Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4919/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC DI SẢN, VĂN HÓA CƠ SỞ, MỸ THUẬT, THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28/5/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước gồm các lĩnh vực: thông tin đối ngoại; báo chí; xuất bản, in và phát hành; hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2115/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-BVHTTDL ngày 25/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Kế hoạch số 281/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND Thành phố về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 219/KH-UBND ngày 01/8/2025 của UBND Thành phố về việc rà soát, đơn giản hóa, chuẩn hóa, điện tử hóa thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 28/2/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 552/TTr-SVHTT ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản, Văn hóa cơ sở, Mỹ thuật, Thông tin Báo chí Xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC DI SẢN, VĂN HÓA CƠ SỞ, MỸ THUẬT, THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP THÀNH PHỐ (31)
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Thẩm quyền quyết định | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. | Di Sản | UBND/HĐND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
2 | Thủ tục đưa thêm, di dời, thay đổi hiện vật trong di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh và di tích trong Danh mục kiểm kê di tích thuộc sở hữu toàn dân | Di Sản | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
3 | Thủ tục quyết định tổ chức bắn pháo hoa nổ hoặc thay đổi tầm bắn, thời lượng bắn pháo hoa nổ | Văn hóa cơ sở | Chủ tịch UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
4 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh. | Mỹ thuật | UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
5 | Thủ tục Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh. | Mỹ thuật | UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
6 | Thủ tục Cung cấp thông tin giải thích, làm rõ thông tin sai lệch (địa phương). | Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
7 | Thủ tục Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in (tài liệu không kinh doanh) | Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
8 | Thủ tục Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng điện tử (tài liệu không kinh doanh lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử). | Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
9 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
10 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa |
| nghiệp Di sản viên hạng II. |
|
| và Thể thao |
11 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I. | Viên chức | Bộ Nội Vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
12 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
13 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
14 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. | Viên chức | Bộ Nội Vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
15 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I | Viên chức | UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
17 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ và Sở VHTT thỏa thuận | Sở Văn hóa và Thể thao |
18 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I | Viên chức | UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
19 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
20 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ và Sở VHTT thỏa thuận | Sở Văn hóa và Thể thao |
21 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sĩ hạng I | Viên chức | UBND Thành phố | Sở Văn hóa và Thể thao |
22 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sĩ hạng II | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
23 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sĩ hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ và Sở VHTT thỏa thuận | Sở Văn hóa và Thể thao |
24 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
25 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
26 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa |
| nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
|
| và Thể thao |
27 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
28 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính (hạng II) | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
29 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên hạng III | Viên chức | Sở Nội vụ thống nhất xếp lương | Sở Văn hóa và Thể thao |
30 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Tuyên truyền viên văn hoá trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hoá | Viên chức | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
31 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính | Viên chức | Bộ Nội Vụ | Sở Văn hóa và Thể thao |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ (04)
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Thẩm quyền quyết định | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã | UBND cấp xã |
2 | Công nhận hương ước, quy ước | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã | Công chức VHXH và Tư pháp hộ tịch |
3 | Tạm ngừng thực hiện hương ước, quy ước | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã | Công chức VHXH và Tư pháp hộ tịch |
4 | Bãi bỏ hương ước, quy ước | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã | Công chức VHXH và Tư pháp hộ tịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, bãi bỏ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 01048/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 4919/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản, Văn hóa cơ sở, Mỹ thuật, Thông tin, Báo chí, Xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Trương Việt Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra