Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 523/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng ( ); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.166,21

71,02

48.802,67

67,74

-2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.751,62

6,60

4.395,10

6,10

-356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.479,25

4,83

3.144,81

4,37

-334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.404,51

1,95

1.177,54

1,63

-226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.080,71

7,05

4.265,31

5,92

-815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.708,65

5,15

3.682,71

5,11

-25,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.092,72

22,34

16.092,72

22,34

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.698,60

25,96

17.775,01

24,67

-923,59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.780,28

2,47

1.780,28

2,47

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.429,17

1,98

1.414,05

1,96

-15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,00

0,24

0,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.247,73

28,11

22.669,83

31,47

2.422,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,85

0,06

77,34

0,11

33,49

2.2

Đất an ninh

CAN

8,65

0,01

8,65

0,01

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

638,62

0,89

1.850,69

2,57

1.212,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2,11

0,00

2,11

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

670,56

0,93

1.401,92

1,95

731,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,94

0,09

67,83

0,09

-0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93,26

0,13

128,25

0,18

34,99

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng. làm đồ gốm

SKX

41,30

0,06

76,25

0,11

34,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh. cấp huyện. cấp xã

DHT

5.134,73

7,13

5.477,38

7,60

342,65

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.960,30

2,72

2.092,78

2,90

132,48

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

787,61

1,09

971,28

1,35

183,67

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,72

0,01

17,25

0,02

8,53

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,48

0,02

12,48

0,02

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,60

0,13

95,03

0,13

-0,57

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20,08

0,03

20,08

0,03

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,34

0,01

6,34

0,01

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

682,32

0,95

691,01

0,96

8,69

2.9.10

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

2,08

0,00

2,09

0,00

0,01

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử. văn hóa

DDT

6,92

0,01

6,92

0,01

-

2.11

Đất bãi thải. xử lý chất thải

DRA

27,75

0,04

27,75

0,04

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,57

0,04

31,57

0,04

-

2.13

Đất làm nghĩa trang. nghĩa địa. nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

1.475,50

2,05

1.484,15

2,06

8,65

2.14

Đất chợ

DCH

17,46

0,02

18,65

0,03

1,19

2.15

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,64

0,00

1,78

0,00

0,14

2.17

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

DKV

0,49

0,00

2,41

0,00

1,92

2.18

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,45

1,65

1.199,06

1,66

8,61

2.19

Đất ở tại đô thị

ODT

178,85

0,25

349,47

0,49

170,62

2.20

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,20

0,04

29,60

0,04

0,40

2.21

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,44

0,02

17,57

0,02

3,13

2.22

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

143,61

0,20

143,61

0,20

-

2.24

Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối

SON

1.222,56

1,70

1.148,59

1,59

-73,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.767,36

14,95

10.687,09

14,83

-80,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,00

0,23

0,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

627,10

0,87

568,54

0,79

-58,56

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

26.137,79

36,28

26.137,79

36,28

 

3

Đất đô thị

DDT

13.575,24

18,84

13.575,24

18,84

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước. khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.236,84

15,60

9.837,95

13,66

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng. rừng sản xuất)

KLN

38.499,96

53,44

37.550,43

52,12

 

6

Khu du lịch

KDL

677,48

0,94

1.408,84

40,49

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

293,00

20,86

293,00

20,86

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp. cụm công nghiệp)

KPC

638,62

0,89

1.852,80

2,57

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

178,85

4,82

349,47

9,42

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

688,02

0,96

1.420,57

1,97

 

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

849,41

1,18

1.751,39

2,43

 

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

58.638,61

81,40

58.465,81

81,16

 

13

Khu ở. làng nghề. sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.258,39

1,75

1.260,63

1,75

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

923.59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

231,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,71

2.9.1

Đất giao thông

DGT

5,54

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

3,49

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,57

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,00

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,00

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,98

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.363,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

356,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

334,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

815,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

923,59

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PNN/PNN

2,45

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,60

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,03

2.9.1

Đất giao thông

DGT

7,56

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

3,47

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang:81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29

CQP

Xã Vinh Mỹ

26.00

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây trạm biến áp 220KV Chân Mây và đầu nối

DNL

Xã Lộc Tiến

0.50

III

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

2

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.40

3

Đập Quan , thị trấn Phú Lộc

DTL

Thị trấn Phú Lộc

0.60

4

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phú Lộc Hạng mục: Xây dựng hội trường, phòng làm việc, nhà vệ sinh

TCS

Thị trấn Phú Lộc

1.40

5

Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.40

6

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai

DTL

Thị trấn Phú Lộc Xã Lộc Trì

11.50

7

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông Nước Ngọt xã, Lộc Thủy

DTL

Xã Lộc Thủy

0.10

8

Đường từ nhà ông Bình đến miếu xóm Quyết Thủy, xã Lộc Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

0.25

9

Đường giao thông thôn Vinh Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

0.25

10

Đường giao thông nông thôn đội 4 thôn La Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

0.14

11

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)

NDT

Xã Xuân Lộc

1.63

12

Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ đường nhựa đến nhà ông Hồ Văn Xinh)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.20

13

Đường giao thông bản Phúc Lộc xã Xuân Lộc

DGT

Xã Xuân Lộc

0.15

14

Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.25

15

Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến

DVH

Xã Lộc Tiến

0.15

16

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây

NDT

Xã Lộc Thủy

1.00

IV

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/01/2022

1

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc Thủy

135.30

 

TỔNG CỘNG

183.72

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

1.50

 

 

2

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.40

2.00

 

 

3

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai

DTL

Thị trấn Phú Lộc Xã Lộc Trì

11.50

9.50

 

 

4

Xây dựng nhà văn hóa Xã Lộc Tiến

DVH

Xã Lộc Tiến

0.15

0.15

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây

NDT

Xã Lộc Thủy

1.00

0.50

 

 

6

Mở rộng chợ Mỹ Lợi

DCH

Xã Vinh Mỹ

0.15

0.15

 

 

7

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

DKV

Xã Lộc Tiến

0.32

0.32

 

 

8

San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và Khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3

SKK

Xã Lộc Vĩnh

16.20

5.60

 

 

9

Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.40

0.12

 

 

10

Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

DGT

Xã Lộc Điền, Lộc Hoà

9.59

0.04

0.05

 

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/01/2022

1

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc Thủy

135.30

2.49

 

 

 

TỔNG CỘNG

178.51

22.37

0.05

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

74.80

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

41.40

1

Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

DGT

Xã Lộc Điền, Lộc Hòa

9.59

2

Bến cây Đa Đá Bạc

DTL

Thị trấn Phú Lộc

0.48

3

Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

DTL

Xã Vinh Hiền

31.33

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

2.1

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

124.24

1

Nhà văn hóa thôn Xuân Lai

DSH

Xã Lộc An

0.08

2

Nhà văn hóa thôn Hai Hà

DSH

Xã Lộc An

0.06

3

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

11.00

4

Nhà văn hóa trung tâm Xã Lộc Sơn

DVH

Xã Lộc Sơn

1.57

5

Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu bệnh viện)

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.60

6

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 7,9 ha.

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.50

7

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.08

8

Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc

TSC

Thị trấn Phú Lộc

0.77

9

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, Xã Lộc Trì Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha.

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

10

Khu dân cư Âu Thuyền Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha.

ONT

Xã Lộc Trì

0.85

11

Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu

DGT

Xã Lộc Trì

0.15

12

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình , thôn Tân An Hải, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

0.50

13

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

1.80

14

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô Tổng quy mô dự án 20,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 17,0 ha.

NDT

Thị trấn Lăng Cô

3.00

15

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền

DTL

Xã Giang Hải

8.32

16

Trụ sở HĐND và UBND Xã Lộc Tiến

TSC

Xã Lộc Tiến

0.50

17

Dự án phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn Xã Lộc Bình và Xã Lộc Vĩnh

RPH

Xã Lộc Bình Xã Lộc Vĩnh

92.45

18

Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV Cầu Hai Và Lăng Cô)

DNL

Các Xã, thị trấn

0.01

2.2

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

33.40

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa Xã Lộc Bổn Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha.

DGT

Xã Lộc Bổn

0.22

2

Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) Tổng quy mô dự án 2,21 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha.

ONT

Xã Lộc Bổn

1.21

3

Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ Xã Lộc Bổn

DGT

Xã Lộc Bổn

0.24

4

Nâng cấp đê Ông Hạp, Xã Lộc An

DTL

Xã Lộc An

1.00

5

Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Sơn

2.00

6

Đường giao thông thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

0.25

7

Đường giao thông đội 2 thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

0.50

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

4.04

9

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.80

10

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

ODT

Thị Trấn Phú Lộc

0.90

11

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

12

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2.50

13

Đường bê tông An Cư Tây (khu vực bãi cá)

DGT

Thị Trấn Lăng Cô

0.26

14

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 Xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hưng

3.38

15

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua Xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hiền

0.81

16

Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

ONT

Xã Vinh Hiền

1.20

17

Đường giao thông nông thôn từ QL49B - Trung Kiều Xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

0.70

18

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn Xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

0.85

19

Đường giao thông vành đai phía đông, Xã Lộc Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Sơn

6.00

20

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Sơn

1.20

21

Công trình Đường giao thông xóm Chò Đôi, thôn Xuân Mỹ (từ nhà bà Cao Thị Điểu đến đường tỉnh lộ TL14B)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.591

22

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

*

Công trình liên huyện

 

 

 

1

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

 

TỔNG CỘNG

199.041

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

501.72

25.82

8.45

0.00

1

Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, Xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư)

DGT

Xã Lộc Bổn

1.00

0.70

 

 

2

Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư)

DGT

Xã Lộc Bổn

1.00

0.70

 

 

3

Nhà văn hóa thôn Xuân Lai

DSH

Xã Lộc An

0.08

0.08

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Hai Hà

DSH

Xã Lộc An

0.06

0.06

 

 

5

Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương

TMD

Xã Lộc An

1.75

0.34

 

 

6

Nhà văn hóa trung tâm Xã Lộc Sơn

DVH

Xã Lộc Sơn

1.57

0.30

 

 

7

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

11.00

2.50

 

 

8

Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc

TSC

Thị trấn Phú Lộc

0.77

0.69

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.08

1.08

 

 

10

Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu

DGT

Xã Lộc Trì

0.15

0.15

 

 

11

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, Xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô

ONT

Xã Lộc Trì

2.00

2.00

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

1.80

1.80

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình , thôn Tân An Hải, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

0.50

0.50

 

 

14

Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV Cầu Hai Và Lăng Cô)

DNL

Xã Lộc Tiến

0.01

0.01

 

 

15

Trụ sở HĐND và UBND Xã Lộc Tiến

TSC

Xã Lộc Tiến

0.50

0.50

 

 

16

Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

0.30

0.26

 

 

17

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền

DTL

Xã Giang Hải

8.32

 

3.36

 

18

Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

DTL

Xã Vinh Hiền

31.33

1.80

 

 

19

Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

13.50

0.20

 

 

20

Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt

SKK

Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

60.00

1.55

 

 

21

Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế( điều chỉnh địa điểm) Tổng quy mô dự án 193,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 76,0 ha.

SKK

Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

117.00

9.80

 

 

22

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại Xã Vinh Hiền và Xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha)

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

248.00

0.80

5.09

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

169.87

35.00

0.00

0.00

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa Xã Lộc Bổn

DGT

Xã Lộc Bổn

0.42

0.20

 

 

2

Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Bổn

2.21

2.21

 

 

3

Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ Xã Lộc Bổn

DGT

Xã Lộc Bổn

0.24

0.01

 

 

4

Nâng cấp đê Ông Hạp, Xã Lộc An

DTL

Xã Lộc An

1.00

0.50

 

 

5

Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Sơn

2.00

2.00

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

4.04

4.04

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.80

2.80

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc

ODT

Thị Trấn Phú Lộc

0.90

0.90

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

0.70

 

 

10

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2.50

2.50

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua Xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hiền

0.81

0.81

 

 

12

Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

ONT

Xã Vinh Hiền

1.20

1.20

 

 

13

Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

DGT

Xã Lộc Thủy, Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh

22.00

0.60

 

 

14

Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

32.40

7.40

 

 

15

Đường giao thông vành đai phía đông , Xã Lộc Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Sơn

6.00

5.50

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc

DGT

Xã Lộc Sơn

1.20

0.10

 

 

17

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

1.35

 

 

18

Dự án Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính thuộc khu chức năng Khu công nghiệp - Khu phi thuế quan của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

SKK

Xã Lộc Tiến - Lộc Vĩnh

87.30

2.12

 

 

 

Công trình liên huyện

 

 

0.35

0.06

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha)

DNL

Huyện Phú Lộc

0.10

0.03

 

 

2

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

0.03

 

 

 

TỔNG CỘNG

671.94

60.82

8.45

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm Xã Lộc Hòa

DVH, DTT

Xã Lộc Hòa

0.81

2

Trường TH và THCS Lộc Hòa

DGD

Xã Lộc Hòa

1.31

3

Trạm Y tế Xã Lộc Hòa

DYT

Xã Lộc Hòa

0.33

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

0.61

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải

ONT

Xã Giang Hải

0.64

6

Quy hoạch phân lô xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng

ONT

Xã Vinh Hưng

0.48

7

Đường giao thông khu Tái định cư Bàu Ga (thôn Đông An). Công trình đã thực hiện đưa vào kế hoạch thực hiện

DGT

Xã Lộc Điền

0.20

8

Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền

NKH

Xã Lộc Điền

3.00

9

Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải)

SKX

Xã Lộc Điền

2.10

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì

ONT

Xã Lộc Trì

0.53

11

Khu dân cư xen ghép đội 1 và đội 2, Xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước

NNP

Xã Lộc Sơn

1.20

12

Khu dân cư xen ghép thôn Phú Môn và thôn Bắc Trung, Xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước

ONT, ODT

Xã Lộc An

1.65

13

Quy hoạch phân lô xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT, ODT

Xã Lộc Điền

1.27

14

Cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc Hòa

7.10

Xã Lộc Trì

0.53

Xã Vinh Hưng

7.00

Xã Lộc Sơn

6.80

Xã Lộc Điền

9.90

Xã Lộc An

6.82

Thị trấn Phú Lộc

3.10

Xã Giang Hải

0.95

Xã Lộc Bổn

7.00

Xã Vinh Hiền

0.25

15

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 2,78 ha

ONT

Xã Lộc Trì

0.24

ONT

Xã Vinh Hưng

0.16

ONT

Xã Vinh Mỹ

0.28

ONT

Xã Lộc Sơn

0.41

ONT

Xã Lộc Điền

0.06

ONT

Xã Lộc An

0.06

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.16

ONT

Xã Giang Hải

0.57

ONT

Xã Lộc Bổn

0.16

ONT

Xã Vinh Hiền

0.28

ONT

Xã Lộc Bình

0.06

ONT

Xã Lộc Hòa

0.05

ONT

Xã Xuân Lộc

0.28

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 4,41 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)

ONT

Xã Lộc Hòa

1.65

ONT

Xã Lộc Trì

0.13

ONT

Xã Vinh Hưng

0.28

ODT

Thị trấn Lăng Cô

0.06

ONT

Xã Lộc Sơn

0.21

ONT

Xã Lộc Điền

0.41

ONT

Xã Lộc An

0.35

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.88

ONT

Xã Giang Hải

0.02

ONT

Xã Lộc Bổn

0.20

ONT

Xã Vinh Hiền

0.07

ONT

Xã Lộc Bình

0.10

ONT

Xã Lộc Thủy

0.04

 

