Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-STNMT-VPĐK

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 tháng 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020;

Theo đề nghị của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố Hồ Chí Minh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 209.539 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 111.875 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 96.634 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.031 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện tại biểu số 01/TKĐĐ, diện tích chi tiết từng loại đất theo đơn vị hành chính cấp quận, huyện thể hiện tại biểu 04/TKĐĐ kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Quản lý đất, Thủ trưởng các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/c);
- Cục Thống kê;
- Bộ Tư lệnh Thành phố;
- Công an Thành phố;
- UBND quận, huyện,Tp. Thủ Đức;
- Lưu: VP, VPĐK (KTĐC).Tuyến.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Toàn Thắng

 


Biểu 01/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đơn vị báo cáo:

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI

(Đến ngày 31/12/2020)

Tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (15)

(5)=(8) (9) ... (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16) ... (18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

209.539

162.155

92.616

23.405

5.815

38.638

160

950

21

0

550

47.384

21.823

112

25.450

1

Đất nông nghiệp

NNP

111.875

111.029

65.672

8.960

1.594

34.780

5

14

-

-

4

846

844

0

1

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

64.223

63.482

54.827

7.553

847

232

5

14

-

-

4

741

739

0

1

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

32.710

32.466

29.285

2.877

224

71

1

5

-

-

3

244

242

-

1

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.586

15.569

15.302

208

8

50

-

-

-

-

2

17

16

-

1

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17.124

16.897

13.983

2.670

216

22

1

5

-

-

1

227

227

-

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.513

31.016

25.542

4.676

623

161

4

10

-

-

1

497

497

0

0

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

35.521

35.520

-

752

376

34.392

-

-

-

-

-

1

1

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

752

752

-

752

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

34.739

34.738

-

-

346

34.392

-

-

-

-

-

1

1

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

30

30

-

-

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.403

9.301

8.896

290

98

18

-

-

-

-

1

102

102

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

2.247

2.246

1.844

-

265

136

-

-

-

-

-

1

1

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

480

480

104

366

9

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96.634

51.126

26.945

14.445

4.221

3.858

155

936

21

0

546

45.508

19.949

111

25.448

2.1

Đất

OTC

29.313

29.172

25.803

3.060

107

105

18

78

-

0

1

141

41

100

1

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9.008

8.999

8.598

374

8

4

15

0

-

-

-

8

8

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

20.305

20.173

17.205

2.686

99

101

3

78

-

0

1

133

32

100

1

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

35.033

20.593

717

11.204

3.894

3.750

137

856

21

-

14

14.440

8.622

11

5.806

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

313

311

-

-

311

0

-

-

-

-

-

2

1

0

-

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.184

2.174

-

-

2.174

-

-

-

-

-

-

10

10

-

-

2.2.3

Đất an ninh

CAN

341

341

-

-

341

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4.185

4.064

1

580

324

2.878

40

217

21

-

3

121

40

0

81

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9.484

9.447

710

8.158

91

36

5

447

-

-

-

38

8

11

18

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

18.526

4.257

6

2.467

653

836

92

192

-

-

11

14.269

8.563

-

5.707

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

425

425

0

0

-

-

-

-

-

-

425

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

76

76

5

-

-

-

-

-

-

-

71

0

0

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

928

642

361

41

205

-

-

-

-

-

36

285

285

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30.606

21

3

16

2

-

-

-

-

-

-

30.585

10.945

-

19.640

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

176

120

50

54

10

3

-

2

-

-

1

56

55

-

1

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

76

76

6

69

1

-

-

-

-

-

-

0

0

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031

0

-

0

0

-

-

-

-

-

-

1.030

1.030

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.031

0

-

0

0

-

-

-

-

-

-

1.030

1.030

-

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Thân Thế Hùng

Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ký tên, đóng dấu)




Nguyễn Toàn Thắng

Ngày   tháng   năm
TM. Ủy ban nhân dân
(Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình

 

Biểu 04/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đơn vị báo cáo:

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

(Đến ngày 31/12/2020)

Tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Huyện Bình Chánh

Huyện Cần Gi

Huyện Củ Chi

Huyện Hóc Môn

Huyện Nhà Bè

Quận 1

Quận 10

Quận 11

Quận 12

Quận 2

Quận 3

Quận 4

Quận 5

Quận 6

Quận 7

Quận 8

Quận 9

Quận Bình Tân

Quận Bình Thạnh

Quận Gò Vấp

Quận Phú Nhuận

Quận Tân Bình

Quận Tân Phú

Quận Thủ Đúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

209.539

25.256

70.445

43.477

10.917

10.043

772

572

514

5.274

4.979

492

418

427

714

3.570

1.911

11.397

5.202

2.079

1.973

486

2.243

1.597

4.780

1

Đất nông nghiệp

NNP

111.875

16.578

46.875

31.278

5.247

4.631

-

-

1

1.140

715

-

-

-

0

149

162

3.310

861

263

65

-

6

56

537

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

64.223

14.200

4.081

30.610

5.202

3.313

-

-

1

1.121

581

-

-

-

-

135

94

3.200

819

232

65

-

6

55

507

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

32.710

8.332

1.165

14.973

4.204

135

-

-

1

1.121

506

-

-

-

-

33

94

672

755

186

64

-

6

55

409

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.586

4.828

61

7.296

1.782

132

-

-

-

-

369

-

-

-

-

-

-

486

508

124

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

17.124

3.504

1.104

7.677

2.422

3

-

 

1

1.121

137

-

-

-

-

33

94

186

247

63

64

-

6

55

409

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.513

5.868

2.916

15.637

998

3.178

-

-

-

-

74

-

-

-

-

102

0

2.528

64

46

2

-

1

-

99

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

35.521

1.127

34.353

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

752

752

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

34.739

346

34.353

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

30

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.403

1.170

6.103

323

44

1.317

-

-

0

19

134

-

-

-

-

13

67

110

41

31

0

-

-

1

30

1.4

Đất làm muối

LMU

2.247

-

2.247

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

480

81

91

305

2

2

-

-

0

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96.634

8.678

22.541

12.200

5.669

5.412

772

572

513

4.134

4.264

492

418

427

713

3.421

1.750

8.087

4.341

1.816

1.908

486

2.237

1.542

4.243

2.1

Đất

OTC

29.313

3.276

726

3.415

2.977

1.134

206

247

240

2.397

1.385

221

180

166

352

1.029

804

2.708

2.173

875

1.093

248

673

820

1.971

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9.008

1.215

614

3.307

2.869

1.003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

20.305

2.061

112

108

108

132

206

247

240

2.397

1.385

221

180

166

352

1.029

804

2.708

2.173

875

1.093

248

673

820

1.971

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

35.033

4.122

879

7.350

2.255

1.909

496

320

253

1.493

1.860

250

173

245

330

1.520

675

3.301

2.015

590

708

224

1.542

696

1.829

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

313

61

17

23

10

13

23

8

6

17

15

23

3

4

4

15

10

8

6

9

14

4

7

5

10

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.184

17

35

860

56

36

25

49

1

111

86

2

3

2

9

12

3

86

12

21

109

67

554

3

24

2.2.3

Đất an ninh

CAN

341

19

7

63

6

65

25

11

1

5

3

2

1

3

2

21

5

50

3

3

1

1

3

5

36

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4.185

272

107

505

568

128

74

62

56

226

155

49

23

64

32

142

75

968

115

81

56

25

46

42

315

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9.484

1.312

31

1.880

441

877

77

45

33

331

381

32

25

28

68

592

158

1.099

881

99

95

13

115

281

591

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

18.526

2.440

682

4.018

1.174

790

272

145

156

803

1.219

142

119

144

215

737

424

1.091

998

377

434

115

818

360

853

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

425

49

5

38

30

6

13

5

9

16

22

10

3

5

6

5

10

38

14

28

23

8

13

9

59

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

76

8

3

14

7

2

1

0

2

6

2

1

1

1

1

1

3

9

3

2

2

1

1

2

5

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

928

75

11

409

149

10

0

0

0

32

14

0

-

0

0

3

4

76

49

2

17

0

3

12

63

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30.606

1.147

20.914

916

192

2.345

56

-

-

191

898

10

61

11

23

855

254

1.954

88

319

65

6

5

1

297

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

176

2

2

56

10

1

-

-

9

-

66

-

-

-

0

9

0

1

-

-

-

-

-

1

19

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

76

-

-

3

47

5

-

-

-

-

18

-

-

-

2

-

-

-

1

0

1

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031

-

1.029

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.031

-

1.029

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.

 

Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Thân Thế Hùng

Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ký tên, đóng dấu)

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Toàn Thắng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 517/QĐ-STNMT-VPĐK
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2022
  • Nơi ban hành: Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Toàn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản