- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4972/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 về quản lý biên chế công chức; số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP; số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;
Thực hiện Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 về việc thông qua Kế hoạch biên chế công chức, viên chức lao động hợp đồng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 1649/SNV-TCBC ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức, viên chức, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2016 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sự nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh và các tổ chức Hội như sau:
1. Biên chế công chức 2.542 biên chế, trong đó:
- Giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính: 2.483 biên chế.
- Thực hiện dự phòng của tỉnh: 59 biên chế.
2. Biên chế viên chức 28.745, trong đó:
- Giao cho các đơn vị: 28.665 biên chế.
- Thực hiện dự phòng của tỉnh: 80 biên chế.
3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 357 chỉ tiêu, trong đó: Cơ quan hành chính 183 chỉ tiêu, đơn vị sự nghiệp 174 chỉ tiêu.
4. Biên chế giao tự đảm bảo kinh phí 219 biên chế và 07 chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
5. Chỉ tiêu giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng: 958.
6. Biên chế công chức, viên chức dự phòng chỉ bố trí cho trường hợp thành lập thêm tổ chức hoặc được giao nhiệm vụ mới khi có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
7. Biên chế thực hiện tuyển dụng được sử dụng trong số chỉ tiêu biên chế đã được giao cho mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị. Thực hiện nguyên tắc số công chức, viên chức được tuyển dụng mới không quá 50% số công chức, viên chức đã ra khỏi biên chế; 50% số biên chế còn lại UBND tỉnh thực hiện bố trí bổ sung cho những lĩnh vực cần tăng và để thực hiện tinh giản biên chế gắn với xác định vị trí việc làm.
(Kèm theo phụ lục biên chế các cơ quan, đơn vị)
1. Sở Nội vụ:
- Thông báo chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức, chỉ tiêu lao động hợp đồng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Chủ trì, phối hợp với với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, đơn vị có liên quan xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế theo lộ trình từ năm 2016 - 2021.
2. Sở Tài chính căn cứ Quyết định của UBND tỉnh và thông báo biên chế năm 2016 của Sở Nội vụ để giao quỹ tiền lương, kinh phí khác theo quy định.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng Đề án sắp xếp, cân đối thừa, thiếu đội ngũ viên chức sự nghiệp giáo dục trên địa bàn toàn tỉnh.
4. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã xây dựng lộ trình, kế hoạch tinh giản biên chế trong 6 năm (2016 - 2021) và từng năm trình UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ thẩm định) để tổ chức thực hiện, trong đó yêu cầu phải xác định tỉ lệ tinh giản biên chế đến năm 2021 tối thiểu giảm 10% biên chế so với biên chế giao năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2016 | ||
Tổng số | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | ||
| TỔNG SỐ | 2725 | 2542 | 183 |
I | CẤP TỈNH | 1549 | 1415 | 134 |
1 | Lãnh đạo, Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh | 38 | 31 | 7 |
2 | Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh | 60 | 54 | 6 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 52 | 49 | 3 |
4 | Sở Tài chính | 70 | 68 | 2 |
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 472 | 426 | 46 |
5.1 | Văn phòng Sở | 48 | 47 | 1 |
5.2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 25 | 23 | 2 |
5.3 | Chi cục Thú y | 26 | 23 | 3 |
5.4 | Chi cục Kiểm lâm | 270 | 239 | 31 |
5.5 | Chi cục Thủy sản | 34 | 30 | 4 |
5.6 | Chi cục Thủy lợi | 38 | 36 | 2 |
5.7 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 16 | 3 |
5.8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 12 | 12 |
|
6 | Sở Y tế | 67 | 62 | 5 |
6.1 | Văn phòng Sở | 36 | 33 | 3 |
6.2 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 16 | 15 | 1 |
6.3 | Chi cục An toàn VS thực phẩm | 15 | 14 | 1 |
7 | Sở Lao động TBXH | 56 | 52 | 4 |
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 21 | 4 |
9 | Sở Xây dựng | 43 | 41 | 2 |
10 | Sở Nội vụ | 66 | 60 | 6 |
10.1 | Văn phòng Sở | 34 | 31 | 3 |
10.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 12 | 10 | 2 |
10.3 | Ban Tôn giáo | 13 | 12 | 1 |
10.4 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 7 | 7 | 0 |
11 | Sở Ngoại vụ | 21 | 19 | 2 |
12 | Sở Công Thương | 124 | 112 | 12 |
12.1 | Văn phòng Sở | 46 | 43 | 3 |
12.2 | Chi cục Quản lý thị trường | 78 | 69 | 9 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47 | 41 | 6 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 47 | 42 | 5 |
14.1 | Văn phòng Sở | 32 | 29 | 3 |
14.2 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCT | 15 | 13 | 2 |
15 | Sở Tư pháp | 35 | 32 | 3 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 62 | 61 | 1 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 73 | 68 | 5 |
17.1 | Văn phòng Sở | 39 | 36 | 3 |
17.2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 14 | 13 | 1 |
17.3 | Chi cục Biển và Hải đảo | 8 | 7 | 1 |
17.4 | Chi cục Quản lý đất đai | 12 | 12 | 0 |
18 | Sở Giao thông Vận tải | 54 | 52 | 2 |
19 | Thanh tra tỉnh | 44 | 41 | 3 |
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 79 | 70 | 9 |
21 | VP Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 | 4 | 1 |
22 | Văn phòng Điều phối thực hiện CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 9 | 9 |
|
II | UBND CẤP HUYỆN | 1117 | 1068 | 49 |
1 | Huyện Kỳ Anh | 72 | 69 | 3 |
2 | Thị xã Kỳ Anh | 68 | 65 | 3 |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 95 | 91 | 4 |
4 | Thành phố Hà Tĩnh | 102 | 98 | 4 |
5 | Huyện Thạch Hà | 102 | 99 | 3 |
6 | Huyện Can Lộc | 96 | 91 | 5 |
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | 69 | 65 | 4 |
8 | Huyện Nghi Xuân | 81 | 78 | 3 |
9 | Huyện Đức Thọ | 88 | 85 | 3 |
10 | Huyện Hương Sơn | 96 | 92 | 4 |
11 | Huyện Vũ Quang | 77 | 72 | 5 |
12 | Huyện Hương Khê | 92 | 88 | 4 |
13 | Huyện Lộc Hà | 79 | 75 | 4 |
III | Biên chế dự phòng | 59 | 59 |
|
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Kế hoạch biên chế năm 2016 | |||||
Biên chế do ngân sách đảm bảo | Biên chế thực hiện tự đảm bảo kinh phí | ||||||
Tổng số | Biên chế | HĐ68 | Tầng số | Biên chế | HĐ68 | ||
| TỔNG CỘNG | 28919 | 28745 | 174 | 226 | 219 | 7 |
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 22155 | 22129 | 26 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đại học, Cao đẳng, TH chuyên nghiệp | 565 | 543 | 22 | 0 | 0 | 0 |
| Trường Đại học Hà Tĩnh | 272 | 264 | 8 |
|
|
|
2 | Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề | 220 | 206 | 14 | 0 | 0 | 0 |
| Trường Cao đẳng Y tế | 73 | 69 | 4 |
|
|
|
| Trường Cao đẳng Nghề Việt Đức | 92 | 86 | 6 |
|
|
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du | 55 | 51 | 4 |
|
|
|
3 | Trung bọc chuyên nghiệp, trung học nghề | 73 | 73 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trường Trung cấp Nghề | 39 | 39 | 0 |
|
|
|
| Trường Trung cấp Kỹ nghệ | 30 | 30 | 0 |
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
4 | Mầm non, Trung học phổ thông | 21590 | 21586 | 4 | 0 | 0 | 0 |
| Biên chế bậc học Mầm non | 4825 | 4825 | 0 |
|
|
|
| Biên chế bậc Tiểu học | 6916 | 6916 | 0 |
|
|
|
| Biên chế bậc Trung học cơ sở | 5709 | 5709 | 0 |
|
|
|
| Biên chế bậc Trung học phổ thông | 3054 | 3050 | 4 |
|
|
|
| Trung tâm DN-HN-GDTX cấp huyện | 231 | 231 | 0 |
|
|
|
| Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên | 14 | 14 | 0 |
|
|
|
| Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư | 841 | 841 | 0 |
|
|
|
II | Y TẾ | 4945 | 4874 | 71 | 0 | 0 | 0 |
A | TUYẾN TỈNH | 1405 | 1369 | 36 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện: | 1171 | 1145 | 26 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 695 | 683 | 12 |
|
|
|
| Bệnh viện YHCT | 161 | 160 | 1 |
|
|
|
| Bệnh viện ĐKKVCKQT Cầu Treo | 61 | 59 | 2 |
|
|
|
| Bệnh viện Phổi | 92 | 88 | 4 |
|
|
|
| Bệnh viện Phục hồi chức năng | 101 | 99 | 2 |
|
|
|
| Bệnh viện Tâm thần | 61 | 56 | 5 |
|
|
|
2 | Trung tâm: | 234 | 224 | 10 | 0 | 0 | 0 |
| Trung tâm YTDP tỉnh | 54 | 52 | 2 |
|
|
|
| Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 26 | 26 | 0 |
|
|
|
| Trung tâm PCSR-KST-CT | 23 | 22 | 1 |
|
|
|
| Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
| Trung tâm Mắt | 31 | 30 | 1 |
|
|
|
| Trung tâm Pháp y | 10 | 9 | 1 |
|
|
|
| Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
| Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 27 | 25 | 2 |
|
|
|
| Trung tâm Giám định y khoa | 11 | 10 | 1 |
|
|
|
| Tnrng tâm Da liễu | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
B | TUYẾN HUYỆN | 3540 | 3505 | 35 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện | 1725 | 1702 | 23 | 0 | 0 | 0 |
| BVĐK huyện Lộc Hà | 106 | 105 | 1 |
|
|
|
| BVĐK huyện Kỳ Anh (cũ) | 177 | 174 | 3 |
|
|
|
| BVĐK huyện Hương Khê | 162 | 160 | 2 |
|
|
|
| BVĐK huyện Hương Sơn | 140 | 138 | 2 |
|
|
|
| BVĐK huyện Cẩm Xuyên | 133 | 132 | 1 |
|
|
|
| BVĐK thành phố Hà Tĩnh | 140 | 139 | 1 |
|
|
|
| BVĐK thị xã Hồng Lĩnh | 154 | 149 | 5 |
|
|
|
| BVĐK huyện Nghi Xuân | 123 | 122 | 1 |
|
|
|
| BVĐK huyện Đức Thọ | 179 | 177 | 2 |
|
|
|
| BVĐK huyện Thạch Hà | 156 | 155 | 1 |
|
|
|
| BVĐK huyện Can Lộc | 140 | 138 | 2 |
|
|
|
| BVĐK huyện Vũ Quang | 115 | 113 | 2 |
|
|
|
2 | Trung tâm y tế phòng | 318 | 306 | 12 | 0 | 0 | 0 |
| TT Y tế huyện Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số) | 23 | 22 | 1 |
|
|
|
| TT Y tế TX Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số) | 18 | 18 | 0 |
|
|
|
| TTYTDP thị xã Hồng Lĩnh | 21 | 20 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Lộc Hà | 20 | 19 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Can Lộc | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Đức Thọ | 25 | 24 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Nghi Xuân | 23 | 22 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Vũ Quang | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Cẩm Xuyên | 25 | 24 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Thạch Hà | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP thành phố Hà Tĩnh | 19 | 18 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Hương Khê | 33 | 32 | 1 |
|
|
|
| TTYTDP huyện Hương Sơn | 33 | 32 | 1 |
|
|
|
3 | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 65 | 65 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Cẩm Xuyên | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Nghi Xuân | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Can Lộc | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Thạch Hà | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Hương Sơn | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Đức Thọ | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Hương Khê | 7 | 7 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ TP Hà Tĩnh | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Vũ Quang | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Hồng Lĩnh | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
| TT DS-KHHGĐ Lộc Hà | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
4 | Y tế xã, phường, thị trấn | 1432 | 1432 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Cẩm Xuyên | 142 | 142 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Can Lộc | 128 | 128 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Đức Thọ | 142 | 142 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Khê | 130 | 130 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Sơn | 175 | 175 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Kỳ Anh | 129 | 129 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc TX Kỳ Anh | 72 | 72 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Nghi Xuân | 104 | 104 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Thạch Hà | 156 | 156 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Vũ Quang | 71 | 71 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc thành phố Hà Tĩnh | 80 | 80 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 30 | 30 | 0 |
|
|
|
| Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Lộc Hà | 73 | 73 | 0 |
|
|
|
III | Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin, Thể thao | 606 | 571 | 35 | 17 | 15 | 2 |
1 | Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh | 96 | 93 | 3 |
|
|
|
2 | Đài TT-TH huyện Kỳ Anh | 7 | 7 | 0 |
|
|
|
3 | Đài TT-TH TX Kỳ Anh | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
4 | Đài TT-TH huyện Cẩm Xuyên | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
5 | Đài TT-TH huyện TP Hà Tĩnh | 11 | 11 | 0 |
|
|
|
6 | Đài TT-TH huyện Thạch Hà | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
7 | Đài TT-TH huyện Lộc Hà | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
8 | Đài TT-TH huyện Can Lộc | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
9 | Đài TT-TH huyện Đức Thọ | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
10 | Đài TT-TH thị xã Hồng Lĩnh | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
11 | Đài TT-TH huyện Nghi Xuân | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
12 | Đài TT-TH huyện Hương Khê | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
13 | Đài TT-TH huyện Hương Sơn | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
14 | Đài TT-TH huyện Vũ Quang | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
15 | Trung tâm Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh) | 12 | 12 | 0 |
|
|
|
16 | Trung tâm Thông tin (VP Đoàn ĐBQH - HĐND tỉnh) | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
17 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 9 | 6 | 3 |
|
|
|
18 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 31 | 28 | 3 |
|
|
|
19 | Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến VH - Du lịch | 11 | 10 | 1 |
|
|
|
20 | Bảo tàng tỉnh | 17 | 15 | 2 |
|
|
|
21 | Thư viện tỉnh | 22 | 19 | 3 |
|
|
|
22 | Thư viện TP Hà Tĩnh | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
23 | Nhà hát nghệ thuật truyền thống Hà Tĩnh | 45 | 42 | 3 |
|
|
|
24 | BQL di tích Nguyễn Du | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
25 | BQL di tích Trần Phú | 9 | 6 | 3 |
|
|
|
26 | BQL di tích Hà Huy Tập | 7 | 5 | 2 |
|
|
|
27 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 29 | 25 | 4 |
|
|
|
28 | BQL Xây dựng cơ bản ngành văn hóa |
|
|
| 4 | 4 | 0 |
29 | BQL Khu du lịch Chùa Hương tích |
|
|
| 10 | 8 | 2 |
30 | BQL Khu du lịch Thiên Cầm | 4 | 4 | 0 | 3 | 3 | 0 |
31 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch huyện Kỳ Anh | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
32 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch thị xã Kỳ Anh | 8 | 8 | 0 |
|
|
|
33 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Cẩm Xuyên | 14 | 13 | 1 |
|
|
|
34 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch TP Hà Tĩnh | 12 | 12 | 0 |
|
|
|
35 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Hương Khê | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
36 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Thạch Hà | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
37 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Can Lộc | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
38 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch TX Hồng Lĩnh | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
39 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Nghi Xuân | 11 | 11 | 0 |
|
|
|
40 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Đức Thọ | 11 | 11 | 0 |
|
|
|
41 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Hương Sơn | 18 | 15 | 3 |
|
|
|
42 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Vũ Quang | 12 | 12 | 0 |
|
|
|
43 | Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Lộc Hà | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
IV | Nghiên cứu khoa học | 295 | 294 | 1 | 81 | 77 | 4 |
1 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng |
|
|
| 13 | 12 | 1 |
2 | Trạm Bảo vệ thực vật (Thuộc Chi cục BV thực vật) | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
3 | Trạm Kiểm dịch động vật | 8 | 8 | 0 |
|
|
|
4 | Chi cục Thủy lợi | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
5 | Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm nghiệp | 18 | 18 | 0 | 19 | 19 | 0 |
6 | Trung tâm Khuyến nông | 50 | 49 | 1 |
|
|
|
7 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
| 10 | 9 | 1 |
8 | Trung tâm Kỹ thuật địa chính và Công nghệ thông tin | 8 | 8 | 0 | 10 | 10 | 0 |
9 | Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường |
|
|
| 10 | 10 | 0 |
10 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
|
| 12 | 11 | 1 |
11 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| 7 | 6 | 1 |
12 | Trung tâm phát triển nấm ăn và nấm dược liệu | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
13 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Kỳ Anh | 18 | 18 | 0 |
|
|
|
14 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Cẩm Xuyên | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
15 | Trung tâm ứng dụng KHKT &BVCTVN thành phố Hà Tĩnh | 14 | 14 | 0 |
|
|
|
16 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN Hương Khê | 19 | 19 | 0 |
|
|
|
17 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Thạch Hà | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
18 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTCN huyện Can Lộc | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
19 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN thị xã Hồng Lĩnh | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
20 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Nghi Xuân | 15 | 15 | 0 |
|
|
|
21 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Đức Thọ | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
22 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Hương Sơn | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
23 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Vũ Quang | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
24 | Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Lộc Hà | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
V | Các đơn vị sự nghiệp khác | 661 | 628 | 33 | 126 | 125 | 1 |
1 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 79 | 76 | 3 |
|
|
|
2 | Ban Quản lý Dự án công trình thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang | 10 | 10 | 0 |
|
|
|
3 | Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 13 | 11 | 2 |
|
|
|
4 | Ban Quản lý DA XDCTGT |
|
|
| 4 | 4 | 0 |
5 | Ban QLDA phát triển GTNT và Vốn sự nghiệp Hà Tĩnh |
|
|
| 4 | 4 | 0 |
6 | Trung tâm Tư vấn KT giao thông |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
7 | Văn phòng Đại diện Hội đồng lưu vực Sông Cả | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 9 | 8 | 1 |
|
|
|
9 | Ban QL các cảng cá, bến cá | 10 | 8 | 2 |
|
|
|
10 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 76 | 72 | 4 |
|
|
|
11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Tiêm | 20 | 20 |
|
|
|
|
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố | 33 | 33 |
|
|
|
|
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 14 | 14 |
|
|
|
|
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Sâu | 28 | 28 |
|
|
|
|
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 31 | 31 |
|
|
|
|
16 | Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản ngành nông nghiệp |
|
|
| 6 | 6 | 0 |
17 | Ban Quản lý các dự án ODA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 6 | 6 | 0 |
18 | Phòng Công chứng NN số 1 | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
19 | Phòng Công chứng NN số 2 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
21 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh | 9 | 9 | 0 |
|
|
|
22 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 8 | 8 | 0 | 5 | 5 | 0 |
23 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 39 | 36 | 3 |
|
|
|
24 | Trung tâm DNGT&GQVL cho NTT | 27 | 23 | 4 |
|
|
|
25 | Trung tâm CBGD-LĐXH | 27 | 25 | 2 |
|
|
|
26 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
27 | Làng trẻ em mồ côi | 22 | 21 | 1 |
|
|
|
28 | Trung tâm Dịch vụ hạ tầng (BQL KKT tỉnh) | 17 | 15 | 2 | 3 | 2 | 1 |
29 | Trung tâm cấp nước (BQL KKT tỉnh) | 6 | 6 | 0 | 9 | 9 | 0 |
30 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nhân lực KKT tỉnh | 13 | 12 | 1 | 3 | 3 | 0 |
31 | Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo | 9 | 7 | 2 |
|
|
|
32 | Ban Quản lý các dự án (BQL KKT tỉnh) |
|
|
| 5 | 5 | 0 |
33 | Vốn phòng Đăng ký quyền sử đất tỉnh | 13 | 13 | 0 |
|
|
|
34 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
35 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh | 12 | 10 | 2 |
|
|
|
36 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công | 4 | 4 | 0 | 2 | 2 | 0 |
37 | Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
38 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 18 | 16 | 2 |
|
|
|
39 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 3 | 3 | 0 | 5 | 5 | 0 |
40 | Ban BT-HT-TĐC thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm trang |
|
|
| 7 | 7 | 0 |
41 | BC phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
42 | Bộ phận chuyên trách giúp việc Hội đồng BT-HT-TĐC thị xã Kỳ Anh | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
43 | Ban Quản lý dự án ISDP- HIRDP-ICDP |
|
|
| 6 | 6 | 0 |
44 | Ban Điều phối Dự án cải thiện tham gia thị trường người nghèo |
|
|
| 6 | 6 | 0 |
45 | Ban Quản lý dự án trọng điểm tỉnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
46 | Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
47 | Ban Quản lý nghĩa trang thành phố Hà Tĩnh |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
48 | Ban Quản lý bãi biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
49 | Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
50 | Đội Quản lý trật tự đô thị, thị xã Hồng Lĩnh | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
51 | Đội Quản lý trật tự đô thị, thị xã Kỳ Anh | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
52 | BC viên chức làm ĐKQSD đất huyện Kỳ Anh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
53 | BC viên chức làm ĐKQSD đất thị xã Kỳ Anh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
54 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Cẩm Xuyên | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
55 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất TP Hà Tĩnh | 4 | 4 | 0 |
|
|
|
56 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Hương Khê | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
57 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thạch Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
58 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Can Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
59 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất TX Hồng Lĩnh | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
60 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Nghi Xuân | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
61 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Đức Thọ | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
62 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Hương Sơn | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
63 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Vũ Quang | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
64 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Lộc Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
65 | Ban QLDA huyện Kỳ Anh |
|
|
| 4 | 4 | 0 |
66 | Ban QLDA thị xã Kỳ Anh |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
67 | Ban QLDA huyện Cẩm Xuyên |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
68 | Ban QLDA thành phố Hà Tĩnh |
|
|
| 4 | 4 | 0 |
69 | Ban Quản lý dự án nguồn vốn nước ngoài thành phố Hà Tĩnh |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
70 | Ban QLDA huyện Thạch Hà |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
71 | Ban QLDA huyện Can Lộc |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
72 | Ban QLPA huyện Lộc Hà |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
73 | Ban QLDA thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
74 | Ban QLDA huyện Nghi Xuân |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
75 | Ban QLDA huyện Đức Thọ |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
76 | Ban QLDA huyện Hương Sơn |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
77 | Ban QLDA huyện Vũ Quang |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
78 | Ban QLDA huyện Hương Khê |
|
|
| 3 | 3 | 0 |
VI | Biên chế các tổ chức hội, đoàn thể | 177 | 169 | 8 | 2 | 2 | 0 |
1 | Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
2 | Tổng đội TNXP-XDKT vùng Tây Sơn-Hương Sơn | 6 | 6 | 0 |
|
|
|
3 | Tổng đội TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch-Hương Khê | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
4 | Trung tâm HN và PTKT thủy sản TNXP Hà Tĩnh | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
5 | Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
6 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 11 | 11 | 0 |
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 | 10 | 1 |
|
|
|
8 | Hội Người mù | 10 | 7 | 3 |
|
|
|
9 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 12 | 12 | 0 |
|
|
|
10 | Liên hiệp các Hội KH-KT | 9 | 8 | 1 |
|
|
|
11 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
12 | Hội Đông y | 5 | 5 | 0 | 1 | 1 | 0 |
13 | Hội Nhà báo | 5 | 4 | 1 |
|
|
|
14 | Hội Luật gia | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 |
15 | Liên minh Hợp tác xã | 20 | 18 | 2 |
|
|
|
16 | Hội Khuyến học | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
17 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
18 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
19 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
20 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
21 | Hội Chữ thập đỏ Kỳ Anh | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
22 | Hội Chữ thập đỏ Cẩm Xuyên | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
23 | Hội Chữ thập đỏ TP Hà Tĩnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
24 | Hội Chữ thập đỏ Hương Khê | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
25 | Hội Chữ thập đỏ Thạch Hà | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ Can Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
27 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
28 | Hội Chữ thập đỏ Nghi Xuân | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
29 | Hội Chữ thập đỏ Đức Thọ | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
30 | Hội Chữ thập đỏ Hương Sơn | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
31 | Hội Chữ thập đỏ Vũ Quang | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
32 | Hội Chữ thập đỏ Lộc Hà | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
33 | Hội Người mù Kỳ Anh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
34 | Hội Người mù Cẩm Xuyên | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
35 | Hội Người mù TP Hà Tĩnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
36 | Hội Người mù Hương Khê | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
37 | Hội Người mù Thạch Hà | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
38 | Hội Người mù Can Lộc | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
39 | Hội Người mù TX Hồng Lĩnh | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
40 | Hội Người mù Nghi Xuân | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
41 | Hội Người mù Đức Thọ | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
42 | Hội Người mù Hương Sơn | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
43 | Hội Người mù Vũ Quang | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
44 | Hội Người mù Lộc Hà | 2 | 2 | 0 |
|
|
|
45 | Hội Người cao tuổi Kỳ Anh | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
46 | Hội Người cao tuổi Cẩm Xuyên | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
47 | Hội Người cao tuổi TP Hà Tĩnh | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
48 | Hội Người cao tuổi Hương Khê | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
49 | Hội Người cao tuổi Thạch Hà | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
50 | Hội Người cao tuổi Can Lộc | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
51 | Hội Người cao tuổi TX Hồng Lĩnh | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
52 | Hội Người cao tuổi Nghi Xuân | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
53 | Hội Người cao tuổi Đức Thọ | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
54 | Hội Người cao tuổi Hương Sơn | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
55 | Hội Người cao tuổi Vũ Quang | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
56 | Hội Người cao tuổi Lộc Hà | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
VI | Biên chế dự phòng | 80 | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 5Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 9Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 11Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 4972/QĐ-UBND năm 2015 về giao biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 cho cơ quan, tổ chức, đơn vị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 4972/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực