Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 57/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2008

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số  01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thuỷ sản số 17/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá 11;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 11;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nuôi trồng thuỷ sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Giám đốc Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

 

DANH MỤC

GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2008/QĐ-BNN ngày 2 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đối tượng giống

Tên khoa học

Mục đích chính

A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ

Thực phẩm

Làm cảnh

I

Giống cá 

 

 

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

+

 

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

+

 

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

+

 

4

Cá Bướm biển (Angel oriole)

Centropyge bicolor

 

+

5

Cá Cam

Seriola dumerili

+

 

6

Cá Căng ba chấm

Terapon puta

 

+

7

Cá Căng mõm nhọn

Terapon oxyrhynchus

 

+

8

Cá Căng sọc cong

Terapon jarbua

 

+

9

Cá Căng sọc thẳng

Terapon theraps

 

+

10

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

+

 

11

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

+

 

12

Cá Đối mục

Mugil cephalus

+

 

13

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

+

 

14

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

+

 

15

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

+

 

16

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

+

 

17

Cá Khoang cổ

Amphiprion frenatus

 

+

18

Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ)

Toxotes jaculator

 

+

19

Cá Mang rổ

Toxotes chatareus

 

+

20

Cá May

Gyrinocheilus aymonieri

 

+

21

Cá Măng biển

Chanos chanos

+

 

22

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

+

 

23

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

+

 

24

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

+

 

25

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

+

 

26

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

+

 

27

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

+

 

28

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

+

 

29

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

+

 

30

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

+

 

31

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

+

 

32

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

+

 

33

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

+

 

34

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

+

 

35

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

+

 

36

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

+

 

37

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

+

 

38

Cá Nâu

Scatophagus argus

 

+

39

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

+

 

40

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

+

 

41

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

+

 

42

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

+

 

43

Cá Nóc da báo (cá Nóc beo)

Tetrodon fluviatilis

 

+

44

Cá Nóc dài

Tetrodon leiurus

 

+

45

Cá Nóc mít

Tetrodon palembangensis

 

+

46

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

+

 

47

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

+

 

 II

Giống giáp xác 

 

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain

+

 

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

+

 

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

+

 

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

+

 

5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus

+

 

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

+

 

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

+

 

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

+

 

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

+

 

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

+

 

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus  merguiensis

+

 

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

+

 

13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

+

 

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

+

 

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

+

 

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

+

 

17

Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản

Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

+

 

III

Giống nhuyễn thể 

 

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata

+

 

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

+

 

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

+

 

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

+

 

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

+

 

6

Hầu cửa sông

Crasostrea rivularis

+

 

7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793

+

 

9

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery

+

 

10

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831

+

 

11

Ngán

Austriella corrugata

+

 

12

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

+

 

13

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

+

 

14

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

+

 

15

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

+

 

16

Sò huyết

Arca granosa

+

 

17

Sò lông

Anadara subcrenata

+

 

18

Sò Nodi

Anadara nodifera

+

 

19

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

+

 

20

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

+

 

21

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

+

 

22

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

+

 

23

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

+

 

24

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

+

 

25

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

+

 

IV

Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …

 

 

1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,

+

 

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

+

 

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

+

 

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

+

 

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

+

 

 V

Giống rong, tảo biển 

 

 

1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

+

 

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

+

 

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

+

 

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

+

 

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

+

 

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

+

 

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

+

 

8

Rong mơ

Sargassum spp

+

 

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

+

 

10

Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác

Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima,  Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, 

+

 

B. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt

 

 

I

Giống cá nuôi nước ngọt

 

 

1

Cá Ali

Sciaenochromis ahli

 

+

2

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

+

 

3

Cá Ba lưỡi

Barbichthys laevis

 

+

4

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

+

 

5

Cá Bánh lái (cá Cánh buồm)

Gymnocorymbus ternetzi

 

+

6

Cá Bã trầu

Trichopis vittatus

 

+

7

Cá Bạc đầu

Aplocheilus panchax

 

+

8

Cá Bảy màu (cá Khổng tước)

Poecilia reticulata

 

+

9

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

+

+

10

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

+

+

11

Cá Bống cau

Butis butis

+

+

12

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

+

 

13

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

+

 

14

Cá Bống mít

Stigmatogobius sadanundio

 

+

15

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

+

 

16

Cá Bươm giả

Pararhodeus kyphus

 

+

17

Cá Bươm

Acanthorhodeus daycus

 

+

18

Cá Bươm be nhỏ

Pararhodeus elongatus

 

+

19

Cá Bươm be dài

Rhodeus ocellatus

 

+

20

Cá Cầu vồng

Glossolepis incisus

 

+

21

Cá Chạch

Mastacembelus

+

+

22

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

+

+

23

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

+

+

24

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

+

+

25

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

+

+

26

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

+

 

27

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

+

+

28

Cá Chài

Leptobarbus hoevenii

 

+

29

Cá Chành dục

Channa gachua

+

+

30

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

+

+

31

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

+

 

32

Cá Chép

Cyprinus carpio

+

+

33

Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu)

Cyprinus Sp

 

+

34

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

+

 

35

Cá Chim

Monodactylus argenteus

+

+

36

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

 

+

37

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

+

 

38

Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar)

Brachychalcinus orbicularis

 

+

39

Cá Chình

Anguilla spp

+

 

40

Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) 

Betta splendens var.

 

+

41

Cá Chốt

Mystus gulio

 

+

42

Cá Chốt bông

Leiocassis siamensis

 

+

43

Cá Chốt sọc thường

Mystus vittatus

 

+

44

Cá Chốt vạch

Mystus mysticetus

 

+

45

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

+

 

46

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

+

+

47

Cá Chuôn hai màu

Epalzeorhynchos bicolor

 

+

48

Cá Chuôn bụng sắc

Zacco spilurus

 

+

49

Cá Chuôn bụng tròn

Zacco platypus

 

+

50

Cá Chuôn Xiêm

Epalzeorhynchos siamensis

 

+

51

Cá Chuột (các loài)

Corydoras sp

 

+

52

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

+

 

53

Cá Cóc

Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850

 

+

54

Cá Cóc đậm

Cyclocheilichthys apogon

 

+

55

Cá Dĩa các loại

Symphysodon spp

 

+

56

Cá Diếc

Carassius auratus

+

 

57

Cá Diếc nhằng

Aphyocypris pooni

 

+

58

Cá Đầu lân kim tuyến

Aequidens pulcher

 

+

59

Cá Đòng đong

Barbodes semifaciolatus

 

+

60

Cá Đong chấm

Barbodes stigmatosomus

 

+

61

Cá Đong gai sông Đà

Barbodes takhoaensis

 

+

62

Cá Đỏ mang

Barbodes orphoides

 

+

63

Cá Đuôi cờ nhọn

Pseudotropheus dayi

 

+

64

Cá Đuôi cờ (cá Thia lia)

Macropodus opercularis

 

+

65

Cá Ét mọi

Morulius chrysophekadion

 

+

66

Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông)

Crossocheilus siamensis

 

+

67

Cá Hắc bố lũy

Molliensia latipinna

 

+

68

Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà)

Apteronotus albifrons

 

+

69

Cá Hắc Long

Osteoglossum ferreirai

 

+

70

Cá He vàng

Barbodes altus

 

+

71

Cá He đỏ

Barbodes schwanenfeldii

 

+

72

Cá Hoà lan râu

Poecilia sphenops var,

 

+

73

Cá Hoà lan tròn

Poecilia velifera var,

 

+

74

Cá Hoàng đế

Cichla ocellaris

 

+

75

Cá Hoàng kim

Cichlasoma aureum

 

+

76

Cá Hoàng tử phi châu

Labidochromis caeruleus

 

+

77

Cá Hoàng quân sáu sọc

Tilapia kuttikoferi

 

+

78

Cá Hoả khẩu

Cichlasoma helleri

 

+

79

Cá He

Barbodes altus

 

+

80

Cá Heo chân

Acanthopus choirohynchos

 

+

81

Cá Heo chấm

Botia beauforti

 

+

82

Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc)

Botia macracanthus

 

+

83

Cá Heo rê

Botia horae

 

+

84

Cá Heo râu

Botia molerti

 

+

85

Cá Heo rừng

Botia hymenophysa

 

+

86

Cá Heo vạch

Botia modesta

 

+

87

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

+

 

88

Cá Hồng két

Cichlasoma citrinellum x C.spirulum

 

+

89

Cá Hồng kim (Hồng kiếm)

Xiphophorus maculatus var,

 

+

90

Cá Hồng nhung

Hyphessobrycon callistus

 

+

91

Cá Hồng vĩ

Phractocephalus hemioliopterus

 

+

92

Cá Huyết long (Cá Rồng).

Scleropages formosus

 

+

93

Cá Huyết trung hồng (zebra)

 Metriaclima  zebra

 

+

94

Cá Hú

Pagasius conehophilus

+

 

95

Cá Kết

Micronema bleekeri

+

 

96

Cá Khủng long vàng

Polypterus senegalus

 

+

97

Cá Khủng long bông

Polypterus ornatipinnis

 

+

98

Cá Kim Long hồng vỹ

Scleropages Formosus

 

+

99

Cá Kim long Úc (Trân châu long)

Scleropages leichardti

 

+

100

Cá Kim thơm bảy màu

Cichlasoma salvini

 

+

101

Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân)

Cichlasoma bifasciatum

 

+

102

Cá Lăng nha

Mystus wolffii

+

 

103

Cá Lăng chấm

Hemibagrus guttatus/elongatus

+

 

104

Cá Lăng đuôi đỏ

Mystus wyckoides

 

+

105

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus

+

 

106

Cá leo

Wallago attu

+

 

107

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus

+

+

108

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831

+

+

109

Cá Lòng tong

Esomus danrica

 

+

110

Cá Lòng tong dị hình

Rasbora heteromorpha

 

+

111

Cá Lòng tong đá

Rasbora paviana

 

+

112

Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ)

Rasbora lateristriata

 

+

113

Cá Lòng tong đuôi đỏ

Rasbora borapetensis

 

+

114

Cá Lòng tong lưng thấp

Rasbora myersi

 

+

115

Cá Lòng tong mại

Rasbora argyrotaenia

 

+

116

Cá Lòng tong mương

Luciosoma bleekeri

 

+

117

Cá Lòng tong sắt

Esomus metallicus

 

+

118

Cá Lòng tong sọc

Rasbora trilineata

 

+

119

Cá Lòng tong vạch đỏ

Rasbora retrodorsalis

 

+

120

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus

+

 

121

Lươn

Monopterus albus

+

 

122

Cá Mại nam

Chela laubuca

+

+

123

Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ)

Toxotes jaculator

 

+

124

Cá Măng rổ

Toxotes chatareus

 

+

125

Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch)

Batrachus grunniens

 

+

126

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus

+

 

127

Cá Mrigal

Ciprinus mrigala

+

 

128

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

+

 

129

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

+

 

130

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii

+

+

131

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

+

 

132

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

+

 

133

Cá Mỏ vịt

Pseudoplatystoma fasciata

 

+

134

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii

+

 

135

Cá Mương nam

Luciosoma setigerum

 

+

136

Cá Neon

Paracheirodon innesi

 

+

137

Cá Ngân Long

Osteoglossum bicirrhosum

 

+

138

Cá Ngọc long (cá Rồng Úc)

Scleropages jardini

 

+

139

Cá Ngũ vân

Barbodes partipentazona

 