TỔNG CỘNG

70.76

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

250.460

1

Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2

ONT

Xã Vinh Hiền

0.350

2

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

248.00

*

Cụm công nghiệp Vinh Hưng

 

 

 

3

Cụm công nghiệp Vinh Hưng (dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ)

SKN

Xã Vinh Hưng

2.110

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

153.140

1

Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa

ONT

Xã Lộc Hòa

1.950

2

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ

TMD

Xã Vinh Mỹ

39.580

3

Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

DGT

Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hòa

9.590

4

TBA 110KV La Sơn và đầu nối

DNL

Xã Lộc Sơn

0.690

5

Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu

NKH

Xã Lộc điền

3.000

6

Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng

DTL

Xã Vinh Hưng

0.700

7

Dự án sân golf Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình

TMD

Xã Vinh Hiền Xã Lộc Bình

80.450

8

Khu dân nông thôn mới Lã Lã, thôn Hoà An, xã Lộc Bình ( bổ sung diện tích thực hiện công trình).

ONT

Xã Lộc Bình

2.541

9

Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lập An, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Lăng Cô

0.510

10

Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lộc Vĩnh, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Vĩnh

1.670

11

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Sơn

SKS

Xã Lộc Sơn

10.00

12

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Động Tranh, xã Lộc Điền

SKS

Xã Lộc Điền

2.169

13

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 0,29 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993)

ONT, ODT

Xã Lộc Sơn: 0,243 ha Xã Lộc Bổn: 0,017 ha Thị trấn Phú Lộc: 0,030 ha

0.290

 

TỔNG CỘNG

403.600

 

PHỤ LỤC VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án năm 2022

 

 

1045.15

1.1

Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

 

 

 

1

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

DKV

Xã Lộc Tiến

0.32

2

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A

SKK

Xã Lộc Tiến

0.16

3

San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và Khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3

SKK

Xã Lộc Vĩnh

16.22

4

Đường trục chính Khu công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

55.00

5

Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

126.00

6

Khu đất thương mại dịch vụ ven đường Tây đầm Lập An

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

11.95

7

Trung tâm dịch vụ Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến

2.90

8

Dự án Đầu tư xây dựng bến số 6 - Cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

10.50

9

Khu dịch vụ logistics cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

46.00

10

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN số 2 Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến

120.00

11

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô

TMD

Xã Lộc Vĩnh,

167.80

12

Dự án Giải phóng mặt bằng khu đất đổ chất nạo vét phục vụ thi công dự án Bến số 2 - cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

24.10

13

Hệ thống cây xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra cảng Chân Mây và đường giữa Khu công nghiệp số 2 và 3

SKK

Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến

45.20

14

Dự án Giải phóng mặt bằng khu đất đổ chất nạo vét phục vụ thi công dự án cảng Chân Mây

TMD

Xã Lộc Vĩnh

24.10

15

Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh chợ truyền thống kết hợp thương mại dịch vụ Lăng Cô

TMD

Thị trấn Lăng Cô

0.35

16

Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)

TMD

Xã Lộc Vĩnh

14.00

17

Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh trung tâm TMD kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1.15ha)

TMD

Thị trấn Lăng Cô

0.35

18

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2)

ODT, TMD

Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

48.20

19

Dự án Khu đô thị, du lịch Cảnh Dương

ODT, TMD

Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

313.50

20

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí ven cầu Thừa Lưu)

ODT, TMD

Xã Lộc Vĩnh

13.50

21

Dự án nhà ở Xã hội tại Chân Mây

ODT

Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến

5.00

1.2

Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn

 

 

24.40

1

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn

SKK

Xã Lộc Sơn

4.40

2

Dự án sản xuất các sản phẩm gỗ xuất khẩu

SKK

Xã Lộc Bổn, Xã Lộc Sơn

20.00

II

Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2021

 

 

983.07

2.1

Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

 

 

 

1

Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân

DGT

Thị trấn Lăng Cô

0.35

2

Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế(Đã giao đất cho Ban Quản lý 12 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)

SKK

Thị Trấn Lăng Cô

47.20

3

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2

SKK

Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh

336.40

4

Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn 2

SKK

Xã Lộc Vĩnh

17.50

5

Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

SKK

Xã Lộc Thủy, Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh

22.00

6

Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật cao Chân Mây

SKK

Xã Lộc Thủy

101.00

7

Đường trục chính đô thị Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

7.40

8

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)

ODT

Xã Lộc Vĩnh

35.00

9

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3)

ODT

Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

86.00

10

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)

ODT

Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

71.00

11

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5)

ODT

Xã Lộc Thủy

26.30

12

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6)

ODT

Xã Lộc Thủy

68.80

13

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7)

ODT

Xã Lộc Thủy

44.60

14

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường- mỏ đá Phú Gia (bổ sung phạm vi thực hiện dự án)

SKS

Xã Lộc Tiến

7.67

15

Dự án Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính thuộc khu chức năng Khu công nghiệp - Khu phi thuế quan của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

SKK

Xã Lộc Tiến - Lộc Vĩnh

87.30

16

Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân Mây

DTS

Xã Lộc Vĩnh

0.35

17

Dự án Đầu tư xây dựng bến số 4-5 Cảng Chân Mây

SKK

Xã Lộc Vĩnh

20.40

18

Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô (Khu OTT-A7, OTT-A8)

ODT

Thị trấn Lăng Cô

3.80

2.2

Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn

 

 

20.50

1

Dự án Nhà máy sản xuất men frit tại khu công nghiệp La Sơn

SKK

Xã Lộc Sơn, Xã Lộc Bổn

20.50

III

Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020

 

 

620.48

3.1

Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái Bãi Cả

TMD

Thị trấn Lăng Cô

120.00

2

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2) (Đã giao đất cho Ban Quản lý 104,4 ha, còn lại 1,8ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng).

TMD

Thị trấn Lăng Cô

1.80

3

Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn)

TMD

Thị trấn Lăng Cô

0.97

4

Đường phía Đông đầm Lập An (giai đoạn 2).(đã thu hồi 7,9 ha, còn lại 0,7 ha).

DGT

Thị trấn Lăng Cô

0.70

5

Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô

TMD

Thị trấn Lăng Cô

1.15

6

Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

13.50

7

Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho Ban Quản lý 21.59 ha, còn lại 30.41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)

TMD

Xã Lộc Tiến

30.41

8

Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

0.30

9

Dự án Nhà máy gia công thạch anh Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến

3.00

10

Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế( điều chỉnh địa điểm)

SKK

Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

193.00

11

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.(Đã cho thuê đất 9,0 ha)

SKK

Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

42.90

12

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2).

SKK

Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh

196.70

13

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương

SKS

Xã Lộc Thủy

3.65

14

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều

SKS

Xã Lộc Thủy

6.00

15

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc

SKS

Xã Lộc Tiến

6.40

3.2

Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn

 

 

50.00

1

Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn

SKK

Xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc

50.00

 

TỔNG CỘNG

2743.60

 

PHỤ LỤC VIII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

32.40

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây

Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

32.40

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

2.1

Năm 2019

 

6.00

 

 

 

1

Đập Quan, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.30

 

 

 

2

Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu vui chơi Diêm Trường, Xã Vinh Hưng

Xã Vinh Hưng

4.10

 

 

 

3

Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

1.60

 

 

 

2.2

Năm 2020

 

1.70

 

 

 

1

Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

1.70

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

3.1

Năm 2019

 

4.40

6.10

 

 

1

Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc Bổn (Đất do UBND Xã quản lý)

Xã Lộc Bổn

1.50

1.50

 

 

2

Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND Xã quản lý)

Xã Lộc An

2.90

2.90

 

 

3.2

Năm 2020

 

1.70

 

 

 

1

Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú

Thị trấn Phú Lộc

1.70

1.70

 

 

IV

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

*

Năm 2019

 

5.00

 

 

1

Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh

Xã Vinh Hưng

0.10

 

 

 

2

Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND Xã quản lý)

Xã Lộc An

2.90

 

 

 

3

Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng

Xã Lộc Điền

2.00

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 523/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản