Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 508/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.

Giám đốc các sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng căn cứ chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của đơn vị theo quy định tại Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ; chỉnh lý sắp xếp tài liệu và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục VT& LTNN (b/c);
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 508/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THBQ

(1)

(2)

(3)

 

1. Tài liệu tổng hợp

 

1

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

2

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, ngày thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan tổ chức

vĩnh viễn

3

Hồ sơ hội nghị tổng kết dài hạn, hàng năm công tác của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

4

Kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

5

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

vĩnh viễn

6

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

7

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

8

Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan

vĩnh viễn

9

Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn.)

vĩnh viễn

10

Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

11

Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu có)

vĩnh viễn

12

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo UBND tỉnh, thư ký lãnh đạo UBND tỉnh

vĩnh viễn

 

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

13

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

 

14

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan

vĩnh viễn

15

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt

vĩnh viễn

16

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

17

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

18

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

vĩnh viễn

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

 

19

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành

vĩnh viễn

20

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện

vĩnh viễn

21

Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

22

Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

23

Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

24

Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

vĩnh viễn

 

2.3. Tài liệu thống kê

 

25

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

vĩnh viễn

26

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

27

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

vĩnh viễn

28

Báo cáo phân tích và dự báo

vĩnh viễn

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ

 

29

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

vĩnh viễn

30

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

31

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

32

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

33

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

34

Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

35

Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ lãnh đạo trong cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

36

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn công chức, viên chức

vĩnh viễn

37

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

vĩnh viễn

38

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

vĩnh viễn

39

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

vĩnh viễn

40

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

41

Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

vĩnh viễn

42

Tài liệu về thực hiện công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ nội bộ cơ quan

vĩnh viễn

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

 

43

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

 

4.1. Tài liệu lao động

 

44

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

vĩnh viễn

45

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

vĩnh viễn

46

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

47

Hồ sơ các vụ tai nạn nghiêm trọng

vĩnh viễn

 

4.2. Tài liệu tiền lương

 

48

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

vĩnh viễn

49

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

vĩnh viễn

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán

 

50

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán

vĩnh viễn

51

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

52

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

53

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán tài chính hàng năm

vĩnh viễn

54

Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá

vĩnh viễn

55

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất

vĩnh viễn

56

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

57

Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại các cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

 

58

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

59

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

60

Hồ sơ công trình xây dựng công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

vĩnh viễn

61

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan ở đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

62

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại cơ quan

vĩnh viễn

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

 

63

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

64

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

vĩnh viễn

65

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

66

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

vĩnh viễn

67

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành

vĩnh viễn

68

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành

vĩnh viễn

69

Hồ sơ việc chuyển giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

70

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

vĩnh viễn

71

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

72

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

 

73

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

vĩnh viễn

74

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

75

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

76

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

vĩnh viễn

77

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

vĩnh viễn

78

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê)

vĩnh viễn

79

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

vĩnh viễn

80

Hồ sơ đoàn ra mục đích ký kết hợp tác

vĩnh viễn

81

Hồ sơ đoàn vào mục đích ký kết hợp tác

vĩnh viễn

82

Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

vĩnh viễn

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

83

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

vĩnh viễn

84

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

85

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng

vĩnh viễn

86

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng

vĩnh viễn

87

Báo cáo năm hoạt động của tổ chức thanh tra nhân dân

vĩnh viễn

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

 

88

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

vĩnh viễn

89

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

vĩnh viễn

90

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

91

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân (Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ)

vĩnh viễn

92

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

vĩnh viễn

 

11. Tài liệu pháp chế

 

93

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì

vĩnh viễn

94

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm

vĩnh viễn

95

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

vĩnh viễn

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

 

12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

 

96

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

vĩnh viễn

97

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm

vĩnh viễn

98

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

vĩnh viễn

99

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

- Văn bản quy phạm pháp luật

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

vĩnh viễn

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

 

100

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

vĩnh viễn

 

13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ

 

101

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ

vĩnh viễn

102

Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức

vĩnh viễn

103

Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

vĩnh viễn

104

Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ

vĩnh viễn

105

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn

vĩnh viễn

106

Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ

vĩnh viễn

107

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ

vĩnh viễn

108

Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ

vĩnh viễn

109

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề

vĩnh viễn

 

14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các đoàn thể cơ quan

 

 

14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

110

Hồ sơ Đại hội

vĩnh viễn

111

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

vĩnh viễn

112

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương Đảng và các cấp ủy Đảng

vĩnh viễn

113

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

vĩnh viễn

 

14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

114

Hồ sơ Đại hội

vĩnh viễn

115

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

vĩnh viễn

116

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

vĩnh viễn

117

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

vĩnh viễn

 

14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

118

Hồ sơ Đại hội

vĩnh viễn

119

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ

vĩnh viễn

120

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn thanh niên

vĩnh viễn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 508/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản