Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4825/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bn họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;

Theo đề nghị ca Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa”, gồm 300 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

DANH SÁCH

300 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-BYT ngày    tháng    năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KTHUẬT

I

NI KHOA

1.

Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson

2.

Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm

3.

Nội soi khí phế quản hút đờm

4.

Chọc hút dịch, khí trung thất

5.

Nội soi khí phế quản cấp cứu

6.

Bơm rửa phế quản không bàn chải

7.

Bơm rửa phế quản có bàn chải

8.

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

9.

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

10.

Nội soi màng phổi sinh thiết

11.

Thở oxy gọng kính-HH

12.

Thở oxy qua mặt nạ -HH

13.

Nội soi phế quản ống mềm

14.

Nội soi phế quản ống cứng

15.

Khí dung mũi họng

16.

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

17.

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

18.

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

19.

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

20.

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

21.

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

22.

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

23.

Điện não đồ thường quy

24.

Điện não đồ video

25.

Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên

26.

Ghi điện cơ kim

27.

Chọc dịch tủy sống

28.

Điều trị trạng thái động kinh

29.

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

30.

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

31.

Bít lỗ thông liên nhĩ

32.

Bít lỗ thông liên thất

33.

Bít lỗ thông ống động mạch

34.

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở

35.

Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp eo động mạch chủ

36.

Phá vách liên nhĩ

37.

Nong hẹp nhánh động mạch phổi

38.

Nong van động mạch phổi

39.

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

40.

Thận nhân tạo cấp cứu liên tục

41.

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

42.

Đặt ống thông bàng quang

43.

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

44.

Lọc màng bụng cấp cứu

45.

Lọc màng bụng chu kỳ

46.

Thận nhân tạo thường quy chu kỳ

47.

Chọc dịch màng bụng

48.

Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm

II

NGOI KHOA

49.

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

50.

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh

51.

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

52.

Phẫu thuật dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

53.

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò sung

54.

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)

55.

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)

56.

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh ?

57.

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

58.

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

59.

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

60.

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

61.

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

62.

Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh

63.

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel

64.

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

65.

Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản

66.

Phẫu thuật điều trị luồng trào ngược dạ dày, thực quản

67.

Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)-mổ mở

68.

Phẫu thuật điều trị teo ruột

69.

Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng

70.

Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

71.

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì

72.

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

73.

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng

74.

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị

75.

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột

76.

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

77.

Phẫu thuật nội soi cắt ruột non

78.

Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh

79.

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

80.

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị nhão cơ hoành trẻ lớn

81.

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành

82.

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt ụ tuyến thượng thận

83.

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

84.

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì

85.

Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn

86.

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

87.

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín

88.

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ

89.

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất

90.

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot

91.

Mở thông dạ dày bằng nội soi

92.

Nội soi dạ dày cầm máu

93.

Cầm máu thực quản qua nội soi

94.

Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

95.

Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu

96.

Soi đại tràng cầm máu

97.

Soi đại tràng sinh thiết

98.

Nội soi trực tràng cấp cứu

99.

Nội soi nong hẹp thực quản, tâm vị

100.

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

101.

Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu

102.

Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

103.

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết

104.

Soi đại tràng Sigma

105.

Soi đại tràng lấy dị vật

106.

Nội soi (Chích) tiêm keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị

107.

Nội soi trực tràng

108.

Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)

109.

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

110.

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

111.

Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

112.

Thắt tĩnh mạch thực quản

113.

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

114.

Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

115.

Nội soi cắt Polyp ống tiêu hóa (Thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) (23)

116.

Nội soi cắt polyp dạ dày

117.

Nội soi cắt Polyp trực tràng, đại tràng

118.

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi

119.

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

120.

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

121.

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh

122.

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay

123.

Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)

124.

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

125.

Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết

126.

Phẫu thuật nội soi có Robot- cắt u trung thất

127.

Phẫu thuật nội soi có Robot- thùy phổi

III

HI SỨC CP CỨU

128.

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

129.

Ép tim ngoài lồng ngực

130.

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

131.

Đặt ống nội khí quản

132.

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

133.

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

134.

Thổi ngạt

135.

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

136.

Thở oxy qua ống chữ T

137.

Thông tiểu

138.

Rửa dạ dày cấp cứu

139.

Đặt sonde hậu môn

140.

Thụt tháo phân

141.

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

142.

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

143.

Vận chuyển người bệnh an toàn

144.

Cầm máu (vết thương chảy máu)

145.

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

146.

Truyền dịch vào tủy xương

147.

Tiêm tĩnh mạch

148.

Truyền tĩnh mạch

149.

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

150.

Thở máy với tần số cao (HFO)

151.

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

152.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

153.

Thở máy bằng xâm nhập

154.

Cai máy thở

155.

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy

156.

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường

157.

Lọc máu liên tục (CRRT)

158.

Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt

159.

Thay huyết tương (Plasma Exchange)

160.

Siêu lọc máu tái hấp thụ phân tử (Siêu lọc gan -MARS)

161.

Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục

162.

Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ

163.

Điều trị tăng áp lực động mạch phổi bằng khí NO

164.

Tim phổi nhân tạo (ECMO)

165.

Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở

166.

Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu

167.

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ

168.

Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu

169.

Kích thích tim với tần số cao

170.

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong

171.

Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu

172.

Mở màng phổi tối thiểu

173.

Dẫn lưu màng phổi liên tục

174.

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

175.

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

176.

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm

177.

Thẩm phân phúc mạc

178.

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

179.

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

180.

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

181.

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

182.

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

183.

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

184.

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật)

185.

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (catheter)

186.

Đặt catheter động mạch

187.

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

188.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

189.

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

190.

Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh

191.

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

192.

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

193.

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

194.

Thay máu sơ sinh

IV

MT- RĂNG HÀM MẶT- TAI MŨI HỌNG

195.

Xạ hình gan - mật với 99mTc - HIDA

196.

SPECT thận

197.

SPECT xương, khớp

198.

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

199.

Xạ hình chức năng thận với 131I - Hippuran

200.

Xạ hình thận với 99mTc - DMSA

201.

Xạ hình xương 3 pha

202.

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

203.

Lấy dị vật hốc mắt

204.

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser

205.

Phẫu thuật lác thông thường

206.

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

207.

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

208.

Lấy dị vật giác mạc

209.

Lấy dị vật kết mạc

210.

Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid )

211.

Rạch áp xe túi lệ

212.

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc

213.

Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài

214.

Bơm thông lệ đạo

215.

Bơm rửa lệ đạo

216.

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

217.

Bóc giả mạc

218.

Rạch áp xe mi

219.

Soi đáy mắt trực tiếp

220.

Soi đáy mắt bằng Schepens

221.

Khám mắt

222.

Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)

223.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

224.

Cắt u mi cả bề dày không vá

225.

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định

226.

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định

227.

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định

228.

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

229.

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

230.

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask

231.

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

232.

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance

233.

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

234.

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant

235.

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

236.

Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định

237.

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

238.

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

239.

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

240.

Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm

241.

Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định

242.

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

243.

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp

244.

Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định

245.

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

246.

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ rang

247.

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

248.

Phẫu thuật nạo quanh cuống rang

249.

Phẫu thuật cắt cuống rang

250.

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ rang

251.

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

252.

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp

253.

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp

254.

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp

255.

Nhổ răng thừa

256.

Nhổ răng vĩnh viễn

257.

Điều trị tuỷ răng sữa

258.

Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2

259.

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

260.

Nhổ răng sữa

261.

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

262.

Mở khí quản

263.

Chăm sóc lỗ mở khí quản

264.

Nội soi thanh quản cắt papilloma

265.

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

266.

Cấy điện cực ốc tai

267.

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

268.

Lấy dị vật tai

269.

Nhét bấc mũi sau

270.

Nhét bấc mũi trước

271.

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

272.

Lấy dị vật hạ họng

273.

Nội soi cầm máu mũi

274.

Phẫu thuật đặt ống thông khí

275.

Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator

276.

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai

277.

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

278.

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới

279.

Phẫu thuật nạo VA gây mê

280.

Đo điện thính giác thân não(ABR)

281.

Phẫu thuật chấn thương xoang trán

282.

Test hành vi cảm xúc CBCL

283.

Test tăng động giảm chú ý Vandebilt

284.

Trắc nghiệm tâm lý Beck

285.

Trắc nghiệm tâm lý Zung

286.

Trắc nghiệm tâm lý Raven

287.

Liệu pháp thư giãn luyện tập

288.

Liệu pháp tâm lý nhóm

289.

Liệu pháp tâm lý gia đình

290.

Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình

291.

Liệu pháp giải thích hợp lý

292.

Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động

293.

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT)

294.

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

295.

Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV

296.

Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ

297.

Kỹ năng giao tiếp sớm

298.

Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói

299.

Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt

300.

Kỹ năng điều hoà cảm giác

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4825/QĐ-BYT năm 2016 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 4825/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Viết Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản