Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 513/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG CỦA VIỆN DÂN TỘC NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 121/TTLT-BTC-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Tổ chức khoa học và công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt nhiệm vụ thường xuyên của Viện Dân tộc năm 2016;

Căn cứ biên bản họp ngày 13 tháng 7 năm 2016 của hội đồng tư vấn thẩm định thuyết minh nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Dân tộc năm 2016;

Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Dân tộc và Vụ trưởng Vụ Tổng hợp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thuyết minh, dự toán kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Dân tộc năm 2016 (Danh mục 05 nhiệm vụ kèm theo).

1. Thời gian thực hiện: năm 2016.

2. Cơ quan quản lý: Ủy ban Dân tộc.

3. Đơn vị thực hiện: Viện Dân tộc, Ủy ban Dân tộc.

4. Tổng kinh phí thực hiện: 1.903,64 triệu đồng (Một tỷ chín trăm linh ba triệu sáu trăm bn mươi nghìn đồng chẵn) được bố trí từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học năm 2016 của Ủy ban Dân tộc.

5. Phương thức và kinh phí khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng. Tổng kinh phí khoán chi là 1.903,64 triệu đồng (Một tỷ chín trăm linh ba triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Vụ Tổng hợp ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng với Viện Dân tộc năm 2016.

2. Viện trưởng Viện Dân tộc tổ chức quyết toán kinh phí của các nhiệm vụ theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Viện trưởng Viện Dân tộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, CN (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KH-TC, VDT (02b), TH (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Phan Văn Hùng

 

DANH MỤC

NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBDT, ngày 30/9/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên nhiệm vụ

Kinh phí thực hiện (triệu đồng)

1

Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị dân ca dân tộc Sán Dìu ở Việt Nam.

420,83

2

Phân tích, làm rõ một số chỉ tiêu về hôn nhân cận huyết và phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao qua số liệu điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

407,43

3

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số công tác tại Ủy ban Dân tộc theo Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới.

571,42

4

Cơ sở khoa học xác định thành phần dân tộc của một số dân tộc, nhóm địa phương còn có ý kiến khác nhau, đề xuất danh mục thành phần các dân tộc Việt Nam.

433,24

5

Hội thảo khoa học cấp Bộ: Bảo tồn văn hóa truyền thống của các dân tộc rất ít người và những vấn đề đặt ra trong xây dựng và thực hiện chính sách dân tộc.

70,72

 

Tổng kinh phí:

1.903,64

(Bằng chữ: Một tỷ chín trăm linh ba triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn.)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 513/QĐ-UBDT phê duyệt thuyết minh, dự toán kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Dân tộc năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành

  • Số hiệu: 513/QĐ-UBDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2016
  • Nơi ban hành: Ủy ban dân tộc
  • Người ký: Phan Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản