
7 | Người có công | 1.005387.000.00.00.H34 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Mức độ 4 |
8 | Người có công | 1.006779.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Mức độ 4 |
9 | Người có công | 2.002308.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Mức độ 4 |
10 | Người có công | 2.002307.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Mức độ 4 |
11 | Người có công | 1.002440.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Mức độ 4 |
12 | Người có công | 1.004964.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Mức độ 4 |
13 | Người có công | 1.003351.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Mức độ 4 |
14 | Người có công | 1.002377.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Mức độ 4 |
15 | Người có công | 2.001396.000.00.00.H34 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Mức độ 4 |
16 | Người có công | 1.002487.000.00.00.H34 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Mức độ 4 |
17 | Người có công | 2.001157.000.00.00.H34 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Mức độ 4 |
18 | Người có công | 1.002429.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Mức độ 4 |
19 | Người có công | 1.003042.000.00.00.H34 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Mức độ 4 |
20 | Người có công | 1.001257.000.00.00.H34 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Mức độ 4 |
21 | Người có công | 1.002354.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Mức độ 4 |
22 | Người có công | 1.002410.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Mức độ 4 |
23 | Người có công | 1.002745.000.00.00.H34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Mức độ 4 |
24 | Người có công | 1.002252.000.00.00.H34 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Mức độ 4 |
25 | Người có công | 1.002382.000.00.00.H34 | Giám định vết thương còn sót | Mức độ 4 |
26 | Người có công | 1.003057.000.00.00.H34 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Mức độ 4 |
27 | Người có công | 1.002449.000.00.00.H34 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Mức độ 4 |
28 | Người có công | 1.002720.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Mức độ 4 |
29 | Người có công | 1.003025.000.00.00.H34 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Mức độ 4 |
30 | Người có công | 1.003423.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Mức độ 4 |
31 | Người có công | 2.000978.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Mức độ 4 |
32 | Người có công | 1.002271.000.00.00.H34 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Mức độ 4 |
33 | Tiền lương | 1.008365.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Mức độ 4 |
34 | Việc làm | 1.000362.000.00.00.H34 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Mức độ 4 |
35 | Việc làm | 2.000178.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Mức độ 4 |
36 | Việc làm | 1.000401.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Mức độ 4 |
37 | Việc làm | 1.001966.000.00.00.H34 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Mức độ 4 |
38 | Việc làm | 1.001978.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Mức độ 4 |
39 | Việc làm | 2.002398.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Mức độ 4 |
40 | Việc làm | 1.009811.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Mức độ 4 |
41 | Việc làm | 1.009874.000.00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Mức độ 4 |
42 | Việc làm | 1.009873.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Mức độ 4 |
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 1.009478.000.00.00.H34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Mức độ 4 |
III | Sở Tài chính (19 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Quản lý công sản | 1.006343.000.00.00.H34 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Mức độ 4 |
2 | Quản lý công sản | 1.006345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Mức độ 4 |
3 | Quản lý công sản | 1.006339.000.00.00.H34 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Mức độ 4 |
4 | Quản lý công sản | 3.000021.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | Mức độ 4 |
5 | Quản lý công sản | 3.000019.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Mức độ 4 |
6 | Quản lý công sản | 3.000022.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | Mức độ 4 |
7 | Quản lý công sản | 3.000020.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Mức độ 4 |
8 | Quản lý công sản | 1.005413.000.00.00.H34 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Mức độ 4 |
9 | Quản lý công sản | 1.006344.000.00.00.H34 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Mức độ 4 |
10 | Quản lý công sản | 1.005432.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Mức độ 4 |
11 | Quản lý công sản | 1.005429.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Mức độ 4 |
12 | Quản lý công sản | 1.006216.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Mức độ 4 |
13 | Quản lý công sản | 1.005435.000.00.00.H34 | Mua hóa đơn lẻ | Mức độ 4 |
14 | Quản lý công sản | 1.005434.000.00.00.H34 | Mua quyển hóa đơn | Mức độ 4 |
15 | Quản lý công sản | 1.006221.000.00.00.H34 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Mức độ 4 |
16 | Quản lý công sản | 1.006222.000.00.00.H34 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Mức độ 4 |
17 | Quản lý công sản | 3.000161.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | Mức độ 4 |
18 | Quản lý giá | 1.006241.000.00.00.H34 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Mức độ 4 |
19 | Tài chính doanh nghiệp | 1.007623.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Mức độ 4 |
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường (01 DVCTT mức độ 3 và 01 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1.000049.000.00.00.H34 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Mức độ 3 |
2 | Đất đai | 1.010200.000.00.00.H34 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Mức độ 4 |
V | UBND Cấp huyện (18 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Bảo trợ xã hội | 1.001739.000.00.00.H34 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Mức độ 4 |
2 | Bảo trợ xã hội | 2.000744.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Mức độ 4 |
3 | Bảo trợ xã hội | 1.001731.000.00.00.H34 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Mức độ 4 |
4 | Bảo trợ xã hội | 2.000298.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Mức độ 4 |
5 | Bảo trợ xã hội | 1.001753.000.00.00.H34 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Mức độ 4 |
6 | Bảo trợ xã hội | 1.001758.000.00.00.H34 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Mức độ 4 |
7 | Bảo trợ xã hội | 2.000777.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Mức độ 4 |
8 | Bảo trợ xã hội | 1.001776.000.00.00.H34 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Mức độ 4 |
9 | Người có công | 2.001375.000.00.00.H34 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Mức độ 4 |
10 | Người có công | 2.001378.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Mức độ 4 |
11 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 2.001786.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mức độ 4 |
12 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 2.001880.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mức độ 4 |
13 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 2.001884.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mức độ 4 |
14 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 2.001885.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mức độ 4 |
15 | Tài nguyên nước | 1.001662.000.00.00.H34 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Mức độ 4 |
16 | Tài nguyên nước | 1.001645.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Mức độ 4 |
17 | Thi đua - khen thưởng | 2.000402.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Mức độ 4 |
18 | Xuất Bản, In và Phát hành | 2.001931.000.00.00.H34 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Mức độ 4 |
VI | UBND Cấp xã (07 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | Người có công | 2.001382.000.00.00.H34 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Mức độ 4 |
2 | Người có công | 1.003337.000.00.00.H34 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Mức độ 4 |
3 | Bảo trợ xã hội | 2.000751.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Mức độ 4 |
4 | Bảo trợ xã hội | 1.001653.000.00.00.H34 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Mức độ 4 |
5 | Bảo trợ xã hội | 1.000506.000.00.00.H34 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Mức độ 4 |
6 | Bảo trợ xã hội | 1.000489.000.00.00.H34 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Mức độ 4 |
7 | Thi đua - khen thưởng | 2.000346.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Mức độ 4 |
Tổng cộng 89 dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 87 dịch vụ)
- 1Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 4Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 3Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 10Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 14Công văn 2662/BTTTT-THH về đẩy mạnh triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đủ điều kiện trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Công văn 6966/VPCP-KSTT năm 2021 về thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- Số hiệu: 571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra