Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 562/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ- BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 18/TTr-SVHTTDL ngày 02/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Phòng HC-TC, TT Phục vụ HCC tỉnh;
- Chuyên viên: NC1, 2, 3, VX2;
- Lưu: VT, NC5.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

DANH MỤC

CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

TTHC: Thủ tục hành chính;

DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.

TT

Mã hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí
(nếu có)

DVC TT
(mức độ)

Căn cứ pháp lý

A

VĂN HÓA

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

1.004648/
2020.VHT
TDL.03

Công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

2

1.004646/
2020M.V
HTT.06

Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

3

1.004644/
2020M.V
HTT.07

Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4

1.004634/
2020M.V
HTT.08

Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5

1.004622/
2020M.V
HTT.09

Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6

2.000440/
2020.VHT
TDL.04

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”

7

1.000933/
2020M.V
HTT.05

Xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

8

1.003645/
2020M.V
HTT.10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

4

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội

9

1.003635/
2020M.V
HTT.11

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

4

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ

II

Lĩnh vực Thư viện

1

1.008898

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Luật Thư viện năm 2019;

2. Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;

3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

2

1.008899

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;

2. Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính Phủ;

3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3

1.008900

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;

2. Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ;

3. Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

III

Lĩnh vực Gia đình

1

1.005441/
2020.VHT
TDL.13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;

2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;

3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;

4. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.

2

1.003226/
2020.VHT
TDL.14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

2. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3

1.003185/
2020.VHT
TDL.15

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

2. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

3. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4

1.003140/
2020.VHT
TDL.16

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

2. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

3. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

4. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5

1.003103/
2020.VHT
TDL.17

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

2. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6

1.001874/
2020.VHT
TDL.18

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. Trực Tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

3

1. Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

2. Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

3. Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 562/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Bùi Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản