Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2019/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 2829/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để đền bù giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Các Quyết định: số 4039/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 về việc đính chính Đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để đền bù giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; số 06/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2014 về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBND cấp xã (do UBND cp huyện sao gửi);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Khanh (65b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

I. Cơ sở lập đơn giá, nội dung đơn giá

Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng Công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng;

Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng;

Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương;

Giá vật liệu xây dựng để tính đơn giá theo Công bố giá tháng 6 năm 2019 của liên sở Tài chính - Xây dựng;

Mức lương cơ sở đầu vào lấy theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hải Dương; Hệ số lương công nhân tính theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Đơn giá xây dựng nhà; chuồng trại chăn nuôi trong Phụ lục 1 và một số khối lượng công việc xây lắp trong Phụ lục số 2 (có ghi MSCV là DT) được tính cho một đơn vị tính (m, m2 hoặc m3) công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một đơn vị tính (m, m2 hoặc m3) theo loại công trình.

Đơn giá được tính cho một đơn vị 01m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí chung, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công, Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Phụ lục số 2.

Chiết tính đơn giá xây dựng các công việc chính tính đến giá trị xây lắp sau thuế theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng mới.

II. Quy định áp dụng

1. Bộ đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất trên được áp dụng để bồi thường giải phóng mặt bằng đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất.

2. Các khối lượng, công việc xây dựng không có trong bộ đơn giá trên thì được tính toán cụ thể cho từng cấu kiện, bộ phận theo phương pháp lập dự toán trên địa bàn tỉnh Hải Dương tại thời điểm lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng.

Công trình nhà cửa khác với thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo đơn giá công việc xây dựng chi tiết tại Phụ lục số 2.

3. Hệ số điều chỉnh:

- Đơn giá trong Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 được áp dụng cho địa bàn Thành phố Hải Dương; các địa bàn còn lại áp dụng với với hệ số điều chỉnh như sau:

- Thành phố Chí Linh và các huyện, thị xã: Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ: K = 0,977.

- Các huyện: Thanh Hà, Ninh Giang, Thanh Miện: K = 0,962

4. Không áp dụng đơn giá trên cho các trường hợp sau:

- Phương án bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức, cá nhân có tài sản đã nhận tiền bồi thường, hỗ trợ trước ngày Đơn giá này có hiệu lực thi hành.

- Phương án bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng các quy định của Pháp luật, đã tổ chức chi trả tiền trước ngày Đơn giá này có hiệu lực thi hành nhưng tổ chức, cá nhân có tài sản không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ.

5. Trong quá trình áp dụng bộ đơn giá, nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết hoặc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

1. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

Giá cho 1m2 sàn tầng 1 cả móng.

Giá cho 1m2 sàn tầng 2, 3, 4

A

Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

1

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5.048

7.618

4.093

2

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5.065

7.637

4.109

3

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 110

4.743

7.237

3.757

4

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 110

4.761

7.257

3.774

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 220

4.964

7.531

4.010

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 220

4.980

7.549

4.026

7

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 110

4.689

7.183

3.704

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 110

4.707

7.203

3.721

9

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5.175

7.749

4.217

B

Nhà tường gạch chịu lực, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

1

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

4.556

6.614

3.708

2

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

4.575

6.636

3.724

3

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

4.588

6.650

3.736

4

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

4.609

6.674

3.757

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

4.569

6.658

3.708

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

4.588

6.680

3.724

7

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

4.601

6.694

3.736

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

4.623

6.718

3.757

9

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

4.690

6.757

3.837

C

Nhà 2 tầng, gạch chịu lực móng có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch xi măng hoa 200x200,

4.796

6.125

3.869

2

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 300x300,

4.815

6.147

3.886

3

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

4.849

6.185

3.917

4

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220

4.878

6.217

3.943

5

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

4.934

6.268

4.004

D

Nhà 1 tầng, móng gạch xây được 2 tầng, có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6.149

 

 

2

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6.169

 

 

3

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5.859

 

 

4

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

5.881

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6.384

 

 

E

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5.726

 

 

2

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

5.745

 

 

3

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5.427

 

 

4

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

5.448

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5.958

 

 

GHI CHÚ:

- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC30, xây trát VXM mác 75#.

- Nhà loại D, E xây bằng gạch xỉ, đơn giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại.

- Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo đơn giá chi tiết.

- Diện tích sàn các tầng bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.

- Đơn giá chuẩn K=1 cho 1 ngôi nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã bao gồm cả móng.

- Đơn giá trên chưa tính phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.

2 - ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

G

Nhà 1 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.646

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.667

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

4.383

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre

4.414

5

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

4.064

6

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4.083

7

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.105

8

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.126

9

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

3.842

10

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre

3.863

11

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

3.501

12

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

3.523

13

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.815

H

Nhà 1 tầng tường xây gạch chỉ đặc, hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.682

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.703

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4.289

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4.312

5

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4.867

K

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

1

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3.346

2

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3.381

3

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2.984

4

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

3.019

5

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

2.962

6

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3.000

7

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2.600

8

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2.638

9

Tường xây 220 xây gạch bê tông không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3.523

CT

Chuồng trại chăn nuôi

1

Chuồng trại chăn nuôi cao 2,2m, móng gạch, tường 110 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

1.687

2

Chuồng trại chăn nuôi cao 2,2m, móng gạch, tường 220 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

1.771

GHI CHÚ:

- Nhà xây gạch nung tính bằng 100% đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch chỉ cùng loại.

- Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC30, xây trát VXM mác 75#.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Phần các khối lượng công việc xây lắp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên công việc

Đơn vị tính

MSCV

Đơn giá sau thuế

Ghi chú

1

Đào móng công trình bằng thủ công

m

AB.11312

195.199

 

2

Đắp đất móng công trình bằng thủ công

m3

AB.13112

159.491

 

3

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m

AB.13411

310.874

 

4

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2, đất C1, Bmóng = 0,8m

md

AC.11111

663.684

 

5

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2, đất C1, Bmóng = 1,0m

md

AC.11111

811.206

 

6

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2, đất C1, Bmóng = 1,1m

md

AC.11111

958.565

 

7

Xây móng đá hộc, dày <=60cm, vữa XMCV M50

m3

AE.11113

1.164.078

 

8

Xây móng đá hộc, dày >60cm, vữa XMCV M50

m3

AE.11123

1.145.910

 

9

Xây tường đá hộc, dày <=60cm, cao <=2m, vữa XM M50

m3

AE.11213

1.228.963

 

10

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao >2m, vữa XM M50

m3

AE.11243

1.333.592

 

11

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao <=2m, vữa XM M50

m3

AE.11233

1.208.199

 

12

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33 cm, vữa TH mác 25

m3

AE.21215

1.317.254

 

13

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33 cm, vữa TH mác 50

m3

AE.21215

1.350.731

 

14

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33 cm, vữa XM mác 50

m3

AE.21213

1.317.737

 

15

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33 cm, vữa XM mác 75

m3

AE.21214

1.358.779

 

16

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, vữa TH mác 25

m3

AE.21115

1.368.156

 

17

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, vữa TH mác 50

m3

AE.21116

1.400.516

 

18

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, vữa XM M50

m3

AE.21113

1.345.099

 

19

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, vữa XM M75

m3

AE.21114

1.408.296

 

20

Xây tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33 cm, cao ≤4m, VXM M50

m3

AE.24113

1.713.794

 

21

Xây tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33 cm, cao ≤16m, VXM M50

m3

AE.24123

1.822.709

 

22

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH mác 25

m3

AE.22115

1.646.251

 

23

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH mác 50

m3

AE.22116

1.673.586

 

24

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM mác 50

m3

AE.22113

1.646.648

 

25

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM mác 75

m3

AE.22114

1.680.155

 

26

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=4m, vữa TH mác 25

m3

AE.22215

1.490.102

 

27

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=4m, vữa TH mác 50

m3

AE.22216

1.524.080

 

28

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=4m, vữa XM M50

m3

AE.22213

1.490.591

 

29

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M75

m3

AE.22214

1.532.250

 

30

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa TH mác 25

m3

AE.22125

1.717.264

 

31

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa TH mác 50

m3

AE.22126

1.744.599

 

32

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa XM mác 50

m3

AE.22123

1.717.661

 

33

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11 cm, cao <=16m, vữa XM mác 75

m3

AE.22124

1.751.169

 

34

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa TH mác 25

m3

AE.22225

1.531.532

 

35

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa TH mác 50

m3

AE.22226

1.565.834

 

36

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa XM M50

m3

AE.22223

1.532.026

 

37

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa XM M75

m3

AE.22224

1.574.079

 

38

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M25

m3

AE.22115

1.471.054

 

39

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M50

m3

AE.22116

1.498.388

 

40

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM M50

m3

AE.22113

1.471.451

 

41

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM M75

m3

AE.22114

1.504.959

 

42

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M25

m3

AE.22215

1.342.355

 

43

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M50

m3

AE.22216

1.376.333

 

44

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M50

m3

AE.22213

1.342.846

 

45

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M75

m3

AE.22214

1.384.503

 

46

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=16m, vữa TH M25

m3

AE.22125

1.542.068

 

47

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm cao <=16m, vữa TH M50

m3

AE.22126

1.569.403

 

48

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11 cm, cao <=16m, vữa XM M75

m3

AE.22124

1.575.973

 

49

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=16m, vữa TH M2 5

m3

AE.22225

1.382.378

 

50

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa TH M50

m3

AE.22226

1.416.680

 

51

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa XM M50

m3

AE.22223

1.382.872

 

52

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33 cm, cao <=16m, vữa XM M75

m3

AE.22224

1.424.925

 

53

Xây tường <=30cm, gạch bê tông rỗng 10x20x30, VTH M 25

m3

GM.4115

1.123.144

 

54

Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M50

m3

AE.83113

518.549

 

55

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=4m, vữa XM M50

m3

AE.23113

1.769.450

 

56

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=4m, vữa XM M75

m3

AE.23114

1.812.750

 

57

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=16m, vữa XM M50

m3

AE.23123

2.052.744

 

58

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=16m, vữa XM M75

m3

AE.23124

2.096.249

 

Công tác bê tông

59

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 1x2

m3

AF.11213

4.144.100

1.596.422

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2.449.083

Ván khuôn gỗ cho 1 m2 BT móng

AF.81111

98.595

60

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 2x4

m3

AF.11233

4.106.140

1.558.462

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2.449.083

Ván khuôn gỗ cho 1 m2 BT móng

AF.81111

98.595

61

Bê tông sàn mái M200, đá 1x2

m3

AF.12413

6.041.634

1.901.820

Cốt thép sàn mái, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61711

2.578.526

Ván khuôn gỗ cho 10,5 m2 sàn mái

AF.81151

1.561.288

62

Bê tông cột TD <=0,1 m2, M200, đá 1x2

m3

AF.12213

8.701.292

2.491.684

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61422

3.363.507

Ván khuôn gỗ cho 18 m2 cột

AF.81132

2.846.100

64

Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2, M200 (cột BT đúc sẵn)

m3

AG.11113

6.258.428

1.658.513

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn (cột BT đúc sẵn)

AG.13121

3.259.093

Ván khuôn gỗ cho 18 m2 cột (cột BT đúc sẵn)

AG.31121

1.340.822

65

Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200

m3

AF.12313

8.016.037

2.207.394

Cốt thép dầm, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61522

3.370.155

Ván khuôn gỗ cho 13 m2 cột

AF.81141

2.438.488

66

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc M200, đá 1x2

m3

AF.12623

11.307.271

2.054.947

Cốt thép cầu thang xoắn, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61811

3.595.773

Ván khuôn cầu thang xoắn ốc 15m2

AF.81162

5.656.552

67

Bê tông cầu thang thường, M200, đá 1x2

m3

AF.12613

7.242.494

2.010.827

Cốt thép cầu thang thường, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61811

2.685.450

Ván khuôn cầu thang thường 12m2

AF.81162

2.546.216

68

Bê tông nền M150, đá 2x4

m3

AF.11322

1.477.896

 

69

Bê tông gạch vỡ, M25

m3

AF.15512

823.945

 

Công tác lợp mái, chống nóng

70

Lợp mái ngói 22v/m2, kết cấu gỗ, vì kèo gỗ

m2

DT

526.969

Tính cho 1m2 mái nghiêng

71

Lợp mái ngói 22v/m2, kết cấu gỗ, không có vì kèo gỗ

m2

DT

442.408

72

Lợp mái ngói 22v/m2, kết cấu tre, vì kèo tre

m2

DT

356.690

73

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo gỗ

m2

DT

148.118

74

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo tre

m2

DT

74.684

75

Lợp mái Fibro xi măng, xà gỗ tre, không vì kèo

m2

DT

69.170

76

Lợp mái ngói 22v/m2, cao <=4m

m2

AK.11120

326.190

 

77

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

m2

AK.12111

62.560

 

78

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ

m2

AK.12222

171.900

 

79

Lợp mái che tường bằng tôn lạnh, chiều dài bất kỳ

m2

AK.12222

262.850

 

80

Lợp mái che tường bằng tấm nhựa

m2

AK.12331

103.790

 

81

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 75 viên/m2

m2

AK.13110

632.116

 

82

Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ

m2

AK.54210

160.914

 

83

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài <=2m

m2

AK.12221

193.530

 

84

Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ thép

m2

DT

463.598

Tính cho 1m2 mái nghiêng

85

Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ thép

m2

DT

604.571

86

Lợp mái tôn, xà gồ thép

m2

DT

293.458

87

Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép

m2

DT

434.431

88

Lát gạch lá nem chống nóng mái

m2

DT

382.603

89

Lát tấm BT 30x30 chống nóng

m2

DT

320.167

90

Lợp mái Fibro xi măng mái, tường thu hồi, xà gồ gỗ

m2

DT

162.887

91

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ gỗ

m2

DT

263.769

92

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ thép

m2

DT

329.800

Công tác hoàn thiện

93

Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa TH mác 25

m2

AK.21225

67.383

 

94

Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M50

m2

AK.21223

72.800

 

95

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25

m2

AK.21122

86.975

 

96

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25

m2

AK.21123

89.688

 

97

Trát trần, vữa TH mác 25

m2

AK.23215

152.129

 

98

Trát trần, vữa TH mác 50

m2

AK.23216

154.623

 

99

Trát trần, vữa XM cát mịn M50

m2

AK.23213

158.058

 

100

Trát trần, vữa XM cát mịn M75

m2

AK.23214

160.536

 

101

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50

m2

AK.22123

163.679

 

102

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75

m2

AK.22124

166.157

 

103

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM M75

m2

AK.26214

961.147

 

104

Trát granitô thành ôvăng, sênô, dày 1,5cm, vữa XM M75

m2

AK.26324

393.397

 

105

Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M50

m2

AK.26423

554.753

 

106

Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M50

m2

AK.26413

265.292

 

107

Trát đá rửa tường, vữa lót VXM cát mịn M50

m2

AK.27113

193.885

 

108

Trát đá rửa trụ cột, vữa lót VXM cát mịn M50

m2

AK.27213

292.246

 

109

Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24113

71.548

 

110

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24313

39.894

 

111

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75

md

AK.24314

40.277

 

112

Ốp tường gạch XM hoa 200x200

m2

AK.31110

306.333

 

113

Ốp chân tường gạch xi măng hoa 200x100mm

m2

AK.31210

242.560

 

114

Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch 150x150mm

m2

AK.31240

272.663

 

115

Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch 110x110mm

m2

AK.31240

279.349

 

116

Ốp tường gạch men sứ 200x200mm

m2

AK.31110

319.641

 

117

Ốp tường gạch men sứ 200x300mm

m2

AK.31130

301.099

 

118

Ốp cột, trụ gạch men sứ 200x150mm

m2

AK.31110

319.641

 

119

Ốp tường gạch đất sét nung 60x200mm

m2

AK.31210

302.148

 

120

Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

m2

QE.1110

251.090

 

121

Ốp đá cẩm thạch vào tường

m2

AK.32210

1.644.622

 

122

Ốp đá hoa cương vào tường - Tiết diện đá 300x300mm

m2

AK.32240

1.644.622

 

123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M50

m

AK.41113

42.976

 

124

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50

m2

AK.41213

49.946

 

125

Láng granitô nền sàn

m2

AK.43110

455.531

 

126

Láng granitô cầu thang

m2

AK.43210

824.429

 

127

Lát gạch chỉ, vữa lót M75

m2

AK.51110

122.389

 

128

Lát gạch xi măng 300x300mm

m2

AK.55110

161.467

 

129

Lát nền, sàn gạch chống trơn KT 200x200mm

m2

AK.51220

184.238

 

130

Lát gạch vỉ

m2

AK.52110

168.736

 

131

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm

m2

AK.51240

182.884

 

132

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 400x400mm

m2

AK.51250

185.963

 

133

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mm

m2

AK.51260

226.911

 

134

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm

m2

AK.51280

264.221

 

135

Lát nền, sàn gạch granit KT 300x300mm

m2

AK.51240

315.300

 

136

Lát nền, sàn gạch granit KT 400x400mm

m2

AK.51250

311.758

 

137

Lát nền, sàn gạch granit KT 500x500mm

m2

AK.51260

312.982

 

138

Lát nền, sàn gạch granit KT 600x600mm

m2

AK.51280

323.808

 

139

Lát gạch lá dừa 100x200mm

m2

AK.55210

416.420

 

140

Lát gạch xi măng tự chèn 300x300x50mm

m2

AK.55320

126.972

 

141

Lát nền, sàn Đá hoa cương 300x300mm

m2

AK.56140

507.414

 

142

Lát nền, sàn đá cẩm thạch 400x400mm

m2

AK.56110

507.414

 

143

Lát nền, sàn gạch lá nem KT 200x200mm

m2

AK.51220

170.996

 

144

Làm trần vôi rơm

m2

TA.1110

342.940

 

145

Làm trần cót ép

m2

AK.61110

234.852

 

146

Làm trần cót

m2

AK.61110

227.816

 

147

Làm trần ván ép

m2

AK.61220

270.029

 

148

Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi

m2

TA.2310

475.558

 

149

Làm trần gỗ dán

m2

AK.61210

270.029

 

150

Làm trần nhựa khung xương sắt

m2

AK.64310

174.878

 

151

Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm

m2

AK.65110

578.233

 

152

Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm

m2

AK.75110

381.590

 

153

Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm

m2

AK.74110

452.406

 

154

Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ

m2

TA.2210

942.676

 

155

Gia công và đóng chần tường bằng gỗ lim KT 20x100mm

m

AK.72110

68.526

 

156

Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ lim KT 80x100mm

m

AK.72210

468.545

 

157

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cả con tiện

m

 

800.000

 

158

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ lim cả con tiện

m

 

1.000.000

 

159

Lan can Inox 304, D60, hoa văn D27-34 cao 800

m

 

920.000

 

160

Làm vách kính khung sắt

m2

TB.3310

987.717

 

161

Làm vách kính khung gỗ

m2

TB.3210

518.012

 

162

Quét vôi 3 nước tường ngoài nhà

m2

AK.81112

13.680

 

163

Quét vôi 3 nước tường trong nhà

m2

AK.81111

11.713

 

164

Sơn trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

AK.84622

43.749

 

165

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

AK.84624

47.240

 

166

Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

AK.84612

38.420

 

167

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước

m2

AK.84614

40.095

 

168

Bả matit vào tường

m2

AK.82110

29.130

 

169

Bể nước đáy+nắp BTCT M200#, thân bể xây gạch chỉ đặc

m3

DT

2.146.228

 

170

Bể nước đáy+thân xây gạch chỉ đặc, nắp BTCT M200#

m3

DT

1.924.049

 

171

Bể phốt đáy+nắp BTCT M200#, thân bể xây gạch chỉ đặc

m3

DT

2.060.213

 

172

Tường rào 220, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1.504.151

1

173

Tường rào 110, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1.119.127

 

174

Móng tường rào 220

m

DT

393.781

 

175

Móng tường rào 110

m

DT

288.485

 

176

Thân tường rào 220, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

1.077.623

 

177

Thân tường rào 110, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

797.895

 

178

Gắn mảnh chai tường rào

m

 

25.000

 

179

Hoa sắt tường rào vuông 12-14mm

m2

 

550.000

 

180

Hàng rào lưới B40 (chưa tính cọc đỡ)

m2

AG.22410

76.146

 

181

Hàng rào thép gai, ô lưới 25x25cm (chưa tính cọc đỡ)

m2

AG.22410

60.178

 

182

Đường điện đi nổi (trong ống nhựa) = 3% giá trị công trình

%

 

3

 

183

Đường điện đi chìm tường (trong ống nhựa)=5% giá trị công trình

%

 

5

 

184

Đường ống cấp nước = 2% giá trị công trình

%

 

2

 

Phần tháo dỡ, di chuyển

185

Tháo dỡ bồn tắm, thủ công

chiếc

AA.31511

131.423

 

186

Lắp đặt bồn tắm

chiếc

BB.41104

467.278

 

187

Tháo dỡ chậu rửa, thủ công

chiếc

AA.31521

29.205

 

188

Lắp đặt chậu rửa

chiếc

BB.41101

146.025

 

189

Tháo dỡ bệ xí, thủ công

chiếc

AA.31531

37.966

 

190

Lắp đặt xí bệt

chiếc

BB.41201

438.073

 

191

Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công

chiếc

AA.31541

43.807

 

192

Lắp đặt chậu tiểu nam

chiếc

BB.41301

438.073

 

193

Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ công

chiếc

AA.31621

58.410

 

194

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

chiếc

BB.42101

662.789

 

195

Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC lắp đặt)

chiếc

BB.43103

392.513

 

196

Lắp đặt bồn nước Inox

chiếc

BB.43103

654.190

 

197

Tháo dỡ cửa, thủ công

m2

AA.31312

11.682

 

198

Lắp dựng cửa

m2

AH.32111

64.885

 

199

Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp đặt)

m

AH.31111

23.359

 

200

Lắp dựng khuôn cửa đơn

m

AH.31111

44.916

 

201

Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện

chiếc

 

300.000

 

202

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn

máy

 

150.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 52/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản