Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 5628/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 713/BH-TCKT ngày 02/05/2008 của công ty cổ phần ô tô TMT, công văn số 08/CV ngày 21/04/2008 của công ty cổ phần kinh doanh hàng công nghiệp Nam Định, công văn ngày 25/04/2008 của công ty TNHH MOTORCARE về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI XE

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SX TỪ NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN X-TRAIL SLXT 2.5; 05 chỗ

2007-2008

1000

2

NISSAN X-TRAIL SLX 2.5; 05 chỗ

2007-2008

850

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA ACCORD EX-L 2.4; 05 chỗ

2007

1100

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SX

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

1

BMW ALPINA B7 4.8; 05 chỗ

2007

5200

 

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI A6 3.1; 05 chỗ

2006

1600

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI STAREX GRX 2.5; 06 chỗ, 800 kg

2003

250

 

C. XE HIỆU KHÁC

 

 

1

KIA CERATO SLX 1.6; 05 chỗ

2006

350

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

CNHTC; 10,37 tấn

2008

750

2

DONGFENG; 8,75 tấn

2007

830

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX

 

 

1

SONGHONG SH 1480; 1,48 tấn

2007

137

2

CUULONG 4025D2A; 2,35 tấn

2007

189

3

CUULONG 4025DG3B; 2,35 tấn

2007

168

4

CUULONG 4025DG3C; 2,35 tấn

2007

168

5

CUULONG 4025QT7; 2,5 tấn

2007

143

6

CUULONG 4025QT8; 2,5 tấn

2007

143

7

CUULONG 4025QT9; 2,5 tấn

2007

143

8

CUULONG 5220D2A; 2 tấn

2007

193

9

CUULONG 7550DGA; 4,75 tấn

2007

236

10

CUULONG 7550QT2; 6,08 tấn

2007

233

11

CUULONG 7550QT4; 6,08 tấn

2007

233

12

CUULONG 9650TL; 5 tấn

2007

288

13

CUULONG 9650TL/MB; 5 tấn

2007

288

14

CUULONG DFA; 1,25 tấn

2007

131

15

CUULONG DFA1; 1,25 tấn

2007

131

16

CUULONG DFA1/TK; 1,25 tấn

2007

131

17

CUULONG DFA3.45T; 3,45 tấn

2007

186

18

CUULONG DFA3.45T1; 3,45 tấn

2007

186

19

CUULONG DFA9970T; 7 tấn

2007

264

20

CUULONG DFA9970T1; 7 tấn

2007

264

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 02/05/2008 (xe ô tô do công ty cổ phần ô tô TMT sản xuất); từ ngày 21/04/2008 (xe ô tô công ty cổ phần kinh doanh hàng công nghiệp Nam Định sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục Thuế ;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội “để phối hợp”;
- Như điều 3 “để thực hiện”
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5628/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 5628/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản