Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 538/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ

Căn cứ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh năm 2016;

Trên cơ sở Công văn số 3191/BNV-ĐT ngày 20/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 81/TTr-SNV ngày 14 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 của tỉnh Quảng Trị.

Điều 2.

Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trường Chính trị Lê Duẩn, các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở đào tạo tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt và có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý, kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

Đối với các đơn vị được giao chủ trì thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng phải tổ chức thực hiện đúng hoặc trước thời gian quy định tại bản Kế hoạch kèm theo Quyết định này. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thẩm định, thống nhất ý kiến về kế hoạch tổ chức lớp của các đơn vị trước khi thực hiện.

Đến 30/10/2016, Sở Nội vụ chủ trì tổng hợp các đơn vị chưa triển khai thực hiện trình UBND tỉnh chuyển kinh phí để thực hiện các lớp chưa được bố trí kinh phí hoặc các nội dung khác liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.

UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức các nội dung đào tạo, bồi dưỡng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; trưởng thôn, bản, khu phố từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng trong ngân sách năm 2016 đã phân bổ cho địa phương và thực hiện các nội dung đào tạo, bồi dưỡng cho CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.

Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, thanh tra, kiểm tra việc sử dụng kinh phí phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại các đơn vị theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cơ quan đại diện Bộ Nội vụ tại ĐN;
- TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức TU;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các đơn vị thực hiện theo kế hoạch;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đơn vị thực hiện

Số lớp

Số lượng học viên

Thời gian học/lớp (ngày)

Đối tượng

Thời gian thực hiện

Kinh phí

Ghi chú

Tổng kinh phí: (A)+(B)+(C)

4.700.000.000

 

A. Bồi dưỡng

3.299.500.000

 

I

Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm Khối Hành chính Nhà nước

1.519.000.000

 

1

Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký, quản lý hộ tịch,công tác chứng thực

Sở Tư pháp (báo cáo viên tại tỉnh)

1

141

2

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

Quý II

53.000.000

 

2

Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo

Thanh tra tỉnh (Trường CB thanh tra)

1

120

3

Công chức làm công tác thanh tra cấp huyện, cấp sở

Quý II

63.000.000

 

3

Bồi dưỡng kiến thức tài chính

Sở Tài chính (Giảng viên ngoại tỉnh)

2

141

5

Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn

Quý III

140.000.000

 

4

Hướng dẫn sử dụng cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tỉnh Quảng Trị

Sở Thông tin và Truyền thông (báo cáo viên ngoại tỉnh)

3

90

2

Cán bộ quản trị dịch vụ công các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố

Quý II

54.000.000

 

5

Tập huấn sử dụng phần mềm mã nguồn mở

Sở Thông tin và Truyền thông (báo cáo viên tại tỉnh)

8

300

2

Cán bộ, công chức từ cấp tỉnh đến cấp xã

Quý III

144.000.000

 

6

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội (báo cáo viên tại tỉnh)

1

141

3

Công chức phụ trách Lao động, Thương binh và Xã hội xã, phường, thị trấn và cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Quý III

63.000.000

 

7

Bồi dưỡng Hội nhập kinh tế quốc tế cho cán bộ lãnh đạo các Sở, ngành, huyện, TX, TP

Sở Ngoại vụ (Giảng viên ngoại tỉnh)

1

60

2

Cán bộ lãnh đạo các Sở, ngành, huyện, thành phố, thị xã

Quý II

63.000.000

 

8

Bồi dưỡng người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Ban Dân tộc (phối hợp với Trường Chính trị Lê Duẩn)

1

141

3

Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Quý III

63.000.000

 

9

Đào tạo cán bộ, công chức và doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn ứng dụng cổng thông tin xuất nhập khẩu và báo cáo hoạt động xuất nhập khẩu

Sở Công thương (Giảng viên Bộ Công thương)

1

60

4

- Cán bộ, công chức các phòng kinh tế hạ tầng huyện, thị xã, thành phố và Sở Công thương

- Doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuộc các thành phần kinh tế

Quý II

60.000.000

 

10

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý chợ

Sở Công thương (giảng viên ngoại tỉnh)

1

100

3

Cán bộ QLNN về chợ và cán bộ, nhân viên các BQL chợ

Quý II

60.000.000

 

11

Tập huấn về CCHC, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Sở Nội vụ (phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường))

2

282

3

Công chức chuyên môn các xã, phường, thị trấn

Quý III

126.000.000

 

12

Tập huấn nghiệp vụ quản lý vị trí việc làm, tuyển dụng, thực hiện chế độ chính sách đối với CBCC, VC

Sở Nội vụ (báo cáo viên tại tỉnh)

1

150

3

Chuyên viên làm công tác vị trí việc làm, tuyển dụng, chế độ chính sách CBCC, VC

Quý III

51.000.000

 

13

Tập huấn về cập nhật phần mềm quản lý vị trí việc làm và đội ngũ CBCC, VC

Sở Nội vụ (báo cáo viên tại tỉnh)

6

555

1

Phòng Nội vụ cấp huyện; VP các Sở, ngành, đơn vị sự nghiệp

Quý III

85.000.000

 

14

Tập huấn về Nghiệp vụ Chỉnh lý, thu thập, tiếp nhận tài liệu của các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu

Chi cục Văn thư - Lưu trữ (báo cáo viên tại tỉnh)

1

40

2

Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước; Văn phòng UBND các huyện, thành phố, thị xã

Quý II

20.000.000

 

15

Bồi dưỡng kiến thức về tôn giáo và nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác tôn giáo.

Ban Tôn giáo (giảng viên Hà Nội 01 ngày, báo cáo viên tại tỉnh 01 ngày)

1

151

2

Chuyên viên làm công tác tôn giáo phòng Nội vụ các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND, Cán bộ kiêm nhiệm, phụ trách công tác tôn giáo cấp xã, phường thị trấn

Quý II

63.000.000

 

16

Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

Sở Nội vụ (giảng viên Hà Nội)

1

100

30

CBCC lãnh đạo, quản lý cấp phòng và cán bộ quy hoạch dự kiến bổ nhiệm năm 2016

Quý III

180.000.000

 

17

Bồi dưỡng kỹ năng hành chính cho công chức tạo nguồn cơ quan hành chính

Sở Nội vụ (giảng viên Hà Nội)

1

100

5

Công chức tạo nguồn cơ quan hành chính nhà nước

Quý III

88.000.000

 

18

Bồi dưỡng nghiệp vụ văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (báo cáo viên tại tỉnh)

1

60

3

Ban chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng Đời sống văn hóa xã, phường, thị trấn

Quý III

35.000.000

 

19

Bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

70

3

Cán bộ văn hóa cơ sở

Quý II

38.000.000

 

20

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý công tác xây dựng

Sở Xây dựng (giảng viên Hà Nội)

1

200

2

Cán bộ, công chức quản lý lĩnh vực xây dựng các cấp, các chủ đầu tư, đơn vị tư vấn xây dựng

Quý II

70.000.000

 

II

Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước

270.000.000

 

1

Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên

Trường Chính trị Lê Duẩn (phối hợp với Sở Nội vụ)

2

160

2 tháng

Công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Quý II, III

90.000.000

 

2

Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên Chính

Sở Nội vụ (Giảng viên Hà Nội)

1

100

2 tháng

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Quý III

180.000.000

 

III

Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm Khối Đảng

1.360.500.000

 

1

Tập huấn hướng dẫn thi hành Điều lệ Đảng, phân cấp quản lý cán bộ

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

1

80

3

Trưởng Ban tổ chức huyện, thị ủy thành ủy và cán bộ làm công tác tổ chức hành chính các sở, ban, ngành cấp tỉnh

Quý II

35.000.000

 

2

Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nguồn cán bộ, công chức cấp xã

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

2

282

15

Cán bộ, công chức cấp xã nguồn theo Đề án 1618

Quý II

560.000.000

 

3

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

1

101

5

Cán bộ làm công tác đảng từ cơ sở, cấp huyện và cấp tỉnh

Quý III

62.000.000

 

4

Cập nhật kiến thức 10 chuyên đề cho cán bộ thuộc đối tượng 4 năm

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

1

200

3

Cán bộ diện Ban Thường vụ huyện ủy, thị ủy, thành ủy quản lý.

Quý III

63.000.000

 

5

Tập huấn công tác tuyên truyền, khoa giáo và văn hóa văn nghệ

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

1

100

3

Lãnh đạo, chuyên viên Ban Tuyên giáo huyện ủy, trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, thị xã, thành phố; Bí thư, phó bí thư đảng ủy, trưởng ban tuyên giáo cơ sở

Quý III

40.000.000

 

6

Tập huấn công tác báo cáo viên và dư luận xã hội nhiệm kỳ 2015-2020

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

1

100

2

Báo cáo viên các huyện, thị, thành.

Quý II

30.000.000

 

7

Tập huấn về nghiệp vụ công tác dân vận, công tác dân tộc và việc thực hiện quy chế dân chủ cơ sở

Ban Dân vận Tỉnh ủy

1

70

3

Lãnh đạo, chuyên viên thuộc đảng ủy Khối doanh nghiệp

Quý II

33.000.000

 

8

Tập huấn về nghiệp vụ công tác dân vận, công tác dân tộc và việc thực hiện quy chế dân chủ cơ sở

Ban Dân vận Tỉnh ủy

1

150

3

Đại diện cấp ủy, UBND và các thành viên khối dân vận xã, phường, thị trấn tại 03 đơn vị huyện Hướng Hóa, huyện Đakrông, huyện Triệu Phong

Quý III

51.000.000

 

9

Tập huấn các phần mềm, ứng dụng chuyên ngành của Đảng

Văn phòng Tỉnh ủy

4

100

3

Công chức khối đảng cấp tỉnh và cấp huyện

Quý II

50.000.000

 

10

Tập huấn khai thác ứng dụng chứng thư số, chữ ký số thực hiện giao dịch điện tử trong các cơ quan Đảng

Văn phòng Tỉnh ủy

5

125

1

Trưởng phòng, Công chức khối đảng cấp tỉnh và cấp huyện

Quý III

52.500.000

 

11

Tập huấn nghiệp vụ hướng dẫn điều hành quản lý tài chính

Văn phòng Tỉnh ủy

1

62

3

Chánh Văn phòng và Kế toán các huyện, thị, thành, đảng ủy trực thuộc, các ban đảng tỉnh ủy

Quý II

32.000.000

 

12

Tập huấn công tác kiểm tra giám sát của cấp ủy cơ sở; công tác kiểm tra giám sát của Ủy ban kiểm tra Đảng ủy cơ sở; kỷ luật Đảng và việc thi hành kỷ luật trong Đảng

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

1

150

3

Ủy viên UBKT, Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm UBKT các đảng ủy cơ sở và cán bộ kiểm tra các chi bộ cơ sở, Sở, ban, ngành

Quý II

51.000.000

 

13

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác phòng chống tham nhũng

Ban Nội chính Tỉnh ủy

1

80

3

Cán bộ các huyện, thị, thành và cấp tỉnh

Quý III

35.000.000

 

14

Bồi dưỡng chính trị

Đảng ủy khối các cơ quan

2

160

5

Công chức, viên chức trong diện kết nạp đảng ở các sở, ban, ngành cấp tỉnh...

Quý II

25.000.000

 

15

Bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới

Đảng ủy khối các cơ quan

2

160

5

Công chức, viên chức mới kết nạp đảng ở các sở, ban, ngành cấp tỉnh…

Quý III

25.000.000

 

16

Bồi dưỡng chính trị

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

2

160

5

Cán bộ, viên chức trong diện kết nạp đảng ở các doanh nghiệp...

Quý II

25.000.000

 

17

Bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

2

160

5

Cán bộ, viên chức mới được kết nạp đảng ở các doanh nghiệp...

Quý III

25.000.000

 

18

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác mặt trận cơ sở

UBMTTQ Việt Nam Tỉnh Quảng Trị

1

151

2

Cán bộ chuyên trách mặt trận cấp huyện, cấp xã

Quý II

54.000.000

 

19

Bồi dưỡng lý luận và nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh năm 2016

Hội Cựu Chiến binh tỉnh (giảng viên tại tỉnh)

1

141

2

Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh xã, phường, thị trấn

Quý II

53.000.000

 

20

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ Đoàn - Hội - Đội trên địa bàn toàn tỉnh năm 2016

Đoàn TNCS HCM tỉnh Quảng Trị (báo cáo viên ngoại tỉnh)

1

100

3

Cán bộ đoàn chuyên trách cấp tỉnh, cấp huyện

Quý II

59.000.000

 

IV

Kinh phí phục vụ kiểm tra, khảo sát, tham gia hội nghị về công tác đào tạo, bồi dưỡng

Sở Nội vụ Sở Tài chính

- Sở Nội vụ: 120.000.000 đồng

- Sở Tài chính: 30.000.000 đồng

150.000.000

 

B

Bồi dưỡng Đại biểu Hội đồng nhân dân

190.500.000

 

1

Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp tỉnh

VP Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân (báo cáo viên ngoài và trong tỉnh)

1

50

5

Đại biểu HĐND cấp tỉnh

Quý III

70.500.000

 

2

Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện

VP Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân (báo cáo viên ngoài và trong tỉnh)

3

298

3

Đại biểu HĐND cấp huyện

Quý III

120.000.000

 

C

Đào tạo Trung cấp chuyên ngành quân sự cơ sở (phân bổ đợt 1) và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1.210.000.000

 

1

Đào tạo Trung cấp chuyên ngành quân sự cơ sở (phân bổ đợt 1)

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1

50

2 năm

Cán bộ quân sự ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn

Quý I, II

1.150.000.000

 

2

Bồi dưỡng chính trị, pháp luật và nghiệp vụ cho lực lượng bảo vệ dân phố

Công an tỉnh (báo cáo viên tại tỉnh)

2

200

2

Lực lượng bảo vệ dân phố phường, thị trấn

Quý II

60.000.000