+

140

Cá Ngựa chấm

Hampala dispar

 

+

141

Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch)

Hampala macrolepidota

 

+

142

Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh)

Brachydanio rerio

 

+

143

Cá Nho chảo

Sarcocheilichthys nigripinis

 

+

144

Cá Ống điếu

Brachygobius sua

 

+

145

Cá phèn trắng

Polynemus longipectoralis

 

+

146

Cá phèn vàng

Polynemus paradiscus

 

+

147

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus

+

+

148

Cá Quan đao

Geophagus surinamensis

 

+

149

Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam)

Barbodes leiacanthus

 

+

150

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni

+

 

151

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792

+

+

152

Cá Rô hu

Labeo rohita

+

 

153

Cá Rô phi đen

Oreochromis mosambicus

+

 

154

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus

+

 

155

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus

+

 

156

Cá Sặc

Trichogaster microlepis

+

 

157

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

+

+

158

Cá Sặc gấm

Colisa lalia

+

+

159

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis

+

+

160

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri

+

+

161

Cá Sặc vện

Nandus nandus

 

+

162

Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông)

Xenentodon cancila

 

+

163

Cá Sóc

Oryzias laticeps

 

+

164

Cá Sơn bầu

Chanda wolffii

 

+

165

Cá sửu

Boesemania microlepis

+

 

166

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

+

+

167

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var

+

 

168

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

+

 

169

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas

+

 

170

Cá Thái hổ, cá Hường

Datnioides microlepis

 

+

171

Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện

Datnioides quadrifasciatus

 

+

172

Cá Thanh ngọc

Trichopis pumilus

 

+

173

Cá Thần tiên (cá Ông tiên)

Pterophyllum scalare

 

+

174

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis

+

+

175

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus

+

+

176

Cá Tra

Pangasianodon hypophythalmus

+

 

177

Cá Trà sọc

Probarbus jullieni

 

+

178

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus

+

 

179

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

+

 

180

Cá Trắng

Barbodes binotatus

 

+

181

Cá Trèn bầu

Ompok bimaculatus

 

+

182

Cá Trèn đá

Kryptopterus cryptopterus

 

+

183

Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh)

Kryptopterus  bicirrhis

 

+

184

Cá Trèn mỡ

Kryptopterus apogon

 

+

185

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

+

 

186

Cá Trê đen  

Clarias fuscus Lacepede, 1803

+

 

187

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

+

+

188

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp

+

 

189

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita

+

 

190

Cá Trôi ta

Cirrhinus molitorella

+

 

191

Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ)

Labeo bicolor

 

+

192

Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng)

Labeo frenatus

 

+

193

Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu)

Pseudotropheus socolofi

 

+

194

Cá Tứ vân

Barbodes tetrazona

 

+

195

Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi)

Carassius auratus

 

+

196

Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút)

Epalzeorhynchos frenatus

 

+

197

Cá Xảm mắt bé

Daniops nammuensis

 

+

198

Cá Xảm mắt to

Daniops macropterus

 

+

199

Cá vồ đém

Pagasius larnaudii Bocour

+

 

II

Giống giáp xác  

 

 

1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

+

 

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

+

 

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

+

 

 III

Giống nhuyễn thể 

 

 

1

Ốc nhồi

Pila polita

+

 

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

+

 

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

+

 

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

+

 

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

+

 

VI 

Giống các loài lưỡng cư 

+

 

1

Baba gai

T.steinachderi

+

 

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

+

 

3

Baba Nam bộ

T.cartilagineus

+

 

4

Ếch đồng

Rana tigrina

+

 

5

Ếch Thái lan

R ana rugulosa Weigmann

+

 

6

Rùa

Cuora trifasciata

 

+

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 57/2008/QĐ-BNN về Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 57/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/05/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Nguyễn Việt Thắng
  • Ngày công báo: 12/05/2008
  • Số công báo: Từ số 265 đến số 266
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản