Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 509/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KON PLÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Kon Plông tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 26/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 16/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kon Plông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

137124,58

14806,61

13200,71

20492,87

11132,77

24054,38

11684,58

18835,00

11132,54

11785,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

125.808,34

12.860,79

11.804,31

19.351,89

9.858,12

21.955,51

10.884,61

17.885,25

10.452,32

10.755,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.403,86

478,32

233,05

436,35

321,01

460,61

237,91

704,54

237,01

295,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.691,43

412,19

-

430,01

321,01

175,23

236,85

704,54

116,53

295,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

712,43

66,13

233,05

6,33

-

285,38

1,06

-

120,48

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.724,60

1.038,57

797,18

768,44

387,86

560,47

666,17

502,66

522,83

480,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.414,80

1.607,22

479,44

177,59

47,96

1.453,07

27,08

96,45

443,28

82,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.409,54

773,90

-

4.283,89

6.734,60

15.238,29

3.576,96

-

5.604,00

3.197,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.168,12

7.630,23

10.113,77

13.683,25

2.366,51

4.240,80

6.375,25

16.431,60

3.645,20

6.681,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,52

2,54

1,08

2,38

0,18

1,17

1,24

-

-

17,94

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.660,90

1.330,01

179,79

-

-

1,10

-

150,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.455,07

1.160,44

280,20

523,10

233,19

651,10

657,33

200,30

307,92

441,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

153,94

106,51

13,10

3,60

4,51

2,30

3,70

11,42

6,50

2,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,03

2,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

28,15

28,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

246,51

227,92

12,64

5,54

0,10

0,20

-

0,05

0,06

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.428,55

452,87

112,90

342,80

106,44

346,40

569,13

22,68

169,09

306,24

 

Đất giao thông

DGT

611,00

172,20

37,26

48,75

15,94

134,32

61,71

16,94

58,24

65,65

 

Đất thủy lợi

DTL

23,14

6,00

4,03

-

-

-

9,28

3,83

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.642,89

147,11

67,15

287,19

87,41

209,40

496,77

-

109,14

238,73

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,70

1,22

0,03

0,05

0,13

0,21

0,06

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,63

1,11

-

4,41

0,02

0,04

-

-

-

0,05

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,80

1,09

0,33

0,11

0,26

0,11

0,35

0,06

0,40

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục  - đào tạo

DGD

80,34

63,75

4,09

2,31

2,43

2,32

0,78

1,85

1,31

1,50

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

60,51

60,27

-

-

-

-

-

-

-

0,24

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,54

0,12

-

-

0,25

-

0,17

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,36

4,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

787,02

185,41

59,81

85,08

68,52

96,53

64,68

85,13

54,53

87,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,51

10,65

0,24

2,69

0,85

1,44

0,82

0,70

0,94

32,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,67

3,08

0,59

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,20

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

24,94

6,44

4,31

1,02

1,35

2,30

3,19

2,17

1,50

2,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,50

-

18,50

6,00

-

-

-

3,00

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,50

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

648,46

83,81

58,12

76,36

51,42

201,93

15,81

75,13

75,30

10,58

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,51

1 1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.861,17

785,38

1.116,20

617,88

1.041,47

1.447,77

142,65

749,45

372,30

588,07

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

8,06

-

-

-

-

0,82

7,24

-

-

-

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

6.853,11

785,38

1.116,20

617,88

1.041,47

1.446,95

135,41

749,45

372,30

588,07

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.085,79

1.660,86

174,35

43,74

18,67

24,18

1,86

150,18

11,75

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,16

14,58

-

2,55

4,47

7,09

1,86

0,06

8,35

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,62

1,10

0,20

2,41

2,70

17,09

-

0,12

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.022,01

1.645,18

174,15

38,78

11,50

-

-

150,00

2,40

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,24

1,99

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,88

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục  - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,64

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,36

0,11

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

355,09

191,69

33,31

47,74

23,58

26,88

5,96

4,38

18,65

2,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm  khác

HNK/PNN

27,16

0,98

0,20

2,75

4,67

7,29

2,06

0,26

8,55

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,22

0,90

0,30

2,51

2,80

17,19

0,10

0,22

1,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

302,71

189,81

32,81

42,48

16,11

2,40

3,80

3,90

9,00

2,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất doanh nghiệp

 

2.253,41

1.801,61

241,80

-

-

-

-

150,00

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu  năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR (a)

2.253,41

1.861,61

241,80

-

-

-

150,00

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

1

Đất nông nghiệp

NNP

915,83

775,42

15,55

-

-

22,16

-

-

102,70

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

276,41

152,65

-

-

-

21,06

-

-

102,70

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

517,16

510,14

7,02

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

122,26

112,63

8,53

-

-

1,10

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,00

6,99

0,10

20,35

22,26

0,10

0,10

0,10

0,90

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,20

5,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

38,75

1,54

-

14,25

22,16

-

-

-

0,80

-

 

Đất giao thông

DGT

0,84

0,04

-

-

-

-

-

-

0,80

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

37,41

1,00

-

14,25

22,16

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục  - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,00

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 509/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản