Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5002/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, HỒ SƠ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2025;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Thực hiện Văn bản số 414/BNV-VTLTNN ngày 19/3/2025 của Bộ Nội vụ về việc tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận số 127-KL/TW của Bộ Chính trị;
Căn cứ Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc cấp mới mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tại Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc cấp mới, đổi tên, đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc cấp mới, đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4078/QĐ-UBND ngày 01/8/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc cấp mới mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5708/TTr-SNV ngày 24/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh tài liệu, hồ sơ của các cơ quan, tổ chức thuộc UBND thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi, quản lý văn bản điện tử và quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử, kết nối, tích hợp, liên thông giữa các Hệ thống thông tin của Thành phố theo quy định.
Các sở, ban, ngành Thành phố, UBND cấp xã có đơn vị trực thuộc tiếp tục quy định mã định danh tài liệu, hồ sơ của cơ quan, tổ chức mình, bảo đảm nguyên tắc không trùng lặp trong hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, MÃ ĐỊNH DANH HỒ SƠ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5002/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên cơ quan, tổ chức | Mã định danh cơ quan, tổ chức | Chữ viết tắt tên cơ quan, đơn vị | Ký hiệu đơn vị, bộ phận trực thuộc [1] | Mã định danh tài liệu/văn bản [2] | Mã định danh hồ sơ [3] |
I | Ủy ban nhân dân Thành phố | H26 | UBND |
|
|
|
II | Sở, ban, ngành Thành phố |
|
|
|
| |
1 | Văn phòng UBND Thành phố | H26.1 | VP |
|
|
|
2 | Sở Công thương | H26.2 | SCT |
|
|
|
3 | Sở Du lịch | H26.3 | SDL |
|
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | H26.4 | SGDĐT |
|
|
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | H26.7 | SKHCN |
|
|
|
6 | Sở Nội vụ | H26.10 | SNV |
|
|
|
7 | Sở Quy hoạch và Kiến trúc | H26.12 | QHKT |
|
|
|
8 | Sở Tài chính | H26.13 | STC |
|
|
|
9 | Sở Tư pháp | H26.16 | STP |
|
|
|
10 | Sở Văn hóa và Thể thao | H26.17 | SVHTT |
|
|
|
11 | Sở Xây dựng | H26.18 | SXD |
|
|
|
12 | Sở Y tế | H26.19 | SYT |
|
|
|
13 | Thanh tra Thành phố | H26.20 | TTTP |
|
|
|
14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội | H26.53 | BQLDADD |
|
|
|
15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội | H26.54 | BQLCTGT |
|
|
|
16 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp | H26.55 | BQLHTKT&NN |
|
|
|
17 | Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội | H26.56 | ĐSĐT |
|
|
|
18 | Báo Kinh tế và Đô Thị | H26.57 | KTĐT |
|
|
|
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội | H26.58 | ĐPTTHHN |
|
|
|
20 | Quỹ Đầu tư Phát triển thành phố Hà Nội | H26.59 | QĐTPT |
|
|
|
21 | Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội | H26.60 | TTHN |
|
|
|
22 | Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế - xã hội | H26.75 | VNC |
|
|
|
23 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội | H26.76 | VQH |
|
|
|
24 | Ban Quản lý Các khu công nghệ cao và Khu công nghiệp | H26.100 | CNCCN |
|
|
|
25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | H26.101 | TTPVHCC |
|
|
|
26 | Sở Dân tộc và Tôn giáo | H26.102 | SDTTG |
|
|
|
27 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | H26.103 | SNNMT |
|
|
|
III | UBND xã, phường |
|
|
|
|
|
28 | UBND phường Hoàn Kiếm | H26.105 | UBND |
|
|
|
29 | UBND phường Cửa Nam | H26.106 | UBND |
|
|
|
30 | UBND phường Ba Đình | H26.107 | UBND |
|
|
|
31 | UBND phường Ngọc Hà | H26.108 | UBND |
|
|
|
32 | UBND phường Giảng Võ | H26.109 | UBND |
|
|
|
33 | UBND phường Hai Bà Trưng | H26.110 | UBND |
|
|
|
34 | UBND phường Vĩnh Tuy | H26.111 | UBND |
|
|
|
35 | UBND phường Bạch Mai | H26.112 | UBND |
|
|
|
36 | UBND phường Đống Đa | H26.113 | UBND |
|
|
|
37 | UBND phường Kim Liên | H26.114 | UBND |
|
|
|
38 | UBND phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | H26.115 | UBND |
|
|
|
39 | UBND Phường Láng | H26.116 | UBND |
|
|
|
40 | UBND phường Ô Chợ Dừa | H26.117 | UBND |
|
|
|
41 | UBND phường Hồng Hà | H26.118 | UBND |
|
|
|
42 | UBND phường Lĩnh Nam | H26.119 | UBND |
|
|
|
43 | UBND phường Hoàng Mai | H26.120 | UBND |
|
|
|
44 | UBND phường Vĩnh Hưng | H26.121 | UBND |
|
|
|
45 | UBND phường Tương Mai | H26.122 | UBND |
|
|
|
46 | UBND phường Định Công | H26.123 | UBND |
|
|
|
47 | UBND phường Hoàng Liệt | H26.124 | UBND |
|
|
|
48 | UBND phường Yên Sở | H26.125 | UBND |
|
|
|
49 | UBND phường Thanh Xuân | H26.126 | UBND |
|
|
|
50 | UBND phường Khương Đình | H26.127 | UBND |
|
|
|
51 | UBND phường Phương Liệt | H26.128 | UBND |
|
|
|
52 | UBND phường Cầu Giấy | H26.129 | UBND |
|
|
|
53 | UBND phường Nghĩa Đô | H26.130 | UBND |
|
|
|
54 | UBND phường Yên Hòa | H26.131 | UBND |
|
|
|
55 | UBND phường Tây Hồ | H26.132 | UBND |
|
|
|
56 | UBND phường Phú Thượng | H26.133 | UBND |
|
|
|
57 | UBND phường Tây Tựu | H26.134 | UBND |
|
|
|
58 | UBND phường Phú Diễn | H26.135 | UBND |
|
|
|
59 | UBND phường Xuân Đỉnh | H26.136 | UBND |
|
|
|
60 | UBND phường Đông Ngạc | H26.137 | UBND |
|
|
|
61 | UBND phường Thượng Cát | H26.138 | UBND |
|
|
|
62 | UBND phường Từ Liêm | H26.139 | UBND |
|
|
|
63 | UBND phường Xuân Phương | H26.140 | UBND |
|
|
|
64 | UBND phường Tây Mỗ | H26.141 | UBND |
|
|
|
65 | UBND phường Đại Mỗ | H26.142 | UBND |
|
|
|
66 | UBND phường Long Biên | H26.143 | UBND |
|
|
|
67 | UBND phường Bồ Đề | H26.144 | UBND |
|
|
|
68 | UBND phường Việt Hưng | H26.145 | UBND |
|
|
|
69 | UBND phường Phúc Lợi | H26.146 | UBND |
|
|
|
70 | UBND phường Hà Đông | H26.147 | UBND |
|
|
|
71 | UBND phường Dương Nội | H26.148 | UBND |
|
|
|
72 | UBND phường Yên Nghĩa | H26.149 | UBND |
|
|
|
73 | UBND phường Phú Lương | H26.150 | UBND |
|
|
|
74 | UBND phường Kiến Hưng | H26.151 | UBND |
|
|
|
75 | UBND xã Thanh Trì | H26.152 | UBND |
|
|
|
76 | UBND xã Đại Thanh | H26.153 | UBND |
|
|
|
77 | UBND xã Nam Phù | H26.154 | UBND |
|
|
|
78 | UBND xã Ngọc Hồi | H26.155 | UBND |
|
|
|
79 | UBND phường Thanh Liệt | H26.156 | UBND |
|
|
|
80 | UBND xã Thượng Phúc | H26.157 | UBND |
|
|
|
81 | UBND xã Thường Tín | H26.158 | UBND |
|
|
|
82 | UBND xã Chương Dương | H26.159 | UBND |
|
|
|
83 | UBND xã Hồng Vân | H26.160 | UBND |
|
|
|
84 | UBND xã Phú Xuyên | H26.161 | UBND |
|
|
|
85 | UBND xã Phượng Dực | H26.162 | UBND |
|
|
|
86 | UBND xã Chuyên Mỹ | H26.163 | UBND |
|
|
|
87 | UBND xã Đại Xuyên | H26.164 | UBND |
|
|
|
88 | UBND xã Thanh Oai | H26.165 | UBND |
|
|
|
89 | UBND xã Bình Minh | H26.166 | UBND |
|
|
|
90 | UBND xã Tam Hưng | H26.167 | UBND |
|
|
|
91 | UBND xã Dân Hòa | H26.168 | UBND |
|
|
|
92 | UBND xã Vân Đình | H26.169 | UBND |
|
|
|
93 | UBND xã Ứng Thiên | H26.170 | UBND |
|
|
|
94 | UBND xã Hòa Xá | H26.171 | UBND |
|
|
|
95 | UBND xã Ứng Hòa | H26.172 | UBND |
|
|
|
96 | UBND xã Mỹ Đức | H26.173 | UBND |
|
|
|
97 | UBND xã Hồng Sơn | H26.174 | UBND |
|
|
|
98 | UBND xã Phúc Sơn | H26.175 | UBND |
|
|
|
99 | UBND xã Hương Sơn | H26.176 | UBND |
|
|
|
100 | UBND phường Chương Mỹ | H26.177 | UBND |
|
|
|
101 | UBND xã Phú Nghĩa | H26.178 | UBND |
|
|
|
102 | UBND xã Xuân Mai | H26.179 | UBND |
|
|
|
103 | UBND xã Trần Phú | H26.180 | UBND |
|
|
|
104 | UBND xã Hòa Phú | H26.181 | UBND |
|
|
|
105 | UBND xã Quảng Bị | H26.182 | UBND |
|
|
|
106 | UBND xã Minh Châu | H26.183 | UBND |
|
|
|
107 | UBND xã Quảng Oai | H26.184 | UBND |
|
|
|
108 | UBND xã Vật Lại | H26.185 | UBND |
|
|
|
109 | UBND xã Cổ Đô | H26.186 | UBND |
|
|
|
110 | UBND xã Bất Bạt | H26.187 | UBND |
|
|
|
111 | UBND xã Suối Hai | H26.188 | UBND |
|
|
|
112 | UBND xã Ba Vì | H26.189 | UBND |
|
|
|
113 | UBND xã Yên Bài | H26.190 | UBND |
|
|
|
114 | UBND phường Sơn Tây | H26.191 | UBND |
|
|
|
115 | UBND phường Tùng Thiện | H26.192 | UBND |
|
|
|
116 | UBND xã Đoài Phương | H26.193 | UBND |
|
|
|
117 | UBND xã Phúc Thọ | H26.194 | UBND |
|
|
|
118 | UBND xã Phúc Lộc | H26.195 | UBND |
|
|
|
119 | UBND xã Hát Môn | H26.196 | UBND |
|
|
|
120 | UBND xã Thạch Thất | H26.197 | UBND |
|
|
|
121 | UBND xã Hạ Bằng | H26.198 | UBND |
|
|
|
122 | UBND xã Tây Phương | H26.199 | UBND |
|
|
|
123 | UBND xã Hòa Lạc | H26.200 | UBND |
|
|
|
124 | UBND xã Yên Xuân | H26.201 | UBND |
|
|
|
125 | UBND xã Quốc Oai | H26.202 | UBND |
|
|
|
126 | UBND xã Hưng Đạo | H26.203 | UBND |
|
|
|
127 | UBND xã Kiều Phú | H26.204 | UBND |
|
|
|
128 | UBND xã Phú Cát | H26.205 | UBND |
|
|
|
129 | UBND xã Hoài Đức | H26.206 | UBND |
|
|
|
130 | UBND xã Dương Hòa | H26.207 | UBND |
|
|
|
131 | UBND xã Sơn Đồng | H26.208 | UBND |
|
|
|
132 | UBND xã An Khánh | H26.209 | UBND |
|
|
|
133 | UBND xã Đan Phượng | H26.210 | UBND |
|
|
|
134 | UBND xã Ô Diên | H26.211 | UBND |
|
|
|
135 | UBND xã Liên Minh | H26.212 | UBND |
|
|
|
136 | UBND xã Gia Lâm | H26.213 | UBND |
|
|
|
137 | UBND xã Thuận An | H26.214 | UBND |
|
|
|
138 | UBND xã Bát Tràng | H26.215 | UBND |
|
|
|
139 | UBND xã Phù Đổng | H26.216 | UBND |
|
|
|
140 | UBND xã Thư Lâm | H26.217 | UBND |
|
|
|
141 | UBND xã Đông Anh | H26.218 | UBND |
|
|
|
142 | UBND xã Phúc Thịnh | H26.219 | UBND |
|
|
|
143 | UBND xã Thiên Lộc | H26.220 | UBND |
|
|
|
144 | UBND xã Vĩnh Thanh | H26.221 | UBND |
|
|
|
145 | UBND xã Mê Linh | H26.222 | UBND |
|
|
|
146 | UBND xã Yên Lãng | H26.223 | UBND |
|
|
|
147 | UBND xã Tiến Thắng | H26.224 | UBND |
|
|
|
148 | UBND xã Quang Minh | H26.225 | UBND |
|
|
|
149 | UBND xã Sóc Sơn | H26.226 | UBND |
|
|
|
150 | UBND xã Đa Phúc | H26.227 | UBND |
|
|
|
151 | UBND xã Nội Bài | H26.228 | UBND |
|
|
|
152 | UBND xã Trung Giã | H26.229 | UBND |
|
|
|
153 | UBND xã Kim Anh | H26.230 | UBND |
|
|
|
Chú thích:
1. Ký hiệu đơn vị/bộ phận trực thuộc: Cơ quan, tổ chức quy định ký hiệu bộ phận/đơn vị (phòng hoặc bộ phận, lĩnh vực thuộc cơ quan, tổ chức mình bảo đảm ngắn gọn, dễ hiểu).
Ví dụ: Số ký hiệu một số đơn vị/bộ phận thuộc Sở Nội vụ:
- VP: Văn phòng Sở Nội vụ.
- KHTC: Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nội vụ.
- XDCQ: Phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ.
- SBN: Phòng Sở ban ngành, Sở Nội vụ.
- QLH&VTLT: Phòng Quản lý hội và văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ.
- NCC: Phòng Người có công, Sở Nội vụ.
2. Mã định danh tài liệu/văn bản, bao gồm: [Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức]+[Năm ban hành tài liệu/văn bản]+[Số thứ tự văn bản ban hành trong năm (số tự nhiên bắt đầu từ 01…n)] . Trong đó:
- Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức được UBND Thành phố quy định và được tự động trên Hệ thống.
- Năm ban hành văn bản
- Số thứ tự văn bản ban hành trong năm: Số thứ tự văn bản đăng ký tại văn thư cơ quan, đơn vị.
Ví dụ: Văn bản do Sở Nội vụ ban hành có mã định danh văn bản: H26.10.2025.100
Trong đó:
- H26.10 là Mã định danh điện tử của Sở Nội vụ.
- 2025: năm ban hành văn bản.
- 100: Số thứ tự văn bản ban hành trong năm (số tự nhiên bắt đầu từ 01…n).
3. Mã định danh hồ sơ, bao gồm:
[Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức]+[Năm hình thành hồ sơ]+[Số hồ sơ]+[Ký hiệu đơn vị/bộ phận thuộc]+ [Số thứ tự văn bản, tài liệu, số tự nhiên tối đa 07 ký tự] . Trong đó:
- Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức được cấp theo các (05) Quyết định của UBND Thành phố và được tự động trên Hệ thống.
- Năm hình thành hồ sơ
- Số hồ sơ: được lấy theo Danh mục hồ sơ cơ quan/đơn vị.
- Ký hiệu đơn vị/bộ phận thuộc: chữ viết tắt tên phòng hoặc đơn vị, bộ phận tham mưu thuộc cơ quan, tổ chức.
- Số thứ tự văn bản, tài liệu, số tự nhiên tối đa 07 ký tự (quy định tại Thông tư số 05/2025/TT-BNV)
Ví dụ: Hồ sơ do Phòng Quản lý hội và văn thư, lưu trữ tham mưu Sở Nội vụ có mã định danh: H26.10.2025.01.QLH&VTLT.0000001
Trong đó:
- H26.10 là Mã định danh điện tử của Sở Nội vụ.
- 2025: Năm hình thành hồ sơ.
- 01: Số hồ sơ được lấy
theo Danh mục hồ sơ cơ quan/đơn vị.
- QLH&VTLT: ký hiệu tên tắt của đơn vị tham mưu ban hành văn bản (theo quy định của cơ quan, tổ chức).
- 0000001: Số thứ tự văn bản, tài liệu, số tự nhiên tối đa 07 ký tự (quy định tại Thông tư số 05/2025/TT-BNV).
* Lưu ý:
- Các thành phần được phân định bởi dấu chấm (.)
- Độ dài các thành phần được thực hiện theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ và Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Quyết định 5002/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục mã định danh tài liệu, hồ sơ của các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5002/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra