Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 490/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN-KL ngày 24/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước đến ngày 31/12/2022, như sau:

1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng là 171.829,52 ha; trong đó:

a) Diện tích đất có rừng: 155.789,22 ha

- Rừng tự nhiên: 55.977,78 ha;

- Rừng trồng thành rừng: 99.811,44 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng: 16.040,30 ha

- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 3.656,01 ha;

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 849,22 ha;

- Diện tích khác: 11.535,07 ha.

2. Tỷ lệ che phủ rừng trên toàn tỉnh là 22,66 %.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Kiểm lâm quản lý, lưu trữ hồ sơ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 theo quy định. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương.

2. UBND các huyện, thị xã có rừng (cấp huyện, xã)

- Thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng, phát triển rừng và an toàn về phòng cháy, chữa cháy rừng; cập nhật, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có rừng và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 09-023).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

Biểu số 01:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

159.563,59

-118,36

159.445,23

30.904,31

29.838,21

 

 

1.066,10

 

40.639,16

40.639,16

 

 

 

 

87.901,76

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

156.662,71

-873,49

155.789,22

30.751,09

29.689,58

 

 

1.061,51

 

40.160,64

40.160,64

 

 

 

 

84.877,49

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1.100

156.662,71

-873,49

155.789,22

30.751,09

29.689,58

 

 

1.061,51

 

40.160,64

40.160,64

 

 

 

 

84.877,49

1

Rừng tự nhiên

1.110

55.846,50

131,28

55.977,78

30.230,95

29.568,01

 

 

662,94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.814,31

 

- Rừng nguyên sinh

1.111

3.817,54

 

3.817,54

3.817,54

3.817,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1.112

52.028,96

131,28

52.160,24

26.413,41

25.750,47

 

 

662,94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.814,31

2

Rừng trồng

1.120

100.816,21

-1.004,77

99.811,44

520,14

121,57

 

 

398,57

 

28.228,12

28.228,12

 

 

 

 

71.063,18

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1.121

29.257,45

35,18

29.292,63

520,14

121,57

 

 

398,57

 

28.228,12

28.228,12

 

 

 

 

544,37

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1.122

71.558,76

-1.039,95

70.518,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.518,81

 

-Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1.124

97.270,74

-418,46

96.852,28

374,18

5,74

 

 

368,44

 

27.757,18

27.757,18

 

 

 

 

68.720,92

 

- Rừng trồng cao su

1125

57.111,37

-508,94

56.602,43

108,98

2,15

 

 

106,83

 

8.533,83

8.533,83

 

 

 

 

47.959,62

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

40.159,37

90,48

40.249,85

265,20

3,59

 

 

261,61

 

19.223,35

19.223,35

 

 

 

 

20.761,30

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

156.662,71

-873,49

155.789,22

30.751,09

29.689,58

 

 

1.061,51

 

40.160,64

40.160,64

 

 

 

 

84.877,49

1

Rừng trên núi đất

1210

156.662,71

-873,49

155.789,22

30.751,09

29.689,58

 

 

1.061,51

 

40.160,64

40.160,64

 

 

 

 

84.877,49

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

55.846,50

131,28

55.977,78

30.230,95

29.568,01

 

 

662,94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.814,31

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

14.552,27

37,67

14.589,94

6.109,29

6.107,19

 

 

2,10

 

1.156,53

1.156,53

 

 

 

 

7.324,12

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

14.189,46

36,93

14.226,39

6.107,41

6.105,31

 

 

2,10

 

1.040,41

1.040,41

 

 

 

 

7.078,57

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1.312

362,81

0,74

363,55

1,88

1,88

 

 

 

 

116,12

116,12

 

 

 

 

245,55

 

- Rừng gỗ lá kim

1.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.434,48

14,12

4.448,60

2.960,28

2.960,28

 

 

 

 

803,92

803,92

 

 

 

 

684,40

 

- Nứa

1.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1.324

4.357,69

9,89

4.367,58

2.957,35

2.957,35

 

 

 

 

803,92

803,92

 

 

 

 

606,31

 

- Các loài khác

1.325

76,79

4,23

81,02

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,09

3

Rùng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

36.859,75

79,49

36.939,24

21.161,38

20.500,54

 

 

660,84

 

9.972,07

9.972,07

 

 

 

 

5.805,79

 

- Gỗ là chính

1331

22.856,54

-4,15

22.852,39

17.377,54

16.749,92

 

 

627,62

 

2.956,15

2.956,15

 

 

 

 

2.518,70

 

- Tre nứa là chính

1332

14.003,21

83,64

14.086,85

3.783,84

3.750,62

 

 

33,22

 

7.015,92

7.015,92

 

 

 

 

3.287,09

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

15.346,46

693,84

16.040,30

428,58

286,73

 

 

141,85

 

3.387,55

3.387,55

 

 

 

 

12.224,17

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2.010

2.900,88

755,13

3.656,01

153,22

148,63

 

 

4,59

 

478,52

478,52

 

 

 

 

3.024,27

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2.020

963,61

-114,39

849,22

8,56

7,86

 

 

0,70

 

168,75

168,75

 

 

 

 

671,91

3

Diện tích khác

2.030

11.481,97

53,10

11.535,07

266,80

130,24

 

 

136,56

 

2.740,28

2.740,28

 

 

 

 

8.527,99

 

Biểu số 02:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

 

171.829,52

29.987,62

86.534,91

28.214,02

1.489,67

24.419,27

538,29

-

-

645,74

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

159.445,23

29.849,52

79.676,84

26.057,54

1.161,62

21.967,22

518,91

 

 

213,58

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

155.789,22

29.700,89

78.416,19

24.483,70

1.111,02

21.369,20

494,69

 

 

213,53

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

155.789,22

29.700,89

78.416,19

24.483,70

1.111,02

21.369,20

494,69

 

 

213,53

1

Rừng tự nhiên

1110

55.977,78

29.579,32

19.164,57

440,44

39,11

6.540,81

 

 

 

213,53

 

- Rừng nguyên sinh

1111

3.817,54

3.817,54

 

 

 

 

 

 

 

213,53

 

- Rừng thứ sinh

1112

52.160,24

25.761,78

19.164,57

440,44

39,11

6.540,81

 

 

 

 

2

Rừng trồng

1120

99.811,44

121,57

59.251,62

24.043,26

1.071,91

14.828,39

494,69

 

 

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

29.292,63

121,57

25.520,87

970,31

1.003,42

1.676,46

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

70.518,81

 

33.730,75

23.072,95

68,49

13.151,93

494,69

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

96.813,86

5,74

57.965,16

22.906,85

1.051,92

14.389,96

494,23

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

56.602,43

2,15

23.606,31

21.606,24

1.035,98

9.859,40

492,35

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

40.211,43

3,59

34.358,85

1.300,61

15,94

4.530,56

1,88

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

155.789,22

29.700,89

78.416,19

24.483,70

1.111,02

21.369,20

494,69

 

 

213,53

1

Rừng trên núi đất

1210

155.789,22

29.700,89

78.416,19

24.483,70

1.111,02

21.369,20

494,69

 

 

213,53

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

55.977,78

29.579,32

19.164,57

440,44

39,11

6.540,81

 

 

 

213,53

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

14.589,94

6.107,19

4.887,38

239,76

39,11

3.142,80

 

 

 

173,70

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

14.226,39

6.105,31

4.555,04

211,08

39,11

3.142,15

 

 

 

173,70

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

363,55

1,88

332,34

28,68

 

0,65

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.448,60

2.960,28

1.004,45

118,44

 

365,16

 

 

 

0,27

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

4.367,58

2.957,35

994,53

51,74

 

363,69

 

 

 

0,27

 

- Các loài khác

1325

81,02

2,93

9,92

66,70

 

1,47

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

36.939,24

20.511,85

13.272,74

82,24

 

3.032,85

 

 

 

39,56

 

- Gỗ là chính

1331

22.852,39

16.749,92

4.459,73

40,29

 

1.596,46

 

 

 

5,99

 

- Tre nứa là chính

1332

14.086,85

3.761,93

8.813,01

41,95

 

1.436,39

 

 

 

33,57

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

16.040,30

286,73

8.118,72

3.730,32

378,65

3.050,07

43,60

 

 

432,21

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

3.656,01

148,63

1.260,65

1.573,84

50,60

598,02

24,22

 

 

0,05

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

849,22

7,86

349,67

144,00

 

347,69

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

11.535,07

130,24

6.508,40

2.012,48

328,05

2.104,36

19,38

 

 

432,16

 

Biểu số 03:

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chia theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

687.510,14

155.789,22

55.977,78

99.811,44

3.656,01

159.445,23

30.904,31

40.639,16

87.901,76

22,66

1

Huyện Bù Đăng

150.064,41

54.378,62

7.627,10

46.751,52

82,23

54.460,85

4.326,77

18.546,72

31.587,36

36,24

2

Huyện Bù Đốp

38.020,33

11.248,02

6.547,91

4.700,11

143,00

11.391,02

-

7.088,49

4.302,53

29,58

3

Huyện Bù Gia Mập

106.473,34

48.077,47

32.094,95

15.982,52

533,06

48.610,53

25.511,44

11.250,01

11.849,08

45,15

4

Huyện Chơn Thành

39.053,07

26,13

24,20

1,93

-

26,13

-

-

26,13

0,07

5

Huyện Đồng Phú

93.461,60

17.958,67

6.034,79

11.923,88

344,78

18.303,45

-

-

18.303,45

19,22

6

Huyện Hớn Quản

66.449,41

4.150,69

-

4.150,69

1.204,70

5.355,39

-

278,72

5.076,67

6,25

7

Huyện Lộc Ninh

85.235,36

18.865,91

2.963,69

15.902,22

1.343,65

20.209,56

 

3.475,22

16.734,34

22,13

8

Huyện Phú Riềng

67.392,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

TX Bình Long

12.647,72

-

 

-

-

-

-

-

-

-

10

TX Đồng Xoài

16.776,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

TX Phước Long

11.936,71

1.083,71

685,14

398,57

4,59

1.088,30

1.066,10

-

22,20

9,08

 

Biểu số 04:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

 

-179,65

 

 

 

 

 

 

-179,65

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-118,36

1.240,91

 

37,93

-1.425,07

 

 

-179,65

 

207,52

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

-873,49

 

445,40

37,93

-1.425,07

 

 

-147,94

 

216,19

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-873,49

 

445,40

37,93

-1.425,07

 

 

-147,94

 

216,19

1

Rừng tự nhiên

1110

131,28

 

 

37,93

 

 

 

 

 

93,35

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

131,28

 

 

37,93

 

 

 

 

 

93,35

2

Rừng trồng

1120

-1.004,77

 

445,40

 

-1.425,07

 

 

-147,94

 

122,84

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

35,18

 

72,98

 

-176,17

 

 

-19,30

 

157,67

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

-1.039,95

 

372,42

 

-1.248,90

 

 

-128,64

 

-34,83

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

-418,46

 

243,62

 

-595,17

 

 

-140,91

 

74,00

 

- Rừng trồng cao su

1125

-508,94

 

87,64

 

-540,84

 

 

-130,06

 

74,32

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

90,48

 

155,98

 

-54,33

 

 

-10,85

 

-0,32

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-873,49

 

445,40

37,93

-1.425,07

 

 

-147,94

 

216,19

1

Rừng trên núi đất

1210

-873,49

 

445,40

37,93

-1.425,07

 

 

-147,94

 

216,19

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

131,28

 

 

37,93

 

 

 

 

 

93,35

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

37,67

 

 

37,93

 

 

 

 

 

-0,26

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

36,93

 

 

37,19

 

 

 

 

 

-0,26

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

14,12

 

 

 

 

 

 

 

 

14,12

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

9,89

 

 

 

 

 

 

 

 

9,89

 

- Các loài khác

1325

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

4,23

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

79,49

 

 

 

 

 

 

 

 

79,49

 

- Gỗ là chính

1331

-4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-4,15

 

- Tre nứa là chính

1332

83,64

 

 

 

 

 

 

 

 

83,64

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

693,84

 

-445,40

-37,93

1.425,07

 

 

-31,71

 

-216,19

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

755,13

1.240,91

-445,40

 

 

 

 

-31,71

 

-8,67

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-114,39

 

 

-37,93

 

 

 

 

 

-76,46

3

Diện tích khác

2030

53,10

-1.240,91

 

 

1.425,07

 

 

 

 

-131,06

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022

  • Số hiệu: 490/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản